Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Giáo trình thi công nhà cao tầng bê tông cốt thép - Chương 4 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.6 KB, 30 trang )



31
- Thi công đài cọc
- Thi công chống thấm sàn tầng hầm
- Thi công cốt thép bê tông sàn tầng hầm thứ hai
- Thi công cột và lõi từ tầng hầm thứ hai lên tầng hầm thứ nhất

Cần lập biện pháp thi công theo phơng pháp top-down thật chi tiết và đợc chủ
nhiệm dự án duyệt trớc khi thi công.
































Chơng IV


Chống thấm cho công trình ngầm

4.1 Điều chung:



32
Giải pháp chống thấm cho công trình phải đợc thiết kế cẩn thận và phải thi
công phù hợp với giai đoạn cần thiết. Cách đặt vấn đề chống thấm cho phần ngầm
công trình là : phải xem xét chống thấm là khâu tổng thể gắn bó mật thiết từ thiết
kế, thi công , vật liệu cho đến khâu khai thác sử dụng công trình Mọi khâu gắn với
nhau thành một thể thống nhất. Thi công chống thấm cần có cán bộ, kỹ s đợc
phân công chuyên trách theo dõi và đôn đốc . Việc kiểm tra chất lợng chống thấm
phải đợc thiết kế và thông qua chủ nhiệm dự án. Hồ sơ khi hoàn thành từng bớc
trong thi công chống thấm cũng nh chế tạo vật liệu , thu mua vật liệu cần ghi chép
và thu lợm đầy đủ và lu trữ cẩn thận.


Khái niệm chung về sự cần thiết phải làm tầng ngầm:

Tình hình xây dựng ở nớc ta nn sứ dũng vĂi tãng ngãm dừ ối ẵảt vì điều này ẵem
li kặt quă tiặt kiẻm ẵảt xy dỳ ng.

NgoĂi ra, lĂm tãng hãm cho nhĂ cao tãng cĩ lỡ i rò rẻt nhừ :

+ Do phăi ẵĂo ẵảt bị ẵi lảy khỏ ng gian sứ dũng nn tăi tr ng ẵ ln nận
giăm, cĩ lỡ i cho sỳ ch u lỳ c ca nận ẵảt.
+ Thm khỏ ng gian sứ dũng cho cỏ ng trệnh mĂ khỏ ng tng diẻn tẽch ẵảt ẵai
xy dỳ ng.
+ Cỏ ng trệnh cĩ ẵổ su, mĩ ng nhĂ thm ọn ẵ nh vối cc dng tăi tr ng
ngang.
+ ừ a cc tãng kỵ thu t xuõ ng su, giăm tiặng ón, ỏ nhim

Cho ẵặn nay , chợng ta cĩ thè nĩ i lĂ chừ a sứ dũng phãn ẵảt ngãm. Hẻ cỏ ng
trệnh kỵ thu t ca ẵỏ th thệ ẵừỡc vch tùy tiẻn. ừ ộ ng thot nừ ốc, ẵừ ộ ng cảp nừ ốc,
ẵừ ộ ng ẵiẻn, ẵừ ộ ng ẵiẻn yặu thỏ ng tin mnh ai nảy ẵĂo, bối. Hẻ thõ ng ngãm
chóng chắo, dng d t, khỏ ng theo mổt quy hoch chung nĂo.
Nặu chợng ta chừ a t n dũng dừ ối ẵảt ẵè lĂm nhĂ cỏ ng cổng nhừ nhiậu nừ ốc
thệ củng cĩ thè nghỉ ẵặn hẻ thõ ng lổ ngãm kỵ thu t hỡ p khõ i theo quy hoch. Cín
chồ ẵồ xe ngãm, ẵãu mõ i giao thỏ ng
Vản ẵậ ẵt ra lĂ cãn thiặt sứ dũng tãng su kặt hỡ p vối sỳ t p trung ln tãng
cao.

Thi công tầng ngầm phải giải quyết các vấn đề sau:
* Cc phừ ỗng php thi cỏ ng cỏ ng viẻc dừ ối mt ẵảt.
* Phừ ỗng php ẵĂo hãm tin tiặn.
* Giăi php chõ ng ẵở ẵảt sũt khi bĩc lổ.
* Chõ ng thảm vĂ chõ ng n mín cho cc cỏ ng trệnh dừ ối mt ẵảt.

* Vản ẵậ chõ ng rung vĂ chõ ng m cho cỏ ng trệnh ngãm.
* Chiặu sng cho cỏ ng trệnh.


33
* Thỏ ng giĩ , cung cảp ỏ -xy vĂ ẵiậu hía khỏ ng khẽ.
* Xy dỳ ng cỏ ng trệnh ngãm trn mt ẵảt cĩ nhĂ. Sỳ d ch chuyèn nhĂ bn
trn vĂ xy li theo mạu củ.
* Quy hoch kặt hỡ p cỏ ng trệnh ngãm vối cỏ ng trệnh nọi. Tữ quy hoch ẵặn
cỏ ng trệnh hiẻn thỳ c.

4.2 Tình hình chống thấm cho công trình ngầm ở nớc ta thời gian qua:

Viẻc xy dỳ ng cỏ ng trệnh ngãm ờ nừ ốc ta trừ ốc nm 1954 lĂ rảt nhị nhoi.
Phãn lốn lĂ tunen qua nợi cho ẵừ ộ ng xe lứ a , yu cãu chõ ng thảm khỏ ng cao. Phãn
lốn giăi php lĂ ẵũc n ợi lĂm tunen, mt ẵừộng ẵt rơ nh hai bn ẵè thot nừ ốc
chung. Nhự ng nợi ẵừốc ẵũc qua lĂ nợi ẵ. Mổt sõ nhĂ lốn cĩ tãng hãm khỏ ng su.
Khỏ ng cĩ giăi php chõ ng thảm ẵc bi ẻt gệ.

Tữ nm 1954 vậ sau, giăi php chõ ng thảm cho cỏ ng trệnh ngãm tùy thuổc
nừ ốc cung cảp thiặt kặ vĂ viẻn trỡ cho cc cỏ ng trệnh.

(1) Cc cỏ ng trệnh do Trung Quõ c thiặt kặ (vĂi cỏ ng trệnh ẵc trừ ng)

NhĂ my phn ln Vn ièn
:

Ti cỏ ng trệnh nĂy cãn chõ ng thảm cho cc hng mũc: Bè chử a nguyn liẻu
vĂ săn phám, rơ nh ẵừ ộ ng õ ng kỵ thu t. ổ su tữ -3m ẵặn -4m so vối mt ẵảt thin
nhin ti chồ. ổ su nừ ốc ngãm lĂ -1m. Nghỉa lĂ cỏ ng trệnh ngm trong nừ ốc

ngãm 2 ẵặn 3m.

Giăi php chõ ng thảm ca nhĂ my phn ln Vn ẵièn

- ThĂnh bè bng b tỏ ng cõ t thắp dĂy 300mm
- Lốp trt vự a xi mng 1:3 ct vĂng dĂy 15mm.
- Lốp chõ ng thảm: 5 lốp nhỳ a nĩ ng, 3 lốp giảy dãu.
- Lốp vự a trt băo vẻ dĂy 20mm.
- Từ ộ ng băo vẻ lốp chõ ng thảm bng gch chì dĂy 110mm.
- Lốp trt băo vẻ lốp gch xy vự a xi mng ct vĂng dĂy 15mm

Nhỳ a dùng lĂ bi tum sõ 4, giảy dãu lĂ rubrỏ ẽt.
Củng ti nhĂ my phn ln nĂy cín dùng cảu to thay ẵọi chợt ẽt.


Giăi php chõ ng thảm cho nhĂ my phn ln Vn ẵièn thay ẵọi



34
* NgoĂi cùng lĂ gch xy dĂy 220 mm
* Lốp trt vựa xi mng 1:3 dĂy 15 mm
* Ba lốp giảy dãu dn bng 5 lốp nhỳ a nĩ ng
* Lốp trt 20 mm vự a xi mng ct 1:3
* Lốp từ ộ ng b tỏ ng băo vẻ chung cĩ chiậu dĂy 150 mm.

NhĂ my dẻt 8/3 HĂ nổi


Ti nhĂ my nĂy cĩ cc hng mũc sau ẵy cĩ yu cãu chõ ng thảm cao:


+ Hãm cung bỏ ng, yu cãu tuyẻt ẵõi khỏ
+ Hãm dạn nhiẻt, ẵt cc my nhiẻt, khi v n hĂnh, sứ dũng nhiẻt ẵổ cao.
+ Mừ ỗng rơ nh thỏ ng hỗi, thăi bũi.

Nhự ng hng mũc nĂy cĩ ẵy nm ờ ẵổ su tữ 0,70 mắt ẵặn 3,205 mắt trong
khi nừ ốc ngãm ờ ẵổ su 0,50 mắt. so vối mt ẵảt thin nhin.
Giăi php chung ca ngừ ộ i thiặt kặ lĂ từ ộ ng lĂm hãm bng b tỏ ng ( cho
hãm cung bỏ ng vĂ hãm dạn nhiẻt), từ ộ ng gch xy lạn b tỏ ng cho hẻ mừ ỗng thăi
bũi, mừ ỗng thỏ ng giĩ .
Chõ ng thảm lĂ 5 lốp giảy dãu rubrỏ ẽt dn bng nhỳ a nĩ ng. Nĩ i chung sau
khi thi cỏ ng vạn b sỳ cõ thảm. Mảt rảt nhiậu cỏ ng sứ a chự a.

NhĂ my luyẻn cn thắp, khu gang thắp Thi nguyn:


Tảt că cc cỏ ng trệnh dừ ối mt ẵảt nhừ mĩ ng lí, mừ ỗng rơ nh, bè ngãm ẵậu d ùng
từ ộ ng b tỏ ng, trt ph ngoĂi bng vự a chõ ng thảm.
Vự a chõ ng thảm dùng chảt phíng nừ ốc ( CPN) trổn vối xi mng Poĩ c lng
thỏ ng thừ ộ ng rói ph ngoĂi kặt cảu.
Chảt phíng nừ ốc dùng nhiậu nhảt ẵiậu chặ ti chồ bng cc hĩ a chảt góm
sunpht ẵóng, bicrỏ mat Kali, sunphat st, sunpht nhỏ m, thy tinh nừ ốc.
Mổt sõ chồ chảt phíng nừ ốc dùng sunphat Natri. Trổn Aluminat Natri vối xi
mng super lĂm vự a phíng nừ ốc. Tý lẻ pha trổn phũ thuổc p lỳ c nừ ốc ti nỗi sứ
dũng.
NgoĂi ra mổt sõ chồ sứ dũng b tỏ ng phíng nừ ốc cĩ trổn xi mng Puzỏ lan
vối phũ gia lĂ Colophan Natri.

Chợ thẽch chung: Nhự ng cch chặ to cc lốp ngn nừốc, ừu nhừỡc ẵièm ca
nhự ng giăi php nĂy s nu chung ờ phãn dừ ối.


Nĩ i chung cc giăi php ca Trung quõ c sứ dũng cho cc cỏ ng trệnh ờ nừ ốc
ta củng theo cc giăi php thỏ ng dũng ca thặ giối trong cùng thộ i kỹ .


35

Mổt sõ cỏ ng trệnh chõ ng thảm theo thiặt kặ Lin xỏ :


NhĂ my supe phõ t pht Lm Thao:


Cc kặt cảu dừ ối mt ẵảt cãn chõ ng thảm cĩ chảt lừ ỡ ng cao : Kho supe, kho Apatit,
kho pyrit, xừ ờ ng cỗ khẽ, phíng thẽ nghiẻm trung tm.

Thỳ c tặ thệ sau khi hoĂn thĂnh cỏ ng trệnh nhự ng hng mũc nĂy b thảm lin
tũc. Cc kho qung, thảm nừ ốc lĂm ám qung, gy biặn chảt qung, lĂm lơ ng phẽ
cho săn xuảt. Kho thĂnh phám super b ngm trong nừ ốc lĂm giăm chảt lừ ỡ ng hĂng
hĩ a. NhĂ cỗ khẽ vĂ thẽ nghiẻm trung tm, do ám nn hẻ thõ ng ẵiẻn mt ra ngoĂi,
gy tai nn. Mử c nừ ốc ngãm -1,5 mắt dừ ối mt ẵảt trong khi nận cỏ ng trệnh ẵt su
-3,5 mắt. Nận ẵừ ỡ c căi to li lĂ ẵảt sắt nẻn. Từ ộ ng b tỏ ng thừ ộ ng mc 200.

Sờ dỉ thiặt kặ khỏ ng cĩ giăi php chõ ng thảm ẵc bi ẻt vệ khi cung cảp sõ liẻu
thy vn chì rò mử c nừ ốc ngãm ọn ẵnh tữ -3,4 mắt ẵặn -3,85 mắt so vối mt ẵảt
thin nhin.

Thỳ c tặ thệ mử c nừ ốc ngãm dao ẵổng, mùa khỏ ẵợng lĂ -3,4 mắt. Mùa mừ a
mử c nừ ốc ngãm giủ 5 thng ờ mử c -1,5 mắt.


Khu h c t p trừ ộ ng i h c Bch khoa HĂnổi:


Trm bỗm nừ ốc thăi, từ ộ ng rơ nh cp trm biặn p sõ 1, bè dãu cc trm biặn
p sõ 2 cản chõ ng thảm. Mử c nừ ốc ngãm -0,5 mắt so vối mt ẵảt thin nhin.Kặt
cảu chõ ng thảm: từ ộ ng btỏ ng mc 200. trt vự a xi mng dĂy 20 mm. Chõ ng thảm
bng cch dn 3 lốp giảy dãu trn nhỳ a nĩ ng.

NhĂ my ẵiẻn Uỏ ng bẽ :

Trm bỗm nừ ốc mn, trm bỗm nừ ốc ng t, mừ ỗng cp, mừ ỗng thăi nừốc lĂ
nhự ng hng mũc yu cãu chõ ng thảm.
Kặt cảu chõ ng thảm lĂ từ ộ ng b tỏ ng hoc từ ộ ng gch. Trt vự a xi mng ct
dĂy 20 mm. Trt ph lốp vự a mt tẽt t phan nguổi. Lốp vự a mt tẽt t phan nguổi
dĂy tữ 15~20 mm. Hiẻu quă chõ ng thảm tõ t.

Kặt quă ca Uỏ ng bẽ:

ổ chăy ọn ẵ nh: 120
o
C khỏ ng b rốt vự a.
ổ chăy mi dõ c: 70-80
o
C trong 7 giộ khỏ ng b chăy khi ẵổ dõ c i=45
o
.


36
ổ thảm qua mạu 70,7 mm l p phừ ỗng, thứ 70 giộ dừ ối p lỳ c thảm 1

atmostphe thảm qua 10 cm3.

Nhự ng cỏ ng trệnh lĂm trong thộ i kỹ chiặn tranh ph hoi miận Bc:


VĂo thộ i kỹ nĂy cĩ hai loi dng: kho dùng hang ẵổng thin nhin vĂ hãm
phíng khỏ ng cho cc cỗ quan quan tr ng.

Hang ẵổng tỳ nhin khỏ ng cĩ giăi php chõ ng thảm ẵc bi ẻt mĂ chì dùng
bt, tảm mĂng mịng PVC ẵè che nừ ốc. Viẻc thỏ ng giĩ , thot ám khỏ ng cĩ ẵiậu
kiẻn cỗ khẽ vệ nhự ng lỷ do nng lừ ỡ ng pht ẵổng củng nhừ tẽnh băo m t vĂ tẽnh
tm thộ i ca kho chử a.

Hãm phíng khỏ ng cho cc cỗ quan quan tr ng phãn lốn dùng kặt cảu b
tỏ ng cõ t thắp, chiậu dĂy từ ộ ng 300-400 mm, b tỏ ng mc 300, dùng xi mng
Poocl ng mc 400 liậu lừ ỡ ng 350 kg/m3 b tỏ ng trờ ln. y hãm ẵt su -8 ~ -10
mắt. Nừ ốc ngãm ờ HĂ nổi lĂ -0,5 mắt vĂ Hăi phíng củng từ ỗng tỳ . Lốp ngn nừ ốc
chẽnh lĂ lốp b tỏ ng nĂy. Mổt sõ hãm thm mổt lốp nhỳ a nĩ ng quắt ngoĂi từ ộ ng b
tỏ ng. è thm chc chn, thiặt kặ cín yu cãu dùng ẵảt sắt nẻn cht quanh từ ộ ng
hãm bn ngoĂi cĩ chiậu dĂy 300 mm.

Lõ i xuõ ng hãm lĂ mổt õ ng b tỏ ng cõ t thắp tiặt diẻn vuỏ ng hoc chự nh t
nõi vối hãm.
Băn thn hãm chõ ng thảm tõ t theo phừ ỗng php nĩ i trn nhừ ng nừ ốc vạn
vĂo cỏ ng trệnh theo cc khe nử t giự a thang xuõ ng vĂ hãm.

Tữ nhự ng nm 1967, chợng tỏ i ẵơ ẵi nhiậu cỏ ng trệnh, tham gia giăi php vĂ
quan st kặt quă chõ ng thảm cho cc cỏ ng trệnh ngãm ca nừ ốc ta. c biẻt tữ
1968 ẵặn 1970 chợng tỏ i ẵừ ỡ c tham gia cc cỏ ng trệnh hãm t
i HĂ nổi nhừ NhĂ

khch Chẽnh ph, hãm bẻnh viẻn Viẻt xỏ , hãm cỗ quan Bo Nhn dn, ti Hăi
phíng , cc hãm K1, K2, K3, K5. Phãn nu tệnh hệnh chõ ng thảm cho cc cỏ ng trệnh
ngãm ờ nừ ốc ta chợng tỏ i chì ch n lỳ a nhự ng giăi php ẵc trừ ng tiu bièu.

Trn thặ giối viẻc chõ ng thảm ẵơ quan st thảy ẵừỡc thỳc hiẻn ờ nhự ng cỏ ng
trệnh xy dỳ ng tữ nhự ng nm 5000 trừ ốc Cỏ ng nguyn.
ờ n ẵổ, nhự ng cỏ ng trệnh cọ tệm thảy nhự ng mĂng ngn nừ ốc cĩ sứ dũng
mĂng ngn nừ ốc vối v t liẻu lĂ t phan thin nhin hay nĩ i cch khc ẵi, cĩ sứ
dũng chảt k nừ ốc cĩ dãu thin nhin pha trổn lĂm vự a trong xy dỳ ng cỏ ng trệnh .
Cc ẵận ẵĂi ờ Mắsopotamie, Babylon, Assyrie củng thừ ộ ng dùng chõ ng thảm
bng vự a trổn dãu thăo mổc.


37
Cỏ ng trệnh cọ Trung quõ c nhừ Cõ cung, Tử hỡ p viẻn dùng vự a lĂm mĂng
ngn chõ ng thảm. Gch xy, gch lt củng nhừ vự a ẵậu t r ổn dãu tráu lĂm chảt k
nừ ốc, ngn khỏ ng cho nừ ốc chui qua lồ thảm vía cỏ ng trệnh.

Tráu lĂ loi cy cỏ ng nghiẻp mĂ dãu ắp tữ quă tráu cĩ gi tr kinh tặ cao,
hiẻn nay ẵừ ỡ c khuyặn khẽch tróng ờ nừ ốc ta ẵè lảy dãu xuảt kháu.

NgĂy nay, sau khi cỏ ng nghiẻp khai thc dãu mị pht trièn, cỏ ng nghiẻp hĩ a
dãu thịa mơ n viẻc chặ to ra chảt k nừ ốc dng bitum, viẻc chõ ng thảm phọ biặn lĂ
giảy dãu dn bng nhỳ a bitum nĩ ng.

Ti cc nừ ốc pht trièn, cĩ nhiậu nhĂ my chặ to giảy dãu. Viẻc chừ ng cảt
dãu mị săn xuảt hĂng nghện tản bitum mổt nm.

Viẻc sứ dũng giảy dãu dn bng nhỳ a nĩ ng thi cỏ ng kh phử c tp ti hiẻn
trừ ộ ng, ngoĂi ra cín ẵè li kh nhiậu nhừ ỡ c ẵièm. Giảy dãu b mn theo thộ i gian.

Giảy dãu b cử ng gạy khi nhiẻt ẵổ xuõ ng dừ ối 0
0
C. Giảy dãu b chăy khi nhiẻt ẵổ
ln trn 50
0
C. Qu trệnh sứ dũng giảy dãu củng lĂ qu trệnh tệm tíi khc phũc
nhự ng nhừ ỡ c ẵièm nu trn. Nhừ ng viẻc sứ dũng giảy dãu vạn phọ biặn vệ mĂng
ngn loi nĂy kh ẵa dng. Do cĩ ẵổ ẵĂn hói cao nn khc phũc ẵừ ỡ c nhiậu khe
nử t do khuyặt t t ca thiặt kặ cảu to củng nhừ thi cỏ ng phãn xừ ỗng cõ t gy nn.

Ti Mỵ, Lin xỏ , Tiẻp, ử c, ngừ ộ i ta ẵơ khc phũc sỳ phử c tp ca thi cỏ ng
giảy dãu bng sứ dũng mttẽt atphan nguổi.

Viẻc chặ to mttẽt atphan nguổi ẵỗn gi ăn hỗn so vối nhỳ a nĩ ng, sứ dũng an
toĂn, cảt giự ẵừ ỡ c trong mổt thộ i gian vĂ nhảt lĂ chảt lừ ỡ ng chõ ng thảm khỏ ng thua
kắm giảy dãu dn nhỳ a nĩ ng.

Mttẽt atphan nguổi sứ dũng nhiậu ờ cc tunen qua nợi, cc giặng mị, cc
cỏ ng trệnh cỏ ng nghiẻp.

Tuy thặ, giảy dãu vĂ nhỳ a nĩ ng vạn ẵừ ỡ c sứ dũng rảt rổng rơ i vệ ngoĂi khă
nng chỏ ng thảm, giảy dãu vĂ nhỳ a nĩ ng kh bận vự ng trong mỏ i trừ ộ ng ch u axẽt
nn, trong nhự ng cỏ ng trệnh cỏ ng nghiẻp cĩ sứ dũng axẽt, nừ ốc thăi nhim axẽt
cĂng hay dùng giăi php chõ ng thảm bng giảy dãu dn nhỳ a nĩ ng.

Cc tĂi liẻu dạn trong thừ mũc cín cho thảy ờ nừ ốc ngoĂi cín sứ dũng chõ ng
thảm cho bè nừ ốc bng b tỏ ng thừ ộ ng vĂ vự a thừ ộ ng củng nhừ b tỏ ng vĂ vự a cĩ
phũ gia hĩ a chảt.




38
Lin xỏ cĩ giối thiẻu mổt sõ phũ gia nhừ Clorua st, Nitrat canxi vĂ cc hĩ a
chảt khc trong viẻc pha thm vĂo vự a hoc b tỏ ng.

Viẻc sứ dũng phũ gia hĩ a cho vĂo vự a khỏ ng cĩ vản ẵậ quăn ngi lốn trong
sứ dũng cỏ ng trệnh lu dĂi. Nhừ ng viẻc cho phũ gia hĩ a cĩ hot tẽnh cao thừ ộ ng
dạn ẵặn quy trệnh thao tc cỏ ng nghẻ phăi thay ẵọi. Thộ i gian thi cỏ ng b tỏ ng phăi
nhanh ln mĂ thi cỏ ng b tỏ ng cĩ biặt bao cỏ ng ẵon phăi thỳc hiẻn. NgoĂi ra cín
tc hi vĂ n mín ca hĩ a chảt ca phũ gia vối cõ t thắp trong b tỏ ng thệ chừ a
nghin cử u ẵừỡc thảu ẵo. Thộ i gian tc hi cĩ khi nhanh, cĩ khi chm rơi. Tc hi
thè hiẻn ra khi cỏ ng trệnh ẵơ xp ẵọ. Theo bo B tỏ ng vĂ b tỏ ng cõ t thắp Lin xỏ ,
ẵơ cĩ nhự ng ko b tỏ ng cõ t thắp lốn ẵử t gơy vĂ thắp ẵử t do b phũ gia n mín.

Nhiậu cỏ ng trệnh ngãm ờ Philadenphia (Mỵ) ẵơ dùng mĂng chõ ng thảm lĂ
ẵảt sắt.

Tĩ m li, trong nừ ốc củng nhừ ngoĂi nừ ốc, lốp chõ ng thảm th t ẵa dng.
Ch n loi nĂo cho phù hỡ p cãn cĩ cỗ sờ . Ch n rói thiặt kặ ra sao, cỏ ng nghẻ nhừ
thặ nĂo ẵè ẵt yu cãu.

4.3 Giải pháp chống thấm:

4.3.1 Giải pháp chung:

Qu trệnh nghin cử u tọng kặt, tuyèn ch n, ẵõi chiặu vối lỷ lun, chợng tỏ i
thu ẵừỡc băng phn loi logic nhừ sau:









Tệm nguyn nhn gy thảm
cho cc dng cỏ ng trệnh


Biẻn php sứ lỷ khc phũc
ngn chn nừ ốc vĂo cỏ ng trệnh



Mao dạn



Khe k



Khc phũc nguyn nhn gy ra
khe k.



39
Tun theo quy
lut thảm ca

Darcy



Do khăo st sai
nn cĩ giăi php
sai .

Do cảu to kiặn
trợc khỏ ng chẽnh
xc.

Do dùng v t liẻu
ngn nừ ốc cĩ tẽnh
co ngĩ t.

Do nổi lỳc.

Do thi cỏ ng cĩ sỳ
cõ tiu cỳ c.

Do sứ dũng khỏ ng
theo quy trệnh gện
giự ẵợng.

Do cc nguyn
nhn khc.
LĂm cc dng mĂng ngn:

* MĂng ngn cử ng


* MĂng ngn mậm

(Mồi giăi php ẵậu x em x ắt cc mt:
Vt liẻu sứ dũng
Liậu lừ ỡ ng
Thao tc cỏ ng nghẻ)

4.3.2 Nguyên nhân thấm :

Nừ ốc vĂo cỏ ng trệnh theo hai cch: mao dạn vĂ qua khe k .

1.Mao dạn:


Gch, vự a, b tỏ ng ẵậu cĩ lồ mao dạn. Sõ lừ ỡ ng lồ mao dạn cĂng nhiậu nặu
ẵổ chc ẵc cĂng bắ. Lồ mao ẵạn cĩ ẵừ ộ ng kẽnh bièu kiặn cĂng nhị thệ chiậu cao
mao dạn cĂng lốn. ừ ộ ng kẽnh ca lồ mao dạn từ ỗng quan tuyặn tẽnh vối hẻ sõ
thảm. ừ ộ ng kẽnh nĂy trong thỳ c tặ rảt nhị.

Chuyèn ẵổng thảm lĂ chuyèn ẵổng thảm ca chảt lịng trong lồ mao dạn vĂ
khe k ờ mỏ i trừ ộ ng xõ p.

nh lu t thỳ c nghiẻm acxy ẵt cỗ sờ cho lỷ lun thảm:

V = kJ (1)


40


trong ẵĩ : V lừ u tõ c thảm
k hẻ sõ thảm
J ẵổ dõ c thy lỳ c

dH
J = (2)
dl

dQ dQ
V = = (3)
d d (
rồng
+
ẵc
)

Theo kặt quă thỳ c nghiẻm ẵĩ , chảt lịng thảm coi nhừ mổt chảt lịng ẵc bi ẻt
ca mỏ i trừ ộ ng lin tũc cĩ nhự ng ẵc tẽnh:

chảt lịng ẵc bi ẻt lĂ dng ring ca mỏ i trừ ộ ng lin tũc chảt lịng lỷ từ ờ ng,
chuyèn ẵổng xuyn qua khe rồng vĂ că cõ t rn ca mỏ i trừ ộ ng xõ p coi nhừ
khỏ ng cĩ cõ t rn.

chảt lịng ẵĩ ch u sử c căn khi chuyèn ẵổng, sử c căn nĂy tẽnh nhừ mổt lỳ c khõ i,
do ẵĩ khỏ ng cĩ ử ng suảt tiặp.

chảt lịng ẵĩ khi chuyèn ẵổng t un theo nh lu t acxy, coi chuyèn ẵổng thảm
lĂ chuyèn ẵổng thặ vối V = grad , = -kH.

chảt lịng ẵc bi ẻt nĂy cĩ nhừ chảt lịng thỳ c. lĂ mt ẵổ ca chảt lịng.




Bièu ẵó 1 lĂ từ ỗng quan
giự a hẻ sõ thảm vĂ chi ậu
cao mao dạn.





Bièu ẵó 1













10
-7
10
-6
10

-5
10
-4
10
-3
10
-2
0
5
10
15
20
25
30
35
40
h
k
mắt
K
7
cm
/
p
h
ợt


41
Hẻ sõ thảm ca b tỏ ng ẵt tữ 0,00002 ẵặn 0,002 cm/h. Nặu tý lẻ N/X (nừ ốc

: xi mng) xảp xì 0,5 thi cỏ ng ẵãm cht, cảp phõ i tõ t, hẻ sõ thảm ẵt bắ hỗn 0,0005
cm/h.

Theo thỳ c nghiẻm, lừ ỡ ng nừ ốc thảm qua b tỏ ng:

h
n

Q = K
b
F t (4)
L

trong ẵĩ : Q - lừ ỡ ng nừ ốc (cm
3
)
K
b
- hẻ sõ thảm ca b tỏ ng (cm/h)
F - diẻn tẽch tiặp xợc vối nừ ốc (cm
2
)
t - thộ i gian tiặp xợc vối nừốc (giộ )
L - chiậu dĂy lốp b tỏ ng (cm)
h
n
- p lỳ c nừ ốc tc dũng (cm)

Vối tiặt diẻn 1m
2

, trong 24 giộ ẵổ ám vĂ nhiẻt ẵổ bệnh thừ ộ ng, thot giĩ tỳ
nhin, bổc hỗi ẵừ ỡ c 500 cm
3
nừ ốc. Muõ n băo ẵăm cho cỏ ng trệnh sứ dũng tiẻn nghi
theo ẵiậu kiẻn ẵổ ám 60 c/c, nhiẻt ẵổ 25
0
C, thỏ ng giĩ tỳ nhin tõ t, cỏ ng trệnh cĩ
từ ộ ng b tỏ ng dĂy 40cm, p lỳ c nừ ốc 8m thệ b tỏ ng phăi ẵăm băo cĩ hẻ sõ thảm l Ă
0,00001 cm/h.

Cĩ thè ch n từ ỗng quan giự a chiậu dĂy cỏ ng trệnh vĂ p lũc nừ ốc thẽch hỡ p
theo ẵiậu kiẻn hẻ sõ thảm tõ i ẵa ca b tỏ ng:

L
K
b
max = 0,002 (5)
h
n

L
thừ ộ ng ch n = 0,01 ẵặn 0,1 thệ K
b
max = 0,00002 ẵặn 0,0002.

h
n


Ta cín chợ ỷ cĩ mõ i quan hẻ ănh hừ ờ ng ẵặn ẵổ t hảm l Ă ẵổ nhốt ca nừ ốc.

ThĂnh phãn hĩ a ca nừ ốc quyặt ẵnh ẵổ nhốt ca nừ ốc. ổ nhốt cĂng lốn thệ chảt
lịng cĂng khĩ chăy.

V
j

= P
jk
= (6)
x
k




42
lĂ hẻ sõ nhốt phũ thuổc nhiẻt ẵổ, khỏ ng phũ thuổc tõ c ẵổ biặn hệnh.
Ti nỗi tiặp xợc giự a chảt lịng nhốt vĂ thĂnh rn, thẽ nghiẻm chử ng minh
chảt lịng bm cht vĂo thĂnh rn, tử c V = 0. iậu nĂy khc vối chảt lịng lỷ từ ờ ng.
Sỳ chuyèn d ch chảt lịng v trong mỏ i trừ ộ ng mao dạn khỏ ng bơ o hía ẵừỡc nu
trong ẵnh lut Washburn :

r.
v = . cos
4.d.

Trong ẵĩ : r - bn kẽnh lồ mao dạn
- sử c cng mt ngoĂi
- gĩc tiặp xợc
d- chiậu su xm nh p

- ẵổ nhốt ca d ch t hè
Hẻ sõ thảm k, qua tiặt diẻn A, cho qua lừ ỡ ng chảt lịng Q , chảt lịng ảy cĩ ẵổ nhốt
vĂ dừ ối gradient p lỳ c dP/dZ rĂng buổc vối nhau qua ẵnh lut Darcy, ẵnh lut
nĂy cĩ thè ẵừỡc trệnh bĂy li theo dng sau ẵy :


A dP
Q = -k . .
dZ

Tẽnh phử c tp ca sỳ d ch chuyèn chảt lịng qua v t liẻu rồng lĂm cho nĩ khỏ ng
tun th mổt cch ẵỗn gi ăn ẵnh lu t Darcy. Thỳ c ra sỳ dch chuyèn chảt lịng qua
v t thè rồng ẵừ ỡ c coi lĂ mổt hiẻn từ ỡ ng khuyặch tn theo ẵnh lut Fick:
dC
j = - D .
dL


Trong ẵĩ j - díng d ch chuyèn

dC/ dL -gradient nóng ẵổ

D - hẻ sõ khuyặch tn
Tữ nhự ng ỷ từ ờ ng vữ a nu trn, lòi cõ t ca chảt lừ ỡ ng b tỏ ng theo quan
ẵièm cừ ộ ng ẵổ , t ẽnh chõ ng thảm, vĂ nhự ng tẽnh chảt ừ u viẻt khc rảt phũ thuổc
vĂo tý lẻ nừ ốc/ximng.
CĂng giăm ẵừ ỡ c nừ ốc cĩ thè giăm ẵừ ỡ c trong b tỏ ng chảt lừ ỡ ng cĂng
tng.Giăm ẵừ ỡ c lừ ỡ ng nừ ốc trong b tỏ ng, m i chì tiu chảt lừ ỡ ng ẵậu t ng, trong
ẵĩ cĩ tẽnh chảt chõ ng thảm. Chợ ỷ: giăm nừ ốc nhừ ng vạn phăi ẵăm băo tẽnh cỏ ng
tc ca b tỏ ng.





43
2. Khe k , nử t n:

Cỏ ng trệnh ngn cch vậ kặt cảu cĩ thè bng b tỏ ng, cĩ thè bng gch củng
ẵậu cĩ k h ă nng xuảt hiẻn vặt nử t, cĩ thè do mổt nguyn nhn, cĩ thè do nhiậu
nguyn nhn tc ẵổng ẵóng thộ i.

Vặt nử t xăy ra do b tỏ ng b co ngĩ t khi khỏ ng tun th chặ ẵổ ẵãm vĂ lốp ẵọ b
tỏ ng trong cỏ ng nghẻ thi cỏ ng b tỏ ng. Loi vặt nử t nĂy cín do trệnh tỳ thi cỏ ng
b tỏ ng khe thi cỏ ng bõ trẽ khỏ ng hỡ p lỷ . ơ dùng nừ ốc ẵè trổn b tỏ ng mĂ ta
biặt lừ ỡ ng nừ ốc nĂy nhiậu hỗn lừ ỡ ng nừ ốc cãn cho thy hĩ a xi mng rảt nhiậu
nn chuyẻn co ngĩ t lĂ ẵiậu chc chn xăy ra. Cĩ giăi php cỏ ng nghẻ tõ t ẵè hn
chặ sỳ sinh ra vặt nử t co ngĩ t lĂ nhiẻm vũ ca ngừ ộ i kỵ sừ .

Vặt nử t do sỳ tịa nhiẻt ẵổ ca khõ i b tỏ ng khi ẵọ b tỏ ng khõ i lốn. Thừ ộ ng vặt
nử t loi nĂy cĩ dng chn chim. Cãn thiặt chia khõ i b tỏ ng thĂnh nhự ng khõ i cĩ
thè tẽch phăi chng ẵè nhiẻt sinh ra ẵ tịa vĂo khỏ ng khẽ củng nhừ dùng cc
biẻn php h nhiẻt nhừ dùng nừ ốc lnh trổn b tỏ ng, qut giĩ thọi vĂo b tỏ ng,
h nhiẻt mỏ i trừ ộ ng chử a b tỏ ng

Vặt nử t do qu trệnh ch u tăi ca b tỏ ng sinh ra. Chợng ta ẵ
ậu biặt b tỏ ng cõ t
thắp lĂ kặt cảu ẵĂn hói. Nhừ vy cĩ tăi tr ng tc ẵổng thệ cĩ biặn dng. Khi biặn
dng qu giối hn nĂo ẵĩ thệ ta quan st thảy ẵừ ỡ c vặt nử t. Nhự ng bè chử a vĂ
cỏ ng trệnh ngãm cãn chõ ng thảm khi tẽnh theo trng thi giối hn cãn kièm tra
thm ẵiậu kiẻn khỏ ng cho hệnh thĂnh khe nử t. Cĩ thè do chừa cĩ kinh nghiẻm

mĂ cảu to kặt cảu khỏ ng băo ẵăm sỳ ngn ngữ a nhự ng khe nử t ngoĂi ỷ muõ n
ngừ ộ i thiặt kặ. iậu mĂ nhự ng ngừ ộ i thiặt kặ kặt cảu b tỏ ng cõ t thắp chừ a cĩ
kinh nghiẻm cĩ thè ẵè xăy ra lĂ sỳ phn bõ cc thanh cõ t thắp ẵừộng kẽnh qu
lốn vĂ bõ trẽ khoăng cch giự a cc thanh qu xa củng cĩ thè gy vặt nử t loi nĂy.

Vặt nử t do hiẻn từ ỡ ng lợn khỏ ng ẵậu. Nhiậu khi do muõ n t n dũng mổt mt
từ ộ ng cĩ sn lĂm kặt cảu ẵở lốp chõ ng thảm, qu trệnh sứ dũng cc bổ ph n tiặp
xợc vối ẵảt lợn khc nhau pht sinh vặt nử t.
Nhừ thặ, cĩ thè lợn sinh nử t do nận ẵảt cĩ tẽnh chảt ch u tăi khỏ ng ẵóng ẵậu ,
nhừ ng cĩ thè do tăi tr ng tc ẵổng khỏ ng ẵóng ẵậu xuõ ng nận.
Củng cĩ thè do kặt cảu kh dĂi ẵt trn nhự ng phay ẵảt khc nhau sinh hiẻn
từ ỡ ng lợn khỏ ng ẵậu x ắ kặt cảu bng nhự ng vặt nử t.

Cc hãm phíng khỏ ng cĩ kặt cảu hãm chẽnh rảt nng, trn hã
m chẽnh li cĩ
cc lốp ẵảt, ẵ hổc cao, dĂy ẵ ln trong khi cnh cãu thang ca hãm ẵơ nh,
mịng, li khỏ ng cĩ cc lốp ẵ nng. Nhừ v y khõ i hãm chẽnh b lợn nhiậu hỗn cc
cnh cãu thang lĂm xắ chồ nõ i giự a hãm chẽnh vĂ cãu thang.


44

Nặu trong cỏ ng trệnh ngm phăi mc nhự ng õ ng xuyn qua mĂ khỏ ng xứ lỷ tõ t
nhự ng khe k quanh õ ng, nừ ốc s vĂo trong cỏ ng trệnh theo khe k quanh cc
õ ng nĂy.

Trong qu trệnh phãn xy ẵơ lĂm xong, bĂn giao mt bng cho phãn lp ẵt thi ặt
b , ngừ ộ i lp ẵt thi ặt b khỏ ng chợ ỷ băo quăn cỏ ng trệnh chõ ng thảm, lĂm sinh
nhự ng khe k cho nừ ốc thảm vĂo cỏ ng trệnh.


Trong ẵiậu kiẻn nừ ốc ta hiẻn nay ,nhiậu cỏ ng trệnh ln c n nhau lĂm sau khi
cỏ ng trệnh trừ ốc ẵơ chõng thảm mĂ ẵĩ ng c c kièu gy xung lỳ c lốn, rung ẵổn g
ănh hừ ờ ng chung quanh kh xa lĂm nử t n cỏ ng trệnh ngãm ẵơ cĩ ( NhĂ chiặu
bĩ ng Khn quĂng ẵị vĂ viẻc thi cỏ ng trũ sờ Hổi ẵóng Nhn dn thĂnh phõ HĂ
nổi).

4.3.3 Cch sứ lỷ - phn loi giăi php cỏ ng nghẻ chặ to

Chõ ng thảm cho cỏ ng trệnh ngãm nn ẵừ ỡ c xem xắt dừ ối con mt tọng thè
cc vản ẵậ t ữ k h u khăo st, thiặt kặ, chặ to, thi cỏ ng vĂ că viẻc sứ dũng cỏ ng
trệnh nự a.

(1). Khăo st :


Sỳ cung cảp sõ liẻu thy vn phăi ẵăm băo sỳ chẽnh xc. Mử c nừ ốc ngãm
mùa khỏ . Mử c nừ ốc ngãm mùa mừ a. ThĂnh phãn hĩ a h c ca nừ ốc ngãm. Cảu to
ẵ a chảt cỏ ng trệnh. Hặt sử c chợ ỷ ẵặn sỳ khỏ ng ẵóng ẵậu ca nận ẵảt. Cc phay,
cc vặt ẵử t gơy, lch sứ to thĂnh nận ờ khu vỳ c ẵt mĩ ng.
Cỏ ng trệnh Supe-phõ t pht Lm thao lĂ ẵièn hệnh ca sỳ cung cảp sõ liẻu
thy vn cỏ ng trệnh khỏ ng chẽnh xc dạn ẵặn gi ăi php chõng thảm khỏ ng ẵợng.

(2). Thiặt kặ:


* Cảu to kiặn trợc : Viẻc lỳ a ch n giăi php lĂm tữ tọng qut ẵặn chi t i ặt . Ch n
giăi php chung rói mối chn chi tiặt.
Nhự ng vản ẵậ vậ tọng thè cĩ :
Giăi php chung vậ v trẽ lốp chõ ng thảm
Chõ ng thảm mậm hay cử ng

Cc khe co dơ n vĂ khe nhiẻt
Phn ẵon, phn khu chõ ng nử t do khoăng cch vĂ cc chiậu kặt cảu qu
lốn.



45
Chi tiặt cảu to chợ ỷ:

Lỳ a ch n cc lốp ngn nừ ốc
Cảu to chõ ng ẵử t gơ y cũc bổ
Cảu to chõ ng xỏ , trừ ỡ t gy gảp rói ẵử t lốp chõ ng thảm.
Lốp băo vẻ mĂng chõ ng thảm
Cc giăi php cảu to khe lợn, khe nhiẻt
L chn ẵừ ộ ng thảm
Cảu to vĂ chn nhắt chung quanh õ ng xuyn qua cỏ ng trệnh.
Băn tĩ m tt nĂy chì nu mổt sõ trừ ộ ng hỡ p cảu to kiặn trợc hay gp phăi sứ
lỷ:

Lốp chõ ng thảm cĂng giăn ẵỗn vậ hệnh dng cĂng tõ t.

(3). Thi cỏ ng:


Cc giăi php thi cỏ ng phăi thỳc hiẻn ẵợng quy trệnh thao tc, băo ẵăm chảt
lừ ỡ ng trong tữ ng khu cỏ ng tc. Cãn cĩ cn bổ ẵc trch theo dòi chảt lừ ỡ ng vĂ
hừ ống dạn thi cỏ ng chõ ng thảm tữ ẵãu cỏ ng trệnh. Cũ thè mổt giăi php thi cỏ ng ẵậ
c p ờ phãn dừ ối.

(4). Sứ dũng cỏ ng trệnh:



Cỏ ng trệnh cãn luỏ n luỏ n ẵừỡc băo trệ, duy tu theo ẵợng hn kỹ . Mồi khi cĩ
biặn ẵổng nhừ cãn ẵũc ẵo, thay ẵọi nhi ẻm vũ chảt tăi củng nhừ cĩ cc tc nhn
lĂm suy giăm chảt lừ ỡ ng khc cãn cĩ ỷ kiặn ca nhự ng ngừ ộ i cĩ chuyn mỏ n. ũc
ẵ o bữ a bơ i củng lĂ nguyn nhn quan tr ng gy nử t n cỏ ng trệnh, ph hoi lốp
chõ ng thảm.




(5). Giăi php:


(1) Phn loi:
Vậ hừ ống chung chia ra

* H mử c nừ ốc ngãm, loi trữ nguón nừ ốc vĂo
cỏ ng trệnh.

* To lốp mĂng ngn khỏ ng cho nừ ốc thảm vĂo
cỏ ng trệnh.


46

Vậ sứ dũng lốp mĂng ngn chia ra

* MĂng ngn cử ng, dùng cho kặt cảu thĂnh khõ i cĩ
ẵổ ẵĂn hói thảp, biặn dng coi nhừ khỏ ng cĩ hay

khỏ ng ẵng kè.

* MĂng ngn mậm, kặt cảu dĂi rổng hỗn loi cửng
cĩ biặn dng nhừ ng khỏ ng vừ ỡ t qu giối hn lĂm ẵửt
mĂng ngn.


(2) Giăi php vĂ cỏ ng nghẻ:

H mử c nừ ốc ngãm :


Ti nhự ng nỗi cĩ mử c nừ ốc ngãm ln xuõ ng theo mùa trong nm, cỏ ng trệnh
khỏ ng thừ ộ ng xuyn ngm trong nừ ốc nn dùng giăi php h mử c nừ ốc ngãm.

To rơ nh thu nừ ốc su hỗn ẵy cỏ ng trệnh. Trong rơ nh nĂy ẵt cc loi vt
liẻu thot nừ ốc nhanh nhừ ct to ht, ẵ rm, ẵ 4x6. y mng ẵt õ ng dạn bng
b tỏ ng cĩ ẵừ ộ ng kẽnh trong ca õ ng khoăng 30. ThĂnh õ ng cĩ lồ ẵè nừ ốc bn
ngoĂi cĩ thè chăy d dĂng vĂo trong õ ng. Hẻ rơ nh nĂy dạn tối mổt trm bỗm hoc
nặu ẵ a hệnh cho phắp vệ ẵy rơ nh cao hỗn mử c trn ca sỏ ng, ngíi, mừ ỗng thệ cho
tho nừ ốc ra sỏ ng ngíi hoc mừ ỗng, mng.

H mử c nừ ốc ngãm lĂ biẻn php ch ẵổng. Nhừ ng yu cãu sứ dũng lu dĂi
chì nn dùng khi thộ i gian bỗm nừ ốc ờ trm bỗm khỏ ng nhiậu qu. Giăi php nĂy
chì thẽch dũng khi xy dỳ ng cỏ ng trệnh ờ trung du, trn ẵổ cao t ừ ỗng ẵõi kh lốn so
vối khu vỳ c xung quanh. Nừ ốc ngãm chì tm thộ i trong thộ i kỹ mừ a nhiậu.

Viẻc sứ dũng mừ ỗng mng phăi thừ ộ ng xuyn chm sĩ c, khỏ ng cho ẵảt m n
lảp khe k , ngn căn viẻc rợt nừ ốc .


Chõ ng thảm bng mĂng ngn:


MĂng ngn cử ng:

MĂng ngn cử ng lĂ mĂng ngn khỏ ng ẵừ ỡ c cĩ biặn dng, khi lợn thệ lợn
ẵóng ẵậu toĂn kặt cảu. Khỏ ng cho phắp cĩ uõ n.



47
MĂng ngn cử ng cĩ nhiậu loi:

* Gch nung giĂ xy bng vự a k nừ ốc. Phừ ỗng php nĂy dùng khi mử c
chõ ng thảm khỏ ng cao. ờ nừ ốc ử c cĩ cch lĂm lĂ lảy gch nung lĂm tữ ẵảt sắt
ngm vĂo bitum lĂm cõ t liẻu cho từ ộ ng xy chõ ng thảm. em bitum nảu ẵặn
180
0
C ẵặn 200
0
C, nhợng gch vĂo ẵặn khi bitum thảm su vĂo trong gch 10 ẵặn
20mm vẽt hặt lồ ờ bậ mt gch lĂm cho bậ mt vin gch cĩ mĂu ẵen ẵóng ẵậu .
Vự a ẵè xy cĩ thĂnh phãn lĂ: Bitum, xi mng, ct. Trổn xi mng vối ct cho ẵậu .
un bitum ẵặn nhi ẻt ẵổ 180
0
C - 200
0
C. Dùng bitum ẵang sỏ i nĂy trổn vối hồn hỡ p
xi mng ct ẵơ trổn ẵậu r ói ẵem thi cỏ ng ngay. Nhiẻt ẵổ y u cãu khi thi cỏ ng cín
ẵt trn 150

0
C. Ti mổt sõ nừ ốc, thay cho bitum ngừ ộ i ta dùng pắtrolatum. Gi
thĂnh ca pắtrolatum r hỗn bitum 15 lãn. Gch vĂ vự a k nừ ốc ngn khỏ ng cho
nừ ốc thảm vĂo cỏ ng trệnh.

Theo cc tĂi liẻu ca Trung quõ c thệ thay cho bitum trong cc cỏ ng trệnh ca
Chu u, Trung quõ c dùng dãu tráu lĂm chảt k nừ ốc cho cc lốp ngn nừ ốc. Nm
1957, bo chẽ Trung quõ c giối thiẻu viẻc chõ ng nừ ốc cho cung vn hĩ a Thi
nguyn, tình sỗn ẵỏ ng dùng loi vự a xanh lĂm chảt k nừ ốc. Vự a xanh lĂ hồn hỡ p
góm bổt mổt loi ẵ chử a dãu nm trn cc qung than (ẵ schiste ?). Củng tĂi liẻu
nĩ i vậ viẻc chõ ng thảm cho cung vn hĩ a Thi nguyn nĂy giối thiẻu ờ Cõ Cung vĂ
mi Tử Hỡ p Viẻn ca Trung Quõ c củng dùng loi vự a xanh ẵè chõ ng thảm.

Dùng chảt k nừ ốc ẵè ngn nừ ốc lĂ viẻc thừ ộ ng lĂm. Nhừ ng sứ dũng thăo
mổc củng cãn xem xắt ẵặn t ẽnh bận lu theo thộ i gian. Bitum hoc pắtrolatum to
thĂnh mĂng kh bận nhừ ng dãu thăo mổc cĩ thè d dĂng khuyặch tn ẵặn mổt l ợc
nĂo ẵĩ khỏ ng ẵ m t ẵổ ngn nừ ốc thệ viẻc sứ dũng cỏ ng trệnh s ra sao.

Nặu sứ dũng vự a xanh mĂ thỳ c ẵt cc kặt quă nhừ tĂi liẻu Trung quõ c thệ
ẵõ i vối nừ ốc ta cĩ că mổt vùng than rổng lốn ờ Quăng ninh, Hăi dơng mĂ ẵảt trn
mị phă
i bĩc bị ẵi s lĂ nguón nguyn liẻu vỏ cùng vỏ t n.

* Dùng b tỏ ng thừ ộ ng vĂ vự a thừ ộ ng:

ổ thảm nừ ốc ca b tỏ ng thừ ộ ng vĂ vự a thừ ộ ng phũ thuổc vĂo cảp phõ i, tý
lẻ nừ ốc trn xi mng (N/X), ẵiậu kiẻn vĂ phừ ỗng php chặ to b tỏ ng vĂ vự a.
Chợng ta nn sứ dũng cc thĂnh tỳ u khoa h c mối vĂo viẻc nng cao chảt lừ ỡ ng b
tỏ ng. ĩ lĂ sứ dũng cc chảt giăm nừ ốc vĂ phũ gia cĩ silica fume ẵè giăm lừ ỡ ng
nừ ốc trong b tỏ ng.

Dùng phũ gia cĩ silica fume vĂ chợt ẽt chảt giăm nừ ốc khỏ ng nhự ng lĂm
tng cừ ộ ng ẵổ b tỏ ng ln nhiậu mĂ b tỏ ng chc ẵc hỗn, tẽnh chõ ng thảm cao hn
ln.


48
Thẽ nghiẻm cho thảy, vối xi mng PC40, cĩ 8% SiO
2
+1,6% chảt giăm nừ ốc,
nặu sứ dũng 400 kg xi mng cho 1m3 b tỏ ng thệ sau 7 ngĂy ẵt cừ ộ ng ẵổ b tỏ ng
lĂ 40Ma, ẵặn 28 ngĂy ẵt 70 MPa, nghỉa lĂ b tỏ ng mc 700, vĂ dỉ nhin ẵổ r ồng
trong b tỏ ng giăm nhiậu, tẽnh chõ ng thảm căi thiẻn rò rẻt.

è thứ ẵổ thảm ca b tỏ ng cĩ nhiậu cch. Nhừ ng phọ biặn lĂ cch thứ nhộ
mạu hệnh trũ. Khuỏ n hệnh trũ cĩ ẵừ ộ ng kẽnh bn trong khuỏ n lĂ 190mm. Trong
líng khuỏ n cĩ ẵổ cỏ n nhị. Chiậu cao ca khuỏ n lĂ 200mm. Hai ẵãu khuỏ n cĩ mt
bẽch. ãu khuỏ n lốn cĩ np nõ i thỏ ng vối õ ng dạn ẵặn mổt bỗm p lỳ c. ãu kia chì
lp bẽch khi chn bng kẽnh. Cĩ thè ẵè hờ ẵè quan st. Bỗm p lỳc nừốc cĩ thè
dùng loi bỗm th cỏ ng thừ ộ ng dùng thứ p lỳ c ẵừ ộ ng õ ng nừ ốc.

ợc b tỏ ng vĂo chẽnh khuỏ n nĂy. Khi ẵặn tuọi do ngừ ộ i thiặt kặ phừ ỗng n
thứ yu cãu thệ nắn cho mạu ra khịi khuỏ n. Băo dừ ở ng theo yu cãu ca thiặt kặ.
Trừ ốc khi thứ phăi ẵè cho mạu khỏ , khỏ ng cín ám mt. Lảy bĂn chăi st c mnh
hai ẵãu mạu. Phặt quanh khuỏ n bng parafin mịng rói ắp li mạu vĂo khuỏ n. Dùng
l ẵẻm cao su mịng rói lp mt bẽch nõi vối bỗm p lỳc nừốc. Chợ ỷ ẵổ k ẽn ca hẻ
thõ ng. Bỗm p lỳ c cĩ bệnh chử a ẵè ẵiậu chình p lỳ c.

Bt ẵãu thứ , bỗm cho tng p ln 0,5 at giự trong 6 giộ . Quan st kỵ bng
kẽnh lợ
p phẽa ẵãu khuỏ n ẵè hờ . Nặu khỏ ng thảy cĩ nừ ốc thảm qua li tng thm

mổt cảp nứ a atmotphe nự a. Li quan st sau khi giự hng p trong 6 giộ .

Khi mt hờ ca mạu thảy cĩ nừ ốc thảm qua thệ ngữ ng thẽ nghiẻm. p lỳc lợc
b tỏ ng b thảm g i lĂ mử c chõ ng thảm ca b tỏ ng. B tỏ ng thừ ộ ng, xi mng
Poocl ng 400, mc b tỏ ng 200 thi cỏ ng ẵãm kỵ theo ẵợng quy trệnh yu cãu cĩ
thè ẵt mử c 2 atmotphe. Kỷ hiẻu mử c chõ ng thảm lĂ B
2
. Cảp phõ i tõ t, tý lẻ N/X hỡ p
lỷ cĩ thè ẵt B
4
. Nghỉa lĂ b tỏ ng ch u ẵừ ỡ c 4 atmotphe mối thảm. Cín cĩ thè to
ẵừ ỡ c b tỏ ng thừ ộ ng ch u ẵừỡc B
6
nhừ ng phăi hặt sử c tun th quy trệnh thao tc
mổt cch nghim ngt, ẵong lừ ộ ng cảp phõ i, ẵổ sch ca cõ t liẻu, băo dừ ở ng b
tỏ ng tõ t .

Lừ ỡ ng xi mng Pooclng PC 40 dùng cho b tỏ ng thừ ộ ng chõ ng thảm phăi
trn 300 kg cho mổt mắt khõ i b tỏ ng. Tý lẻ N/X tõ i ẵa lĂ 0,6 - 0,65. Tý lẻ N/X tõ t
lĂ 0,5 - 0,55. Nhừ ng vối tý lẻ nĂy, viẻc ẵãm b tỏ ng phăi hặt sửc cán th n vệ ẵy lĂ
tý lẻ N/X ca b tỏ ng khỏ . Khi dùng chảt giăm nừ ốc vĂ phũ gia Silica fume, tý lẻ
N/X cĩ thè rợt cín 0,40~0,45

Xi mng chõ ng thảm tõ t lĂ loi xi mng trừ ỗng thè tẽch vĂ loi xi mng
khỏ ng co ngĩ t. Lừ ỡ ng xi mng tõ t cho chõ ng thảm lĂ 330 - 360 kg/m
3
b tỏ ng.




49
Nhiậu cỏ ng trệnh ngãm chợng tỏ i ẵừ ỡ c tham gia thộ i kỹ chõ ng chiặn tranh
ph hoi ca Mỵ ờ miận Bc ch n lừ ỡ ng xi mng Pooclng mc 400 cho mổt khõ i
b tỏ ng lĂ 450 kg. Trong khi ẵĩ li b c thm lốp ngn nừ ốc mậm dn bng vự a
bitum nĩ ng. Theo ỷ chợng tỏ i nhừ v y qu thữ a.

Nặu ẵơ thiặt kặ vị b c lĂ lốp ngn nừ ốc thệ kặt cảu chì nn thịa mơ n tẽnh
ch u lỳ c. Nhiẻm vũ chõ ng thảm giao cho lốp ngn nừ ốc.

Nhện vĂo nhự ng cỏ ng trệnh cãn chõ ng thảm ẵơ sứ dũng b tỏ ng lĂm lốp ngn
nừ ốc chợng tỏ i cĩ nh n xắt:

B tỏ ng mc 200 thi cỏ ng ẵãm my thỏ ng thừ ộ ng, tý lẻ nừ ốc trn xi mng lĂ
0,6 nặu từ ộ ng b tỏ ng dĂy 200mm cĩ thè chõ ng thảm lốn hỗn 2 atmotphe. Nhiậu
hãm ca ta ẵơ thiặt kặ chiậu dĂy thĂnh từ ộ ng lốn hỗn hoc bng 300mm. Cỏ ng
trệnh ẽt khi cĩ mử c nừ ốc ngãm qu 10 mắt. Thỳ c tặ cho thảy nừ ốc khỏ ng thảm qua
ẵừ ỡ c cỏ ng trệnh theo kièu mao dạn. Nhự ng cỏ ng trệnh b thảm nừ ốc ẵậu vĂo qua
nhự ng khuyặt t t ca thi cỏ ng b tỏ ng nhừ ẵè b tỏ ng b rồ hoc vĂo qua khe lợn,
qua chồ nõ i giự a cc ẵon cỏ ng trệnh.

õ i vối nhiậu cỏ ng trệnh ngãm hoc bè nừ ốc, dùng phừ ỗng php phun thay
cho ẵọ b tỏ ng. Phun b tỏ ng thệ ẵổ cht ca b tỏ ng rảt cao nn ẵổ chõ ng thảm tõ t.

ờ nừ ốc ta, phừ ỗng php phun b tỏ ng hay dùng ẵè sứ a chự a b tỏ ng khi b rồ
nhiậu. Củng ẵơ cĩ thộ i kỹ dùng phừ ỗng php phun vự a xi mng lĂm cc thuyận xi
mng lừ ối thắp. ờ nừ ốc ngoĂi hay dùng phừ ỗng php phun b tỏ ng ẵè xy dỳ ng
nhự ng bè nừ ốc.

Ngừ ộ i ta ẵơ lĂm mổt bè nừ ốc chử a nừ ốc nĩ ng 1000m
3

dng trũ trín ẵừộng
kẽnh 19m, cao 4m nm chệm 2m dừ ối mt ẵảt. Dùng my phun b tỏ ng loi C320
phun thĂnh bè tữ ng lốp 15-20m theo cc dăi chiậu cao 1m quanh chu vi. Phun mổt
lốp rói trăi lừối thắp. Sau ẵĩ phun tiặp 100mm li trăi lốp thắp nự a. Phun thm mổt
lốp 20mm lĂm lốp băo vẻ thắp. Mồi lốp phun khỏ ng qu 20mm ẵè trnh nử t do co
ngĩ t. V t liẻu lĂ ct sỏ ng, cảp phõ i lĂ 1:2,5 (xi mng: ct). Lừ ỡ ng nừ ốc cho ẽt, chì
nhừ loi vự a khỏ .
Sau thộ i gian băo dừ ở ng, bè ẵừ ỡ c bỗm nừ ốc nĩ ng 60
0
C ẵặn 80
0
C ẵè thứ .

Tuy cĩ nhự ng ẵừộng õng qua thĂnh bè nhừ hai lồ to ẵừộng kẽnh lồ lĂ 1,20
mắt, ba õ ng 250mm nhừ ng tọn thảt nừ ốc cho mồi mắt vuỏ ng bậ mt chì lĂ 2 lẽt
trong khi quy ẵ nh ẵừỡc 3 lẽt trong ba ngĂy ẵm.



50
Vự a trt thừ ộ ng cho cỏ ng trệnh ngãm ẵừ ỡ c thi cỏ ng tõ t, vự a trổn ẵậu, v ữ a ẵ
do, khi trt cử trt thĂnh tữ ng lốp 3 ẵặn 4mm ẵè ngn ẵừộng thảm hoc chẽ ẽt củng
kắo dĂi ẵừ ộ ng thảm cĩ thè ẵt hẻ sõ thảm lĂ 0,00001 ẵặn 0,0004 mắt / ngĂy ẵm.

* B tỏ ng vĂ vự a cĩ phũ gia:

Phũ gia cho vĂo b tỏ ng vĂ vự a cĩ thè nm trong ba loi:

Loi k nừ ốc nhừ xrzit, dãu nng, bitum, dãu thăo mổc.
Loi cĩ ht mn ẵè b t lồ rồng nhừ bổt vỏ i, bổt ẵ ẵỏlỏmit, bổt ẵ

vỏ i canxit, bổt thch anh, ẵảt sắt
Loi phũ gia tng ẵổ nờ ca b tỏ ng vĂ vự a, vit lẽn khe mao dạn nhừ
aluminat natri, clorua canxi, clorua natri, tricozan, hydroxit st,
clorua st, nitrat canxi, cc loi chảt phíng nừ ốc lảy thy tinh lịng
lĂm gõc

Cín loi phũ gia to b t, to mĂng dùng cho b tỏ ng vĂ vự a gõ c lĂ cc loi
nhỳ a tọng hỡ p.

Trong thỳ c tặ củng nhừ kinh nghiẻm dn gian cín dùng mổt lừ ỡ ng nhị cc
chảt lin kặt hự u cỗ hoc phn tứ thảp nhừ mở , phenon phử c, ẵừộng, mt cho vĂo
vự a vĂ b tỏ ng ẵè thợc ẵáy qu trệnh to thĂnh lin kặt khong hoc căi thiẻn mổt
sõ thẽnh chảt ca b tỏ ng vĂ vự a. Nhự ng chảt nĂy chì thợ
c ẵáy chử băn thn nĩ
khỏ ng tham gia vĂo cảu trợc lin kặt.

Phũ gia k nừ ốc lĂm giăm cừ ộ ng ẵổ ca b tỏ ng vĂ vự a nn viẻc kặt hỡ p
viẻc dùng ngay kặt cảu ch u lỳ c ẵóng thộ i lĂ kặt cảu chõ ng thảm phăi kièm tra tẽnh
ch u lỳ c b giăm yặu khi thm phũ gia k nừ ốc.

Thẽ nghiẻm ẵơ cho thảy chì cho vĂo vự a xi mng mổt lừ ỡ ng phũ gia 2,5 ẵặn
3% (so vối tr ng lừ ỡ ng xi mng) chảt nhủ từ ỗng cao su, chảt latex, mổt lốp vự a
10mm cĩ latex ch u ẵừ ỡ c 19 atmotphe.
Phãn dừ ối ẵy trệnh bĂy mổt sõ b tỏ ng vĂ vự a cĩ phũ gia hĩ a chảt mĂ chợng
tỏ i ẵơ tham gia chặ to hoc thi cỏ ng. Mổt sõ phũ gia ẵơ tỳ nảu ẵè kièm chử ng
cỏ ng nghẻ, ẵơ ẵừ a vĂo cỏ ng trệnh thỳ c tặ ẵè thi cỏ ng.

* Colophan Natri:

Chảt nĂy thiặt kặ Trung quõ c ẵơ dùng cho chõ ng thảm cĩ chảt cao ờ khu

gang thắp Thi nguyn.



51
Cch chặ to Colophan Natri nhừ sau:

Nguyn liẻu dùng lĂ nhỳ a thỏ ng vĂ sợt kỵ nghẻ. Nhỳ a thỏ ng ẵem tn nhị,
ry qua mt sĂng 1mm. Sợt dùng lĂ sợt 13% cĩ tý tr ng d=1,14 - 1,16. Nảu sợt
13% ln nhiẻt ẵổ 80
0
C thệ cho colophon vĂo quảy ẵậu. Khuảy cho ẵặn khi nhỳ a tan
hặt, cho vĂo bệnh sĂnh dùng dãn.

Liậu lừ ỡ ng sứ dũng lĂ 5 phãn vn so vối tr ng lừ ỡ ng xi mng. Dùng nhiậu
hỗn b tỏ ng s b giăm cừ ộ ng ẵổ. Phũ gia nĂy lĂm tang nhanh tõ c ẵổ ẵỏng kặt ca
xi mng nn phăi bõ trẽ thi cỏ ng nhanh mối ẵăm băo chảt lừ ỡ ng.

Xi mng dùng cho chõ ng thảm pha cỏ lỏ phan natri lĂ xi mng puzỏ lan.
Cảu to hĩ a h c nhừ sau:

C
19
H
29
COOH + OHNa C
19
H
2
CONa + OH

2


Nhỳ a thỏ ng Sợt Colophan Natri Nừ ốc

Colophan Natri lĂ loi xĂ phòng to b t lốn vĂ dùng thẽch hỡ p lĂm tng
phám chảt b tỏ ng. Dung d ch colophan Natri lĂm tng tính lừ u ẵổng, ẵổ sũt ca b
tỏ ng tng, thộ i gian khỏ qunh lợc trổn kắo dĂi. Kho dung d ch colophan Natri cho
vĂo b tỏ ng thệ nhự ng ht xi mng hợt mĂng b t. Phãn nừ ốc khuyặch tn vĂo b
hn chặ do ẵĩ qu trệnh hía tan vĂ tc dũng kắo dĂi hỗn.

B tỏ ng cĩ colophan Natri ch n tý lẻ tõ t lĂm tng tẽnh chõ ng thảm cao vệ
b t cỏ l p lĂm chc ẵc phãn b tỏ ng cín li.

Thiặt kặ mc b tỏ ng :


X
R
28
= K R

( - 0,5 ) ( 1 - 0,04 A )
N

A lĂ lừ ỡ ng ng m hỗi
R

lĂ mc xi mng


* Aluminat Natri :

Biẻn php nĂy ẵơ ẵừỡc dùng trong nhiậu cỏ ng trệnh thy lỡ i nhừ trm bỗm
Thũy Phừ ỗng, HĂ nổi nm 1960.


52

Nguyn liẻu ẵè lĂm Aluminat Natri lĂ phn nhỏ m vĂ sợt kỵ thu t. Cch chặ
to : nảu phn ln 40 - 50
0
C, cho sợt kỵ thu t vĂo, ẵừ ỡ c chảt kặt ta.
L c, xảy khỏ ờ nhiẻt ẵổ 100 - 105
0
C ta cĩ Al (OH)
3
tý tr ng cao. Li cho
Al(OH)
3
tc dũng vối OHNa lãn nự a s thu ẵừỡc NaAlO
2
.

Cãn l c ẵè cĩ NaAlO
2
tinh khiặt.

Liậu lừ ỡ ng sứ dũng : Lừ ỡ ng Aluminat Natri lĂ 3-5% tr ng lừ ỡ ng xi mng.

Vự a Al umi nat Natri ẵơ ẵừ ỡ c sứ dũng ờ cỏ ng trệnh Gang thắp Thaẽ Nguyn.

Ti cỏ ng trệnh nĂy sứ dũng cc loi vựa:

Vự a ẵỏ ng cử ng trong 6 phợt:
Xi mng Pooclng 400 dùng 1kg thệ
Aluminat Natri 0,200 kg
Nừ ốc sch 0,220 kg


Vự a ẵỏ ng cử ng trong 5 phợt:
Xi mng Pooclng 400 dùng 1kg thệ
Aluminat Natri 0,260 kg
Nừ ốc sch 0,160 kg


Vự a ẵỏ ng cử ng trong 7 phợt
Xi mng Pooclng 400 dùng 1kg thệ
Aluminat Natri 0,160 kg
Nừ ốc sch 0,260 kg

Do vự a cĩ Al umi nat Natri l Ăm cho ẵỏ ng cử ng nhanh ln nn chì chặ trổn
tữ ng m nhị, dùng xong li trổn ko b ẵỏ ng cử ng phẽ phm.

Khi dùng vự a nĂy ẵè bẽt lồ rí thảm khỏ ng dùng ct. Nặu dùng trt mt từ ộ ng
dùng thm ct. Ct trổn trừ ốc vối xi mng. Khi cho nừ ốc thệ cho ẵóng thộ i
Aluminat Natri .

Cỏ ng trệnh nhĂ my thy ẵiẻn BĂn thch (Thanh hĩ a), trm bỗm Thy
phừ ỗng (nam Nghẻ an) củng dùng Aluminat Natri trổn trong b tỏ ng hoc vự a thảy
kặt quă tõ t.




53
Kặt quă thẽ nghiẻm trn hai cỏ ng trệnh nĂy cho bièu ẵó ờ hệnh 14.

p lỳ c thảm
10
8
7
5
2

1/10 1/8 1/6 1/4
Alumi nat
Hệnh 14: Từ ỗng quan giự a p lỳ c thảm vĂ
Nừ ốc
lừỡ ng Aluminat Natri
Aluminat Natri
thè hiẻn qua tý sõ
Nừốc

* Vựa dùng loi phũ gia gõ c thy tinh lịng:

Thộ i kỹ nừ ốc ta xy dỳ ng nhiậu cỏ ng trệnh theo thiặt kặ ca Trung quõ c vĂ
cĩ sỳ tham gia hỡ p tc ca chuyn gia Trung quõ c hay dùng cc loi vựa thm phũ
gia loi nĂy. Theo tĂi liẻu ca Phĩ Chản Hăi trong cuõ n Cch chõ ng nừ ốc tõ t nhảt
g i lĂ chảt phíng nừ ốc hồn hỡ p.

Chặ to chảt phíng nừ ốc hồn hỡ p:


Nguyn liẻu :

Sunf at ẵóng 5 nừ ốc
Sunf at st
Bicromat Kal i
Phn chua
Thy tinh nừ ốc
Nừ ốc lơ sch
Cu SO
4
5H
2
O
Fe SO
4

K
2
Cr
2
O
7

K Al(SO
4
)
2
12H
2
O

Na
2
Si O
3


1 phãn
1 phãn
1 phãn
1 phãn
400 phãn
60 phãn

Cỏ ng nghẻ ẵiậu chặ:

Cho nừ ốc lơ vĂo nói ẵun sỏ i 100
0
C. Bị l ãn lừ ỡ t Cu SO
4
5H
2
O, Fe SO
4
, K
2
Cr
2

O
7

vĂo nói lãn lừ ỡ t. Bị tữ ng chảt khuảy cho tan ẵậu. Chảt n tan hặt mối cho chảt
kia. Khi tan rói, cho tiặp phn chua giơ nhị vĂ tiặp tũc khuảy cho tan hặt. Chợ ỷ
nhiẻt ẵổ vạn phăi lĂ 100
0
C. Khi ẵừ ỡ c chảt lịng ẵóng nhảt thệ bc nói khịi bặp ẵè
nguổi dãn. Dùng nhiẻt kặ kièm tra, khi nhiẻt ẵổ h cín 55
0
C thệ cho dung d ch nĂy
vĂo thy tinh lịng. Vữ a cho vữ a khuảy luỏ n tay bng ẵủa thy tinh. Tiặp tũc khuảy


54
trong thộ i gian khoăng 30 phợt. Khi khuảy phăi phăi thảy căm gic nh tay, khỏ ng
cĩ gỡ n. Nặu khuảy lu mĂ cín gỡ n tay chử ng tị hồn hỡ p b kặt ta, phăi bị khỏ ng
dùng ẵừỡc. Yu cãu rảt nghim ngt lĂ hồn hỡ p khỏ ng ẵừ ỡ c kặt ta. Cĩ hiẻn từ ỡ ng
kặt ta lĂ nguyn liẻu khỏ ng tinh khiặt. Cãn kièm tra chảt lừ ỡ ng nguyn liẻu.

Cĩ thè ch n loi tý lẻ phõ i liẻu khc:

Sunf at ẵóng 5 nừ ốc
Sunf at st
Bicromat Kal i
Phn chua
Thy tinh nừ ốc
Nừ ốc lơ sch
Cu SO
4
5H
2
O

Fe SO
4

K
2
Cr
2
O
7

K Al(SO
4
)
2
12H
2
O
Na
2
Si O
3


4 phãn
2 phãn
4 phãn
4 phãn
800 phãn
120 phãn


Chợng tỏ i ẵơ trệnh bĂy viẻc sứ dũng giảy dãu dn bng vự a nĩ ng ờ nhĂ my
dẻt 8-3 HĂ nổi cĩ nhự ng sỳ cõ . Cc chuyn gia Trung quõ c xy dỳ ng nhĂ my nĂy
ẵơ dùng nhự ng cỏ ng thử c ca Phĩ Chản Hăi lĂm chảt ngn nừ ốc ẵè chự a nhự ng hừ
hịng thảm ờ cỏ ng trệnh.

Chợng tỏ i ghi chắp ẵừỡ c mổt liậu lừỡ ng ẵơ dùng cho nhĂ my dẻt 8-3 nĂy:

Sunf at ẵóng 5 nừ ốc
Sunf at st
Bicromat Kal i
Thy tinh nừ ốc
Nừ ốc lơ sch
Cu SO
4
5H
2
O
Fe SO
4

K
2
Cr
2
O
7

Na
2
Si O

3


0,50 kg
1 kg
1 kg
200 kg
30 lẽt

un nừ ốc cho sỏ i 100
0
C cho lãn lừ ỡ t sunfat ẵóng, sunfat st, bicromat kali
khuảy tan tữ ng chảt mối cho chảt sau. Khi tan hặt bc khịi bặp, ẵè nguổi ẵặn 50
0
C
thệ rĩ t dung d ch nĂy vĂo thy tinh lịng khuảy trong nứ a giộ . Nặu khỏ ng b kặt ta
thệ dùng pha vĂo vự a ẵè bt thảm.

Ta nh n xắt thảy trong phõ i liẻu nĂy vng mt chảt phn chua.

Nhự ng kinh nghiẻm thỳ c tin băn thn chợng tỏ i ẵơ rợt ra ẵừ ỡ c trong qu
trệnh thỳ c tin:

Cĩ thè nh n biặt nguyn liẻu: sunfat ẵóng mĂu xanh nht, nh trong suõ t mĂu
xanh. Sunfat st mĂu vĂng ẵảt, bicromat kali mĂu ẵị.

Thy tinh lịng yu cãu ẵm ẵc cĩ d = 1,4.


55


Yu cãu ca hồn hỡ p chảt phíng nừ ốc phăi ẵt 1,55 ẵổ Baumắ. ĩ lĂ yu cãu,
thỳ c tặ chợng tỏ i theo dòi nhiậu m chì ẵt 1,52 ẵặn 1,54 ẵổ Baumắ. Thảp hỗn
1,5 khỏ ng nn sứ dũng.

*
* *

Chảt phíng nừ ốc dùng trong cỏ ng thử c ca Phĩ Chản Hăi cín cĩ nhự ng biặn
ẵọi vậ thĂnh phãn vĂ phõ i liẻu, gia giăm chợt ẽt. Nhừ ng gõ c vạn phăi lĂ thy tinh
lịng. thy tinh lịng bt buổc phăi cĩ mt trong tảt că cc giăi php phõi liẻu mĂ nĩ
cín cãn dùng sõ lừ ỡ ng lốn.

è d trệnh bĂy cc dng phõ i liẻu chợng ta ẵt tn:


Sunf at ẵóng 5 nừ ốc
Kali Bicromat
Sunf at st 2
Phn chua Sunfat kắp Kali nhỏ m
Phn crỏ m Sunf at k ắp Kali nhỏ m
Thy tinh lịng
Nừ ốc sch
lĂ chảt sõ 1
lĂ chảt sõ 2
lĂ chảt sõ 3
lĂ chảt sõ 4
lĂ chảt sõ 5
lĂ chảt sõ 6
lĂ chảt sõ 7


băn t hĂ nh phãn cc chảt phíng nừ ốc t heo
ph ĩ c h ản h ăi

Hỡ p chảt Tý lẻ MĂu hỡ p chảt
Loi 1:
1
2
3
4
5
6
7
Loi 2:
5
2
4
1

1
1
1
1
1
400
60

1,25
1,25
1,25

1,25




MĂu ẵị gũ






MĂu xanh nht

×