Giáo án tích hợp Tiếng Việt lớp 2
TÍCH HỢP GIÁO DỤC TRONG MÔN TIẾNG VIỆT
KHỐI 2
tuần PHÂN
MÔN
BÀI DẠY NỘI DUNG TÍCH HỢP
BVMT HCM KNS TKNL
Tập đọc Có công mài sắt,
có ngày nên kim.
TT
-Tự nhận thức
về bản thân
(hiểu về mình,
biết tự đánh
giá ưu, khuyết
điểm của mình
để tự điều
chỉnh)
- Lắng nghe
tích cực.
- Kiên định
-Đặt mục
tiêu(biết đề ra
mục tiêu và
lập kế hoạch
thực hiện)
GV giáo dục
HS làm việc
gì cũng phải
kiên trì ,nhẫn
nại thì sẽ
thành công.
Kể chuyện Có công mài sắt,
có ngày nên kim
GT
GV giáo dục
HS làm việc
gì cũng phải
kiên trì ,nhẫn
nại thì sẽ
thành công.
Tập đọc Tự thuật GT
+Thông qua
bài tự thuật
của một bạn
nhỏ trong bài,
GV giáo dục
các em biết
cách tự thể
hiện bản thân
mình qua
những thông
tin cơ bản.
+ Qua đó giúp
cho các em
biết được
những điều cơ
bản về người
khác
1
Luyện từ và
câu
GT
Bài tập 3:
Hãy viết 1 câu
nói về người
hoặc cảnh vật
trong mỗi
tranh sau.
Qua tranh,
GVgiúp học
sinh thấy được
vẻ đẹp của
công viên
cũng là vẻ đẹp
của môi
trường, giáo
dục các em
biết giữ vệ
sinh, bảo vệ
môi trường.
GT
Giáo dục HS
có kĩ năng
nhận biết hành
vi đúng- sai
Tập đọc Ngày hôm qua đâu
rồi?
GT
GV giáo dục
HS phải biết
quý và trân
trọng những
kết quả, thành
tích đã đạt
được trong
học tập và
cuộc sống của
bản thân và
của mọi người
xung quanh
em.
Tập làm văn
Tự giới thiệu GT
Bài tập 2 và 3
GV giáo dục
HS phải biết
bảo vệ mội
trường.
GT
-Tự nhận thức
về bản thân.
-Giáo tiếp, cởi
mở, tự tin
trong giao
tiếp, biết lắng
nghe ý kiến
của người
khác.
Tập đọc
Phần thưởng -KN suy nghĩ
sng tạo ( suy
nghĩ, bình
luận về nhn
vật Na)
- Xác định giá
trị của sự cố
gắng trong
2
học tập.
Tập đọc
Lm việc thật l vui -GD ý thức
BVMT: mơi
trường sống
có ích đối với
thiên nhiên và
con người
chúng ta.
-Yu quý lao
động.
-Xác định giá
trị của sức
lao động
Luyện từ v
cu
Từ ngữ về học tập
. Dấu chấm hỏi
- Tấm gương
tự học của
Bác Hồ.
-Biết cch giữ
gìn đồ dùng
học tập
- Xác định giá
trị của việc
học.
Tập làm văn
Cho hỏi. Tự giới
thiệu
Kỹ năng giao
tiếp (Biết
cách chào
hỏi : ông bà,
cha mẹ, thầy
cô và người
lớn tuổi)
-Xác định giá
trị của lời
chào
Tập viết
Ă , Â - Ăn uống cẩn
thận để thức
ăn tiêu hóa tốt
và bảo vệ sức
khỏe cho bản
thân
Chính tả
Phần thưởng
Lm việc thật l vui
- Lao động
nhằm cải tạo
thiên nhiên
môi trường
- KN xác định
giá trị của sức
lao động.
3
Luyện từ v
cu
Từ chỉ sự vật – Cu
kiểu Ai l gì ?
Gip HS cĩ ý
thức bảo vệ
những lồi vật
cĩ ích , trồng
cy xanh v biết
ích lợi của
một số loại
cy.(G)
Gio dục lịng
yu Tổ quốc ,
thi đua lao
động.(T)
Gio dục cho
HS ý thức
chấp hnh luật
giao thơng
.(T)
Tập làm văn
Sắp xếp cc cu
trong bi . Lập
danh sch HS
Gio dục lịng
Tương thân
tương ái , giúp
đỡ nhau khi
gặp hoạn nạn
.(T)
Gip HS biết
bảo vệ mơi
trường sống,
bảo vệ các
loài vật có ích
cho con
người.(T)
Chính tả
Bạn của Nai Nhỏ
Giáo dục cho
HS ý thức biết
giúp đỡ bạn bè
nhất là khi bạn
gặp khó
khăn.(T)
Gọi bạn
Giúp HS biết
bảo vệ môi
trường sống
của các loài
Động vật,
Thực vật.(G)
Gio dục cho
HS ý thức biết
trn trọng , giữ
gìn tình bạn.
(T)
Tập viết
Chữ hoa B
Gio dục lịng
Tương thân
tương ái,
thương yêu
tôn trọng lẫn
nhau sống có
nghĩa , có
tình. (T)
Tập đọc
Bạn của Nai Nhỏ
(đoạn 3,4)
Giúp HS biết
bảo vệ nguồn
nước, thảm cỏ
Khi ra sông
phải có người
lớn đi theo.
(T)
( Đoạn 4)
Giáo dục cho
HS có ý thức
sẵn sàng giúp
đỡ bạn.( Cụ
thể : Cứu giúp
người ). (T)
Gọi bạn (khổ 2 ) Giúp Gio dục HS
HS biết bảo vệ
thiên nhiên ,
bảo vệ rừng ,
bảo vệ nguồn
nước. (G)
sống chung
thủy và hết
mực yêu
thương nhau.
(T)
Kể chuyện
Bạn của Nai Nhỏ
Gio dục HS ý
thức giữ gìn
bờ sơng , bi cỏ
luơn xanh,
sạch. (G)
Gio dục cho
HS biết bảo vệ
mình v bảo vệ
bạn khi đi
chơi xa.(T)
Tập đọc Bím tóc đuôi sam
+Trong cách
cư xử với bạn,
không nên
nghịch ác với
bạn; cần đối
xử tốt với các
bạn (nhất là
với bạn gái)
(T)
Kể chuyện Bím tóc đuôi sam
+Qua BT2
“Kể lại đọan 3
bằng lời kể
của mình” gio
dục học sinh
kĩ năng giao
tiếp với những
4
người trong
trường, lớp.
(G)
Tập đọc Trn chiếc b
+Qua việc tìm
hiểu cu hỏi
2”Trn đường
đi, đôi bạn
nhìn thấy cảnh
vật ra
sao?”khơi dậy
tình yu cảnh
đẹp trong cuộc
sống quanh ta.
=> Vẻ đẹp đó
cịn tồn tại hay
khơng l do ý
thức giữ gìn v
BVMT của
mỗi con người
(G)
LTVC
Từ ngữ chỉ sự vật.
Từ ngữ về ngày,
tháng, năm
+Qua BT3,
giáo dục học
sinh cách cư
xử với bạn:
biết chia sẻ
cùng bạn. (G)
Tập viết
Chữ hoa C – Chia
ngọt sẻ bi
+Qua câu
thành ngữ,
giáo dục học
sinh cách cư
xử với bạn bè.
(G)
Tập làm văn
Cảm ơn – Xin lỗi
+Kĩ năng giao
tiếp, ứng xử
trong các tình
huống thơng
thường ở cuộc
sống. (T)
Tập đọc
- Chiếc bt
mực./ 40 :
+ Đoạn 3 : Hành
động nhường bút
mực cho bạn của
Mai
( phải biết ra
quyết định
giúp đỡ bạn bè
đúng lúc.
Tập đọc
- Cái trống
trường
em./45 :
Khai thác
câu hỏi 3/46
Gio dục HS
tình cảm yu
trường lớp,
gắn bó với
trường lớp. Có
ý thức giữ gìn
v bảo vệ của
5
cơng qua hình
ảnh ci trống.
Kể chuyện - Chiếc bt
mực./ 40 :
+ Đoạn 3 : Hành
động nhường bút
mực cho bạn của
Mai.
phải biết ra
quyết định
giúp đỡ bạn bè
đúng lúc.
Chính tả - Chiếc bt
mực./42 :
+ Hành động của
Mai nhường bút
cho Lan.
+BT 3b có từ “
đèn”
- Cái trống
trường em./
:
+BT 3c khai thc
hình ảnh cy bng
GD HS ý thức
bảo vệ cy
trồng
phải biết ra
quyết định
giúp đỡ bạn bè
đúng lúc.
GD HS ý thức
tắt đèn quạt
khi không sử
dụng để tiết
kiệm điện.
LT&C - Tn ring v cch
viết tn
cho HS thấy
ích lợi của
ring./44 :
+ BT 1 : Khai
thc tn ni , tn
sơng.
+BT3 : Cu kiểu
“Ai l gì?”
sơng , ni
GDHS ý thức
không xả chất
thải độc hại ,
xả rác ra sông,
không phá núi
lấy đá, lấy cây
rừng
gio dục lịng
yu quý mơi
trường sống
Tập đọc
Mẩu giấy vụn TRỰC TIẾP
Giữ vệ sinh
trường lớp nơi
công cộng
TRỰC TIẾP
Tự nhận thức
về bản thân,
có thói quen
không vứt rác
bừa bãi. Mắt
thấy rác tay
nhặt liền
GIÁN TIẾP
Phố phường
đường xá sạch
đẹp
Tập đọc
Ngôi trường mới TRỰC TIẾP
Biết bảo vệ,
giữ gìn ngôi
trường không
vẽ bậy lên bàn
ghế, lên tường
TRỰC TIẾP
Thấy được vẻ
đẹp của ngôi
trường, biết
bảo vệ và duy
trì vẻ đẹp của
TRỰC TIẾP
Không vẽ bẩn
lên bàn, tường
của trường,
lớp
6
ngôi trường
Chính tả
Mẩu giấy vụn
TRỰC TIẾP
Bảo vệ trường
lớp sạch đẹp,
không vứt rác
bừa bãi
TRỰC TIẾP
Không xả rác
bừa bãi, bỏ rác
đúng quy định
GIÁN TIẾP
Giữ sạch phố
phường,
đường phố
Chính tả
Ngôi trường mới TRỰC TIẾP
Có ý thức giữ
gìn vẻ đẹp của
ngôi trường
TRỰC TIẾP
Không vẽ bẩn
lên bàn ghế,
lên tường
GIÁN TIẾP
Tiêu tiểu đúng
quy định
Luyện từ và
câu
Câu kiểu Ai làm
gì? Khẳng định,
phủ định mở rộng
vốn từ: Từ ngữ về
đồ dùng học tập
TRỰC TIẾP
Biết bảo vệ, sử
dụng đồ dùng
học tập
TRỰC TIẾP
Biết giao tiếp
với mọi
người, bạn bè,
thầy cô
GIÁN TIẾP
Biết bảo quản
đồ dùng và
biết giao tiếp
với mọi người
xung quanh
Tập làm văn
Khẳng định, phủ
định LT về mục
lục sách
GIÁN TIẾP
Biết giao tiếp
tự tin
Biết tìm kiếm
thông tin
GIÁN TIẾP
Giao tiếp
Thể hiện sự tự
tin
Tìm kiếm
thông tin
Tập viết
Chữ hoa Đ – Đẹp
trường đẹp lớp
TRỰC TIẾP
Giữ gìn
TRỰC TIẾP
Có thói quen
TRỰC TIẾP
Viết đẹp, viết
trường lớp
sạch đẹp
giữ trường lớp
sạch đẹp
đúng
7
Tập đọc Người thầy cũ
-Xác định giá
trị
-Tự nhận thức
về bản thân
-Lắng nghe
tích cực
Chính tả Cô giáo lớp em
GD tình yêu
thiên nhiên, ý
thức bảo vệ
môi trường
Tình yêu
thương, kính
trọng thầy cô
TLV
Kể ngắn theo
tranh
Luyện tập về thời
khóa biểu
Thể hiện sự tự
tin khi tham
gia các hoạt
động học tập
-Lắng nghe
tích cực
-Quản lí thời
gian
Tập đọc
Người mẹ hiền
(trang 63 v 64 –
STV2 tập 1)
Kính yêu thầy
cô, chấp hành
nội quy nhà
trường, học
Gio dục học
sinh biết nhận
lỗi v sửa lỗi.
(gin tiếp)
8
tập tốt luôn có
hình ảnh đẹp
về người thầy
“Cô giáo như
mẹ hiền” học
sinh được an
ủi tha thứ khi
lỗi lầm. (trực
tiếp)
Chăm chỉ học
tập biết giữ vệ
sinh cá nhân,
quý trọng thời
gian học tập.
(trực tiếp)
Kể chuyện
Người mẹ hiền
(trang 64 v 65 –
STV2 tập 1)
Tạo lịng kính
yu thầy cơ, yu
mi trường, bạn
bè, chấp hành
nội quy nhà
trường, học
tập tốt luôn có
hình ảnh đẹp
về người thầy
“Cô giáo như
mẹ hiền” học
sinh được an
ủi tha thứ khi
lỗi lầm. (trực
tiếp)
Gio dục học
sinh biết nhận
lỗi v sửa lỗi.
(gin tiếp)
Chăm chỉ học
tập biết giữ vệ
sinh cá nhân,
quý trọng thời
gian học tập.
(gin tiếp)
Chính tả
Người mẹ hiền
(trang 65– STV2
Kính yêu thầy
cô, chấp hành
Gio dục học
sinh biết nhận
tập 1) nội quy nhà
trường, học
tập tốt luôn có
hình ảnh đẹp
về người thầy
“Cô giáo như
mẹ hiền” học
sinh được an
ủi tha thứ khi
lỗi lầm. (trực
tiếp)
lỗi v sửa lỗi.
(gin tiếp)
Chăm chỉ học
tập biết giữ vệ
sinh cá nhân,
quý trọng thời
gian học tập.
(gián tiếp)
Tập đọc
Bn tay dịu dng
(trang 66 – STV2
tập 1)
Yu quý mi
trường, kính
trong thầy cô,
quan tâm đến
mọi người
xung quanh.
(gin tiếp)
Biết an ủi
động viên bạn
khi gặp
chuyện buồn,
biết yêu
thương giúp
đỡ bạn bè và
mọi người.
(gián tiếp)
Biết quí trọng
thời gian, nén
nỗi đau buồn
và không phụ
lịng tin của
mọi người để
học tập tốt
hơn. (trực
tiếp)
Luyện từ v
cu
Từ chỉ hoạt động
trạng thái
(trang 67– STV2
tập 1)
Gio dục ý thức
bảo vệ mơi
trường qua các
câu gợi tả sự
vật ở bài tập 1.
(trực tiếp)
Giáo dục học
sinh ý thức
ham thích đọc
sách và sưu
tầm các điệu
đồng dao
tự ho dn tộc
qua bi tập 2.
(gin tiếp)
Gio dục học
sinh chăm
học, chăm làm
kính trọng và
biết ơn thầy cô
qua bài tập 3.
(trực tiếp)
Tập viết
Chữ hoa G
(trang 67 – STV2
tập 1)
Qua cụm từ
góp sức chung
tay giáo dục
học sinh biết
đoàn kết trong
tập thể mang
lại kết quả tốt
đẹp.
(gin tiếp)
Chính tả
Bn tay dịu dng
(trang 69–STV2
tập 1)
Giáo dục yêu
quê hương
tươi đẹp qua
câu 3b. (gián
tiếp)
Giáo dục học
sinh biết kính
yêu thầy cô,
an ủi động
viên bạn khi
gặp chuyện
buồn, thương
yêu giúp bạn
bè và mọi
người. (gián
tiếp)
Biết nén đau
buồn để học
tập tốt. (trực
tiếp)
Gio dục yu
thích Tiếng
Việt khm ph
tìm v phn biệt
từ ngữ Tiếng
Việt khi sử
dụng. (gin
tiếp)
Giáo dục
không chơi trị
chơi nguy
hiểm qua câu
ứng dụng bài
tập 3a. (gián
tiếp)
Tập làm văn
Mời, nhờ, yêu cầu,
đề nghị. Kể ngắn
theo cu hỏi
Gio dục lịng
kính yu thầy
cơ. Nhớ về
Thực hiện tốt
trong giao tiếp
ph hợp, lịch
(trang 70– STV2
tập 1)
thầy cơ gio cũ
đ học. (trực
tiếp)
sự. (trực tiếp)
Tập đọc –
Kể chuyện
Sáng kiến bé Hà Tìm hiểu bài:
GD hs biết
nghĩ đến
những người
lớn tuổi ; tình
cảm quan tâm
chăm sóc,
thương yêu
,kính trọng
ông bà và
những người
thân , người
cao tuổi .
-Tự nhận thức
để nêu ý kiến
của bản thân.
- Biết lắng
nghe và làm
theo những
điều đúng đắn.
Bưu thiếp Tìm hiểu bài:
Biết cách viết
bưu thiếp
Viết bưu thiếp
tặng người
thân vào dịp
Lễ, sinh
nhật,…
Thương ông Tìm hiểu bài:
kính trọng ông
bà và những
người thân ,
người cao tuổi
.
Chăm sóc,
quan tâm
người thân
Luyện từ –
câu
MRVT :Từ ngữ
về họ hàng –Dấu
chấm ,dấu chấm
hỏi .
.
Kính trọng,
yêu quý họ
hàng, biết cư
xử lễ phép.
- HS biết vận
dụng tác dụng
của dấu chấm
-dấu chấm hỏi
khi viết câu
.Giáo dục hs
mối quan hệ
của những
người thân đối
với cha mẹ,
ông bà và bản
thân mình
Chính tả
Nghe-viết:Ong và
cháu.
-Phân biệt c/k/l/n
dấu hỏi ,dấu ngã.
Tìm hiểu bài:
Kính trọng,
quan tâm đến
ông bà, giúp
đỡ người cao
tuổi.
Ngày lễ Tìm hiểu bài: - Biết ý nghĩa
9
kính trọng,
yêu quý người
thân .
các ngày lễ.
Tập viết Chữ hoa: H Từ ứng dụng:
hiểu được vất
vả của những
người lao
động
-Từ ứng dụng:
Hai nắng một
sương .Giáo
dục đức tính
cần cù ,chịu
khó trong lao
động. Liên hệ
chịu khó, kiên
nhẫn trong
học tập.
- Phải biết giữ
gìn sạch sẽ
góc học tập.
- Từ ứng
dụng: Quý
trọng sản
phẩm của
người nông
dân không
phung phí.
Tập làm văn
-Kể về người thân
Giáo dục tình
cảm đẹp đẽ
đối với người
thân trong gia
đình.
Biết lắng nghe
và chia sẻ ý
kiến.
Tập đọc –
KC
Giọng quê hương Tìm hiểu bi:
GD giữ gìn
nơi ở , trường
lớp sạch đẹp.
Giáo dục tình
yêu quê
hương, đất
nước, nhớ về
cội nguồn.
Tập đọc Thư gửi bà Tìm hiểu bài:
tình cảm tha
thiết, gắn bó
với quê
hương, với
ông bà.
Biết quan tâm,
thăm hỏi
thường xuyên
đến ông bà,
người thân.
11
Tập đọc
B chu
Cy xồi của ơng em
- GD tình cảm
tốt đẹp đối với
ông bà - (T).
- Giáo dục ý
thức chăm sóc
cây trồng, yu
quý sự vật
trong MT –
(T).
- Kết hợp GD
BVMT thơng
qua CH: 3/ Tại
sao mẹ lại
chọn những
quả xồi ngon
nhất by ln bn
thờ ơng?
- 4/ Tại sao
bạn nhỏ cho
-
Biết quan tâm
, chăm sóc,
yêu thương
ông bà –
(KN đặt mục
tiêu) - T
rằng quả xồi ct
nh mình l thứ
quả ngon
nhất? Nhờ cĩ
tình cảm tốt
đẹp đối với
ông, bạn nhỏ
thấy yêu quý
cả sự vật trong
MT-(G)
Tập làm văn
Chia buồn an ủi
GD lịng hiếu
thảo, yu
thương, mong
muốn ông bà
luôn bên cạnh,
sống lâu, sống
khoẻ là trên
hết.
(KN đặt mục
tiêu) - T
Kể chuyện B chu
Biết yêu
thương, hiếu
thảo ông bà,
anh em hoà
thuận cả nhà
cùng vui. –
(KN đặt mục
tiêu) - T
LTVC
Từ ngữ về đồ dng
v cơng việc trong
nh
Gio dục ý thức
bảo vệ sự ơ
nhiễm mơi
trường sống
qua hình ảnh
“Khĩi nĩ chui
ra bếp, ơng
thổi hết khĩi
đi” ,
bảo vệ cy
trồng
T
Giáo dục tính
tiết kiệm, yêu
thương giúp
đỡ mọi người
G
Biết quan tâm
, chăm sóc,
yêu thương
ông bà,sử
dụng các đồ
dùng hợp lí.
(KN đảm nhận
trách nhiệm) -
T
Giáo dục học
sinh tiết kiệm
chất đốt trong
khi đun nấu.
Chính tả Cy xồi của ơng em
Giáo dục ý
thức chăm sóc
cây trồng
T
Gio dục lịng
yu thương ông
bà và “Ăn quả
nhớ người
trồng cây”
T
KN xác định
giá trị và KN
giải quyết vấn
đề.
G
Tập viết Chữ hoa I
Gio dục ý thức
bảo vệ mơi
trường để đem
lại lợi ích cho
đất nước
Gio dục lịng
yu qu hương
đất nước
G
Biết làm
những công
việc để đem
lại thức ích
nước, lợi nhà