07/23/14
1
CHƯƠNG 1
KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA CƠ BẢN VỀ
QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
1. Khái niệm về quá trình hình thành sản phẩm cơ
khí:
Khái niệm sản phẩm cơ khí:
Mô hình hình thành sản phẩm cơ khí.
07/23/14
2
Mô hình hình thành sản phẩm cơ khí.
07/23/14
3
Tiếp thị
Nghiên cứu – phát triển:
Chế tạo thử:
Chuẩn bị sản xuất và tổ chức sản xuất:
Chuẩn bị về thiết kế:
Chuẩn bị về công nghệ:
Mô hình hình thành sản phẩm cơ khí.
07/23/14
4
Công nghệ chế tạo máy là một lĩnh vực
khoa học kỹ thuật có nhiệm vụ nghiên
cứu thiết kế và tổ chức thực hiện quá
trình chế tạo sản phẩm cơ khí sao cho
đạt chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật nhất định
trong điều kiện qui mô sản xuất cụ thể.
Khái niệm về công nghệ chế tạo máy
07/23/14
5
Là quá trình con người tác động vào tài
nguyên thiên nhiên để biến nó thành sản
phẩm phục vụ cho lợi ích của con người.
2. Quá trình sản xuất
07/23/14
6
3. Quá trình công nghệ.
Là tập hợp các tác động đến phôi liệu
theo một trình tự nhất định nhằm làm thay
đổi trạng thái và tính chất của đối tượng
sản xuất
Bao gồm: thay đổi về hình dáng, kích
thước, trạng thái cơ lý hóa của vật liệu,
thay đổi vị trí tương quan giữa các chi tiết
trong sản phẩm.
07/23/14
7
3. Quá trình công nghệ.
- Quá trình công nghệ gia công cơ: là quá trình
cắt gọt phôi để làm thay đổi kích thước, hình
dáng để tạo ra chi tiết theo bản vẽ thiết kế.
- Quá trình công nghệ nhiệt luyện là quá trình
thay đổi tính chất vật lí và tính chất hóa học của
vật liệu
- Quá trình công nghệ lắp ráp là quá trình tạo
thành những quan hệ tương quan giữa các chi
tiết thông qua các mối ghép
07/23/14
8
3. Quá trình công nghệ.
Xác định quá trình công nghệ hợp lí rồi
ghi thành văn kiện, các văn kiện công
nghệ được gọi là qui trình công nghệ.
Quá trình công nghệ hợp lí phải thỏa
mãn các yêu cầu: độ chính xác gia công,
độ nhám bề mặt, độ chính xác hình học
và độ chính xác vị trí tương quan giữa
các chi tiết.
07/23/14
9
4. Các thành phần của quá trình công nghệ.
a. Nguyên công:
•
Hòan thành liên tục
•
Tại một vị trí làm việc
Ví dụ:
07/23/14
10
4. Các thành phần của quá trình công nghệ.
b. Gá:
Hòan thành trong một lần gá đặt một hoặc
nhiều chi tiết cùng lúc
Một nguyên công có một hay nhiều lần gá
c. Vị trí:
Xác định vị trí gia công so với máy, dụng cụ
cắt hay đồ gá
Một lần gá có thể có một họac nhiều vị trí
Nên giảm số làn gá đặt, kết hợp một lần gá
có nhiều vị trí để giảm sai số gá đặt
07/23/14
11
4. Các thành phần của quá trình công nghệ.
d. Bước:
là đơn vị của nguyên công khi thực hiện gia
công một bề mặt (hoặc nhiều bề mặt) bằng một
dao (hay bộ dao) với chế độ cắt không thay đổi
07/23/14
12
4. Các thành phần của quá trình công nghệ.
e. Đường chuyển dao:
là một phần của bước để hớt bỏ lớp vật liệu có
cùng chế độ cắt và cùng dụng cụ cắt
Lưu ý: một bước có thể có một hoặc nhiều lần
chuyển dao.
f. Động tác:
là một hành động của ngươi công nhân thao tác
gia gia công, lắp ráp sản phẩm.
Lưu ý: việc nghiên cứu động tác nhằm thiết lập định
mức thời gian cho nguyên công, tính tóan năng
suất lao động và tự động hóa sản suất.
07/23/14
13
5. Các dạng sản xuất.
07/23/14
14
1. Sản xuất đơn chiếc:
Sản lượng ít (đến vài chục chiếc)
Chủng lọai sản phẩm, chu kỳ sản xuất không
ổn định
Thiết bị vạn năng, bố trí theo từng bộ phận
Đòi hỏi công nhân trình độ tay nghề cao
Năng suất lao động thấp, giá thành chế tạo cao
Sản xuất phần lớn theo đơn đặt hàng
•
Đặc điểm của các dạng sản xuất.
07/23/14
15
2. Sản xuất hàng loạt:
Chủng lọai sản phẩm tương đối ổn định
Chu kỳ sản xuất xác định
Kết hợp thiết bị vạn năng và chuyên dùng
Thiết bị bố trí theo qui trình công nghệ
Sử dụng dụng cụ và đồ gá chuyên dùng
Đảm bảo nguyên tắc lắp lẫn hòan tòan
Yêu cầu trình độ công nhân trung bình
•
Đặc điểm của các dạng sản xuất.
07/23/14
16
3. Sản xuất hàng khối
Số lượng lớn, sản phẩm ổn định trong thời gian dài
Thiết bị bố trí theo qui trình công nghệ chặt chẽ
Sử dụng máy tổ hợp, máy chuyên dùng, máy tự
động và băng chuyền tự động
Sử dụng dụng cụ và đồ gá chuyên dùng, Đảm bảo
nguyên tắc lắp lẫn hòan tòan, và thực hiện trên các
dây chuyền lắp ráp tự động
Yêu cầu trình độ công nhân trung bình tuy nhiên thợ
điều chỉnh máy phải có trình độ cao
Năng suất lao động cao, giá thành sản phẩm thấp
•
Đặc điểm của các dạng sản xuất.
07/23/14
17
A. Xác định khối lượng chi tiết (kg)
Q = V . γ
B. Xác định sản lượng hàng năm (chiếc/năm)
6. Xác định dạng sản xuất.
0
1
100
N N m
α β
+
= +
÷
α
− lượng dự phòng phát sinh phế phẩm trong quá
trình tạo phôi gây ra (α = 3-6%)
β - lượng dự phòng phát sinh do hỏng hóc hay phế
phẩm trong quá trình gia công cơ (β = 5-7%)
07/23/14
18
A. Tổ chức sản xuất THEO DÂY CHUYỀN
Các nguyên công có mối liên hệ về
mặt không gian và thời gian
Thiết bị bố trí theo thứ tự nguyên
công đồng thời phải tuân thủ theo
nhịp sản xuất T (phút) và bước vận
chuyển L (mét).
7. Các hình thức tổ chức sản xuất.
07/23/14
19
7. Các hình thức tổ chức sản xuất.
A. Tổ chức sản xuất theo dây chuyền.
Nhịp sản xuất:
( / )
n
T
t phut chiec
N
=
Τ
− khỏang thời gian làm việc
N - số lượng sản phẩm sản xuất ra
trong khỏang thời gian T
07/23/14
20
B. Tổ chức sản xuất KHÔNG THEO DÂY
CHUYỀN
Các nguyên công thực hiện độc lập
Hiệu quả kinh tế thấp
Phạm vi áp dụng: sản xuất đơn chiếc,
hàng lọat nhỏ, sữa chữa thay thế
7. Các hình thức tổ chức sản xuất.
07/23/14
21
1) Phân tán nguyên công
2) Tập trung nguyên công
8. Phương pháp thiết kế nguyên công