Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Phân loại gãy xương docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.22 KB, 3 trang )

1.1.1 Phân loại gãy xương
OTA phân loại gãy xương như sau:
← Theo xương gãy:
← (1) Xương cánh tay
← (2) Xương trụ, xương quay
← (3) Xương đùi
← (4) Xương chày, xương mác
← (5) Xương cột sống
← (6) Xương chậu
← (24) Khối xương cổ tay
← (25) Xương bàn tay
← (26) Xương đốt ngón tay
← (72) Xương sên
← (73) Xương gót
← (74) Xương ghe
← (75) Xương chêm
← (76) Xương hộp
← (80) LisFranc
← (81) Khối xương bàn chân
← (82) Xương đốt ngón chân
← (45) Xương bánh chè
← (06) Xương đòn
← (09) Xương bả vai
← Vị trí gãy:
← 1) Đầu gần
← 2) Thân xương
← 3) Đầu xa
← Kiểu gãy: It is important to note whether the fracture is simple or
multifragmentary and whether it is closed or open.
← A=Gãy đơn giản
← B=Vỡ xương


← C=Gãy phức tạp
← Nhóm: Hình dạng đường gãy như gãy ngang, gãy chéo, gãy xoắn hoặc gãy
nhiều khúc.
← Phân nhóm: Những đặc điểm khác của đường gãy như sự di lệch, góc gãy
và sự chồng
1.1.1.1Gãy tại xương
1.1.1.1.1 Gãy xương không hoàn toàn
• Gãy dưới màng xương
• Gãy thể cành tươi
• Lún xương
• Rạn xương, nứt xương
1.1.1.1.2 Gãy xương hoàn toàn
1.1.1.1.2.1 Đường gãy
• Gãy ngang
• Gãy chéo
• Gãy dọc
1.1.1.1.2.2 Di lệch
• Di lệch ngắn xương
• Di lệch sang bên
• Di lệch gập góc
• Di lệch xoắn theo trục
1.1.1.2Ở phần mềm
• Da
• Cơ
• Mạch máu
• Thần kinh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×