-1-
§
T
R
Ắ
C
N
GH
I
ỆM T
IN
HỌ
C
I. NH
Ữ
NG HIỂU BIẾT C
Ơ
B
Ả
N VỀ MÁY TÍNH:
1, Máy vi tính, th
ư
ờ
ng
đ
ư
ợ
c g
ọ
i là PC -
đ
ó là vi
ế
t t
ắ
t c
ủ
a t
ừ
Personal Computer
2, Máy tính không th
ể
làm vi
ệ
c đ
ư
ợ
c n
ế
u không có CPU
3, Khi m
ấ
t
đ
i
ệ
n ho
ặ
c t
ắ
t máy tính
độ
t ng
ộ
t thì s
ẽ
b
ị
m
ấ
t h
ế
t m
ọ
i thông tin trong
RAM
4, Các thông s
ố
c
ơ
b
ả
n:
- 1 byte = 8 bit
- 1 Kb = 2
10
byte
- 1 Mb = 2
10
Kb
- 1 Gb = 2
10
Mb
‰
GB (Gigabyte) là
đ
ơ
n v
ị
đ
o có giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t.
- Ký hi
ệ
u dpi (dot per inch) là
đ
ơ
n v
ị
đ
ể
đ
o đ
ộ
phân gi
ả
i màn hình.
II. HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS:
1. Thoát kh
ỏ
i Windows?
- Đ
ố
i v
ớ
i Windows XP: Trên thanh Taskbar nháy bi
ể
u t
ư
ợ
ng Start, ch
ọ
n Turn
Off Computer/Turn Off
- Đ
ố
i v
ớ
i Windows 98: Trên thanh Taskbar nháy bi
ể
u t
ư
ợ
ng Start ch
ọ
n SHUT
DOWN, ta ch
ọ
n ti
ế
p dòng Shut down the computer
2. Đ
ể
kh
ở
i đ
ộ
ng l
ạ
i máy tính và n
ạ
p l
ạ
i h
ệ
đ
i
ề
u hành Windows, sau khi
nháy chu
ộ
t vào bi
ể
u t
ư
ợ
ng Start trên Taskbar và ch
ọ
n m
ụ
c Turn Off
Computer, ta ch
ọ
n ti
ế
p dòng Restart
3. Trong Windows XP,
đ
ể
tìm ki
ế
m m
ộ
t t
ệ
p trong máy tính, ta có th
ể
nháy chu
ộ
t vào Start, ch
ọ
n m
ụ
c Search\For Files or Folders. Trong h
ộ
p
tho
ạ
i m
ớ
i xu
ấ
t hi
ệ
n, sau khi khai báo tên t
ệ
p c
ầ
n tìm và
ổ
đ
ĩa vào các ô thích
h
ợ
p, ta nháy chu
ộ
t vào nút Search
4. Đ
ể
ch
ạ
y m
ộ
t ch
ư
ơ
ng trình
ứ
ng dụng trong Windows, ta nháy chu
ộ
t vào bi
ể
u
t
ư
ợ
ng Start trên Taskbar, ta ch
ọ
n m
ụ
c Programs. T
ừ
đ
ây, ta có th
ể
tìm
đ
ế
n trình
ứ
ng d
ụ
ng c
ầ
n ch
ạ
y
đ
ể
th
ự
c hi
ệ
n.
5. Các v
ấ
n đ
ề
liên quan đ
ế
n màn hình:
‰
Đ
ể
thay đ
ổ
i màn hình n
ề
n c
ủ
a Windows, ta nháy chu
ộ
t ph
ả
i t
ạ
i m
ộ
t v
ị
trí b
ấ
t
kỳ trên màn hình n
ề
n, ch
ọ
n m
ụ
c Properties trong menu m
ớ
i xu
ấ
t hi
ệ
n. Ti
ế
p theo
trong h
ộ
p Display Properties ch
ọ
n th
ẻ
Desktop. T
ừ
đ
ây, ta có th
ể
ch
ọ
n m
ộ
t ki
ể
u
màn hình n
ề
n thích h
ợ
p
đ
ể
thay th
ế
cho ki
ể
u màn hình n
ề
n c
ũ
t
ạ
i m
ụ
c
Background.
‰
Đ
ể
b
ả
o v
ệ
màn hình khi máy tính v
ẫ
n b
ậ
t nh
ư
ng không làm vi
ệ
c,
2 DungVP
-2-
§
F
Cá
c
h
1
:
ta kích chu
ộ
t vào Start\Settings\Control Panel. Trong c
ử
a s
ổ
Control
Panel m
ớ
i xu
ấ
t hi
ệ
n, ta nháy chu
ộ
t vào bi
ể
u t
ư
ơ
ng Display. Trong h
ộ
p Display
Propeties m
ớ
i xu
ấ
t hi
ệ
n, ta ch
ọ
n m
ụ
c Screen Saver. Ta có th
ể
l
ự
a ch
ọ
n ki
ể
u màn
hình ch
ờ
t
ạ
i m
ụ
c Screen Saver. Cu
ố
i cùng ta b
ấ
m chu
ộ
t vào nút Apply\OK.
F
Cá
c
h
1
:
ta nháy chu
ộ
t ph
ả
i t
ạ
i m
ộ
t v
ị
trí b
ấ
t kỳ trên màn hình n
ề
n, trong menu
m
ớ
i xu
ấ
t hi
ệ
n ch
ọ
n m
ụ
c Properties
Ù
trong h
ộ
p Display Properties ch
ọ
n
th
ẻ
Screen Saver. Ta có th
ể
l
ự
a ch
ọ
n ki
ể
u màn hình ch
ờ
t
ạ
i m
ụ
c Screen Saver.
Cu
ố
i
cùng ta b
ấ
m chu
ộ
t vào nút Apply\OK.
‰
Đ
ể
hi
ể
n th
ị
ho
ặ
c
ẩ
n bi
ể
u t
ư
ợ
ng My Computer\My Documents\Internet
Explorer\My Network Places trên màn hình Desktop, ta th
ự
c hi
ệ
n nh
ư
sau:
Nh
ắ
p chu
ộ
t ph
ả
i vào màn hình Desktop, ch
ọ
n Properties\Desktop\Customize
Desktop
‰
Đ
ể
s
ắ
p x
ế
p các bi
ể
u t
ư
ợ
ng trên màn hình n
ề
n:
Nháy chu
ộ
t ph
ả
i t
ạ
i m
ộ
t v
ị
trí b
ấ
t kỳ trên màn hình n
ề
n, trong menu m
ớ
i xu
ấ
t hi
ệ
n
ch
ọ
n:
- Arrange Icons by\Name n
ế
u mu
ố
n s
ắ
p x
ế
p th
ứ
t
ự
theo tên
- Arrange Icons by\Size n
ế
u mu
ố
n s
ắ
p x
ế
p th
ứ
t
ự
theo kích th
ư
ớ
c
- Arrange Icons by\Type n
ế
u mu
ố
n s
ắ
p x
ế
p th
ứ
t
ự
theo ph
ầ
n m
ở
r
ộ
ng c
ủ
a bi
ể
u
t
ư
ợ
ng
- Arrange Icons by\Modified n
ế
u mu
ố
n s
ắ
p x
ế
p th
ứ
t
ự
theo ngày tháng
t
ạ
o, s
ử
a
6. Các b
ư
ớ
c đ
ể
t
ạ
o m
ớ
i m
ộ
t bi
ể
u t
ư
ợ
ng Shortcut?
- Nháy nút ph
ả
i chu
ộ
t lên Desktop
đ
ể
m
ở
Shortcut menu, ch
ọ
n New, ch
ọ
n
Shortcut.
- Nh
ậ
p
đ
ư
ờ
ng d
ẫ
n
đ
ế
n t
ệ
p ch
ư
ơ
ng trình trong h
ộ
p Create Shortcut
- Nháy nút Next, nh
ậ
p tên bi
ể
u t
ư
ợ
ng ch
ư
ơ
ng trình vào h
ộ
p Select a name for a
shortcut.
- L
ự
a ch
ọ
n bi
ể
u t
ư
ợ
ng và nháy nút Finish
đ
ể
hoàn t
ấ
t vi
ệ
c l
ậ
p bi
ể
u t
ư
ợ
ng.
7. Thêm/b
ớ
t các ch
ư
ơ
ng trình? Thi
ế
t l
ậ
p ngày gi
ờ
h
ệ
th
ố
ng? Thêm b
ớ
t phông
ch
ữ
?
F
B
ư
ớ
c
1
:
Nháy nút Start, ch
ọ
n Settings, ch
ọ
n Control Panel (Ho
ặ
c nháy
đ
úp
bi
ể
u t
ư
ợ
ng My Computer, ch
ọ
n Control Panel):
@
Đ
ể
thêm/b
ớ
t các ch
ư
ơ
ng trình
‰
B
ư
ớ
c 2
: Ch
ọ
n Add or Remove Programs
@
Đ
ể
thi
ế
t l
ậ
p ngày gi
ờ
h
ệ
th
ố
ng
‰
B
ư
ớ
c 2
: Ch
ọ
n Date and Time
@
Đ
ể
thi
ế
t l
ậ
p các thông s
ố
c
ủ
a màn hình n
ề
n (Desktop)
‰
B
ư
ớ
c 2 : Ch
ọ
n Display
@
Đ
ể
xem, thêm ho
ặ
c b
ớ
t các phông ch
ữ
‰
B
ư
ớ
c 2: Ch
ọ
n Fonts
2 DungVP
-3-
§
@
Đ
ể
thay
đổ
i các thông s
ố
c
ủ
a chu
ộ
t
‰
B
ư
ớ
c 2 : Ch
ọ
n Mouse
@
Đ
ể
thi
ế
t l
ậ
p các thông s
ố
c
ủ
a bàn phím
‰
B
ư
ớ
c 2 : Ch
ọ
n Keyboard
@
Đ
ể
thi
ế
t l
ậ
p tiêu chu
ẩ
n qu
ố
c gia, thay
đổ
i cách hi
ể
n th
ị
ngày tháng, quy cách s
ố
,
ký hi
ệ
u ti
ề
n t
ệ
(Dùng d
ấ
u “,”
đ
ể
ng
ă
n cách gi
ữ
a hàng ch
ụ
c và hàng
đ
ơ
n v
ị
:
123.456,789)
‰
B
ư
ớ
c 2
: Ch
ọ
n Regional and Language Options
@
Đ
ể
cài
đ
ặ
t và thay
đổ
i các thông s
ố
c
ủ
a Modem
‰
B
ư
ớ
c 2
: Ch
ọ
n Phone and
Modem Options
‰
Đ
ể
cài đ
ặ
t m
ộ
t máy in m
ớ
i, ta có th
ể
s
ử
d
ụ
ng Control Panel\Printers and
Faxes.
8. Ch
ư
ơ
ng trình Windows Explore:
‰
Đ
ể
kh
ở
i
độ
ng Windows Explore:
Nh
ấ
n ph
ả
i chu
ộ
t vào nút Start, ch
ọ
n Explore.
‰
Các cách hi
ể
n th
ị
các
đố
i t
ư
ợ
ng trong Windows Explore:
@
List: Bi
ể
u t
ư
ợ
ng và tên t
ệ
p, th
ư
m
ụ
c.
@
Details: Bi
ể
u t
ư
ợ
ng, tên t
ệ
p, s
ố
Byte, ki
ể
u t
ệ
p, ngày gi
ờ
t
ạ
o.
@
Large Icons: Bi
ể
u t
ư
ợ
ng to.
@
Small Icons: Bi
ể
u t
ư
ợ
ng nh
ỏ
x
ế
p hàng ngang.
9. Các thao tác trên t
ệ
p và th
ư
mục:
‰
T
ạ
o m
ộ
t th
ư
mục con m
ớ
i:
@
T
ừ
c
ử
a s
ổ
Explorer th
ự
c hi
ệ
n l
ệ
nh File\New\Folder, trong h
ộ
p v
ă
n b
ả
n New
Folder gõ vào tên th
ư
m
ụ
c m
ớ
i.
@
Nháy nút chu
ộ
t ph
ả
i vào trong (ph
ầ
n n
ề
n tr
ắ
ng) c
ử
a s
ổ
mu
ố
n t
ạ
o th
ư
m
ụ
c m
ớ
i, ch
ọ
n
New\Folder.
‰
L
ự
a ch
ọ
n t
ệ
p và th
ư
mục:
@
L
ự
a ch
ọ
n m
ộ
t
đố
i t
ư
ợ
ng: Nháy chu
ộ
t vào bi
ể
u t
ư
ợ
ng th
ư
m
ụ
c hay t
ệ
p.
@
L
ự
a ch
ọ
n nhi
ề
u
đố
i t
ư
ợ
ng liên t
ụ
c: Nháy vào
đố
i t
ư
ợ
ng
đ
ầ
u,
ấ
n gi
ữ
phím Shift
đồ
ng th
ờ
i nháy vào
đố
i t
ư
ợ
ng cu
ố
i.
@
L
ự
a ch
ọ
n nhi
ề
u
đố
i t
ư
ợ
ng không liên t
ụ
c: Nh
ấ
n gi
ữ
phím Ctrl
đồ
ng th
ờ
i nháy vào
t
ừ
ng
đố
i t
ư
ợ
ng.
‰
Xoá các đ
ố
i t
ư
ợ
ng đã ch
ọ
n
@
Tr
ỏ
chu
ộ
t vào các
đố
i t
ư
ợ
ng
đ
ã ch
ọ
n, nh
ấ
n nút ph
ả
i chute (ho
ặ
c ch
ọ
n menu
File, ho
ặ
c nh
ấ
n nút Delete trên bàn phím), ch
ọ
n Delete, ch
ọ
n Yes.
‰
Sao chép các đ
ố
i t
ư
ợ
ng: L
ự
a ch
ọ
n các
đố
i t
ư
ợ
ng c
ầ
n sao chép, sau
đ
ó:
@
Cách 1: Nh
ấ
n t
ổ
h
ợ
p phím Ctrl + C
@
Cách 2: Vào menu Edit\Copy
2 DungVP
-4-
§
‰
C
ắ
t (di chuy
ể
n) các đ
ố
i t
ư
ợ
ng: L
ự
a ch
ọ
n các
đố
i t
ư
ợ
ng c
ầ
n di chuy
ể
n, sau
đ
ó:
@
Cách 1: Nh
ấ
n t
ổ
h
ợ
p phím Ctrl + X
@
Cách 2: Vào menu Edit\Cut
‰
Dán các đ
ố
i t
ư
ợ
ng: L
ự
a ch
ọ
n v
ị
trí c
ầ
n dán, sau
đ
ó:
@
Cách 1: Nh
ấ
n t
ổ
h
ợ
p phím Ctrl + V
@
Cách 2: Vào menu Edit\Paste
10. Các v
ấ
n đ
ề
liên quan đ
ế
n thùng rác (Recycle Bin):
‰
Đ
ể
khôi phục l
ạ
i m
ộ
t t
ệ
p m
ớ
i b
ị
xóa nh
ư
ng v
ẫ
n còn trong thùng rác Recycle
Bin, sau khi
đ
ã vào Recycle Bin và
đ
ánh d
ấ
u t
ệ
p c
ầ
n khôi ph
ụ
c
đ
ó, ta b
ấ
m chu
ộ
t vào
nút Undo (ho
ặ
c Restore this item)
‰
Đ
ể
d
ọ
n s
ạ
ch thùng rác Recycle Bin, sau khi
đ
ã vào Recycle Bin ta b
ấ
m chu
ộ
t vào
nút Empty the Recycle Bin.
11. Các v
ấ
n đ
ề
khác:
‰
Khi cài
đ
ặ
t Windows, s
ẽ
có kèm r
ấ
t nhi
ề
u trình ti
ệ
n ích
đ
ể
ta s
ử
d
ụ
ng, bao g
ồ
m
các ti
ệ
n ích sau: Paint, Notepad, Wordpad, Calculator, Sound Recorder,
Windows Media Player, …. Không bao g
ồ
m các ti
ệ
n ích nh
ư
: Microsoft Word,
Adobe Reader, Vietkey 2000, Yahoo! Messenger, WinRAR, …
‰
Trong Windows, ch
ỉ
có 2 (hai) ch
ư
ơ
ng trình so
ạ
n th
ả
o v
ă
n b
ả
n: Notepad,
Wordpad
‰
N
ế
u mu
ố
n bi
ế
t c
ấ
u hình của m
ộ
t máy tính nh
ư
CPU, RAM, …, ta th
ự
c hi
ệ
n nh
ư
sau: nh
ắ
p chu
ộ
t ph
ả
i vào bi
ể
u t
ư
ợ
ng My Computer, ch
ọ
n Properties\General
III. INTERNET:
1. Outlook Express:
‰
N
ế
u mu
ố
n s
ử
d
ụ
ng Outlook Express
đ
ể
tìm
đọ
c và ghi l
ạ
i vào
đ
ĩa m
ộ
t b
ứ
c th
ư
đ
i
ệ
n t
ử
đ
ã
đ
ư
ợ
c g
ử
i t
ớ
i cho mình. Tr
ư
ớ
c tiên ta kh
ở
i
độ
ng Outlook Express r
ồ
i
ch
ọ
n trên màn hình c
ủ
a Outlook Express m
ụ
c Inbox. Trong ph
ầ
n Inbox c
ủ
a c
ử
a s
ổ
Inbox - Outlook Express m
ớ
i xu
ấ
t hi
ệ
n, ta ch
ọ
n trong n
ử
a trên bên ph
ả
i, n
ơ
i li
ệ
t kê
m
ỗ
i dòng m
ộ
t lá th
ư
đ
ã
đ
ư
ợ
c g
ử
i t
ớ
i và b
ấ
m chu
ộ
t vào dòng ch
ứ
a lá th
ư
c
ầ
n
đọ
c.
Khi
đ
ó n
ộ
i dung c
ủ
a th
ư
này s
ẽ
hi
ệ
n lên
ở
phía d
ư
ớ
i. Sau khi
đọ
c xong th
ư
, ta vào
menu File\Save As. Trong b
ả
ng m
ớ
i xu
ấ
t hi
ệ
n, ta tìm
đ
ế
n v
ị
trí s
ẽ
đ
ư
ợ
c ch
ọ
n
đ
ể
ghi vào n
ộ
i dung c
ủ
a th
ư
đ
ã
đọ
c và
đ
ặ
t tên cho t
ệ
p s
ẽ
mang n
ộ
i dung này. Cu
ố
i
cùng ta nh
ấ
n chu
ộ
t vào nút Save.
‰
Đ
ể
vi
ế
t th
ư
và g
ử
i th
ư
đi
ệ
n t
ử
, ta làm nh
ư
sau: kh
ở
i
độ
ng Outlook Express r
ồ
i ch
ọ
n
trên màn hình c
ủ
a Outlook Express m
ụ
c Mail. Trong c
ử
a s
ổ
New Message
2 DungVP
-5-
§
m
ớ
i xu
ấ
t hi
ệ
n, ta nh
ậ
p
đ
ị
a ch
ỉ
đ
i
ệ
n t
ử
c
ủ
a ng
ư
ờ
i nh
ậ
n vào ô To. N
ế
u mu
ố
n
đồ
ng th
ờ
i
g
ử
i th
ư
này cho các ng
ư
ờ
i khác n
ữ
a thì nh
ậ
p
đ
ị
a ch
ỉ
đ
i
ệ
n t
ử
c
ủ
a nh
ữ
ng ng
ư
ờ
i
đ
ó vào ô Cc. N
ế
u mu
ố
n ghi tóm t
ắ
t ch
ủ
đ
ề
c
ủ
a th
ư
thì nh
ậ
p ch
ủ
đ
ề
vào ô Subject.
Đ
ư
a tr
ỏ
chu
ộ
t vào ph
ầ
n tr
ố
ng phía d
ư
ớ
i c
ử
a s
ổ
và gõ n
ộ
i dung c
ủ
a th
ư
vào
đ
ó.
Cu
ố
i cùng ta b
ấ
m chu
ộ
t vào nút Send ho
ặ
c gõ t
ổ
h
ợ
p phím Alt+F5.
2. Sau khi
đ
ã truy nh
ậ
p m
ộ
t trang Web qua
đ
ị
a ch
ỉ
Internet c
ủ
a nó b
ằ
ng Internet
Explorer, n
ế
u mu
ố
n ghi l
ạ
i n
ộ
i dung
đ
ã
đ
ư
ợ
c ch
ọ
n t
ừ
trang Web
đ
ó vào
đ
ĩa, ta vào
menu File\Save As. Ti
ế
p
đ
ó tìm
đ
ế
n v
ị
trí s
ẽ
đ
ư
ợ
c ch
ọ
n
đ
ể
ghi vào n
ộ
i dung
đ
ã
ch
ọ
n và
đ
ặ
t tên cho t
ệ
p s
ẽ
mang n
ộ
i dung này. Cu
ố
i cùng ta nh
ấ
n chu
ộ
t vào nút
Save.
3. Đ
ể
truy nh
ậ
p m
ộ
t trang Web qua đ
ị
a ch
ỉ
Internet c
ủ
a nó b
ằ
ng
Internet Explorer, sau khi
đ
ã kh
ở
i
độ
ng Internet Explorer và k
ế
t n
ố
i Internet thành
công, ta nh
ậ
p vào khung Address
đ
ị
a ch
ỉ
Internet c
ủ
a trang Web mà ta c
ầ
n truy
nh
ậ
p, r
ồ
i gõ phím Enter.
4. Trong Internet Explorer,
đ
ể
l
ấ
y l
ạ
i trang Web hi
ệ
n th
ờ
i ta kích chu
ộ
t vào bi
ể
u
t
ư
ợ
ng
IV. WINWORD
@
Các phím ch
ứ
c n
ă
ng (phím t
ắ
t) trong Winword:
T
ổ
h
ợ
p phím Ch
ứ
c n
ă
ng
Ctrl + Home Di chuy
ể
n nhanh con tr
ỏ
v
ề
đ
ầ
u v
ă
n b
ả
n
Ctrl + End Di chuy
ể
n nhanh con tr
ỏ
v
ề
cu
ố
i v
ă
n b
ả
n
Ctrl + Enter Ng
ắ
t trang
Shift + Enter Ng
ắ
t dòng
F12 L
ư
u tài li
ệ
u v
ớ
i tên khác (t
ư
ơ
ng t
ự
Save As)
Home Di chuy
ể
n nhanh con tr
ỏ
v
ề
đ
ầ
u dòng v
ă
n b
ả
n
End Di chuy
ể
n nhanh con tr
ỏ
v
ề
cu
ố
i dòng v
ă
n b
ả
n
Alt + F4/Ctrl + F4/Ctrl+W Đóng v
ă
n b
ả
n hi
ệ
n hành
Shift+Ctrl+End
Đánh m
ộ
t kh
ố
i v
ă
n b
ả
n k
ể
t
ừ
v
ị
trí con tr
ỏ
đ
ế
n
cu
ố
i v
ă
n b
ả
n
Shift+Ctrl+Home
Đánh m
ộ
t kh
ố
i v
ă
n b
ả
n k
ể
t
ừ
v
ị
trí con tr
ỏ
đ
ế
n
đ
ầ
u v
ă
n b
ả
n
Ctrl+G (ho
ặ
c gõ F5 hay
dùng menu Edit\Go To)
di chuy
ể
n nhanh con tr
ỏ
đ
ế
n m
ộ
t trang nào
đ
ó
trong v
ă
n b
ả
n
đ
ang m
ở
Ctrl + F Đ
ể
tìm ki
ế
m m
ộ
t c
ụ
m t
ừ
trong v
ă
n b
ả
n
Ctrl + H
Đ
ể
tìm ki
ế
m và thay th
ế
m
ộ
t c
ụ
m t
ừ
trong v
ă
n
b
ả
n
Ctrl + M Đ
ị
nh
d
ạ
ng t
hụ
t
đ
ầ
u
dò
ng
đo
ạ
n v
ă
n
b
ả
n
Ctrl + Shift + M
X
ó
a
đ
ị
nh
d
ạ
ng t
hụ
t
đ
ầ
u
dò
ng
2 DungVP
T
ổ
h
ợ
p phím Ch
ứ
c n
ă
ng
Ctrl + T T
hụ
t
dò
ng th
ứ
2 tr
ở
đ
i
c
ủ
a
đo
ạ
n v
ă
n
b
ả
n
Ctrl + Shift + T
X
ó
a
đ
ị
nh
d
ạ
ng t
hụ
t
dò
ng th
ứ
2 tr
ở
đ
i
c
ủ
a
đo
ạ
n
v
ă
n
b
ả
n
Ctrl + Backspace Xoá m
ộ
t t
ừ
phía tr
ư
ớ
c v
ị
tr
ị
con tr
ỏ
Ctrl + Delete Xoá m
ộ
t t
ừ
phía sau v
ị
tr
ị
con tr
ỏ
Ctrl +
Đ
ư
a con tr
ỏ
v
ề
đ
ầ
u t
ừ
k
ế
ti
ế
p
Ctrl +
Đ
ư
a con tr
ỏ
v
ề
đ
ầ
u t
ừ
đ
ứ
ng tr
ư
ớ
c k
ế
ti
ế
p
Ctrl +
Di chuy
ể
n nhanh con tr
ỏ
v
ề
đ
ầ
u đo
ạ
n ti
ế
p sau
đo
ạ
n đang ch
ứ
a con tr
ỏ
Ctrl +
Di chuy
ể
n nhanh con tr
ỏ
v
ề
đ
ầ
u đo
ạ
n ngay
tr
ư
ớ
c đo
ạ
n đang ch
ứ
a con tr
ỏ
Ctrl + Shift +
Bôi
đ
en t
ừ
v
ị
trí con tr
ỏ
đ
ế
n cu
ố
i đo
ạ
n đang
ch
ứ
a con tr
ỏ
Ctrl + Shift +
Bôi
đ
en t
ừ
v
ị
trí con tr
ỏ
đ
ế
n đ
ầ
u đo
ạ
n đang ch
ứ
a
con tr
ỏ
Ctrl + Shift +
Bôi
đ
en m
ộ
t kh
ố
i k
ể
t
ừ
v
ị
trí con tr
ỏ
đ
ế
n đ
ầ
u
t
ừ
ti
ế
p theo
Ctrl + Shift +
Bôi
đ
en m
ộ
t kh
ố
i k
ể
t
ừ
v
ị
trí con tr
ỏ
đ
ế
n cu
ố
i
t
ừ
tr
ư
ớ
c đó
Shift +
Bôi
đ
en m
ộ
t ký t
ự
n
ằ
m
ở
v
ị
trí bên ph
ả
i con
tr
ỏ
Shift +
Đ
ể
ch
ọ
n m
ộ
t ký t
ự
n
ằ
m
ở
v
ị
trí bên trái con tr
ỏ
Ctrl + Shift + D Ch
ọ
n ki
ể
u ch
ữ
g
ạ
ch
c h
â n n
é t
đ
ô i
Ctrl + Shift + W Ch
ọ
n ki
ể
u ch
ữ
g
ạ
ch c h
â n
đ
ơ
n
Ctrl + Shift + A IN HOA C
Ả
Alt + Shift + D Chèn ngày tháng vào v
ă
n b
ả
n
Alt + Shift + T Chèn th
ờ
i gian vào v
ă
n b
ả
n
Ctrl + “=” H
2
0 (
đ
ánh ch
ữ
nh
ỏ
ở
phía d
ư
ớ
i ký t
ự
) Ctrl
+ Shift + “=” H
2
0 (
đ
ánh ch
ữ
nh
ỏ
ở
phía trên ký t
ự
)
1. Các thao tác m
ở
và thoát kh
ỏ
i Word:
‰
Đ
ể
m
ở
Word:
@
Cách 1: Kích chu
ộ
t vào Start\Programs\Microsoft Word
@
Cách 2: Kích chu
ộ
t vào bi
ể
u t
ư
ợ
ng trên màn hình n
ề
n.
‰
Đ
ể
thoát kh
ỏ
i Word:
@
Cách 1: Kích chu
ộ
t vào menu File\Exit
@
Cách 2: Kích chu
ộ
t vào bi
ể
u t
ư
ợ
ng trong màn hình làm vi
ệ
c. Ho
ặ
c nh
ấ
n
t
ổ
h
ợ
p phím Alt+F4.
2. Các thao tác c
ơ
b
ả
n:
2.1. Các thao tác liên quan đ
ế
n hi
ể
n th
ị
:
‰
Đ
ể
hi
ể
n th
ị
các ô cho bi
ế
t font ch
ữ
, c
ỡ
ch
ữ
, và các ký hi
ệ
u in
đ
ậ
m, (B),
in nghiêng (I), ch
ữ
g
ạ
ch chân (U) , ta có th
ể
vào menu View\Toolbars ch
ọ
n
m
ụ
c Formatting.
‰
Đ
ể
ở
m
ỗ
i trang v
ă
n b
ả
n
đ
ư
ợ
c so
ạ
n th
ả
o
đ
ề
u in m
ộ
t dòng ch
ữ
nào
đ
ó
ở
đ
ầ
u ho
ặ
c cu
ố
i
v
ă
n b
ả
n, ta có th
ể
vào menu View\Header and Footer. Sau
đ
ó ch
ọ
n:
- N
ế
u mu
ố
n hi
ệ
n trên đ
ầ
u m
ỗ
i trang của toàn b
ộ
v
ă
n b
ả
n ta
đ
ư
a con tr
ỏ
vào vùng HEADER trên m
ộ
t trang v
ă
n b
ả
n và gõ vào
đ
ó dòng ch
ữ
nh
ư
ý mu
ố
n.
Cu
ố
i cùng, b
ấ
m tr
ỏ
chu
ộ
t vào nút Close trên b
ả
ng Header and Footer.
- N
ế
u mu
ố
n hi
ệ
n
ở
cu
ố
i m
ỗ
i trang của toàn b
ộ
v
ă
n b
ả
n ta
đ
ư
a con tr
ỏ
vào vùng FOOTER trên m
ộ
t trang v
ă
n b
ả
n và gõ vào
đ
ó dòng ch
ữ
nh
ư
ý mu
ố
n.
Cu
ố
i cùng, b
ấ
m tr
ỏ
chu
ộ
t vào nút Close trên b
ả
ng Header and Footer.
‰
Đ
ể
hi
ể
n th
ị
th
ư
ớ
c
đ
o trên màn hình Winword, ta có th
ể
vào menu View\Ruler
‰
Đ
ể
hi
ể
n th
ị
các bi
ể
u t
ư
ợ
ng tr
ợ
giúp cho vi
ệ
c k
ẻ
đ
ư
ờ
ng th
ẳ
ng, v
ẽ
m
ũ
i tên, hình ch
ữ
nhât, ta vào menu View\Toolbars ch
ọ
n m
ụ
c Drawing.
‰
Đ
ể
hi
ể
n th
ị
các bi
ể
u t
ư
ợ
ng tr
ợ
giúp nh
ư
: ta có th
ể
vào menu
View\Toolbars ch
ọ
n m
ụ
c Standard.
‰
Đ
ể
phóng to, thu nh
ỏ
màn hình làm vi
ệ
c, ta có th
ể
vào menu View\Zoom ho
ặ
c
kích chu
ộ
t vào bi
ể
u t
ư
ợ
ng
2.2. Các thao tác liên quan đ
ế
n đ
ị
nh d
ạ
ng v
ă
n b
ả
n:
‰
Đ
ể
ch
ọ
n toàn b
ộ
v
ă
n b
ả
n hi
ệ
n hành, ta có th
ể
th
ự
c hi
ệ
n b
ằ
ng cách sau:
@
Cách 1: Nh
ấ
n t
ổ
h
ợ
p phím: Ctrl+A.
@
Cách 2: Vào menu Edit\Select All.
‰
Đ
ể
m
ộ
t kh
ố
i v
ă
n b
ả
n
đ
ư
ợ
c ch
ọ
n
đ
ư
ợ
c in theo ki
ể
u ch
ữ
đ
ậ
m, ta có th
ể
làm nh
ư
sau:
@
Cách 1: Nh
ấ
n t
ổ
h
ợ
p phím: Ctrl+B.
@
Cách 2: Kích chu
ộ
t vào bi
ể
u t
ư
ợ
ng
@
Cách 3: Vào menu Fo
rmat\Font Font style\Bold
‰
Đ
ể
ch
ọ
n ki
ể
u ch
ữ
nghiêng cho m
ộ
t kh
ố
i v
ă
n b
ả
n
đ
ã ch
ọ
n, ta có th
ể
làm nh
ư
sau:
@
Cách 1: Nh
ấ
n t
ổ
h
ợ
p phím: Ctrl+I.
@
Cách 2: Kích chu
ộ
t vào bi
ể
u t
ư
ợ
ng
@
Cách 3: Vào menu Fo
rmat\Font Font style\Italic
‰
Ch
ọ
n ki
ể
u c h
ữ
g
ạ
c h
c h ân nét
đ
ơ
n.
@
Cách 1: Nh
ấ
n t
ổ
h
ợ
p phím: Ctrl+U.
@
Cách 2: Kích chu
ộ
t vào bi
ể
u t
ư
ợ
ng
@
Cách 3: Vào menu Fo
rmat\Font Underline style\
‰
Đ
ể
ch
ọ
n Font ch
ữ
cho m
ộ
t kh
ố
i v
ă
n b
ả
n
đ
ư
ợ
c l
ự
a ch
ọ
n:
@
Cách 1: Vào menu Fo
rmat/Font.
@
Cách 2: Nh
ấ
n t
ổ
h
ợ
p phím Ctrl+D ho
ặ
c Ctrl+Shift+F
@
Cách 3: Kích chu
ộ
t vào bi
ể
u t
ư
ợ
ng
‰
Đ
ể
ch
ọ
n
c
ỡ
ch
ữ
cho
đ
o
ạ
n v
ă
n b
ả
n:
@
Cách 1: Nh
ấ
n t
ổ
h
ợ
p phím Ctrl+[
đ
ể
gi
ả
m c
ỡ
ch
ữ
(ho
ặ
c Ctrl+]
đ
ể
t
ă
ng c
ỡ
ch
ữ
)
@
Cách 2: Kích chu
ộ
t vào bi
ể
u t
ư
ợ
ng
‰
Đ
ể
đ
ị
nh d
ạ
ng k h o
ả
n g c á c h các kí t
ự
:
@
Vào menu Fo
rmat\Font ch
ọ
n Character Spacing
‰
Đ
ể
đ
ặ
t (t
ạ
o) hi
ệ
u
ứ
ng cho
đ
o
ạ
n v
ă
n b
ả
n:
@
Vào menu Fo
rmat\Font ch
ọ
n Tex
t Effects
‰
Đ
ể
đ
ị
nh d
ạ
ng cho
đ
o
ạ
n v
ă
n b
ả
n:
@
Vào menu Fo
rmat\Paragraph
‰
Sau khi
đ
ã th
ự
c hi
ệ
n m
ộ
t thao tác, n
ế
u mu
ố
n hủy b
ỏ
thao tác
đ
ó
đ
i ta có th
ể
làm nh
ư
sau:
@
Cách 1: Nh
ấ
n t
ổ
h
ợ
p phím: Ctrl+Z
@
Cách 2: Vào menu Edit\Undo Typing
@
Cách 3: Kích chu
ộ
t vào bi
ể
u t
ư
ợ
ng
‰
Sau khi
đ
ã h
ủ
y b
ỏ
m
ộ
t thao tác, n
ế
u mu
ố
n khôi phục l
ạ
i thao tác
đ
ó, ta làm nh
ư
sau:
@
Cách 1: Nh
ấ
n t
ổ
h
ợ
p phím: Ctrl+Y
@
Cách 2: Vào menu Edit\Redo Typing
@
Cách 3: Kích chu
ộ
t vào bi
ể
u t
ư
ợ
ng
2.3. Các thao tác liên quan đ
ế
n c
ă
n ch
ỉ
nh v
ă
n b
ả
n:
‰
Đ
ể
canh l
ề
trái cho v
ă
n b
ả
n, ta có th
ể
th
ự
c hi
ệ
n thao tác sau:
@
Cách 1: Nh
ấ
n t
ổ
h
ợ
p phím: Ctrl+L
@
Cách 2: Kích chu
ộ
t vào bi
ể
u t
ư
ợ
ng
‰
Đ
ể
canh l
ề
ph
ả
i cho v
ă
n b
ả
n, ta có th
ể
th
ự
c hi
ệ
n thao tác sau:
@
Cách 1: Nh
ấ
n t
ổ
h
ợ
p phím: Ctrl+R
@
Cách 2: Kích chu
ộ
t vào bi
ể
u t
ư
ợ
ng
‰
Đ
ể
canh l
ề
gi
ữ
a cho v
ă
n b
ả
n
đ
ang so
ạ
n th
ả
o, ta có th
ể
th
ự
c hi
ệ
n thao tác sau:
@
Cách 1: Nh
ấ
n t
ổ
h
ợ
p phím: Ctrl+E
@
Cách 2: Kích chu
ộ
t vào bi
ể
u t
ư
ợ
ng
‰
Đ
ể
canh l
ề
v
ă
n b
ả
n
đ
ề
u hai bên.
@
Cách 1: Nh
ấ
n t
ổ
h
ợ
p phím: Ctrl+J
@
Cách 2: Kích chu
ộ
t vào bi
ể
u t
ư
ợ
ng
‰
Đ
ể
sao chép m
ộ
t kh
ố
i v
ă
n b
ả
n
đ
ã ch
ọ
n t
ớ
i v
ị
trí khác:
@
Cách 1: Vào menu Edit/Copy
@
Cách 2: Nh
ấ
n t
ổ
h
ợ
p phím Ctrl+C
@
Cách 3: Kích chu
ộ
t vào bi
ể
u t
ư
ợ
ng
‰
Đ
ể
c
ắ
t (di chuy
ể
n) m
ộ
t kh
ố
i v
ă
n b
ả
n
đ
ư
ợ
c
đ
ánh d
ấ
u vào vùng
đ
ệ
m
(Clipboard), ta có th
ể
th
ự
c hi
ệ
n thao tác sau:
@
Cách 1: Vào menu Edit/Cut
@
Cách 2: Nh
ấ
n t
ổ
h
ợ
p phím Ctrl+X
@
Cách 3: Kích chu
ộ
t vào bi
ể
u t
ư
ợ
ng
‰
Đ
ể
dán m
ộ
t kh
ố
i v
ă
n b
ả
n
đ
ã sao chép (ho
ặ
c di chuy
ể
n) vào v
ị
trí con tr
ỏ
:
@
Cách 1: Vào menu Edit/Paste
@
Cách 2: Nh
ấ
n t
ổ
h
ợ
p phím Ctrl+C
@
Cách 3: Kích chu
ộ
t vào bi
ể
u t
ư
ợ
ng
‰
Đ
ể
đánh s
ố
trang cho m
ộ
t v
ă
n b
ả
n
đ
ang m
ở
, ta vào menu I
nsert\Page
Number
2.4. Các thao tác liên quan đ
ế
n t
ạ
o, m
ở
, l
ư
u tr
ữ
file/v
ă
n b
ả
n vào đĩa:
‰
Đ
ể
m
ở
(t
ạ
o) m
ộ
t c
ử
a s
ổ
m
ớ
i cho m
ộ
t v
ă
n b
ả
n m
ớ
i:
@
Cách 1: Vào menu File/New
@
Cách 2: Nh
ấ
n t
ổ
h
ợ
p phím Ctrl+N
@
Cách 3: Kích chu
ộ
t vào bi
ể
u t
ư
ợ
ng
‰
Đ
ể
m
ở
m
ộ
t v
ă
n b
ả
n hi
ệ
n có trên
đ
ĩa:
@
Cách 1: Vào menu File\Open
@
Cách 2: Nh
ấ
n t
ổ
h
ợ
p phím Ctrl+O
@
Cách 3: Kích chu
ộ
t vào bi
ể
u t
ư
ợ
ng
‰
Đ
ể
ghi/l
ư
u tr
ữ
m
ộ
t v
ă
n b
ả
n
đ
ang làm vi
ệ
c lên
đ
ĩa, ta có th
ể
th
ự
c hi
ệ
n thao tác sau:
@
Cách 1: Vào menu File\Save
@
Cách 2: Nh
ấ
n t
ổ
h
ợ
p phím Ctrl+S
@
Cách 3: Kích chu
ộ
t vào bi
ể
u t
ư
ợ
ng
‰
Đ
ể
thi
ế
t l
ậ
p ch
ế
đ
ộ
t
ự
đ
ộ
ng ghi sau m
ộ
t kho
ả
ng th
ờ
i gian nào
đ
ó cho m
ộ
t file,
ta có th
ể
th
ự
c hi
ệ
n nh
ư
sau:
Vào menu Tools\Options\Save
Ù
đ
ặ
t th
ờ
i gian cho file t
ạ
i m
ụ
c Save
AutoRecover info every:
‰
Đ
ể
đ
ặ
t m
ậ
t kh
ẩ
u b
ả
o v
ệ
cho m
ộ
t file, ta th
ự
c hi
ệ
n nh
ư
sau: Vào
menu Tools\Options\Security,
đ
ặ
t m
ậ
t kh
ẩ
u cho file.
‰
Đ
ể
đ
ặ
t tên m
ớ
i cho m
ộ
t v
ă
n b
ả
n m
ớ
i so
ạ
n th
ả
o vào m
ộ
t th
ư
m
ụ
c
đ
ã có tr
ư
ớ
c, ta
vào menu File\Save As. Sau
đ
ó gõ tên c
ầ
n
đ
ặ
t cho t
ệ
o và tên
đ
ư
ờ
ng d
ẫ
n
đ
ế
n th
ư
m
ụ
c s
ẽ
l
ư
u tr
ữ
t
ệ
p này vào h
ộ
p tho
ạ
i Save As. Cu
ố
i cùng ch
ọ
n OK.
‰
Đ
ể
Sao chép đ
ị
nh d
ạ
ng c
ủ
a m
ộ
t kh
ố
i v
ă
n b
ả
n này cho m
ộ
t kh
ố
i v
ă
n b
ả
n khác,
ta có th
ể
s
ử
d
ụ
ng bi
ể
u t
ư
ợ
ng chi
ế
c ch
ổ
i s
ơ
n
‰
Đ
ể
đ
ặ
t th
ư
ớ
c Tabs:
@
Vào menu Fo
rmat\Tabs
‰
Đ
ể
chèn ký t
ự
đ
ặ
c bi
ệ
t vào v
ă
n b
ả
n:
@
Vào menu I
nsert\Symbol. Trong b
ả
ng Symbol m
ớ
i xu
ấ
t hi
ệ
n, ta tìm và
đ
ánh d
ấ
u
vào ký t
ự
c
ầ
n ch
ọ
n, sau
đ
ó b
ấ
m chu
ộ
t vào nút I
nsert
‰
Đ
ể
đánh d
ấ
u vào đ
ầ
u các đo
ạ
n trong m
ộ
t kh
ố
i v
ă
n b
ả
n
đ
ã
đ
ư
ợ
c ch
ọ
n b
ằ
ng cách
bôi
đ
en, ta có th
ể
th
ự
c hi
ệ
n nh
ư
sau:
@
Vào menu Fo
rmat\Bullets and Numbering
Trong b
ả
ng m
ớ
i xu
ấ
t hi
ệ
n, ta ch
ọ
n m
ụ
c Bulleted
đ
ể
ch
ọ
n cách
đ
ánh d
ấ
u. Cu
ố
i
cùng nh
ấ
n OK
đ
ể
hoàn t
ấ
t vi
ệ
c
đ
ánh d
ấ
u.
‰
Đ
ể
t
ạ
o
đ
ư
ờ
ng vi
ề
n và n
ề
n cho
đ
o
ạ
n v
ă
n b
ả
n và cho b
ả
ng bi
ể
u:
@
Vào menu Fo
rmat\Borders and Shading
Trong b
ả
ng Borders m
ớ
i xu
ấ
t hi
ệ
n, ta b
ấ
m chu
ộ
t vào bi
ể
u t
ư
ợ
ng c
ạ
nh ch
ữ
Box
đ
ể
t
ạ
o khung ch
ữ
nh
ậ
t bao quanh m
ộ
t v
ă
n b
ả
n
đ
ã
đ
ư
ợ
c l
ự
a ch
ọ
n. Cu
ố
i cùng ta b
ấ
m chu
ộ
t
vào nút OK
đ
ể
hoàn t
ấ
t vi
ệ
c t
ạ
o khung.
2.5. Các thao tác liên quan đ
ế
n b
ả
ng bi
ể
u:
‰
Đ
ể
t
ạ
o b
ả
ng bi
ể
u
@
Cách 1: Vào menu Ta
ble\I
nsert\Table
Sau
đ
ó: - Ch
ọ
n s
ố
c
ộ
t
ở
ô Number of columns
- Ch
ọ
n s
ố
hàng (dòng)
ở
ô Number of rows
Cu
ố
i cùng ta hoàn t
ấ
t vi
ệ
c t
ạ
o b
ả
ng b
ằ
ng cách b
ấ
m chu
ộ
t vào nút OK.
@
Cách 2: Kích chu
ộ
t vào bi
ể
u t
ư
ợ
ng
‰
N
ế
u
đ
ặ
t con tr
ỏ
vào ô cu
ố
i cùng c
ủ
a b
ả
ng và nh
ấ
n phím Tab, k
ế
t qu
ả
c
ủ
a l
ệ
nh này
là thêm m
ộ
t hàng tr
ố
ng vào cu
ố
i b
ả
ng, gi
ố
ng hàng v
ừ
a r
ồ
i.
‰
N
ế
u
đ
ặ
t con tr
ỏ
vào m
ộ
t ô trong b
ả
ng và nh
ấ
n t
ổ
h
ợ
p phím Shift + Tab, k
ế
t qu
ả
c
ủ
a l
ệ
nh s
ẽ
là: Di chuy
ể
n con tr
ỏ
đ
ế
n ô k
ề
bên trái, n
ế
u không có ô k
ề
bên trái thì
di chuy
ể
n con tr
ỏ
đ
ế
n ô cu
ố
i c
ủ
a dòng phía trên, n
ế
u c
ả
hai kh
ả
n
ă
ng
đ
ó
đ
ề
u không
có thì l
ệ
nh không tác d
ụ
ng.
‰
Đ
ể
xóa ô đang ch
ứ
a con tr
ỏ
và đ
ẩ
y
ổ
phía d
ư
ớ
i thay vào v
ị
trí
đ
ó, ta vào
menu Table\Delete cell\Shift cells up
‰
Đ
ể
xóa b
ớ
t m
ộ
t c
ộ
t nào
đ
ó trong b
ả
ng
đ
ang so
ạ
n th
ả
o, ta
đ
ư
a con tr
ỏ
vào m
ộ
t ô
b
ấ
t kỳ trong c
ộ
t c
ầ
n xóa r
ồ
i vào menu Table và ch
ọ
n m
ụ
c Delete. Trong b
ả
ng m
ớ
i
xu
ấ
t hi
ệ
n, ta b
ấ
m tr
ỏ
chu
ộ
t vào dòng có ch
ữ
Columns.
(Đ
ể
xoá toàn b
ộ
c
ộ
t
đ
ang ch
ứ
a con tr
ỏ
: Table\Delete\Columns)
‰
Đ
ể
xóa b
ớ
t m
ộ
t dòng nào
đ
ó trong b
ả
ng
đ
ang so
ạ
n th
ả
o, ta
đ
ư
a con tr
ỏ
vào m
ộ
t
ô b
ấ
t kỳ trong c
ộ
t c
ầ
n xóa r
ồ
i vào menu Ta
ble và ch
ọ
n m
ụ
c Delete. Trong b
ả
ng m
ớ
i
xu
ấ
t hi
ệ
n, ta b
ấ
m tr
ỏ
chu
ộ
t vào dòng có ch
ữ
Rows.
(Đ
ể
xoá toàn b
ộ
dòng
đ
ang ch
ứ
a con tr
ỏ
: Ta
ble\Delete\Rows)
‰
Đ
ể
thêm m
ộ
t c
ộ
t vào b
ả
ng hi
ệ
n có, sau khi
đ
ánh d
ấ
u kh
ố
i c
ộ
t
ở
v
ị
trí c
ầ
n thêm
ta th
ự
c hi
ệ
n menu Table\I
nsert\Columns to the Right. Khi
đ
ó c
ộ
t b
ị
đ
ánh d
ấ
u s
ẽ
b
ị
đ
ẩ
y sang trái c
ộ
t m
ớ
i thêm. (n
ế
u ch
ọ
n Columns to the Left
Ù
c
ộ
t b
ị
đ
ánh d
ấ
u
s
ẽ
b
ị
đ
ẩ
y sang ph
ả
i c
ộ
t m
ớ
i thêm)
‰
Đ
ể
liên k
ế
t nhi
ề
u ô li
ề
n nhau
đ
ã
đ
ư
ợ
c ch
ọ
n trong m
ộ
t b
ả
ng thành m
ộ
t ô, ta vào
menu Table\Merge Cells.
‰
Đ
ể
chia b
ả
ng
đ
ang
đ
ư
ợ
c ch
ọ
n thành hai b
ả
ng riêng bi
ệ
t, ta vào menu
Ta
ble\Split Table.
‰
Đ
ể
chia m
ộ
t ô
đ
ã
đ
ư
ợ
c
đ
ánh d
ấ
u trong b
ả
ng thành nhi
ề
u ô nh
ỏ
, ta có th
ể
s
ử
d
ụ
ng menu Ta
ble\Split Cells
‰
Đ
ể
di chuy
ể
n con tr
ỏ
đ
ế
n ô đ
ầ
u tiên của dòng ch
ứ
a con tr
ỏ
, ta nh
ấ
n
Alt+Home.
‰
N
ế
u
đ
ặ
t con tr
ỏ
vào m
ộ
t ô trong b
ả
ng và nh
ấ
n t
ổ
h
ợ
p phím Shift + Tab, k
ế
t qu
ả
c
ủ
a l
ệ
nh: di chuy
ể
n con tr
ỏ
đ
ế
n ô k
ề
bên trái, n
ế
u không có ô k
ề
bên trái thì di
chuy
ể
n con tr
ỏ
đ
ế
n ô cu
ố
i c
ủ
a dòng k
ề
trên, n
ế
u c
ả
2 kh
ả
n
ă
ng
đ
ó
đ
ề
u không có thì
l
ệ
nh không tác d
ụ
ng.
‰
Đ
ể
v
ẽ
m
ộ
t hình ch
ữ
nh
ậ
t, ta nháy chu
ộ
t vào bi
ể
u t
ư
ợ
ng Rectangle (có hình
ch
ữ
nh
ậ
t), khi
đ
ó con tr
ỏ
chu
ộ
t s
ẽ
có hình ch
ữ
th
ậ
p (+). Ta di chuy
ể
n d
ấ
u ch
ữ
th
ậ
p
đ
ế
n m
ộ
t
đ
ỉ
nh c
ủ
a hình ch
ữ
nh
ậ
t c
ầ
n v
ẽ
r
ồ
i b
ấ
m và gi
ữ
chu
ộ
t trái. Rê chu
ộ
t
đ
ế
n
đ
ỉ
nh
đố
i di
ệ
n c
ủ
a hình ch
ữ
nh
ậ
t c
ầ
n v
ẽ
r
ồ
i th
ả
nút chu
ộ
t ra.
‰
Đ
ể
v
ẽ
m
ộ
t đo
ạ
n th
ẳ
ng, ta có th
ể
nháy chu
ộ
t vào bi
ể
u t
ư
ợ
ng Line, khi
đ
ó con
tr
ỏ
chu
ộ
t s
ẽ
có hình ch
ữ
th
ậ
p (+). Di chuy
ể
n d
ấ
u ch
ữ
th
ậ
p
đ
ế
n
đ
i
ể
m
đ
ầ
u
đ
o
ạ
n
th
ẳ
ng c
ầ
n v
ẽ
r
ồ
i b
ấ
m và gi
ữ
nút chu
ộ
t trái. Rê chu
ộ
t
đ
ế
n
đ
i
ể
m cu
ố
i
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng
c
ầ
n v
ẽ
r
ồ
i th
ả
nút chu
ộ
t ra.
‰
Đ
ể
t
ự
độ
ng tính t
ổ
ng trong Word, ta vào menu Ta
ble\Fo
rmula. Trong b
ả
ng
m
ớ
i xu
ấ
t hi
ệ
n ta gõ vào c
ạ
nh d
ấ
u b
ằ
ng (d
ấ
u =) c
ủ
a ô mang tên Formula công th
ứ
c
Sum(Above), ho
ặ
c có th
ể
ch
ọ
n công th
ứ
c này t
ừ
ô mang tên Paste Function. Cu
ố
i
cùng, ta b
ấ
m chu
ộ
t vào nút OK.
‰
Đ
ể
tính trung bình c
ộ
ng các con s
ố
trong m
ộ
t b
ả
ng và ghi k
ế
t qu
ả
vào m
ộ
t ô
ở
phía d
ư
ớ
i, ta di chy
ể
n con tr
ỏ
đ
ế
n ô
đ
ó r
ồ
i vào menu Table\Formula trong b
ả
ng
m
ớ
i xu
ấ
t hi
ệ
n, ta gõ vào ô Formula công th
ứ
c = AVERAGE(ABOVE). Sau
đ
ó
b
ấ
m OK.
‰
Đ
ể
s
ắ
p x
ế
p theo th
ứ
t
ự
trong Word,
đ
ầ
u tiên ta bôi
đ
en c
ộ
t c
ầ
n s
ắ
p x
ế
p r
ồ
i vào
menu Table\Sort. Trong b
ả
ng m
ớ
i xu
ấ
t hi
ệ
n:
-
Ở
ô Ty
pe ch
ọ
n Text n
ế
u mu
ố
n s
ắ
p x
ế
p các ký t
ự
, ch
ọ
n Number n
ế
u mu
ố
n s
ắ
p
x
ế
p các con s
ố
, ch
ọ
n Date n
ế
u mu
ố
n s
ắ
p x
ế
p theo th
ứ
t
ự
th
ờ
i gian.
-
Ở
ô bên c
ạ
nh:
F
ch
ọ
n dòng Ascending n
ế
u mu
ố
n s
ắ
p x
ế
p l
ạ
i các dòng c
ủ
a
b
ả
ng theo th
ứ
t
ự
t
ă
ng d
ầ
n, ho
ặ
c
F
ch
ọ
n dòng Descending n
ế
u mu
ố
n s
ắ
p x
ế
p l
ạ
i các dòng
c
ủ
a b
ả
ng theo th
ứ
t
ự
gi
ả
m d
ầ
n.
Cu
ố
i cùng ta b
ấ
m chu
ộ
t vào nút OK.
‰
Đ
ể
chia c
ộ
t báo: Bôi
đ
en
đ
o
ạ
n v
ă
n b
ả
n c
ầ
n chia c
ộ
t báo, sau
đ
ó:
@
Cách 1: Vào menu Fo
rmat\Columns
- Nh
ậ
p s
ố
c
ộ
t c
ầ
n chia
ở
ô Number of columns
- Nh
ậ
p
độ
r
ộ
ng và kho
ả
ng cách gi
ữ
a các c
ộ
t
ở
ô Width and Spacing
@
Cách 2: Kích chu
ộ
t vào bi
ể
u t
ư
ợ
ng
‰
Đ
ể
t
ạ
o ch
ữ
in hoa
đ
ầ
u dòng: Bôi
đ
en ch
ữ
cái
đ
ầ
u dòng c
ầ
n t
ạ
o ch
ữ
in hoa, sau
đ
ó:
@
Vào menu Fo
rmat\Drop Cap
‰
Đ
ể
chèn m
ộ
t hình
ả
nh vào v
ă
n b
ả
n, ta có th
ể
b
ắ
t
đ
ầ
u t
ừ
thao tác:
@
Cách 1: Vào menu I
nsert\Picture\Clip Art
N
ế
u không có thì vào menu I
nsert\Picture\From File, ho
ặ
c kích chu
ộ
t vào bi
ể
u
t
ư
ợ
ng
@
Cách 2: Kích chu
ộ
t vào bi
ể
u t
ư
ợ
ng trên thanh Drawing
‰
Đ
ể
chèn vào v
ă
n b
ả
n m
ộ
t ký t
ự
đ
ặ
c bi
ệ
t, ta có th
ể
b
ắ
t
đ
ầ
u t
ừ
thao tác: vào
mennu I
nsert\Symbol.
‰
Đ
ể
chèn m
ộ
t bi
ể
u đ
ồ
vào v
ă
n b
ả
n
đ
ang so
ạ
n th
ả
o, ta có th
ể
b
ắ
t
đ
ầ
u t
ừ
thao tác:
@
Cách 1: Vào menu I
nsert\Picture\Chart
@
Cách 2: Kích chu
ộ
t vào bi
ể
u t
ư
ợ
ng
‰
Đ
ể
t
ạ
o ch
ữ
ngh
ệ
thu
ậ
t trong Word:
@
Cách 1: Vào menu I
nsert\Picture\Word Art
@
Cách 2: Kích chu
ộ
t vào bi
ể
u t
ư
ợ
ng trên thanh Drawing
‰
Gi
ả
s
ử
trong quá trình so
ạ
n th
ả
o v
ă
n b
ả
n có m
ộ
t c
ụ
m t
ừ
đ
ư
ợ
c l
ặ
p l
ạ
i nhi
ề
u l
ầ
n. Mu
ố
n
ti
ế
t ki
ệ
m vi
ệ
c gõ phím, ta có th
ể
ch
ọ
n m
ộ
t ký hi
ệ
u
đ
ơ
n gi
ả
n
đ
ể
thay cho c
ụ
m
t
ừ
đ
ó,
đ
ể
m
ỗ
i khi c
ầ
n gõ c
ụ
m t
ừ
đ
ó ch
ỉ
c
ầ
n gõ ký hi
ệ
u
đ
ã ch
ọ
n. Vi
ệ
c t
ạ
o ký t
ự
thay th
ế
nói trên có th
ể
đ
ư
ợ
c th
ự
c hi
ệ
n t
ừ
menu I
nsert\AutoText:
@
Vào menu Tools\AutoCorrect Options
Gõ tên phím t
ắ
t
ở
ô Replace sau
đ
ó nh
ấ
n Add\OK
‰
Đ
ể
nh
ậ
p công th
ứ
c toán trong Word:
@
Vào menu I
nsert\Object xu
ấ
t hi
ệ
n h
ộ
p tho
ạ
i Object, ch
ọ
n Microsoft
Equation \OK.
‰
Đ
ể
đ
ặ
t đ
ị
nh d
ạ
ng trang cho m
ộ
t v
ă
n b
ả
n
đ
ang m
ở
, ta có th
ể
b
ắ
t
đ
ầ
u t
ừ
thao tác:
vào menu File\Page Setup
- Đ
ặ
t l
ề
cho trang in
ở
Tab Margins
- Ch
ọ
n kh
ổ
gi
ấ
y
đ
ứ
ng (Portrait) hay gi
ấ
y ngang (Lands
cape)
ở
khung
Orientation
- Ch
ọ
n kh
ổ
gi
ấ
y và kích th
ư
ớ
c cho trang in
ở
Tab Paper
2.6. Các thao tác liên quan đ
ế
n in
ấ
n trong Word:
@
Đ
ể
xem toàn v
ă
n b
ả
n tr
ư
ớ
c khi in: - Cách 1: kích chu
ộ
t vào bi
ể
u t
ư
ợ
ng
- Cách 2: Vào menu File\Print Preview
- Cách 2: Nh
ấ
n t
ổ
h
ợ
p phím Ctrl + F2
@
Đ
ể
ch
ọ
n in m
ộ
t s
ố
trang nào đó c
ủ
a m
ộ
t v
ă
n b
ả
n
đ
ang m
ở
ta vào menu
File\Print
- Ch
ọ
n tên máy in và ki
ể
u máy in
ở
khung Printer trong ô Name
- L
ự
a ch
ọ
n trang in
ở
khung Page range:
+ All: In t
ấ
t c
ả
các trang.
+ Current page: Ch
ỉ
in trang hi
ệ
n th
ờ
i.
+ Pages: In trang l
ự
a ch
ọ
n.
- L
ự
a ch
ọ
n s
ố
b
ả
n mu
ố
n nhân
ở
khung Copies trong ô Number of copies
- Trong h
ộ
p tho
ạ
i Print m
ớ
i xu
ấ
t hi
ệ
n:
+ Đ
ể
in t
ấ
t c
ả
nh
ữ
ng trang l
ẻ
(1, 3, 5, ), ta b
ấ
m vào m
ũ
i tên bên
c
ạ
nh ô Print
ở
góc cu
ố
i bên trái và ch
ọ
n dòng Odd pages
+ Đ
ể
in t
ấ
t c
ả
nh
ữ
ng trang ch
ẵ
n (2, 4, 6, ), ta b
ấ
m vào m
ũ
i tên bên
c
ạ
nh ô Print
ở
góc cu
ố
i bên trái và ch
ọ
n dòng Even pages
3. M
ộ
t s
ố
ch
ứ
c n
ă
ng đ
ặ
c bi
ệ
t:
‰
Tìm ki
ế
m và thay th
ế
:
đ
ể
đổ
i m
ộ
t nhóm ký t
ự
c
ũ
b
ở
i m
ộ
t nhóm ký t
ự
m
ớ
i:
@
Cách 1: Vào menu Edit\Find
@
Cách 2: Nh
ấ
n t
ổ
h
ợ
p phím Ctrl+F
- Đ
ể
tìm ki
ế
m m
ộ
t
đ
o
ạ
n v
ă
n b
ả
n, ch
ọ
n Tab Find
- Đ
ể
tìm và thay th
ế
m
ộ
t
đ
o
ạ
n v
ă
n b
ả
n, ch
ọ
n Tab Replace (ho
ặ
c gõ
Ctrl+H). Trong b
ả
ng m
ớ
i xu
ấ
t hi
ệ
n:
+ Nh
ậ
p t
ừ
c
ầ
n tìm vào ô Find what
+ Nh
ậ
p t
ừ
c
ầ
n thay th
ế
v
ă
n b
ả
n trên vào ô Replace With
Mu
ố
n thay th
ế
t
ừ
ng t
ừ
nh
ấ
n Replce, mu
ố
n thay th
ế
t
ấ
t c
ả
nh
ấ
n
Replace All
‰
Đ
ể
thêm chú thích vào v
ă
n b
ả
n:
@
Vào menu I
nsert\Comment
Sau
đ
ó nh
ậ
p chú thích vào ô Comment, nh
ậ
p xong nh
ấ
n Close
‰
Đ
ể
thêm ghi chú vào v
ă
n b
ả
n:
@
Vào menu I
nsert\Reference\Footnote
- Mu
ố
n ghi chú hi
ệ
n
ở
cu
ố
i m
ỗ
i trang, ch
ọ
n Footnote
- Mu
ố
n ghi chú hi
ệ
n
ở
cu
ố
i v
ă
n b
ả
n, ch
ọ
n Endnote
‰
Đ
ể
chèn m
ộ
t file
đ
ã có vào v
ă
n b
ả
n:
@
Vào menu I
nsert\File ch
ọ
n file mu
ố
n chèn vào, ch
ọ
n xong nh
ấ
n OK.
V. EXCEL
1. N
ế
u mu
ố
n đóng m
ộ
t c
ử
a s
ổ
tính nh
ư
ng v
ẫ
n không mu
ố
n thoát kh
ỏ
i ch
ư
ơ
ng
trình Excel, ta th
ự
c hi
ệ
n l
ệ
nh File\Close (ho
ặ
c nháy chu
ộ
t vào ô vuông có ch
ữ
x
ở
góc bên ph
ả
i c
ủ
a màn hình trang tính).
2. Các hàm thông dụng:
2.1. Hàm ngày tháng:
‰
Hàm TODAY(): ngày hi
ệ
n th
ờ
i c
ủ
a h
ệ
th
ố
ng.
VD: TODAY() = 21/3/09
‰
Hàm YEAR(date): s
ố
n
ă
m c
ủ
a bi
ế
n ngày tháng date
VD: YEAR(21/3/09) = 2009
‰
Hàm MONTH(date): s
ố
tháng c
ủ
a bi
ế
n ngày tháng date
VD: MONTH(21/3/09) = 3
‰
Hàm DAY(date): s
ố
ngày c
ủ
a bi
ế
n ngày tháng date
VD: DAY(21/3/09) = 21
2.2. Hàm toán h
ọ
c:
‰
Hàm MOD:
đ
ể
tính ph
ầ
n d
ư
c
ủ
a phép chia 2 s
ố
cho nhau. VD: MOD(7,3) = 1
‰
Hàm INT:
đ
ể
l
ấ
y ph
ầ
n nguyên. VD: INT(-45.67) = - 46; INT(45.67) = 45
‰
Hàm ABS: cho giá tr
ị
tuy
ệ
t đ
ố
i c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c s
ố
. VD: ABS(-3.456) = 3.456
‰
Hàm SQRT: hàm dùng
đ
ể
tính c
ă
n b
ậ
c hai. VD: SQRT(16) = 4
‰
Hàm SUM(danh sách): Hàm dùng
đ
ể
tính t
ổ
ng c
ủ
a các giá tr
ị
có trong danh
sách. VD: SUM(2,3,5) = 10
‰
Hàm ROUND(bi
ể
u th
ứ
c s
ố
,n): làm tròn giá tr
ị
c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c s
ố
đ
ế
n n s
ố
l
ẻ
.
N
ế
u n>0: làm tròn v
ề
bên ph
ả
i c
ộ
t th
ậ
p phân. N
ế
u n<0: làm tròn v
ề
bên trái c
ộ
t
th
ậ
p phân. VD: ROUND(16.647,2) = 16.65; ROUND(16.647,-1) = 20 (làm
tròn
đ
ế
n hàng ch
ụ
c); ROUND(16.647,0) = 17
2.3. Hàm ký t
ự
:
‰
Hàm LEFT(text,number): l
ấ
y number ký t
ự
bên trái c
ủ
a text.
VD: LEFT(“Tong cuc Thue”, 4) = Tong
‰
Hàm RIGHT(text,number): l
ấ
y number ký t
ự
bên ph
ả
i c
ủ
a text.
VD: RIGHT(“Tong cuc Thue”, 4) = Thue
‰
Hàm LEN(text): Đ
ộ
dài c
ủ
a chu
ỗ
i ký t
ự
text (bao g
ồ
m c
ả
ký t
ự
tr
ố
ng).
VD: LEN(“Tong cuc Thue”) = 13
‰
Hàm UPPER(text) = chuy
ể
n text thành ch
ữ
IN HOA TOÀN B
Ộ
.
VD: UPPER(“tong cuc thue”) = TONG CUC THUE
‰
Hàm LOWER(text) = chuy
ể
n text thành ch
ữ
th
ư
ờ
ng.
VD: LOWER(“TONG CUC THUE”) = tong cuc thue
‰
Hàm MID(text,a,b): tr
ả
l
ạ
i b ký t
ự
c
ủ
a text b
ắ
t
đ
ầ
u t
ừ
v
ị
trí a.
VD: MID(“Tong cuc Thue”,7,2) = uc
2.4. Hàm logic:
‰
Hàm AND(đi
ề
u ki
ệ
n 1, đi
ề
u ki
ệ
n 2[, ]): Là m
ộ
t hàm lôgic, cho giá tr
ị
đ
úng
(TRUE) khi m
ọ
i
đ
i
ề
u ki
ệ
n nêu trong danh sách
đ
ề
u
đ
ư
ợ
c th
ỏ
a mãn, cho giá tr
ị
sai
(FALSE) trong tr
ư
ờ
ng h
ợ
p trái l
ạ
i.
‰
Hàm OR(đi
ề
u ki
ệ
n 1, đi
ề
u ki
ệ
n 2[, ]): Là m
ộ
t hàm lôgic, cho giá tr
ị
đ
úng
(TRUE) khi có ít nh
ấ
t m
ộ
t trong các
đ
i
ề
u ki
ệ
n nêu trong danh sách
đ
ư
ợ
c th
ỏ
a mãn, cho
giá tr
ị
sai (FALSE) trong tr
ư
ờ
ng h
ợ
p trái l
ạ
i.
‰
Hàm NOT(đi
ề
u ki
ệ
n): Là m
ộ
t hàm lôgic, cho giá tr
ị
đ
úng (TRUE) n
ế
u
đ
i
ề
u
ki
ệ
n không
đ
ư
ợ
c th
ỏ
a mãn và cho giá tr
ị
sai (FALSE) n
ế
u trái l
ạ
i.
‰
Hàm IF(đi
ề
u ki
ệ
n,tr
ị
đúng,tr
ị
sai): Là m
ộ
t hàm lôgic, ki
ể
m tra m
ộ
t ho
ặ
c m
ộ
t
s
ố
đ
i
ề
u ki
ệ
n và cho k
ế
t qu
ả
khác nhau, tùy thu
ộ
c
đ
i
ề
u ki
ệ
n v
ừ
a
đ
ư
ợ
c ki
ể
m tra có th
ỏ
a
mãn hay không.
2.5. Hàm th
ố
ng kê:
‰
Hàm AVERAGE(danh sách): Tính giá tr
ị
trung bình c
ộ
ng c
ủ
a các giá tr
ị
có
trong danh sách. VD: AVERAGE(6,5) = 5.5
‰
Hàm MAX(danh sách): tìm giá tr
ị
s
ố
h
ọ
c l
ớ
n nh
ấ
t trong s
ố
các giá tr
ị
có trong
danh sách. VD: MAX(3,5,1,7,4,2) = 7
‰
Hàm MIN(danh sách): tìm giá tr
ị
s
ố
h
ọ
c nh
ỏ
nh
ấ
t trong s
ố
các giá tr
ị
có trong
danh sách. VD: MIN(3,5,1,7,4,2) = 1
3. Các phím t
ắ
t thông dụng:
T
ổ
h
ợ
p phím Ch
ứ
c n
ă
ng
F1 M
ở
h
ộ
p tho
ạ
i tr
ợ
giúp
F2 Hi
ệ
u ch
ỉ
nh hàm
F4
Chuy
ể
n
đổ
i gi
ữ
a
đ
ị
a ch
ỉ
t
ư
ơ
ng
đố
i và
đ
ị
a ch
ỉ
tuy
ệ
t
đố
i
Khi mu
ố
n tham kh
ả
o k
ế
t qu
ả
tính ra c
ủ
a hàm
đ
ang
đ
ư
ợ
c s
ử
d
ụ
ng làm
đố
i s
ố
cho hàm khác
ho
ặ
c
đ
ang làm thành ph
ầ
n c
ủ
a 1 công th
ứ
c thì ta
F9
ph
ả
i
đ
ánh d
ấ
u toàn b
ộ
d
ạ
ng th
ứ
c c
ủ
a hàm
đ
ó
trên thanh công th
ứ
c r
ồ
i
ấ
n phím F9
đ
ể
tr
ở
v
ề
tr
ạ
ng thái ban
đ
ầ
u, nh
ấ
n Ctrl + Z
Ctrl+; (d
ấ
u ch
ấ
m ph
ẩ
y) Đ
ể
nh
ậ
p ngày hi
ệ
n hành c
ủ
a h
ệ
th
ố
ng
Ctrl+Shift+: (d
ấ
u hai ch
ấ
m) Đ
ể
nh
ậ
p th
ờ
i gian hi
ệ
n hành c
ủ
a h
ệ
th
ố
ng
Ctrl+1 Truy nh
ậ
p nhanh vào h
ộ
p tho
ạ
i Format Cells
Ctrl + Spacebar Chèn c
ộ
t
Shift + Spacebar Chèn dòng
Shift + F11 Chèn m
ộ
t trang b
ả
ng tính m
ớ
i
Shift + F3 Nh
ậ
p công th
ứ
c b
ằ
ng c
ử
a s
ổ
Insert Function
Sau khi vi
ế
t tên hàm công th
ứ
c, th
ự
c hi
ệ
n b
ư
ớ
c
Ctrl + A
2 c
ủ
a công th
ứ
c, hi
ệ
n d
ấ
u m
ở
ngo
ặ
c và danh
sách
đố
i s
ố
c
ủ
a hàm
Ctrl + Shift + A
T
ự
độ
ng
đ
i
ề
n thêm c
ặ
p d
ấ
u ngo
ặ
c và ngo
ặ
c và d
ạ
ng
th
ứ
c c
ủ
a các
đố
i s
ố
ngay sau tên hàm
Alt + Enter Xu
ố
ng dòng trong cùng ô
Alt + = Tính t
ổ
ng t
ự
độ
ng Autosum
Ctrl + Shift + $ Đ
ị
nh d
ạ
ng s
ố
ti
ề
n t
ệ
v
ớ
i 2 s
ố
l
ẻ
Ctrl + Shift + % Đ
ị
nh d
ạ
ng s
ố
ph
ầ
n tr
ă
m không l
ấ
y s
ố
l
ẻ
Ctrl + Shift + ^ Đ
ị
nh d
ạ
ng s
ố
khoa h
ọ
c v
ớ
i 2 s
ố
l
ẻ
Ctrl + Shift + # Đ
ị
nh d
ạ
ng ngày
Ctrl + Shift + O Đ
ị
nh d
ạ
ng gi
ờ
Ctrl + Shift + !
Đ
ị
nh d
ạ
ng s
ố
có d
ấ
u ph
ẩ
y ng
ă
n cách s
ố
hàng
tri
ệ
u, l
ấ
y 2 s
ố
l
ẻ
Ctrl + Tab/Ctrl + F6 Chuy
ể
n
đổ
i qua
l
ạ
i gi
ữ
a
c
á
c
b
ả
ng tính
đ
ang m
ở
Ctrl + Page Up Chuy
ể
n sang sheet tr
ư
ớ
c
Ctrl + Page Down Chuy
ể
n sang sheet k
ế
ti
ế
p