Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Rào cản thương mại Mỹ và những gợi ý cho Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.13 KB, 31 trang )


1
Rào cản thương mại của Mỹ và những gợi ý
cho Việt Nam : Luận văn ThS. Kinh tế : 60 31
07 / Phạm Hồng Tú ; Nghd. : PGS.TS. Tạ Kim
Ngọc

1. Sự cần thiết nghiên cứu đề tài
Việc nghiên cứu các rào cản thương mại của Mỹ cần thiết hơn vì các
lý do sau: Một là, việc nghiên cứu các rào cản thương mại quốc tế, nhất là
của các đối tác thương mại quan trọng đang là vấn đề được quan tâm hàng
đầu trong quá trình thực hiện định hướng chiến lược xuất khNu; Hai là, các
doanh nghip xut khNu ca Vit N am mi tip cn th trưng M t khi
Hip nh thương mi Vit – M có hiu lc (t 12/2001). N hiu doanh
nghip, k c các doanh nghip ã thc hin xut khNu hàng hoá vào th
trưng M cũng chưa hoàn toàn hiu rõ các rào cn thương mi ca M.
iu này ã hn ch khá nhiu kh năng phát trin xut khNu vào th
trưng M ca doanh nghip xut khNu Vit N am.
Xut phát t nhng lý do cơ bn trên, Lun văn chn  tài nghiên
cu “Rào cn thương mi ca M và nhng gi ý i vi Vit N am”.
2. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước
Tình hình nghiên cứu trong nước: Hin nay ã có mt s  tài
nghiên cu khoa hc cp B
1
có liên quan n rào cn trong thương mi
quc t nói chung và ca M nói riêng.


1
Các  tài nghiên cu khoa hc cp B ca B Thương mi ã ưc thc hin trong nhng năm va qua
như: 1) Cơ s khoa hc áp dng thu chng bán phá giá, thu chng tr cp i vi hàng nhp khNu vào


Vit N am trong hi nhp kinh t quc t, V Chính sách thương mi a biên, B Thương mi; 2) Cơ s

2
Tình hình nghiên cứu ngoài nước: Các t chc quc t và khu vc,
cũng như các quc gia trên th gii ã có nhiu công trình nghiên cu v
các rào cn thương mi. Tuy nhiên, nghiên cu ngoài nưc v rào cn
thương mi M và tác ng n xut khNu ca Vit N am thì vn chưa có.
3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài
Mục tiêu nghiên cứu: Làm rõ h thng rào cn thương mi ca M,
trên cơ s ó  xut mt s gi ý i vi Vit N am nhm Ny mnh xut
khNu hàng hoá vào th trưng M.
Các nhiệm vụ chủ yếu của đề tài:
- H thng hoá nhng lý lun chung v rào cn thương mi, phân
tích thc tin ca các rào cn thương mi quc t
- Phân tích c im, xu hưng và nhng tác ng ca các rào cn
thương mi ca M hin nay
- ánh giá tác ng ca các rào cn thương mi ca M n quan h
thương mi Vit – M và  xut mt s gi ý i vi Vit N am.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
- i tưng nghiên cu là các rào cn thương mi hàng hoá.
- Phm vi nghiên cu ca  tài: Tp trung nghiên cu các rào cn
thương mi hàng hoá vào th trưng M i vi Vit nam k t khi thc
hin Hip nh Thương mi Vit - M (BTA) n nay.
5. Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp logic/lch s
- Phương pháp phân tích/tng hp
- Các phương pháp thu thp thông tin.


khoa hc nh hưng các bin pháp phi thu  bo h sn xut hàng hoá  Vit N am trong quá trình hi

nhp kinh t thương mi th gii, V K hoch thng kê, B Thương mi; 3) H thng rào cn k thut
trong thương mi quc t, nhng gii pháp  vưt rào cn ca các doanh nghip Vit N am, i hc
Thương mi; 4) Hàng rào phi thu quan trong chính sách thương mi quc t, i hc N goi Thương.


3
6. hững đóng góp của đề tài:
V lý lun: H thng hoá các rào cn thương mi trên th gii và các
rào cn thương mi hàng hoá vào th trưng M.
V thc tin: ưa ra gi ý i vi Vit N am nhm nâng cao kh
năng tip cn th trưng, tăng cưng xut khNu hàng hoá ca Vit N am vào
M.
7. Bố cục của luận văn:
Chương 1: Cơ s lý lun và thc tin ca rào cn thương mi quc t
Chương II. Các rào cn thương mi ca M và tác ng i vi xut
khNu ca Vit nam
Chương III. N hng gi ý i vi Vit N am nhm Ny mnh xut
khNu hàng hoá vào th trưng M.

4
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬ VÀ THỰC TIỄ CỦA RÀO CẢ
THƯƠG MẠI QUỐC TẾ
1.1. Hệ thống các rào cản trong thương mại quốc tế
1.1.1. Khái niệm về rào cản trong thương mại quốc tế
N hìn chung, khái nim “rào cn” trong thương mi quc t ch mang
tính tương i. Mi bin pháp ưc các nưc s dng trong thương mi
quc t u có nguy cơ tr thành rào cn nu ưc chng minh rng nó
vưt quá mc cn thit, không phù hp vi các qui nh ca WTO. N ói
cách khác, “rào cn” trong thương mi quc t ưc hiu là mi bin pháp
ưc các nưc s dng  hn ch thương mi nhm m bo li ích ca

mình, nhưng vưt quá mc cn thit theo qui nh ca WTO.
1.1.2. Phân loại rào cản trong thương mại quốc tế
1.1.2.1. Hệ thống phân loại các rào cản thương mại của WTO
Theo Din àn v thương mi và phát trin ca Liên hip quc
(UN CTAD), t năm 1994 h thng các bin pháp kim soát nhp khNu
ưc chia làm 2 loi:
a. Các biện pháp thuế quan:
a.1. Thuế phần trăm (ad- valorem tariff) ưc ánh theo t l phn
trăm giá tr giao dch ca hàng hoá nhp khNu.
a.2. Thuế phi phần trăm (non- ad valorem tariff) bao gm:
a.2.1. Thuế tuyệt đối: Thu xác nh bng mt khon c nh trên
mt ơn v hàng nhp khNu
a.2.2. Thuế tuyệt đối thay thế quy nh quyn la chn áp dng thu
phn trăm hay thu tuyt i.
a.2.3. Thuế tổng hợp: Kt hp c thu phn trăm và thu tuyt i.
a.3. Thuế quan đặc thù, bao gm:
a.3.1. Hạn ngạch thuế quan: Bin pháp qun lý nhp khNu vi 2 mc
thu sut.

5
a.3.2. Thuế đối kháng hay còn gọi là thuế chống trợ cấp xuất khu:
Khon thu c bit ánh vào sn phNm nhp khNu  bù li vic nhà sn
xut và xut khNu sn phNm ó ưc Chính ph nưc xut khNu tr cp.
a.3.3. Thuế chống bán phá giá: Loi thu quan c bit ưc áp
dng  ngăn chn và i phó vi hàng nhp khNu ưc bán phá giá vào th
trưng ni a to ra s cnh tranh không lành mnh.
a.3.4. Thuế thời vụ: Loi thu vi mc thu sut khác nhau áp dng
vào nhng thi gian khác nhau trong năm cho cùng 1 loi sn phNm.
a.3.5. Thuế bổ sung: Loi thu ưc t ra  thc hin bin pháp t
v trong trưng hp khNn cp.

+ N goài ra, các biện pháp thuế quan còn được phân loại theo mức
“ưu đãi” đối với hàng hóa nhập khu từ các quốc gia khác nhau như:
a’.1. Thuế phi tối huệ quốc (on- MF) hay thu sut thông thưng.
a’.2. Thuế tối huệ quốc (MF): Thu mà các nưc thành viên WTO
áp dng cho nưc thành viên khác hoc theo các Hip nh song phương.
a’.3. Thuế quan ưu đãi phổ cập (GSP): Loi thu ưu ãi cho mt s
hàng hoá nhp khNu t các nưc ang phát trin ưc các nưc công
nghip phát trin cho hưng GSP. Mc thu này thp hơn mc thu ti hu
quc.
a’.4. Thuế áp dụng đối với các khu vực thương mại tự do: Loi thu
có mc thu sut thp nht hoc có th bng không i vi nhiu mt hàng.
a’.5. Các loại thuế quan ưu đãi khác: Các ưu ãi thu quan c bit
i vi các sn phNm này.
b. Các biện pháp phi thuế quan
b.1. Các biện pháp hạn chế định lượng(Quantitative Restrictions):
b.1.1. Cấm vận: Toàn din, tng phn, mt s hàng hoá nào ó, cm
phn ln các doanh nghip.

6
b.1.2. Hạn ngạch xuất khu, nhập khu: S lưng hoc tr giá ưc
phép xut khNu hoc nhp khNu.
b.1.3. Cấp giấy phép xuất nhập khu: Quyn hot ng kinh doanh
xut nhp khNu và giy phép xut nhp khNu i vi mt s loi hàng hoá
hoc phương thc kinh doanh xut nhp khNu nào ó.
b.2. Các biện pháp tương tương thuế quan (Para – Tariff Measures)
hay các biện pháp làm tăng giá hàng nhập khu tương tự như thuế quan:
b.2.1. Xác định trị giá hải quan (Custom Valuation)
b2.2. Định giá hải quan: Giá ti a hoc ti thiu, bin phí, ph thu;
b.2.3. Các thủ tục hải quan:
b.3. Các biện pháp liên quan tới doanh nghiệp: Qui nh ưu tiên hay

dành c quyn i vi mt s doanh nghip nht nh..
b.4. Các biện pháp kỹ thuật (Technical Measures):
b.4.1. Các quy định và tiêu chun kỹ thuật
b.4.2. Các biện pháp kiểm dịch động - thực vật (SPS):
b.5. Các biện pháp bảo vệ thương mại tạm thời (Contingency
Protection Measures):
b.5.1. Trợ cấp và các biện pháp đối kháng (Subsidies and
countervailing measures):
b.5.2. Các qui định về chống bán phá giá (Anti–Dumping Practices):
b.6. Hỗ trợ trong nước đối với nông nghiệp:
b.6.1. hững biện pháp tại biên giới (Border measures):
b.6.2. Trợ cấp nông sản (Export subsidy): H tr hp xanh lá cây, h
tr hôp xanh da tri và h tr hp màu h phách..
b.7. Qui tắc xuất xứ (Rule of origin):
b.8. Các quy định về đầu tư có liên quan đến thương mại (Trade –
related investment measures) như lĩnh vc không hoc chưa cho phép u
tư nưc ngoài, t l góp vn ti thiu hoc ti a cho các lĩnh vc hoc sn

7
phNm xác nh, t l xut khNu ti thiu ca doanh nghip có vn u tư
nưc ngoài, quy nh bt buc v phát trin vùng nguyên liu …
b.9. Các quy định về sở hữu trí tuệ : Các vn  v thương hiu hàng
hoá, kiu dáng công nghip, bí mt thương mi
b.10. Các quy định chuyên ngành ưc xác nh trong các Hip nh
ca WTO như: Hip nh nông nghip, Hip nh thương mi v hàng dt
và may mc...
b.11. Các quy định về bảo vệ môi trường gm: Các quy nh v môi
trưng bên ngoài lãnh th biên gii theo Hip ưc hoc công ưc quc t...
b.12. Các qui định có liên quan đến văn hoá: S khác bit v văn
hoá và cách nhìn nhn, ánh giá v giá tr o c xã hi…

b.13. Các rào cản địa phương: Các quy nh ca a phương.
1.1.2.1. Hệ thống phân loại các rào cản (biện pháp) thương mại được sử
dụng trong báo cáo thường niên của Hoa Kỳ
Báo cáo hàng năm ca USTR  cp ti các ni dung ch yu như:
a) Các rào cn ch yu i vi hàng hoá, dch v xut khNu, s hu
trí tu và u tư trc tip nưc ngoài ca Hoa Kỳ;
b) Các hiu ng bin dng thương mi ca các rào cn này và tr giá
ca các cơ hi thương mi và u tư b mt;
c) Danh sách các rào cn chiu theo iu khon 301 và các hành
ng  loi b các rào cn ó hoc gii thích ti sao không có các bin
pháp áp dng;
(d) Ưu tiên ca Hoa Kỳ nhm m rng xut khNu.
USTR phân loi các rào cn thương mi quc t thành 9 nhóm:
hóm 1: Chính sách nhp khNu (thu và các khon l phí vi hàng
nhp khNu, hn ch nh lưng, giy phép nhp khNu, th tc hi quan);
hóm 2: Tiêu chuNn, kim tra, nhãn mác và chng nhn (bao gm
vic áp dng các hn ch không cn thit các tiêu chuNn v sinh dch t và

8
kim dch ng thc vt cũng như các bin pháp v môi trưng, vic t
chi các tiêu chuNn ca các nhà sn xut);
hóm 3: Mua sm Chính ph (chính sách mua sm quc gia và u
thu hn ch);
hóm 4: Tr cp xut khNu (tài tr cho xut khNu vi các iu kin
ưu ãi và tr cp i vi xut khNu nông sn);
hóm 5: Các qui nh v s hu trí tu (không có các bin pháp phù
hp  bo v bn quyn sáng ch, phát minh, thương hiu);
hóm 6: Các qui nh v thương mi dch v (thiu các dch v tài
chính do các t chc tài chính nưc ngoài cung cp, các quy nh v d
liu quc t và các hn ch trong s dng dch v x lý d liu ca nưc

ngoài);
hóm 7: Các qui nh v u tư có liên quan n thương mi (hn
ch t l góp vn ca nhà u tư nưc ngoài, các hn ch v tham gia ca
nhà u tư nưc ngoài vào các chương trình R&D, các yêu cu v t l
xut khNu ti thiu, các hn ch v chuyn vn và li nhun ra nưc ngoài);
hóm 8: Các qui nh v cnh tranh (bao gm c các qui nh liên
quan n các doanh nghip N hà nưc cũng như các công ty tư nhân làm
hn ch hot ng kinh doanh ca các công ty Hoa Kỳ hay các công ty
nưc ngoài khác);
hóm 9: Các vn  khác (tham nhũng, hi l…hoc các yu t có
nh hưng n nhng lĩnh vc ơn l).
1.2. hững lập luận liên quan đến việc thực thi rào cản thương mại
2

1.2.1. Lập luận liên quan đến bảo hộ các ngành công nghiệp non trẻ
N u bo h mu dch thì li ích kinh t qui mô trong mt ngành
hoc mt xí nghip có th t ưc. Vn  là  ch, nu như ngành ưc


2
N hng lp lun dưi ây ưc tng hp da trên tài liu Lý thuyt bp h, Chương 3 và tài liu khác.

9
bo h không có kh năng t ưc li ích mong mun. Lp lun khác cho
rng,  t ưc li ích ca kinh t qui mô trong mt ngành hay mt xí
nghip có th s dng các chính sách thay th cho chính sách bo h. Mt
khác, vic tr cp s có mt chi phí phúc li thp hơn so vi thu quan.
1.2.2. Lập luận liên quan đến sự gia tăng việc làm trong một ngành và
giảm tỷ lệ thất nghiệp chung trong nền kinh tế
N u bo h mu dch thì nhu cu s dch chuyn t hàng nhp khNu

sang hàng hóa sn xut trong nưc dn n gia tăng vic làm và t l tht
nghip chung ca nn kinh t s gim xung. Vn  là vic làm mi to ra
trong nhng ngành ưc bo h có th b bù tr do phí tn cao cho vic
làm trong nhng ngành khác. Mt s quan im khác cho rng, có s mt
mát vic làm trong nhng ngành sn xut khác. Mt khác, nu mc tiêu là
nhm gia tăng vic làm, thì nhng chính sách khác có th hoàn thành mc
tiêu này trc tip hơn và chc chn hơn.
1.2.3. Lập luận liên quan đến việc chống lại trợ cấp và bán phá giá i
Có nhiu cách hiu v bán phá giá. Trong ó, vic bán phá giá không
thưng xuyên khi nhà sn xut nưc ngoài (hoc chính ph) ã t ưc
thng dư nào ó và tm thi xut khNu  bt c giá nào mà nó cn và có th
gây nh hưng xu tm thi n các nhà cung cp trong nưc ch nhà. Do
ó, chính sách bo h có th ưc khc phc nguy cơ này. Tuy nhiên, nưc
ch nhà có th áp thu chng li vic bán phá giá ngay c khi hàng ưc
bán hàng  mc giá thp hơn mc giá trên th trưng xut khNu, nhưng
không thp hơn chi phí.
1.2.4. Lập luận liên quan đến sự cải thiện cán cân thương mại
Thu quan s làm gim nhp khNu và kt qu hin nhiên là cán cân
thương mi s ưc ci thin. Tuy nhiên, có quan im cho rng, nhng tác
ng tr li (tr ũa, gin xut khNu,...) có th s dn n cán cân thương
mi ca nưc ch nhà không ưc ci thin và gây tn tht v phúc li xã

10
hi. Mt khác, nu s thâm thng là vn  vĩ mô, nht là khi trong nn
kinh t hu như không có tht nghip (hn ch kh năng gia tăng thu nhp)
thì thu quan không có hiu qu trong vic gim s thâm thng ó. Do ó,
thay vì thu quan, nhiu chính sách khác có th loi tr hoc làm gim s
thâm thng mu dch. Chng hn, chính sách phá giá ng tin.
1.2.5. hững lập luận khác trong việc thực thi các rào cản thương mại
Mt trong nhng lp khác v vic thc thi các chính sách thương

mi hn ch là nhm ci thin t s thương mi. Lp lun này cho rng, t
s thương mi tăng s làm gia tăng phúc li cho t nưc. Tuy nhiên, theo
các nhà kinh t, lp lun này chưa y  và cn phân tích kt hp vi t l
thu quan ti ưu. N u nưc xut khNu s b thit bi thu quan, có th s tr
ũa. Trong trưng hp ó, phúc li t ưc ca c hai quc gia u gim
xung so vi tình trng thương mi t do.
Tóm li, nhng lp lun v vic thc thi chính sách thương mi hn
ch u xut phát t vic bo v hay làm tăng li ích quc gia, nhưng iu
ó li làm tn hi n li ích ca các quc gia khác và ngay c i vi quc
gia thc thi rào cn thương mi. Các tranh lun cũng ch ra rng, có nhng
chính sách thay th khác có th không ch làm tăng li ích cho quc gia ó,
mà c các quc gia khác cũng t ưc li ích trong thương mi quc t.
Quan im này dưng như ang thng th vì t do hóa thương mi trên
phm vi toàn cu ã, ang và s tip tc din ra như mt xu th thi i.
1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến rào cản thương mại của một nước
1.3.1. Các yếu tố trong nước
Một là, iu kin kinh t trong nưc: Trình  phát trin ca nn
kinh t; Li th so sánh; Tình trng thương mi quc t; Tiêu dùng trong
nưc...
Hai là, h thng qun lý: Thit ch nhà nưc, năng lc cán b qun
lý, trình  ca i tưng qun lý và phương tin qun lý.

11
Ba là, trình  khoa hc – k thut: Xây dng các tiêu chuNn, k
thut, xây dng h thng kim tra,...
Bốn là, iu kin môi trưng: Mc  giàu có hay cn kit tài
nguyên thiên nhiên
ăm là, iu kin văn hóa, xã hi: Vn  gii quyt vic làm và thu
nhp, ci thin iu kin lao ng, bình ng gii,...
1.3.2. Các yếu tố bên ngoài

Trước hết, xu hưng phát trin các hình thc liên kinh t quc t.
Thứ hai, xu hưng gia tăng u tư trc tip nưc ngoài
Thứ ba, xu hưng phát trin khoa hc công ngh
Thứ tư, xu hưng hòa bình và n nh trên th gii
Thứ năm, các yu t khác
Vn  gim hiu ng nhà kính, vn  hình thành các giá tr o
c mi, các vn  v tôn giáo,...
Chương 2: CÁC RÀO CẢ THƯƠG MẠI CỦA MỸ VÀ TÁC
ĐỘG ĐỐI VỚI XUẤT KHẨU CỦA VIỆT AM
2.1. Tổng quan kinh tế và ngoại thương Mỹ
2.1.1. Khái quát chung về nền kinh tế Mỹ
Qui mô kinh t: 2005, GDP khong12,5 nghìn t USD, 28% GDP
toàn th gii (nu tính theo sc mua (PPP) chim 20% toàn cu).
Tăng trưng kinh t: Bình quân trong thp k 90 là 3,6%/năm, t
2000 n nay thp hơn và không n nh so vi thp k trưc.
Cơ cu kinh t: 2005, dch v chim 78,7%; Công nghip ch to
20,3% và nông nghip 1%.
2.1.2. Thực trạng xuất - nhập khu hàng hoá của Mỹ
+ Xut nhp khNu hàng hoá và dch v: Tng kim ngch xut - nhp
khNu (hàng hóa và dch v) năm 2005 t xp x 3.270 t USD, tăng bình
quân 8,32%/năm (2001 – 2005). Tc  tăng trưng bình quân 2001 -2005:

12
Xut khNu 6,14%/năm; N hp khNu 9,85%/năm. Thâm ht thương mi:
362,8 t UDS (2001) lên 716,7 t USD 2005.
+ Xut - nhp khNu hàng hóa: Xut nhp khNu hàng hoá chim 78%
tng kim ngch; 2001 – 2005, tng kim ngch tăng bình quân 8,37%/năm,
trong ó xut khNu tăng 5,62%/năm, nhp khNu tăng 9,99%/năm. Thâm ht
thương mi hàng hoá tăng nhanh và  tt c nhóm hàng.
Các nhóm hàng xut nhp khNu chính ca M: Phương tin vn ti

(20% xut khNu và 16% nhp khNu), nhóm sn phNm in t (tương t là
17% và 18%) và nhóm hóa cht (15% và 16%). 3 nhóm hàng này chim
52% tng xut khNu và 50% tng nhp khNu hàng hóa năm 2005.
2.1.3. Vai trò của thị trường Mỹ đối với các nước
Kim ngch xut – nhp khNu vi th trưng M luôn chim t trng
cao trong tng kim ngch xut nhp khNu ca các nưc.
Các nưc xut - nhp khNu chính vi M: Canada (chim 18,32%
tng kim ngch xut nhp khNu hàng hóa ca M năm 2005), tương t,
Trung Quc (10,76%), Mêhicô (10,54%), N ht Bn (7,37%), c (4,42%),
Anh (3,30%), Hàn Quc (2,70%), ài Loan (2,14%), Pháp (2,11%),
Malaysia (1,68%). 10 nưc ng u ã chim trên 63% tng kim ngch
xut – nhp khNu hàng hóa ca M.
Theo chiu ngưc li, kim ngch xut – nhp khNu vi M chim
khong 70 – 80% tng kim ngch xut – nhp ca Canada, tương t, ca
Trung Quc trên 20%, ca Mêhicô t 60 – 70%%, ca N ht t 15 – 20%,
ca c vào khong 6 - 7%,... Hu như tt c các nưc u t ưc
thng dư thương mi hàng hóa vi M. Trong ó, Trung Quc có thng dư
thương mi ln nht.
Vai trò ca th trưng M i vi các nưc còn c bit quan trng
trong vic cung cp các sn phNm dch v (tài chính, dch v tin hc,
chuyn giao công ngh,...).

×