Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Nhập môn Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (603.19 KB, 49 trang )

Chương
Chương

1
1
T
T


ng
ng

quan
quan

v
v



CSDL
CSDL
Nhập môn CSDL - Khoa CNTT 2
Nộidung chi tiết
 Giớithiệu
 Quá trình phát triển
 Mộtsốđặc tính củaCSDL
 Ngườisử dụng CSDL
 Kiếntrúccủa HQT CSDL
 Các tính năng của HQT CSDL
 Các khái niệm


 Ngôn ngữ CSDL
Nhập môn CSDL - Khoa CNTT 3
Giớithiệu
 Ví dụ
-

Kinh

doanh
-

Ngân

hàng



tài

chính
-

Giáo

dục
-

Hành

chính

-

Giảitrí
-


 Dữ liệu(Data)
-

Mộtmôtả

hình

thứcvề

thông

tin và

hoạt

động
y Tên, địachỉ, sốđiệnthoạicủa khách hàng
y Báo cáo doanh thu
y Đăng ký họcphần
Thông

tin
Dữ


liệu
Chọnlọc
Nhập môn CSDL - Khoa CNTT 4
Giớithiệu(tt)
 Cơ sở dữ liệu(Database)
-

Mộttậphợpcócấutrúccủanhững

dữ

liệucóliênquan

với

nhau

đượclưutrữ

trong

máy

tính
y Danh sách sinh viên
y Niên giám điệnthoại
y Danh mụccácđề án
-

MộtCSDL biểudiễnmộtphầncủathế


giớithực(thế

giới

thu

nhỏ)
-

CSDL đượcthiếtkế, xây

dựng, và

lưutrữ

vớimộtmục

đích

xác

định, phụcvụ

cho

mộtsốứng

dụng




người

dùng
-

Tậpngẫu

nhiên

của

các

dữ

liệu

không

thể

xem



một

CSDL

Nhập môn CSDL - Khoa CNTT 5
Giớithiệu(tt)
 Hệ quảntrị CSDL (Database Management System)
-

Tậphợpcácchương

trình

cho

phép

ngườisử

dụng

tạo

ra



duy

trì

CSDL
-


Mộtphầnmềmhệ

thống

cho

phép

định

nghĩa, xây

dựng



xử



dữ

liệu
y Định nghĩa – khai báo bộ khung dữ liệu cùng vớicácmôtả
chi tiếtvề dữ liệu
y Xây dựng – lưutrữ dữ liệulênbộ nhớ phụ
y Xử lý – truy vấn, cậpnhật và phát sinh báo cáo
Nhập môn CSDL - Khoa CNTT 6
Giớithiệu(tt)
 Hệ CSDL (Database System)

Xử



truy

vấn
HQT CSDL
Truy

xuấtdữ

liệu
CSDL
Định

nghĩa
CSDL
Ngườisử

dụng/Lậptrìnhviên
Chương

trình

ứng

dụng/Truy

vấn

Hệ

CSDL
Catalog
Nhập môn CSDL - Khoa CNTT 7
Mộtvídụ

về

CSDL
PHANCONG MA_NVIEN SODA THOIGIAN
123456789 1 32.5
123456789 2 7.5
666884444 3 40.0
453453453 1 20.0
DEAN TENDA MADA DDIEM_DA PHONG
San pham

X 1 VUNG TAU 5
San pham

Y 2 NHA TRANG 5
San pham

Z 3 TP HCM 5
Tin hoc hoa 10 HA NOI 4
NHANVIEN HONV TENLOT TENNV MANV NGSINH MA_NQL PHG
Tran Hong Quang 987987987 03/09/1969 987654321 4
Nguyen Thanh Tung 333445555 12/08/1955 888665555 5
Nguyen Manh Hung 666884444 09/15/1962 333445555 5

Tran Thanh Tam 453453453 07/31/1972 333445555 5
Nhập môn CSDL - Khoa CNTT 8
Mộtvídụ

về

CSDL (tt)
 Quảnlýđề án củamột công ty
-

Định

nghĩaCSDL
y Cấutrúcbảng, bao gồm các thành phầndữ liệuvàkiểudữ
liệutương ứng
-

Xây

dựng

CSDL
y Đưadữ liệuvàocácbảng
-

Xử



CSDL

y Thựchiệncáctruyvấn: “Cho biếtnhững nhân viên thuộc
phòng 5”
y Thựchiện các phép cậpnhật: “Chuyển nhân viên Nguyễn
Thanh Tùng sang phòng số 1”
Nhập môn CSDL - Khoa CNTT 9
Nộidung chi tiết
 Giớithiệu
 Quá trình phát triển
 Mộtsốđặc tính củaCSDL
 Ngườisử dụng CSDL
 Kiếntrúccủa HQT CSDL
 Các tính năng của HQT CSDL
 Các khái niệm
 Ngôn ngữ CSDL
Nhập môn CSDL - Khoa CNTT 10
Quá

trình

phát

triển
 Tập tin (File)
Hệ
Thống
Quản

Tập
Tin
Chương


trình

ứng

dụng

1
Quảnlýdữ

liệu
Chương

trình

ứng

dụng

2
Quảnlýdữ

liệu
Chương

trình

ứng

dụng


3
Quảnlýdữ

liệu
Tập
tin
Tập
tin
Tập
tin
Dữ

liệu
Nhập môn CSDL - Khoa CNTT 11
Quá

trình

phát

triển(tt)
 Hạnchế
-

Dữ

liệubị

trùng


lắpvàdư

thừa
-

Thiếu

tính

nhất

quán

giữa

các

dữ

liệu
-

Khó

khăn

trong

việctruyxuất

-

Việcchiasẻ

dữ

liệubị

hạnchế
-

Khó

khôi

phục
Nhập môn CSDL - Khoa CNTT 12
Quá

trình

phát

triển(tt)
 Cơ sở dữ liệu(Database)
Hệ
Quản
Trị
CSDL
Chương


trình

ứng

dụng

1
Quảnlýdữ

liệu
Chương

trình

ứng

dụng

2
Quảnlýdữ

liệu
Chương

trình

ứng

dụng


3
Quảnlýdữ

liệu
CSDL
Nhập môn CSDL - Khoa CNTT 13
Nộidung chi tiết
 Giớithiệu
 Quá trình phát triển
 MộtsốđặctínhcủaCSDL
-

Tính

tự



tả
-

Tính

độclậpgiữachương

trình




dữ

liệu
-

Tính

trừutượng

dữ

liệu
-

Tính

nhất

quán
-

Các

cách

nhìn

dữ

liệu

 Ngườisử dụng CSDL
 Kiếntrúccủa HQT CSDL
 Các tính năng của HQT CSDL
 Các khái niệm
 Ngôn ngữ CSDL
Nhập môn CSDL - Khoa CNTT 14
Tính

tự



tả
 Hệ CSDL không chỉ chứabản thân CSDL mà còn
chứa định nghĩa đầy đủ
(mô tả) củaCSDL
 Các định nghĩa đượclưutrữ trong catalog
-

Chứa

các

thông

tin về

cấutrúctậptin, kiểuvàdạng

thức


lưutrữ

củamỗi

thành

phầndữ

liệuvànhững

ràng

buộc

dữ

liệu
 Dữ liệu trong catalog gọi là meta-data (data of data)
 Các CTƯD có thể truy xuất đến nhiềuCSDL nhờ
thông tin cấutrúcđượclưutrữ trong catalog
Nhập môn CSDL - Khoa CNTT 15
Tính

độclập
 Vì định nghĩavề cấutrúcCSDL đượclưutrữ trong
catalog nên khi có thay đổinhỏ
về cấutrúctaítphải
sửalạichương trình
Độclập

Chương

trình
Dữ

liệu
Nhập môn CSDL - Khoa CNTT 16
Tính

trừutượng
 Hệ CSDL cho phép trình bày dữ liệu ở mộtmức
trừutượng cho phép, nhằmchebớtnhững chi tiết
lưutrữ thậtcủadữ liệu
 Trừutượng hóa dữ liệu
-



hình

dữ

liệu
y Đốitượng
y Thuộctínhcủa đốitượng
y Mốiliênhệ
Nhập môn CSDL - Khoa CNTT 17
Tính

nhấtquán

 Lưutrữ dữ liệuthống nhất
-

Tránh

được

tình

trạng

trùng

lặp

thông

tin
 Có cơ chếđiềukhiểntruyxuấtdữ liệuhợplý
-

Tránh

đượcviệctranhchấpdữ

liệu
-

Bảo


đảmdữ

liệu

luôn

đúng

tạimọithời

điểm
Nhập môn CSDL - Khoa CNTT 18
Các

cách

nhìn

dữ

liệu
 Hệ CSDL cho phép nhiềungười dùng thao tác lên
cùng mộtCSDL
 Mỗingười đòi hỏimột cách nhìn (view) khác nhau
về CSDL
 Một view là
-

Mộtphầncủa


CSDL hoặc
-

Dữ

liệutổng

hợptừ

CSDL
Nhập môn CSDL - Khoa CNTT 19
Nộidung chi tiết
 Giớithiệu
 Quá trình phát triển
 Mộtsốđặc tính củaCSDL
 Ngườisử dụng CSDL
-

Quảntrị

viên

(Database Administrator -

DBA)
-

Thiếtkế

viên


(Database Designer)
-

Người

dùng

cuối

(End User)
 Kiếntrúccủa HQT CSDL
 Các tính năng của HQT CSDL
 Các khái niệm
 Ngôn ngữ CSDL
Nhập môn CSDL - Khoa CNTT 20
Quảntrị

viên
 Có trách nhiệmquảnlýhệ CSDL
-

CấpquyềntruycậpCSDL
-

Điềuphốivàgiámsátviệcsử

dụng

CSDL

Nhập môn CSDL - Khoa CNTT 21
Thiếtkế

viên
 Chịu trách nhiệmvề
-

Lựachọncấutrúcphùhợp

để

lưutrữ

dữ

liệu
-

Quyết

định

những

dữ

liệu

nào


cần

đượclưutrữ
 Liên hệ vớingười dùng để nắmbắt đượcnhững
yêu cầuvàđưaramộtthiếtkế CSDL thỏayêucầu
này
 Có thể là 1 nhóm các DBA quản lý các CSDL sau
khi việcthiếtkế hoàn tất
Nhập môn CSDL - Khoa CNTT 22
Ngườidùngcuối
 Ngườiítsử dụng
-

Ít

khi

truy

cập

CSDL, nhưng

cầnnhững

thông

tin khác

nhau


trong

mỗilầntruycập



dùng

những

câu

truy

vấn

phứctạp
-

Ngườiquảnlý
 Ngườisử dụng thường xuyên
-

Thường

xuyên

truy


vấnvàcậpnhật

CSDL nhờ

vào

một

số

các

chứcnăng

đã

được

xây

dựng

sẳn
-

Nhân

viên
 Ngườisử dụng đặcbiệt
-


Thông

thạovề

HQT CSDL, tự

xây

dựng

những

truy

vấn

phứctạp

cho

công

việc
-

Kỹ

sư, nhà


khoa

học, người

phân

tích,…
Nhập môn CSDL - Khoa CNTT 23
Nộidung chi tiết
 Giớithiệu
 Quá trình phát triển
 Mộtsốđặc tính củaCSDL
 Ngườisử dụng CSDL
 Kiếntrúccủa HQT CSDL
 Các tính năng của HQT CSDL
 Các khái niệm
 Ngôn ngữ CSDL
Nhập môn CSDL - Khoa CNTT 24
KiếntrúccủaHQT CSDL
 Kiếntrúc3 lược đồ
Người

dùng
Lược

đồ

ngoài

1 Lược


đồ

ngoài

n

Lược

đồ

quan

niệm
Lược

đồ

trong
Người

dùng
Ánh

xạ

ngoài/

Ánh


xạ

quan

niệm
Mứcngoài
Mứcquanniệm
Mứctrong
Ánh

xạ

quan

niệm/

Ánh

xạ

trong
Nhập môn CSDL - Khoa CNTT 25
Kiếntrúccủa

HQT CSDL (tt)

×