Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

đề thi dung sai TRƯỜNG đại học GTVT bộ môn THIẾT kế máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.89 KB, 14 trang )

TRƯỜNG: ĐẠI HỌC GTVT
KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MÔN: THIẾT KẾ MÁY
ĐỀ THI Số: 01
MÔN HỌC: Dung Sai
THỜI GIAN: 60’
TRƯỞNG BỘ MÔN
Ký Duyệt
1. Có mấy loại sai số gia công? Kích thước chi tiết sau gia công là loại đại lượng gì?
2. Cho loạt chi tiết chiếc có kích
thước . Xác định số lượng chi tiết (theo phần trăm) có sai lệch kích thước nằm trong
giới hạn và xác định giá trị đó theo micromet. Biết rằng sai số kích thước gia công
tuân theo quy luật phân bố chuẩn và trung tâm phân bố trùng với trung tâm dung sai.
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC GTVT
KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MÔN: THIẾT KẾ MÁY
ĐỀ THI Số: 02
MÔN HỌC: Dung Sai
THỜI GIAN: 60’
TRƯỞNG BỘ MÔN
Ký Duyệt
1. ảnh hưởng của nhám bề mặt đến chất lượng làm việc của chi tiết máy. Phân tích các
chỉ tiêu đánh giá độ nhẵn bề mặt theo TCVN.
2. Cho chi tiết như hình vẽ:


Tìm
nếu trình tự gia công là .
1000=n
06,0
02,0


200
+
+
Φ
σ
±
08,0
3
3,0
2
1,0
1
20
30
40
+
+
±
=
=
=
A
A
A
A
321
,, AAA
A
3
A

2
A
1
A
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC GTVT
KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MÔN: THIẾT KẾ MÁY
ĐỀ THI Số: 03
MÔN HỌC: Dung Sai
THỜI GIAN: 60’
TRƯỞNG BỘ MÔN
Ký Duyệt
1. Trình bày các sai số gia công. Kích thước gia công là loại đại lượng gì? Tuân theo
quy luật phân bố nào?
2.
Cho chi tiết trục then như hình vẽ. Yêu cầu kỹ thuật cuối
cùng là:

Muốn vậy phải gia công để có kích thước rồi phay rãnh
T để sau đó mài hết lượng dư đến có chiều sâu rãnh
then . Xác định kích thước T?
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC GTVT
KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MÔN: THIẾT KẾ MÁY
ĐỀ THI Số: 04
MÔN HỌC: Dung Sai
THỜI GIAN: 60’
TRƯỞNG BỘ MÔN
Ký Duyệt
1.Trình bày các sai lệch theo tiêu chuẩn (cho lỗ và trục).

2. Vẽ sơ đồ phân bố dung
sai của mối ghép sau:
Đây là các kiểu lắp gì?
Lắp theo hệ thống nào? Tại sao? Xác định đặc tính giới hạn của mối ghép. Dung sai của
mối ghép?
300,0060,0
12;60
+−
== td
100,0
5,60

=D
060,0
60

=d
300,0
12
+
=t
010,0
011,0
027,0
40;
08,0
05,0
80

+

+
Φ

±
Φ
d
D
t
T
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC GTVT
KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MÔN: THIẾT KẾ MÁY
ĐỀ THI Số: 05
MÔN HỌC: Dung Sai
THỜI GIAN: 60’
TRƯỞNG BỘ MÔN
Ký Duyệt
1. Định nghĩa hệ thống lỗ và trục, phân tích quan điểm lựa chọn hệ thống lắp ghép.
2. Vẽ sơ đồ phân bố dung
sai của mối ghép sau:
Đây là các kiểu lắp gì? Lắp
theo hệ thống nào? Tại sao? Xác định đặc tính của mối ghép (). Dung sai của mối
ghép?
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC GTVT
KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MÔN: THIẾT KẾ MÁY
ĐỀ THI Số: 06
MÔN HỌC: Dung Sai
THỜI GIAN: 60’
TRƯỞNG BỘ MÔN

Ký Duyệt
1. Có mấy yếu tố hình học của chi tiết? Trình bày các định nghĩa và chỉ tiêu đánh giá
sai lệch hình dáng hình học và vị trí tương quan giữa các bề mặt.
2. Vẽ sơ đồ phân bố dung sai
của mối ghép sau:
Đây là các kiểu lắp gì? Lắp theo hệ thống nào? Tại sao? Xác định đặc tính giới
hạn của mối ghép. Dung sai của mối ghép?
010,0
011,0
027,0
40;
095,0
08,0
80

+
+
Φ

±
Φ
minmax
, NN
010,0
011,0
027,0
40;
08,0
05,0
80


+
+
Φ

±
Φ
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC GTVT
KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MÔN: THIẾT KẾ MÁY
ĐỀ THI Số: 07
MÔN HỌC: Dung Sai
THỜI GIAN: 60’
TRƯỞNG BỘ MÔN
Ký Duyệt
1. Giải chuỗi kích thước:
khâu khép kín

2.
Thế nào là lắp ghép theo hệ lỗ, hệ trục. Khi nào
chọn lắp ghép theo hệ lỗ, hệ trục.
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC GTVT
KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MÔN: THIẾT KẾ MÁY
ĐỀ THI Số: 08
MÔN HỌC: Dung Sai
THỜI GIAN: 60’
TRƯỞNG BỘ MÔN
Ký Duyệt
1. Khái niệm nhám bề mặt? ảnh hưởng của độ nhám bề mặt đến chất lượng làm việc

của chi tiết?
2. Xác định độ giao động chiều dày thành ống . Nếu biết:

Với độ lệch tâm e không có.
=
4
A
05,0
3
12,0
2
35,0
1
20
35
75
+


=
=
=
A
A
A
S
04,0
03,0
28
30

+
±
=
=
d
D
A
4
A
2
A
3
A
1
D
d
s
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC GTVT
KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MÔN: THIẾT KẾ MÁY
ĐỀ THI Số: 09
MÔN HỌC: Dung Sai
THỜI GIAN: 60’
TRƯỞNG BỘ MÔN
Ký Duyệt
1. Các chỉ tiêu đánh nhám bề mặt?
2. Xác định độ giao động ciều dày thành ống . Nếu biết:

Với độ lệch tâm e = 0,01
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC GTVT

KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MÔN: THIẾT KẾ MÁY
ĐỀ THI Số: 10
MÔN HỌC: Dung Sai
THỜI GIAN: 60’
TRƯỞNG BỘ MÔN
Ký Duyệt
1. Tính đổi lẫn chức năng của chi tiết máy là gì? Tác dụng của tính đổi lẫn chức năng?
2. Xác định dung sai, sai lệch của kích thước . Biết:


S
04,0
03,0
28
30
+
±
=
=
d
D
1
A
1,0
2
01,0
31
15
20


±
=
==
A
AA
2
AA
1
A
3
A
4
D
d
s
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC GTVT
KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MÔN: THIẾT KẾ MÁY
ĐỀ THI Số: 11
MÔN HỌC: Dung Sai
THỜI GIAN: 60’
TRƯỞNG BỘ MÔN
Ký Duyệt
1. Định nghĩa lắp ghép trong hệ thống lỗ và lắp ghép trong hệ thống trục? Vì sao lắp
ghép trong hệ thống lỗ được dùng rộng rãi hơn?
2. Xác định dung sai, sai lệch của kích thước biết:

TRƯỜNG: ĐẠI HỌC GTVT
KHOA: CƠ KHÍ

BỘ MÔN: THIẾT KẾ MÁY
ĐỀ THI Số: 12
MÔN HỌC: Dung Sai
THỜI GIAN: 60’
TRƯỞNG BỘ MÔN
Ký Duyệt
1. Các phương pháp định tâm then hoa. Hãy giải thích kí hiệu mối ghép then hoa sau:

2. Giải chuỗi kích thước. Xác định dung sai, sai lệch của kích thước , biết:

1
A
15,0
42
1,0
3
30
40
±
±
==
=
AA
A
9
9
7
11
12
48

7
6
408
h
D
a
H
f
H
d ×××
4
A
15,0
3
1,0
21
70
50
+
±
=
==
A
AA
1
A
A
2
A
3

A
4
A
1
A
2
A
3
A
4
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC GTVT
KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MÔN: THIẾT KẾ MÁY
ĐỀ THI Số: 13
MÔN HỌC: Dung Sai
THỜI GIAN: 60’
TRƯỞNG BỘ MÔN
Ký Duyệt
1. Các dạng tải trọng tác dụng lên các vòng ổ lăn? Cách chọn các kiểu lắp tương giữa
các vòng với trục hoặc lỗ vỏ hộp?
2. Giải chuỗi kích thước, biết:

TRƯỜNG: ĐẠI HỌC GTVT
KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MÔN: THIẾT KẾ MÁY
ĐỀ THI Số: 14
MÔN HỌC: Dung Sai
THỜI GIAN: 60’
TRƯỞNG BỘ MÔN
Ký Duyệt

1. Hãy chứng minh công thức tính dung sai, sai lệch giới hạn của khâu khép kín trong
bài toán thuận?
2. Cho mối ghép . Xác định số
lượng trục để lắp với bất kỳ chi tiêt lỗ nào trong loạt đều tạo nên lắp ghép có độ dôi.
Biết rằng số lượng chi tiết trong loạt chiếc.

?
40
60
20
4
1,0
3
1,0
2
15,0
1
==
=
=
=
Σ
+
+
±
AA
A
A
A
03,0

06,0
045,0
140
+
+
+
Φ
1000=n
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC GTVT
KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MÔN: THIẾT KẾ MÁY
ĐỀ THI Số: 15
MÔN HỌC: Dung Sai
THỜI GIAN: 60’
TRƯỞNG BỘ MÔN
Ký Duyệt
1. Giải chuỗi kích thước:
khâu khép kín.

2. Phát biểu các quy định về hệ
thống lắp ghép theo TCVN (Địng nghĩa, đặc điểm của hệ thống lỗ và hệ thống trục).
Khi nào chọn lắp theo hệ lỗ, hệ trục?
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC GTVT
KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MÔN: THIẾT KẾ MÁY
ĐỀ THI Số: 16
MÔN HỌC: Dung Sai
THỜI GIAN: 60’
TRƯỞNG BỘ MÔN
Ký Duyệt

1. Các dạng tải trọng tác dụng lên ổ? ứng với mỗi dạng tải trọng tác dụng lên vòng lăn
ta nên chọn lắp như thế nào? Vì
sao?
2.
Cho chi tiết có kích thước và số lượng
chi tiết trong loạt cái. Hãy tìm số
lượng chi tiết phế phẩm nếu quy
luật phân bố kích thước như hình
vẽ.
:
4
A
10,0
3
20,0
2
03,0
1
50
40
180
+


=
=
=
A
A
A

08,0
80
+
Φ
1500=n
A
4
A
2
3
A
1
A
Φ
m
IT
-60 +60
x
Φ
N
80
mm
IT/2 IT/2
6
σ
τ
0
+80
y
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC GTVT

KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MÔN: THIẾT KẾ MÁY
ĐỀ THI Số: 17
MÔN HỌC: Dung Sai
THỜI GIAN: 60’
TRƯỞNG BỘ MÔN
Ký Duyệt
1. Các phương pháp định tâm trong mối ghép then hoa? Các yếu tố lắp ghép và không
lắp ghép theo các phương pháp đó.
2.
Xác định khoảng cách tâm dao phay A để gia
công chi tiết có bậc , nếu đường kính dao .
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC GTVT
KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MÔN: THIẾT KẾ MÁY
ĐỀ THI Số: 18
MÔN HỌC: Dung Sai
THỜI GIAN: 60’
TRƯỞNG BỘ MÔN
Ký Duyệt
1. Trình bày các yêu cầu cơ bản khi ghi kích thước cho bản vẽ chi tiết máy? Có mấy
phương pháp ghi kích thước? Cho ví dụ.
2. Cho chi tiết như hình vẽ:

Tìm nếu thứ tự gia công là .
08,0
1
40
+
=A

03,0
60
±

D
0
1,0
2
04,0
1
45
60
60
=
=
=

±
α
A
A
3
A
31
, AA
A
1
Φ
D
A

α
A
2
A
1
A
3
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC GTVT
KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MÔN: THIẾT KẾ MÁY
ĐỀ THI Số: 19
MÔN HỌC: Dung Sai
THỜI GIAN: 60’
TRƯỞNG BỘ MÔN
Ký Duyệt
1. Trình bày các yêu cầu cơ bản khi ghi kích thước cho bản vẽ chi tiết máy? Có mấy
phương pháp ghi kích thước? Cho ví dụ.
2. Cho chi tiết như hình vẽ:

Tìm nếu thứ tự gia công là .
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC GTVT
KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MÔN: THIẾT KẾ MÁY
ĐỀ THI Số: 20
MÔN HỌC: Dung Sai
THỜI GIAN: 60’
TRƯỞNG BỘ MÔN
Ký Duyệt
1. Trình bày công thức tính trong
bài toán thuận khi giải bài toán

thuận theo phương pháp đổi lẫn
chức năng hoàn toàn.
2.
Cho chi tiết . Tìm số lượng chi tiết đạt
yêu cầu khi gia công loạt chi tiết
cái. Nếu quy luật phân bố của nó là:
0
03,0
3
07,0
2
04,0
1
45
10
50
60
=
=
=
=
±

±
α
A
A
A
4
A

321
,, AAA
ΣΣΣ
EIEST ,,
04,0
50
±
Φ
2000=n
+40
−40
T/2T/2
-60
m
Φ
6
σ
Φ
y
50
T
x
+60
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC GTVT
KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MÔN: THIẾT KẾ MÁY
ĐỀ THI Số: 21
MÔN HỌC: Dung Sai
THỜI GIAN: 60’
TRƯỞNG BỘ MÔN

Ký Duyệt
3. Phát biểu quy luật phân bố hệ thống lắp ghép theo TCVN. Phân tích quan điểm lựa
chọn hệ thống lỗ, hệ thống trục?
4. Cho chi tiết như hình vẽ:
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC GTVT
KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MÔN: THIẾT KẾ MÁY
ĐỀ THI Số: 22
MÔN HỌC: Dung Sai
THỜI GIAN: 60’
TRƯỞNG BỘ MÔN
Ký Duyệt
3. Chứng minh công thức tính
khi giải chuỗi kích thước theo phương pháp đổi lẫn hoàn toàn.
4. Xác định độ giao động chiều dày thành ống s nếu biết:


Với độ lệch tâm e không có.
3,0
80
±
=D
4,0
60
+
=d
ΣΣΣΣ
EIESITA ,,,
04,0
03,0

28
30
+
±
=
=
d
D
D
d
s
D
d
s
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC GTVT
KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MÔN: THIẾT KẾ MÁY
ĐỀ THI Số: 23
MÔN HỌC: Dung Sai
THỜI GIAN: 60’
TRƯỞNG BỘ MÔN
Ký Duyệt
1. Có máy kiểu lắp? Trình bày đặc tính của từng kiểu lắp?
2. Tìm số lượng phế phẩm của
loạt chi tiết cái nếu miền dung sai cho phép (Trung tâm phân bố trùng với trung
tâm dung sai).
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC GTVT
KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MÔN: THIẾT KẾ MÁY
ĐỀ THI Số: 24

MÔN HỌC: Dung Sai
THỜI GIAN: 60’
TRƯỞNG BỘ MÔN
Ký Duyệt
1. Trình bày các yếu tố trong mối ghép then hoa; giải thích mối ghép sau:

2.
Cho chi tiết như hình vẽ:
Phôi có kích thước . Xác định kích
thước biết:
Trình tự gia công .
1000=n
σ
5=IT
9
9
7
11
12
40
7
7
368
h
D
a
H
f
H
d ×××

A
1
A
3,03,0312,02
24,10,18
−±−
=== AAA
21
, AA
A
2
A
A
3
A
1
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC GTVT
KHOA: CƠ KHÍ
BỘ MÔN: THIẾT KẾ MÁY
ĐỀ THI Số: 25
MÔN HỌC: Dung Sai
THỜI GIAN: 60’
TRƯỞNG BỘ MÔN
Ký Duyệt
1. Trình bày trình tự xác định quy luật phân bố của kích thước gia công.
2. Cho chi tiết như hình vẽ. Tìm kích thước để cho kích thước
nếu , .
Trình tự gia công là rồi .
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC GTVT
KHOA: CƠ KHÍ

BỘ MÔN: THIẾT KẾ MÁY
ĐỀ THI Số: 26
MÔN HỌC: Dung Sai
THỜI GIAN: 60’
TRƯỞNG BỘ MÔN
Ký Duyệt
1. Tính đổi lẫn chức năng là gì? Chi tiêt muốn đảm bảo tính đổi lẫn chức năng phải
thảo mãn yêu cầu gì? Ví dụ về chi tiết có tính đổi lẫn.
2. Cho chi tiết như hình vẽ. Tìm kích thước để cho kích thước
nếu , .
Trình tự gia công rồi .
4
A
18,0
1
100
+
=A
02,0
62
20
+
== AA
02,0
53
20

== AA
,,,,
5432

AAAA
6
A
4
A
18,0
1
100
+
=A
02,0
62
20
+
== AA
02,0
53
20

== AA
,,,,
5432
AAAA
6
A
A
6
A
5
A

4
A
3
A
2
A
1
A
6
A
5
A
4
A
3
A
2
A
1

×