Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: VẬT LÝ 11 Năm học: 2010-2011 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.68 KB, 21 trang )

Sở GD – ĐT Lạng Sơn. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THPT Đình Lập Môn: VẬT LÝ 11
Họ tên: Năm học: 2010-2011
Lớp : Chương trình: Thời gian:60 phút.
Ñeà 1

Caâ
u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

TL



Caâ
u
21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34


35

36

37

38

39

40

TL

I. Phần chung : (dành cho tất cả các thí sinh)
Caâu 1. Trong trường hợp nào sau đây ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm?
A. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau. B. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.
C. Hai thanh nhựa đặt gần nhau. D. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
Caâu 2. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ.
Nguồn điện có suất điện động ξ= 6V
và có điện trở trong r = 1Ω.
Các điện trở R
1
= R
2
=30Ω; R
3
=7,5 Ω
Điện trở tương đương của mạch ngoài là:

A. 6 Ω. B. 67,5 Ω. C. 5 Ω. D. 68,5 Ω.
Caâu 3. Câu nào dưới đây nói về các hạt tải điện trong chất bán dẫn là không đúng?
A. Các hạt tải điện loại p chủ yếu là các lỗ trống.
B. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là các elêctron dẫn.
C. Êlectron dẫn và lỗ trống đều mang điện tích âm và chuyển động ngược chiều điện trường.
D. Các hạt tải điện trong các chất bán dẫn luôn bao gồm cả hai loại: electron và lỗ trống.
Caâu 4. Đại lượng nào sau đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại
một điểm?
A. Điện tích Q. B. Điện tích thử q.
C. Khoảng cách r từ Q đến q. D. Hằng số điện môi của môi trường.
Caâu 5. Có thể tạo ra một pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn:
A. Một mảnh nhôm và một mảnh kẽm. B. Hai mảnh nhôm.
C. Hai mảnh tôn. D. Hai mảnh đồng.
Caâu 6. Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng là:
A. Giảm đi 3 lần. B. Tăng lên 9 lần. C. Tăng lên 3 lần. D. Giảm đi 9 lần.
Caâu 7. Điều kiện để có dòng điện là:
A. Chỉ có các vật dẫn điện nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín.
B. Chỉ cần có hiệu điện thế.
C. Chỉ cần có nguồn điện.
D. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
Caâu 8. Chọn câu sai.
A. Nhiệt độ càng cao, chất điện phân dẫn điện càng tốt.
B. Ở nhiệt độ càng cao, bán dẫn nhiệt càng tốt.
C. Có thể tạo nên dòng điện trong chất khí với những điều kiện nhất định
D. Đã là chân không thì không có phần tử tải điện. Vậy nó không bao giờ cho dòng điện đi qua.
R
1
R
2
R

3
ξ,r

Caâu 9. Dòng điện không đổi qua dây tóc bóng đèn là I = 0,273A Số electron qua thiết diện thẳng dây
tóc bóng đèn trong một phút là:
A. 1,02.10
19
. B. 1,02.10
20
. C. 1,02.10
21
. D. 1,02.10
18
.
Caâu 10. Một tụ điện có điện dung 20 F

, được tích điện dưới hiệu điện thế 40V điện tích của tụ điện sẽ
là bao nhiêu ?
A. 8 C. B. 8.10
-2
C. C. 8.10
2
C. D. 8.10
-4
C.
Caâu 11. Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 200 V/m, hướng thẳng đứng từ trên
xuống dưới. Một electron ( -e = -1,6.10
-19
C) ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có
cường độ và hướng như thế nào?

A. 3,2. 10
-21
N; hướng trên xuống. B. 3,2. 10
-17
N; hướng từ trên xuống.
C. - 3,2. 10
-17
N; hướng từ dưới lên. D. 3,2. 10
-21
N; hướng từ dưới lên.
Caâu 12. Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở tương ứng là
ξ
1
=3V, r
1
= 0,6 Ω;ξ
2
=1,5V, r
2
= 0, 4 Ω được mắc với điện trở R= 4 Ω
thành mạch điện kín có sơ đồ như hình vẽ.
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R là:
A. 3 V. B. 4,5 V. C. 1,5 V. D. 3,6 V.
Caâu 13. Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi:
A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B. Không mắc cầu trì cho một mạch kín.
C. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
D. Dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.
Caâu 14. Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng
A. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.

B. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau giữa hai cực của nguồn điện.
C. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
D. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
Caâu 15. Biết hiệu điên thế U
MN
= 3V. Hỏi đẳng thức nào sau đây chắc chắn đúng ?
A. V
M
– V
N
= 3V. B. V
N
= 3V. C. V
M
= 3V. D. V
N
– V
M
= 3V.
Caâu 16. Hạt tải điện trong kim loại là:
A. các electron chuyển động tự do trong mạng tinh thể.
B. các electron của nguyên tử.
C. các electron hóa trị đã bay tự do ra khỏi kim loại.
D. electron ở lớp trong cùng của nguyên tử.
Caâu 17. Công thức nào sau đây diễn tả định luật Farađây.
A.
1
It
A
n

F
m  B. It
n
A
Fm  C.
1
It
n
F
A
m  D.
1
It
n
A
F
m 
Caâu 18. Hiệu điện thế 1v được đặt vào hai đầu điện trở 10

trong khoảng thời gian là 20s. Lượng điện
tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó là bao nhiêu?
A. 2C. B. 20C. C. 200C. D. 0,005C.
Caâu 19. Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm?
A. Điện trường. B. Cường độ điện trường.
C. Điện tích. D. Đường sức điện.
Caâu 20. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của :
A. các ion dương tan trong dung dịch.
B. các ion âm và ion dương dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch điện phân.
C. các chất tan trong dung dịch.
D. các ion âm và ion dương theo chiều điện trường trong dung dịch điện phân.

Caâu 21. Đơn vị đo suất điện động là:
A. ampe. B. Vôn. C. Culông. D. Oát.
R

ξ
1
,r
1

r
ξ
2
, r
2
Caâu 22. Khi một điện tích q di chuyển trong 1 điện trường từ điểm A đến điểm B thì lực điện trường
sinh công là 2,5J. Nếu thế năng của q tại A là 2,5J thì thế năng của nó tại B là bao nhiêu?
A. -2,5 J. B. 0 J. C. -5 J. D. 5,5 J.
Caâu 23. Một electron( -e = -1,6. 10
-19
C) bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai
điểm có hiệu điện thế U
MN
= 100V. Công mà lực điện sinh ra sẽ là:
A. 1,6. 10
-17
J. B. -1,6. 10
-19
J. C. -1,6. 10
-17
J. D. 1,6. 10

-19
J.
Caâu 24. Các kim loại đều
A. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
B. Dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi.
C. Dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
D. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau
Caâu 25. Chỉ ra công thức đúng của định luật Culông trong điện môi đồng tính.
A.
r
qq
KF
21

 . B.
2
21
r
qq
KF

 . C.
r
qq
KF

21
 . D.
r
qq

KF

21
 .
Caâu 26. .Suất điện động của một acquy là 12V. Lực lạ thực hiện một công là 4200J. Điện lượng dịch
chuyển giữa hai cực của nguồn điện khi đó là:
A. 3,5 C. B. 35 C. C. 350 C. D. 35.10
2
C.
Caâu 27. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào?
A.
t
q
I  B. I = qt. C. I = q
2
t. D.
t
q
I
2

Caâu 28. Câu nào dưới đây nói về bản chất của tia catốt là đúng?
A. Tia catốt là chùm electron phát ra từ catốt bị nung nóng đỏ.
B. Tia catốt là chùm ion dương phát ra từ anốt.
C. Tia catốt là chùm ion âm phát ra từ catốt bị nung nóng.
D. Tia catốt là chùm tia sáng phát ra từ catốt bị nung nóng đỏ.
Caâu 29. Môi trường nào sau đây không chứa điện tích tự do?
A. Nước Sông. B. Nước mưa. C. Nước cất. D. Nước biển.
Caâu 30. Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết ξ = 12 V, r = 0 Ω, R

1
= 3Ω, R
2
= 4Ω, R
3
= 5Ω.
Hiệu điện thế giữa hai dầu R
2
là U
2
có giá trị bằng:
A. 3 V. B. 4 V. C. 5 V. D. 8V.
II. Phần riêng:
A. Ban KHTN: (Thí sinh học chương trình nâng cao thì làm phần này)
Caâu 31. Suất phản điện của máy thu đặc trưng cho sự
A. chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu.
B. chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu.
C. chuyển hoá cơ năng thành điện năng của máy thu.
D. chuyển hoá điện năng thành dạng năng lượng khác, không phải là nhiệt của máy thu.
Caâu 32. Một electron chuyển động dọc theo đường sức của 1 điện trường đều E = 100 V/m với vận tốc
đầu của electron là v
0
= 300Km/s. hỏi quãng đường đi của electron bằng bao nhiêu thì vận tốc cuối của nó
bằng 0 (bỏ qua P = mg của e).
A. 5 mm. B. 3,8 mm. C. 4,2 mm. D. 2,6 mm.
Caâu 33. Điện trở R
1
mắc vào 2 cực của nguồn có r = 4Ω thì dòng điện trong mạch là I
1
= 1,2A. Nếu

mắc thêm R
2
= 2Ω nối tiếp với điện trở R
1
thì dòng trong mạch là I
2
= 1A. Giá trị của R
1
là:
A. 6 Ω. B. 4 Ω. C. 5 Ω. D. 10 Ω.
Caâu 34. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C
1
= 20 (µF), C
2
= 30 (µF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai
cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là:
R
2

ξ

R
3

R
1

A. U
1
= 60 (V) và U

2
= 60 (V). B. U
1
= 15 (V) và U
2
= 45 (V).
C. U
1
= 36 (V) và U
2
= 24 (V). D. U
1
= 30 (V) và U
2
= 30 (V).
Caâu 35. Một quả cầu mang điện có khối lượng m= 0,1g treo trên một sợi dây mảnh được đặt trong một
điện trường đều có phương nằm ngang , cường độ E=1000V/m, khi đó dây treo bị lệch một góc 45
0
so với
phương thẳn đứng.Hỏi điện tích của quả cầu có độ lớn bằng bao nhiêu ?
A. 10
- 3
C B. 10
- 6
C C. 10
3
C D. 10
6
C.
Caâu 36. Độ dày của lớp Niken phủ trên một tấm kim loại là D = 0,05 mm sau khi điện phân trong 30

phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm
2
. Cho biết Niken có khối lượng riêng 8900kg/m
3
A =
58, n = 2; Cường độ dòng điện qua bình là:
A. 3,12 mA. B. 3,5 mA C. 2,47 mA. D. 12 mA.
Caâu 37. Nếu cường độ dòng bão hòa trong điốt chân không bằng 1 mA thì trong thời gian 1s số electron
bứt ra khỏi bề mặt catốt là:
A. 6,25.10
15
electron B. 6,15.10
18
electron C. 6,15.10
15
electron D. 6,25.10
18
electron
Caâu 38. Một dây bạch kim ở 20
0
C có điện trở suất
0

= 10,6.10
-8

m Tính điện trở suất

của dây dẫn
này ở 500

0
C coi rằng điện trở suất của bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt
độ với hệ số điện trở

= 3,9.10
-3
K
-1

A.

= 31,27.10
-8

m B.

= 20,67.10
-8

m C.

= 34,28.10
-8

m D.

= 30,44.10
-8

m

Caâu 39. Để bóng đèn loại 120V- 60W sáng bình thường khi mắc nó vào U = 220V thì người ta phải nối
tiếp nó với điện trở R bằng:
A. 110

. B. 200

. C. 300

. D. 160

.
Caâu 40. Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ
là d, lớp điện môi có hằng số điện môi, điện dung được tính theo công thức:
A.
d
2
.
10
.
9
S
C
9


 B.
d
4
.
S.10.9

C
9

 C.
d
4
S10.9
C
9


 D.
d
4
.
10
.
9
S
C
9



B. Ban cơ bản: (Thí sinh học theo chương trình chuẩn thì làm phần này)
Caâu 31. Biểu thức nào sau đây là biểu thức mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện:
A. qU
2
1
. B.

C
Q
2
C.
2
2
1
CU D. dCE
2
2
1
.
Caâu 32. Một bình điện phân chứa dung dịch muối niken với hai điện cực bằng niken. Đương lượng điện
hóa của của niken là k = 0,3g/C. Khi cho cường độ dòng I = 5A chạy qua bình này trong khoảng thời gian
t = 1h thì khối lượng m của niken bám vào catôt bằng bao nhiêu?
A. 5,4 kg. B. 5,4g. C. 5,4mg. D. 1,5g.
Caâu 33. Người ta kết luận tia catốt là hạt tích điện âm vì:
A. Nó có mang năng lượng.
B. Khi rọi vào vật nào, nó làm cho vật đó tích điện âm.
C. Nó bị điện trường làm lệch hướng.
D. Nó làm huỳnh quang thủy tinh
Caâu3 4. Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công
của lực điện trong chuyển động đó là A thì:
A. A > 0 nếu q > 0.
B. A > 0 nếu q < 0.
C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.
D. A = 0 trong mọi trường hợp.
Caâu 35. Đoạn mạch gồm điện trở R
1
= 100 (


) mắc song song với điện trở R
2
= 300 (

), điện trở toàn
mạch là:
A. R
TM
= 100 (

). B. R
TM
= 150 (

). C. R
TM
= 400 (

). D. R
TM
= 75 (

).
Caâu 36. Mối liên hệ giưa hiệu điện thế U
MN
và hiệu điện thế U
NM
là:
A. U

MN
= U
NM
. B. U
MN
=
NM
U
1
. C. U
MN
=
NM
U
1
 . D. U
MN
= - U
NM
.
Caâu 37. Cho biết điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại A cách Q một khoảng 3 cm bằng 1600 V/m
. Hỏi điện trường tại B cách Q một khoảng 6 cm có giá trị nào dưới đây?
A. 400 V/m. B. 800 V/m. C. 200 V/m. D. 600 V/m.
Caâu 38. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu 1 điện trở R, thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất
tỏa nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức nào?
A. P = UI. B. P = I
2
R. C. P = U
2
/R. D. P = UI

2
.
Caâu 39. Một bàn là khi sử dụng U = 220V thì dòng điện qua bàn là I = 5A, giá điện là 700đ/kw.h. Tiền
điện phải trả khi dùng bàn là trong 30 ngày mỗi ngày 20 phút là
A. 15.000 đ. B. 12.000 đ. C. 7.700 đ. D. 10.000 đ.
Caâu 40. Hai tấm kim loại đặt song song cách nhau 2cm được nhiễm điện bằng nhau và trái dấu. Muốn
làm dịch chuyển diện tích q = + 5.10
-10
C ta cần tốn 1 công A = 2.10
-9
J. Cường độ điện trường giữa hai
tấm là
A. 500V/m. B. 200V/m. C. 100V/m. D. 400V/m.

HEÁT
Sở GD – ĐT Lạng Sơn. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THPT Đình Lập Môn: VẬT LÝ 11
Họ tên: Năm học: 2008-2009
Lớp : Chương trình: Thời gian:60 phút.
Ñeà 2

Caâ
u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

11

12

13


14

15

16

17

18

19

20

TL

Caâ
u
21

22

23

24

25

26


27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

TL


I. Phần chung : (dành cho tất cả các thí sinh)
Caâu 1. Câu nào dưới đây nói về bản chất của tia catốt là đúng?
A. Tia catốt là chùm ion dương phát ra từ anốt.
B. Tia catốt là chùm electron phát ra từ catốt bị nung nóng đỏ.
C. Tia catốt là chùm ion âm phát ra từ catốt bị nung nóng.
D. Tia catốt là chùm tia sáng phát ra từ catốt bị nung nóng đỏ.
Caâu 2. Biết hiệu điên thế U
MN
= 3V. Hỏi đẳng thức nào sau đây chắc chắn đúng ?
A. V
M
– V
N
= 3V. B. V
N
= 3V. C. V
M
= 3V. D. V
N
– V
M
= 3V.
Caâu 3. Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết ξ = 12 V, r = 0 Ω, R
1
= 3Ω, R
2
= 4Ω, R
3

= 5Ω.
Hiệu điện thế giữa hai dầu R
2
là U
2
có giá trị bằng:
A. 4 V. B. 3 V. C. 5 V. D. 8 V.
Caâu 4. Các kim loại đều
A. Dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi.
B. Dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
C. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau
D. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
Caâu 5. Khi một điện tích q di chuyển trong 1 điện trường từ điểm A đến điểm B thì lực điện trường sinh
công là 2,5J. Nếu thế năng của q tại A là 2,5J thì thế năng của nó tại B là bao nhiêu?
A. -2,5 J. B. -5 J. C. 0 J. D. 5,5 J.
Caâu 6. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào?
A. I = qt. B.
t
q
I  C. I = q
2
t. D.
t
q
I
2

Caâu 7. Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng là:
A. Giảm đi 3 lần. B. Tăng lên 9 lần. C. Tăng lên 3 lần. D. Giảm đi 9 lần.
Caâu 8. Hạt tải điện trong kim loại là:

A. các electron của nguyên tử.
B. các electron chuyển động tự do trong mạng tinh thể.
C. các electron hóa trị đã bay tự do ra khỏi kim loại.
D. electron ở lớp trong cùng của nguyên tử.
Caâu 9. Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở tương ứng là
ξ
1
=3V, r
1
= 0,6 Ω; ξ
2
=1,5V, r
2
= 0, 4 Ω được mắc với điện trở
R= 4 Ω thành mạch điện kín có sơ đồ như hình vẽ.
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R là:
R

ξ
1
,r
1
ξ
2
, r
2
R
2
ξ


R
3
R
1
A. 3 V. B. 4,5 V. C. 3,6 V. D. 1,5 V.
Caâu 10. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của :
A. các ion âm và ion dương dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch điện phân.
B. các ion dương tan trong dung dịch.
C. các chất tan trong dung dịch.
D. các ion âm và ion dương theo chiều điện trường trong dung dịch điện phân.
Caâu 11. Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm?
A. Cường độ điện trường. B. Điện trường.
C. Điện tích. D. Đường sức điện.
Caâu 12. Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng
A. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
B. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
C. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau giữa hai cực của nguồn điện.
D. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
Caâu 13. Chỉ ra công thức đúng của định luật Culông trong điện môi đồng tính.
A.
r
qq
KF
21

 . B.
2
21
r
qq

KF

 . C.
r
qq
KF

21
 . D.
r
qq
KF

21
 .
Caâu 14. Công thức nào sau đây diễn tả định luật Farađây.
A.
1
It
A
n
F
m  B.
1
It
n
A
F
m  C. It
n

A
Fm  D.
1
It
n
F
A
m 
Caâu 15. Đại lượng nào sau đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại
một điểm?
A. Điện tích Q. B. Khoảng cách r từ Q đến q.
C. Điện tích thử q. D. Hằng số điện môi của môi trường.
Caâu 16. Trong trường hợp nào sau đây ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm?
A. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau. B. Hai thanh nhựa đặt gần nhau.
C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau. D. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
Caâu 17. Có thể tạo ra một pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn:
A. Hai mảnh nhôm. B. Hai mảnh tôn.
C. Một mảnh nhôm và một mảnh kẽm. D. Hai mảnh đồng.
Caâu 18. Một tụ điện có điện dung 20 F

, được tích điện dưới hiệu điện thế 40V điện tích của tụ điện sẽ
là bao nhiêu ?
A. 8.10
-4
C. B. 8 C. C. 8.10
-2
C. D. 8.10
2
C.
Caâu 19. Đơn vị đo suất điện động là:

A. ampe. B. Vôn. C. Culông. D. Oát.
Caâu 20. .Suất điện động của một acquy là 12V. Lực lạ thực hiện một công là 4200J. Điện lượng dịch
chuyển giữa hai cực của nguồn điện khi đó là:
A. 350 C. B. 3,5 C. C. 35 C. D. 35.10
2
C.
Caâu 21. Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 200 V/m, hướng thẳng đứng từ trên
xuống dưới. Một electron ( -e = -1,6.10
-19
C) ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có
cường độ và hướng như thế nào?
A. 3,2. 10
-21
N; hướng trên xuống. B. 3,2. 10
-17
N; hướng từ trên xuống.
C. - 3,2. 10
-17
N; hướng từ dưới lên. D. 3,2. 10
-21
N; hướng từ dưới lên.
Caâu 22. Câu nào dưới đây nói về các hạt tải điện trong chất bán dẫn là không đúng?
A. Các hạt tải điện loại p chủ yếu là các lỗ trống.
B. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là các elêctron dẫn.
C. Êlectron dẫn và lỗ trống đều mang điện tích âm và chuyển động ngược chiều điện trường.
D. Các hạt tải điện trong các chất bán dẫn luôn bao gồm cả hai loại: electron và lỗ trống.
Caâu 23. Môi trường nào sau đây không chứa điện tích tự do?
A. Nước Sông. B. Nước mưa. C. Nước biển. D. Nước cất.
Caâu 24. Một electron( -e = -1,6. 10
-19

C) bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai
điểm có hiệu điện thế U
MN
= 100V. Công mà lực điện sinh ra sẽ là:
A. 1,6. 10
-17
J. B. -1,6. 10
-19
J. C. 1,6. 10
-19
J. D. -1,6. 10
-17
J.
Caâu 25. Hiệu điện thế 1v được đặt vào hai đầu điện trở 10

trong khoảng thời gian là 20s. Lượng điện
tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó là bao nhiêu?
A. 20C. B. 200C. C. 0,005C. D. 2C.
Caâu 26. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ.
Nguồn điện có suất điện động ξ= 6V
và có điện trở trong r = 1Ω.
Các điện trở R
1
= R
2
=30Ω; R
3
=7,5 Ω.
Điện trở tương đương của mạch ngoài là:
A. 5 Ω. B. 6 Ω. C. 67,5 Ω. D. 68,5 Ω.

Caâu 27. Dòng điện không đổi qua dây tóc bóng đèn là I = 0,273A Số electron qua thiết diện thẳng dây
tóc bóng đèn trong một phút là:
A. 1,02.10
19
. B. 1,02.10
21
. C. 1,02.10
20
. D. 1,02.10
18
.
Caâu 28. Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi:
A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B. Không mắc cầu trì cho một mạch kín.
C. Dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.
D. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
Caâu 29. Chọn câu sai.
A. Đã là chân không thì không có phần tử tải điện. Vậy nó không bao giờ cho dòng điện đi qua.
B. Nhiệt độ càng cao, chất điện phân dẫn điện càng tốt.
C. Ở nhiệt độ càng cao, bán dẫn nhiệt càng tốt.
D. Có thể tạo nên dòng điện trong chất khí với những điều kiện nhất định
Caâu 30. Điều kiện để có dòng điện là:
A. Chỉ có các vật dẫn điện nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín.
B. Chỉ cần có hiệu điện thế.
C. Chỉ cần có nguồn điện.
D. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
II. Phần riêng:
A. Ban KHTN: (Thí sinh học chương trình nâng cao thì làm phần này)
Caâu 31. Một electron chuyển động dọc theo đường sức của 1 điện trường đều E = 100 V/m với vận tốc
đầu của electron là v

0
= 300Km/s. hỏi quãng đường đi của electron bằng bao nhiêu thì vận tốc cuối của nó
bằng 0 (bỏ qua P = mg của e).
A. 5 mm. B. 3,8 mm. C. 2,6 mm. D. 4,2 mm.
Caâu 32. Một quả cầu mang điện có khối lượng m= 0,1g treo trên một sợi dây mảnh được đặt trong một
điện trường đều có phương nằm ngang , cường độ E=1000V/m, khi đó dây treo bị lệch một góc 45
0
so với
phương thẳn đứng.Hỏi điện tích của quả cầu có độ lớn bằng bao nhiêu ?
A. 10
- 6
C B. 10
- 3
C C. 10
3
C D. 10
6
C.
Caâu 33. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C
1
= 20 (µF), C
2
= 30 (µF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai
cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là:
A. U
1
= 36 (V) và U
2
= 24 (V). B. U
1

= 60 (V) và U
2
= 60 (V).
C. U
1
= 15 (V) và U
2
= 45 (V). D. U
1
= 30 (V) và U
2
= 30 (V).
Caâu 34. Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ
là d, lớp điện môi có hằng số điện môi, điện dung được tính theo công thức:
R
1
R
2
R
3
ξ,r

A.
d
2
.
10
.
9
S

C
9


 B.
d
4
.
S.10.9
C
9

 C.
d
4
S10.9
C
9


 D.
d
4
.
10
.
9
S
C
9




Caâu 35. Một dây bạch kim ở 20
0
C có điện trở suất
0

= 10,6.10
-8

m Tính điện trở suất

của dây dẫn
này ở 500
0
C coi rằng điện trở suất của bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt
độ với hệ số điện trở

= 3,9.10
-3
K
-1

A.

= 30,44.10
-8

m B.


= 31,27.10
-8

m C.

= 20,67.10
-8

m D.

= 34,28.10
-8

m
Caâu 36. Điện trở R
1
mắc vào 2 cực của nguồn có r = 4Ω thì dòng điện trong mạch là I
1
= 1,2A. Nếu
mắc thêm R
2
= 2Ω nối tiếp với điện trở R
1
thì dòng trong mạch là I
2
= 1A. Giá trị của R
1
là:
A. 4 Ω. B. 6 Ω. C. 5 Ω. D. 10 Ω.

Caâu 37. Để bóng đèn loại 120V- 60W sáng bình thường khi mắc nó vào U = 220V thì người ta phải nối
tiếp nó với điện trở R bằng:
A. 110

. B. 200

. C. 300

. D. 160

.
Caâu 38. Nếu cường độ dòng bão hòa trong điốt chân không bằng 1 mA thì trong thời gian 1s số electron
bứt ra khỏi bề mặt catốt là:
A. 6,15.10
18
electron B. 6,15.10
15
electron C. 6,25.10
18
electron D. 6,25.10
15
electron
Caâu 39. Độ dày của lớp Niken phủ trên một tấm kim loại là D = 0,05 mm sau khi điện phân trong 30
phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm
2
. Cho biết Niken có khối lượng riêng 8900kg/m
3
A =
58, n = 2; Cường độ dòng điện qua bình là:
A. 3,12 mA. B. 3,5 mA C. 2,47 mA. D. 12 mA.

Caâu 40. Suất phản điện của máy thu đặc trưng cho sự
A. chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu.
B. chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu.
C. chuyển hoá điện năng thành dạng năng lượng khác, không phải là nhiệt của máy thu.
D. chuyển hoá cơ năng thành điện năng của máy thu.
B. Ban cơ bản: (Thí sinh học theo chương trình chuẩn thì làm phần này)
Caâu 31. Biểu thức nào sau đây là biểu thức mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện:
A. qU
2
1
. B.
C
Q
2
C.
2
2
1
CU D. dCE
2
2
1
.
Caâu 32. Mối liên hệ giưa hiệu điện thế U
MN
và hiệu điện thế U
NM
là:
A. U
MN

= - U
NM
. B. U
MN
= U
NM
. C. U
MN
=
NM
U
1
. D. U
MN
=
NM
U
1
 .
Caâu 33. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu 1 điện trở R, thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất
tỏa nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức nào?
A. P = UI
2
. B. P = UI. C. P = I
2
R. D. P = U
2
/R.
Caâu 34. Cho biết điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại A cách Q một khoảng 3 cm bằng 1600 V/m
. Hỏi điện trường tại B cách Q một khoảng 6 cm có giá trị nào dưới đây?

A. 800 V/m. B. 400 V/m. C. 200 V/m. D. 600 V/m.
Caâu 35. Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công
của lực điện trong chuyển động đó là A thì:
A. A > 0 nếu q > 0.
B. A > 0 nếu q < 0.
C. A = 0 trong mọi trường hợp.
D. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.
Caâu 36. Người ta kết luận tia catốt là hạt tích điện âm vì:
A. Nó có mang năng lượng.
B. Nó bị điện trường làm lệch hướng.
C. Khi rọi vào vật nào, nó làm cho vật đó tích điện âm.
D. Nó làm huỳnh quang thủy tinh
Caâu 37. Một bàn là khi sử dụng U = 220V thì dòng điện qua bàn là I = 5A, giá điện là 700đ/kw.h. Tiền
điện phải trả khi dùng bàn là trong 30 ngày mỗi ngày 20 phút là
A. 15.000 đ. B. 12.000 đ. C. 10.000 đ. D. 7.700 đ.
Caâu 38. Hai tấm kim loại đặt song song cách nhau 2cm được nhiễm điện bằng nhau và trái dấu. Muốn
làm dịch chuyển diện tích q = + 5.10
-10
C ta cần tốn 1 công A = 2.10
-9
J. Cường độ điện trường giữa hai
tấm là
A. 200V/m. B. 500V/m. C. 100V/m. D. 400V/m.
Caâu 39. Một bình điện phân chứa dung dịch muối niken với hai điện cực bằng niken. Đương lượng điện
hóa của của niken là k = 0,3g/C. Khi cho cường độ dòng I = 5A chạy qua bình này trong khoảng thời gian
t = 1h thì khối lượng m của niken bám vào catôt bằng bao nhiêu?
A. 5,4g. B. 5,4mg. C. 1,5g. D. 5,4 kg.
Caâu 40. Đoạn mạch gồm điện trở R
1
= 100 (


) mắc song song với điện trở R
2
= 300 (

), điện trở toàn
mạch là:
A. R
TM
= 100 (

). B. R
TM
= 75 (

). C. R
TM
= 150 (

). D. R
TM
= 400 (

).

HEÁT
Sở GD – ĐT Lạng Sơn. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THPT Đình Lập Môn: VẬT LÝ 11
Họ tên: Năm học: 2008-2009
Lớp : Chương trình: Thời gian:60 phút.

Ñeà 3

Caâ
u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

TL

Caâ
u

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35


36

37

38

39

40

TL

I. Phần chung : (dành cho tất cả các thí sinh)
Caâu 1. Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm?
A. Cường độ điện trường. B. Điện trường.
C. Điện tích. D. Đường sức điện.
Caâu 2. Câu nào dưới đây nói về bản chất của tia catốt là đúng?
A. Tia catốt là chùm ion dương phát ra từ anốt.
B. Tia catốt là chùm ion âm phát ra từ catốt bị nung nóng.
C. Tia catốt là chùm electron phát ra từ catốt bị nung nóng đỏ.
D. Tia catốt là chùm tia sáng phát ra từ catốt bị nung nóng đỏ.
Caâu 3. Trong trường hợp nào sau đây ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm?
A. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau. B. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.
C. Hai thanh nhựa đặt gần nhau. D. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
Caâu 4. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của :
A. các ion dương tan trong dung dịch.
B. các chất tan trong dung dịch.
C. các ion âm và ion dương dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch điện phân.
D. các ion âm và ion dương theo chiều điện trường trong dung dịch điện phân.
Caâu 5. Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi:

A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
C. Không mắc cầu trì cho một mạch kín.
D. Dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.
Caâu 6. Câu nào dưới đây nói về các hạt tải điện trong chất bán dẫn là không đúng?
A. Êlectron dẫn và lỗ trống đều mang điện tích âm và chuyển động ngược chiều điện trường.
B. Các hạt tải điện loại p chủ yếu là các lỗ trống.
C. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là các elêctron dẫn.
D. Các hạt tải điện trong các chất bán dẫn luôn bao gồm cả hai loại: electron và lỗ trống.
Caâu 7. Chỉ ra công thức đúng của định luật Culông trong điện môi đồng tính.
A.
r
qq
KF
21

 . B.
2
21
r
qq
KF

 . C.
r
qq
KF

21
 . D.

r
qq
KF

21
 .
Caâu 8. Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng là:
A. Giảm đi 3 lần. B. Giảm đi 9 lần. C. Tăng lên 9 lần. D. Tăng lên 3 lần.


Caâu 9. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ.
Nguồn điện có suất điện động ξ= 6V
và có điện trở trong r = 1Ω.
Các điện trở R
1
= R
2
=30Ω; R
3
=7,5 Ω.
Điện trở tương đương của mạch ngoài là:
A. 5 Ω. B. 6 Ω. C. 67,5 Ω. D. 68,5 Ω.
Caâu 10. Điều kiện để có dòng điện là:
A. Chỉ có các vật dẫn điện nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín.
B. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
C. Chỉ cần có hiệu điện thế.
D. Chỉ cần có nguồn điện.
Caâu 11. Đại lượng nào sau đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại
một điểm?
A. Điện tích Q. B. Điện tích thử q.

C. Khoảng cách r từ Q đến q. D. Hằng số điện môi của môi trường.
Caâu 12. Có thể tạo ra một pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn:
A. Hai mảnh nhôm. B. Một mảnh nhôm và một mảnh kẽm.
C. Hai mảnh tôn. D. Hai mảnh đồng.
Caâu 13. Một tụ điện có điện dung 20 F

, được tích điện dưới hiệu điện thế 40V điện tích của tụ điện sẽ
là bao nhiêu ?
A. 8 C. B. 8.10
-2
C. C. 8.10
-4
C. D. 8.10
2
C.
Caâu 14. Công thức nào sau đây diễn tả định luật Farađây.
A.
1
It
n
A
F
m  B.
1
It
A
n
F
m  C. It
n

A
Fm  D.
1
It
n
F
A
m 
Caâu 15. Chọn câu sai.
A. Nhiệt độ càng cao, chất điện phân dẫn điện càng tốt.
B. Ở nhiệt độ càng cao, bán dẫn nhiệt càng tốt.
C. Đã là chân không thì không có phần tử tải điện. Vậy nó không bao giờ cho dòng điện đi qua.
D. Có thể tạo nên dòng điện trong chất khí với những điều kiện nhất định
Caâu 16. .Suất điện động của một acquy là 12V. Lực lạ thực hiện một công là 4200J. Điện lượng dịch
chuyển giữa hai cực của nguồn điện khi đó là:
A. 3,5 C. B. 350 C. C. 35 C. D. 35.10
2
C.
Caâu 17. Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng
A. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
B. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
C. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau giữa hai cực của nguồn điện.
D. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
Caâu 18. Hiệu điện thế 1v được đặt vào hai đầu điện trở 10

trong khoảng thời gian là 20s. Lượng điện
tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó là bao nhiêu?
A. 20C. B. 200C. C. 2C. D. 0,005C.
Caâu 19. Các kim loại đều
A. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.

B. Dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi.
C. Dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
D. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau
Caâu 20. Khi một điện tích q di chuyển trong 1 điện trường từ điểm A đến điểm B thì lực điện trường
sinh công là 2,5J. Nếu thế năng của q tại A là 2,5J thì thế năng của nó tại B là bao nhiêu?
A. -2,5 J. B. 0 J. C. -5 J. D. 5,5 J.
Caâu 21. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào?
R
1
R
2
R
3
ξ,r

A. I = qt. B. I = q
2
t. C.
t
q
I
2
 D.
t
q
I 
Caâu 22. Một electron( -e = -1,6. 10
-19
C) bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai
điểm có hiệu điện thế U

MN
= 100V. Công mà lực điện sinh ra sẽ là:
A. 1,6. 10
-17
J. B. -1,6. 10
-19
J. C. 1,6. 10
-19
J. D. -1,6. 10
-17
J.
Caâu 23. Hạt tải điện trong kim loại là:
A. các electron của nguyên tử.
B. các electron hóa trị đã bay tự do ra khỏi kim loại.
C. electron ở lớp trong cùng của nguyên tử.
D. các electron chuyển động tự do trong mạng tinh thể.
Caâu 24. Dòng điện không đổi qua dây tóc bóng đèn là I = 0,273A Số electron qua thiết diện thẳng dây
tóc bóng đèn trong một phút là:
A. 1,02.10
19
. B. 1,02.10
21
. C. 1,02.10
18
. D. 1,02.10
20
.
Caâu 25. Môi trường nào sau đây không chứa điện tích tự do?
A. Nước Sông. B. Nước mưa. C. Nước cất. D. Nước biển.
Caâu 26. Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 200 V/m, hướng thẳng đứng từ trên

xuống dưới. Một electron ( -e = -1,6.10
-19
C) ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có
cường độ và hướng như thế nào?
A. 3,2. 10
-21
N; hướng trên xuống. B. 3,2. 10
-17
N; hướng từ trên xuống.
C. - 3,2. 10
-17
N; hướng từ dưới lên. D. 3,2. 10
-21
N; hướng từ dưới lên.
Caâu 27. Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở tương ứng là
ξ
1
=3V, r
1
= 0,6 Ω; ξ
2
=1,5V, r
2
= 0, 4 Ω được mắc với điện trở
R= 4 Ω thành mạch điện kín có sơ đồ như hình vẽ.
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R là:
A. 3,6 V B. 3 V. C. 4,5 V. D. 1,5 V.
Caâu 28. Biết hiệu điên thế U
MN
= 3V. Hỏi đẳng thức nào sau đây

chắc chắn
đúng ?
A. V
N
= 3V. B. V
M
= 3V. C. V
N
– V
M
= 3V. D. V
M
– V
N
= 3V.
Caâu 29. Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết ξ = 12 V, r = 0 Ω, R
1
= 3Ω, R
2
= 4Ω, R
3
= 5Ω
Hiệu điện thế giữa hai dầu R
2
là U
2
có giá trị bằng:
A. 3 V. B. 5 V. C. 8 V. D. 4 V.
Caâu 30. Đơn vị đo suất điện động là:

A. ampe. B. Culông. C. Oát.

II. Phần riêng:
A. Ban KHTN: (Thí sinh học chương trình nâng cao thì làm phần này)
Caâu 31. Để bóng đèn loại 120V- 60W sáng bình thường khi mắc nó vào U = 220V thì người ta phải nối
tiếp nó với điện trở R bằng:
A. 110

. B. 200

. C. 300

. D. 160

.
Caâu 32. Suất phản điện của máy thu đặc trưng cho sự
A. chuyển hoá điện năng thành dạng năng lượng khác, không phải là nhiệt của máy thu.
B. chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu.
C. chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu.
D. chuyển hoá cơ năng thành điện năng của máy thu.
Caâu 33. Một dây bạch kim ở 20
0
C có điện trở suất
0

= 10,6.10
-8

m Tính điện trở suất


của dây dẫn
này ở 500
0
C coi rằng điện trở suất của bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt
độ với hệ số điện trở

= 3,9.10
-3
K
-1

R

ξ
1
,r
1
ξ
2
, r
2
R
2
ξ

R
3
R
1
A.


= 31,27.10
-8

m B.

= 20,67.10
-8

m C.

= 30,44.10
-8

m D.

= 34,28.10
-8

m
Caâu 34. Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ
là d, lớp điện môi có hằng số điện môi, điện dung được tính theo công thức:
A.
d
2
.
10
.
9
S

C
9


 B.
d
4
.
S.10.9
C
9

 C.
d
4
S10.9
C
9


 D.
d
4
.
10
.
9
S
C
9




Caâu 35. Nếu cường độ dòng bão hòa trong điốt chân không bằng 1 mA thì trong thời gian 1s số electron
bứt ra khỏi bề mặt catốt là:
A. 6,15.10
18
electron B. 6,15.10
15
electron C. 6,25.10
15
electron D. 6,25.10
18
electron
Caâu 36. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C
1
= 20 (µF), C
2
= 30 (µF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai
cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là:
A. U
1
= 60 (V) và U
2
= 60 (V). B. U
1
= 15 (V) và U
2
= 45 (V).
C. U

1
= 30 (V) và U
2
= 30 (V). D. U
1
= 36 (V) và U
2
= 24 (V).
Caâu 37. Độ dày của lớp Niken phủ trên một tấm kim loại là D = 0,05 mm sau khi điện phân trong 30
phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm
2
. Cho biết Niken có khối lượng riêng 8900kg/m
3
A =
58, n = 2; Cường độ dòng điện qua bình là:
A. 3,12 mA. B. 2,47 mA. C. 3,5 mA D. 12 mA.
Caâu 38. Một quả cầu mang điện có khối lượng m= 0,1g treo trên một sợi dây mảnh được đặt trong một
điện trường đều có phương nằm ngang , cường độ E=1000V/m, khi đó dây treo bị lệch một góc 45
0
so với
phương thẳn đứng.Hỏi điện tích của quả cầu có độ lớn bằng bao nhiêu ?
A. 10
- 6
C B. 10
- 3
C C. 10
3
C D. 10
6
C.

Caâu 39. Điện trở R
1
mắc vào 2 cực của nguồn có r = 4Ω thì dòng điện trong mạch là I
1
= 1,2A. Nếu
mắc thêm R
2
= 2Ω nối tiếp với điện trở R
1
thì dòng trong mạch là I
2
= 1A. Giá trị của R
1
là:
A. 4 Ω. B. 5 Ω. C. 6 Ω. D. 10 Ω.
Caâu 40. Một electron chuyển động dọc theo đường sức của 1 điện trường đều E = 100 V/m với vận tốc
đầu của electron là v
0
= 300Km/s. hỏi quãng đường đi của electron bằng bao nhiêu thì vận tốc cuối của nó
bằng 0 (bỏ qua P = mg của e).
A. 5 mm. B. 3,8 mm. C. 4,2 mm. D. 2,6 mm.

B. Ban cơ bản: (Thí sinh học theo chương trình chuẩn thì làm phần này)
Caâu 31. Một bình điện phân chứa dung dịch muối niken với hai điện cực bằng niken. Đương lượng điện
hóa của của niken là k = 0,3g/C. Khi cho cường độ dòng I = 5A chạy qua bình này trong khoảng thời gian
t = 1h thì khối lượng m của niken bám vào catôt bằng bao nhiêu?
A. 5,4 kg. B. 5,4g. C. 5,4mg. D. 1,5g.
Caâu 32. Hai tấm kim loại đặt song song cách nhau 2cm được nhiễm điện bằng nhau và trái dấu. Muốn
làm dịch chuyển diện tích q = + 5.10
-10

C ta cần tốn 1 công A = 2.10
-9
J. Cường độ điện trường giữa hai
tấm là
A. 500V/m. B. 100V/m. C. 400V/m. D. 200V/m.
Caâu 33. Mối liên hệ giưa hiệu điện thế U
MN
và hiệu điện thế U
NM
là:
A. U
MN
= U
NM
. B. U
MN
=
NM
U
1
. C. U
MN
=
NM
U
1
 . D. U
MN
= - U
NM

.
Caâu 34. Cho biết điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại A cách Q một khoảng 3 cm bằng 1600 V/m
. Hỏi điện trường tại B cách Q một khoảng 6 cm có giá trị nào dưới đây?
A. 800 V/m. B. 400 V/m. C. 200 V/m. D. 600 V/m.
Caâu 35. Một bàn là khi sử dụng U = 220V thì dòng điện qua bàn là I = 5A, giá điện là 700đ/kw.h. Tiền
điện phải trả khi dùng bàn là trong 30 ngày mỗi ngày 20 phút là
A. 15.000 đ. B. 7.700 đ. C. 12.000 đ. D. 10.000 đ.
Caâu 36. Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công
của lực điện trong chuyển động đó là A thì:
A. A > 0 nếu q > 0.
B. A > 0 nếu q < 0.
C. A = 0 trong mọi trường hợp.
D. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.
Caâu 37. Đoạn mạch gồm điện trở R
1
= 100 (

) mắc song song với điện trở R
2
= 300 (

), điện trở toàn
mạch là:
A. R
TM
= 75 (

). B. R
TM
= 100 (


). C. R
TM
= 150 (

). D. R
TM
= 400 (

).
Caâu 38. Biểu thức nào sau đây là biểu thức mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện:
A. qU
2
1
. B.
C
Q
2
C. dCE
2
2
1
. D.
2
2
1
CU
Caâu 39. Người ta kết luận tia catốt là hạt tích điện âm vì:
A. Nó có mang năng lượng.
B. Nó bị điện trường làm lệch hướng.

C. Khi rọi vào vật nào, nó làm cho vật đó tích điện âm.
D. Nó làm huỳnh quang thủy tinh
Caâu 40. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu 1 điện trở R, thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất
tỏa nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức nào?
A. P = UI. B. P = I
2
R. C. P = UI
2
. D. P = U
2
/R.

HEÁT
Sở GD – ĐT Lạng Sơn. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THPT Đình Lập Môn: VẬT LÝ 11
Họ tên: Năm học: 2008-2009
Lớp : Chương trình: Thời gian:60 phút.
Ñeà 4

Caâ
u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

11

12

13

14


15

16

17

18

19

20

TL

Caâ
u
21

22

23

24

25

26

27


28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

TL

I. Phần chung : (dành cho tất cả các thí sinh)

Caâu 1. Có thể tạo ra một pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn:
A. Hai mảnh nhôm. B. Hai mảnh tôn.
C. Một mảnh nhôm và một mảnh kẽm. D. Hai mảnh đồng.
Caâu 2. Đơn vị đo suất điện động là:
A. ampe. B. Culông. C. Oát. D. Vôn.
Caâu 3. Hiệu điện thế 1v được đặt vào hai đầu điện trở 10

trong khoảng thời gian là 20s. Lượng điện
tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó là bao nhiêu?
A. 2C. B. 20C. C. 200C. D. 0,005C.
Caâu 4. Trong trường hợp nào sau đây ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm?
A. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau. B. Hai thanh nhựa đặt gần nhau.
C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau. D. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
Caâu 5. Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 200 V/m, hướng thẳng đứng từ trên xuống
dưới. Một electron ( -e = -1,6.10
-19
C) ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có cường độ
và hướng như thế nào?
A. 3,2. 10
-21
N; hướng trên xuống. B. - 3,2. 10
-17
N; hướng từ dưới lên.
C. 3,2. 10
-17
N; hướng từ trên xuống. D. 3,2. 10
-21
N; hướng từ dưới lên.
Caâu 6. Câu nào dưới đây nói về bản chất của tia catốt là đúng?
A. Tia catốt là chùm electron phát ra từ catốt bị nung nóng đỏ.

B. Tia catốt là chùm ion dương phát ra từ anốt.
C. Tia catốt là chùm ion âm phát ra từ catốt bị nung nóng.
D. Tia catốt là chùm tia sáng phát ra từ catốt bị nung nóng đỏ.
Caâu 7. Các kim loại đều
A. Dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi.
B. Dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
C. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau
D. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
Caâu 8. Điều kiện để có dòng điện là:
A. Chỉ có các vật dẫn điện nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín.
B. Chỉ cần có hiệu điện thế.
C. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
D. Chỉ cần có nguồn điện.
Caâu 9. Khi một điện tích q di chuyển trong 1 điện trường từ điểm A đến điểm B thì lực điện trường sinh
công là 2,5J. Nếu thế năng của q tại A là 2,5J thì thế năng của nó tại B là bao nhiêu?
A. -2,5 J. B. 0 J. C. -5 J. D. 5,5 J.
Caâu 10. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào?
A. I = qt. B. I = q
2
t. C.
t
q
I
2
 D.
t
q
I 
Caâu 11. Hạt tải điện trong kim loại là:
A. các electron của nguyên tử.

B. các electron hóa trị đã bay tự do ra khỏi kim loại.
C. các electron chuyển động tự do trong mạng tinh thể.
D. electron ở lớp trong cùng của nguyên tử.
Caâu 12. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của :
A. các ion dương tan trong dung dịch.
B. các chất tan trong dung dịch.
C. các ion âm và ion dương theo chiều điện trường trong dung dịch điện phân.
D. các ion âm và ion dương dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch điện phân.
Caâu 13. .Suất điện động của một acquy là 12V. Lực lạ thực hiện một công là 4200J. Điện lượng dịch
chuyển giữa hai cực của nguồn điện khi đó là:
A. 3,5 C. B. 35 C. C. 35.10
2
C. D. 350 C.
Caâu 14. Câu nào dưới đây nói về các hạt tải điện trong chất bán dẫn là không đúng?
A. Các hạt tải điện loại p chủ yếu là các lỗ trống.
B. Êlectron dẫn và lỗ trống đều mang điện tích âm và chuyển động ngược chiều điện trường.
C. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là các elêctron dẫn.
D. Các hạt tải điện trong các chất bán dẫn luôn bao gồm cả hai loại: electron và lỗ trống.
Caâu 15. Dòng điện không đổi qua dây tóc bóng đèn là I = 0,273A Số electron qua thiết diện thẳng dây
tóc bóng đèn trong một phút là:
A. 1,02.10
19
. B. 1,02.10
20
. C. 1,02.10
21
. D. 1,02.10
18
.
Caâu 16. Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi:

A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
C. Không mắc cầu trì cho một mạch kín.
D. Dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.
Caâu 17. Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng
là:
A. Giảm đi 3 lần. B. Tăng lên 9 lần. C. Giảm đi 9 lần. D. Tăng lên 3 lần.
Caâu 18. Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng
A. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
B. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau giữa hai cực của nguồn điện.
C. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
D. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
Caâu 19. Môi trường nào sau đây không chứa điện tích tự do?
A. Nước Sông. B. Nước cất. C. Nước mưa. D. Nước biển.
Caâu 20. Một tụ điện có điện dung 20 F

, được tích điện dưới hiệu điện thế 40V điện tích của tụ điện sẽ
là bao nhiêu ?
A. 8.10
-4
C. B. 8 C. C. 8.10
-2
C. D. 8.10
2
C.
Caâu 21. Cho mạch điện như hình vẽ
Biết ξ = 12 V, r = 0 Ω, R
1
= 3Ω, R
2

= 4Ω, R
3
= 5Ω
Hiệu điện thế giữa hai dầu R
2
là U
2
có giá trị bằng:
A. 4 V. B. 3 V. C. 5 V. D. 8 V.
Caâu 22. Công thức nào sau đây diễn tả định luật Farađây.
R
2
ξ

R
3
R
1
A.
1
It
A
n
F
m  B. It
n
A
Fm  C.
1
It

n
F
A
m  D.
1
It
n
A
F
m 
Caâu 23. Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở tương ứng là
ξ
1
=3V, r
1
= 0,6 Ω; ξ
2
=1,5V, r
2
= 0, 4 Ω được mắc với điện trở
R= 4 Ω thành mạch điện kín có sơ đồ như hình vẽ.
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R là:
A. 3 V. B. 3,6 V. C. 4,5 V. D. 1,5 V.
Caâu 24. Chọn câu sai.
A. Đã là chân không thì không có phần tử tải điện. Vậy nó không bao giờ cho dòng điện đi qua.
B. Nhiệt độ càng cao, chất điện phân dẫn điện càng tốt.
C. Ở nhiệt độ càng cao, bán dẫn nhiệt càng tốt.
D. Có thể tạo nên dòng điện trong chất khí với những điều kiện nhất định
Caâu 25. Một electron( -e = -1,6. 10
-19

C) bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai
điểm có hiệu điện thế U
MN
= 100V. Công mà lực điện sinh ra sẽ là:
A. 1,6. 10
-17
J. B. -1,6. 10
-19
J. C. -1,6. 10
-17
J. D. 1,6. 10
-19
J.
Caâu 26. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ.
Nguồn điện có suất điện động ξ= 6V
và có điện trở trong r = 1Ω.
Các điện trở R
1
= R
2
=30Ω; R
3
=7,5 Ω.
Điện trở tương đương của mạch ngoài là:
A. 6 Ω. B. 67,5 Ω. C. 68,5 Ω. D. 5 Ω.
Caâu 27. Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm?
A. Điện trường. B. Điện tích.
C. Cường độ điện trường. D. Đường sức điện.
Caâu 28. Biết hiệu điên thế U
MN

= 3V. Hỏi đẳng thức nào sau đây chắc chắn đúng ?
A. V
N
= 3V. B. V
M
– V
N
= 3V. C. V
M
= 3V. D. V
N
– V
M
= 3V.
Caâu 29. Chỉ ra công thức đúng của định luật Culông trong điện môi đồng tính.
A.
2
21
r
qq
KF

 . B.
r
qq
KF
21

 . C.
r

qq
KF

21
 . D.
r
qq
KF

21
 .
Caâu 30. Đại lượng nào sau đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại
một điểm?
A. Điện tích thử q. B. Điện tích Q.
C. Khoảng cách r từ Q đến q. D. Hằng số điện môi của môi trường.

II. Phần riêng:
A. Ban KHTN: (Thí sinh học chương trình nâng cao thì làm phần này)
Caâu 31. Để bóng đèn loại 120V- 60W sáng bình thường khi mắc nó vào U = 220V thì người ta phải nối
tiếp nó với điện trở R bằng:
A. 110

. B. 300

. C. 200

. D. 160

.
Caâu 32. Một dây bạch kim ở 20

0
C có điện trở suất
0

= 10,6.10
-8

m Tính điện trở suất

của dây dẫn
này ở 500
0
C coi rằng điện trở suất của bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt
độ với hệ số điện trở

= 3,9.10
-3
K
-1

A.

= 30,44.10
-8

m B.

= 31,27.10
-8


m C.

= 20,67.10
-8

m D.

= 34,28.10
-8

m
Caâu 33. Độ dày của lớp Niken phủ trên một tấm kim loại là D = 0,05 mm sau khi điện phân trong 30
phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm
2
. Cho biết Niken có khối lượng riêng 8900kg/m
3
A =
58, n = 2; Cường độ dòng điện qua bình là:
A. 3,12 mA. B. 3,5 mA C. 12 mA. D. 2,47 mA.
R

ξ
1
,r
1 ξ
2
, r
2
R
1

R
2
R
3
ξ,r

Caâu 34. Nếu cường độ dòng bão hòa trong điốt chân không bằng 1 mA thì trong thời gian 1s số electron
bứt ra khỏi bề mặt catốt là:
A. 6,15.10
18
electron B. 6,15.10
15
electron C. 6,25.10
15
electron D. 6,25.10
18
electron
Caâu 35. Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ
là d, lớp điện môi có hằng số điện môi, điện dung được tính theo công thức:
A.
d
2
.
10
.
9
S
C
9



 B.
d
4
.
S.10.9
C
9

 C.
d
4
S10.9
C
9


 D.
d
4
.
10
.
9
S
C
9




Caâu 36. Suất phản điện của máy thu đặc trưng cho sự
A. chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu.
B. chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu.
C. chuyển hoá cơ năng thành điện năng của máy thu.
D. chuyển hoá điện năng thành dạng năng lượng khác, không phải là nhiệt của máy thu.
Caâu 37. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C
1
= 20 (µF), C
2
= 30 (µF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai
cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là:
A. U
1
= 60 (V) và U
2
= 60 (V). B. U
1
= 36 (V) và U
2
= 24 (V).
C. U
1
= 15 (V) và U
2
= 45 (V). D. U
1
= 30 (V) và U
2
= 30 (V).
Caâu 38. Một electron chuyển động dọc theo đường sức của 1 điện trường đều E = 100 V/m với vận tốc

đầu của electron là v
0
= 300Km/s. hỏi quãng đường đi của electron bằng bao nhiêu thì vận tốc cuối của nó
bằng 0 (bỏ qua P = mg của e).
A. 5 mm. B. 2,6 mm. C. 3,8 mm. D. 4,2 mm.
Caâu 39. Một quả cầu mang điện có khối lượng m= 0,1g treo trên một sợi dây mảnh được đặt trong một
điện trường đều có phương nằm ngang , cường độ E=1000V/m, khi đó dây treo bị lệch một góc 45
0
so với
phương thẳn đứng.Hỏi điện tích của quả cầu có độ lớn bằng bao nhiêu ?
A. 10
- 6
C B. 10
- 3
C C. 10
3
C D. 10
6
C.
Caâu 40. Điện trở R
1
mắc vào 2 cực của nguồn có r = 4Ω thì dòng điện trong mạch là I
1
= 1,2A. Nếu
mắc thêm R
2
= 2Ω nối tiếp với điện trở R
1
thì dòng trong mạch là I
2

= 1A. Giá trị của R
1
là:
A. 6 Ω. B. 4 Ω. C. 5 Ω. D. 10 Ω.

B. Ban cơ bản: (Thí sinh học theo chương trình chuẩn thì làm phần này)
Caâu 31. Đoạn mạch gồm điện trở R
1
= 100 (

) mắc song song với điện trở R
2
= 300 (

), điện trở toàn
mạch là:
A. R
TM
= 100 (

). B. R
TM
= 150 (

). C. R
TM
= 400 (

). D. R
TM

= 75 (

).
Caâu 32. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu 1 điện trở R, thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất
tỏa nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức nào?
A. P = UI. B. P = UI
2
. C. P = I
2
R. D. P = U
2
/R.
Caâu 33. Người ta kết luận tia catốt là hạt tích điện âm vì:
A. Nó có mang năng lượng.
B. Khi rọi vào vật nào, nó làm cho vật đó tích điện âm.
C. Nó bị điện trường làm lệch hướng.
D. Nó làm huỳnh quang thủy tinh
Caâu 34. Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công
của lực điện trong chuyển động đó là A thì:
A. A = 0 trong mọi trường hợp.
B. A > 0 nếu q > 0.
C. A > 0 nếu q < 0.
D. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.
Caâu 35. Một bàn là khi sử dụng U = 220V thì dòng điện qua bàn là I = 5A, giá điện là 700đ/kw.h. Tiền
điện phải trả khi dùng bàn là trong 30 ngày mỗi ngày 20 phút là
A. 7.700 đ. B. 15.000 đ. C. 12.000 đ. D. 10.000 đ.
Caâu 36. Hai tấm kim loại đặt song song cách nhau 2cm được nhiễm điện bằng nhau và trái dấu. Muốn
làm dịch chuyển diện tích q = + 5.10
-10
C ta cần tốn 1 công A = 2.10

-9
J. Cường độ điện trường giữa hai
tấm là
A. 200V/m. B. 500V/m. C. 100V/m. D. 400V/m.
Caâu 37. Mối liên hệ giưa hiệu điện thế U
MN
và hiệu điện thế U
NM
là:
A. U
MN
= U
NM
. B. U
MN
=
NM
U
1
. C. U
MN
=
NM
U
1
 . D. U
MN
= - U
NM
.

Caâu 38. Một bình điện phân chứa dung dịch muối niken với hai điện cực bằng niken. Đương lượng điện
hóa của của niken là k = 0,3g/C. Khi cho cường độ dòng I = 5A chạy qua bình này trong khoảng thời gian
t = 1h thì khối lượng m của niken bám vào catôt bằng bao nhiêu?
A. 5,4g. B. 5,4mg. C. 5,4 kg. D. 1,5g.
Caâu 39. Biểu thức nào sau đây là biểu thức mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện:
A. qU
2
1
. B.
C
Q
2
C.
2
2
1
CU D. dCE
2
2
1
.
Caâu 40. Cho biết điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại A cách Q một khoảng 3 cm bằng 1600 V/m
. Hỏi điện trường tại B cách Q một khoảng 6 cm có giá trị nào dưới đây?
A. 800 V/m. B. 200 V/m. C. 600 V/m. D. 400 V/m.

HEÁT
ĐÁP ÁN (Môn Vật lí lớp 11)
Phần chung
Phần riêng (Nâng cao) Phần riêng (Cơ bản)
Ñeà 1 Ñeà 2 Ñeà 3 Ñeà 4 Ñeà 1 Ñeà 2 Ñeà 3 Ñeà 4 Ñeà 1 Ñeà 2 Ñeà 3 Ñeà 4

1. B 1. B 1. A 1. C 31. D 31. C 31. B 31. C 31. C 31. C 31. A 31. D
2. C 2. A 2. C 2. D 32. D 32. A 32. A 32. A 32. A 32. A 32. D 32. B
3. C 3. A 3. A 3. A 33. A 33. A 33. C 33. D 33. B 33. A 33. D 33. B
4. B 4. D 4. C 4. C 34. C 34. D 34. D 34. C 34. D 34. B 34. B 34. A
5. A 5. C 5. B 5. B 35. B 35. A 35. C 35. D 35. D 35. C 35. B 35. A
6. D 6. B 6. A 6. A 36. C 36. B 36. D 36. D 36. D 36. C 36. C 36. A
7. D 7. D 7. B 7. D 37. A 37. B 37. B 37. B 37. A 37. D 37. A 37. D
8. D 8. B 8. B 8. C 38. D 38. D 38. A 38. B 38. D 38. A 38. D 38. C
9. B 9. C 9. A 9. B 39. B 39. C 39. C 39. A 39. C 39. D 39. C 39. C
10. D 10. A 10. B 10. D 40. D 40. C 40. D 40. A 40. B 40. B 40. C 40. D
11. C 11. A 11. B 11. C
12. D 12. B 12. B 12. D
13. C 13. B 13. C 13. D
14. D 14. B 14. A 14. B
15. A 15. C 15. C 15. B
16. A 16. C 16. B 16. B
17. D 17. C 17. A 17. C
18. A 18. A 18. C 18. C
19. B 19. B 19. A 19. B
20. B 20. A 20. B 20. A
21. B 21. C 21. D 21. A
22. B 22. C 22. D 22. D
23. C 23. D 23. D 23. B
24. A 24. D 24. D 24. A
25. B 25. D 25. C 25. C
26. C 26. A 26. C 26. D
27. A 27. C 27. A 27. C
28. A 28. D 28. D 28. B
29. C 29. A 29. D 29. A
30. B 30. D 30. D 30. A



Biểu điểm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm









×