KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: VẬT LÍ LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút; 40 câu trắc nghiệm
Mã đề: 408
Câu 1:
Bóng đèn 120V - 60W sáng bình thường thì điện trở của bóng là
A.
120
B.
240
C.
144
D.
60
Câu 2:
Khi có n = 4 nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động
= 3V và
điện trở trong r = 0,5
. Công thức nào sau đây đúng?
A.
b
=9V; r
b
=2,5
B.
b
=16V; r
b
=2
C.
b
=12V; r
b
=2
D.
b
=10V;r
b
=1,5
Câu 3:
Một bình điện phân có Anốt bằng đồng, dung dịch điện phân là đồng sunfat (CuSO
4
),
cho A = 64gam/mol; n = 2. Dòng điện qua bình điện phân là I = 1A trong thời gian là
48 phút 15giây. Khối lượng đồng thoát ra ở Anốt là:
A.
9,6g B.
6,4g C.
0,96g D.
6,9g
Câu 4:
Gọi
là suất điện động của nguồn điện. A là công của nguồn điện, q là độ lớn điện
tích. Mối liên hệ giữa ba đại lượng trên được diễn tả bởi công thức:
A.
= qA B.
A = q
2
C.
q = A
D.
A = q
Câu 5:
Hiệu điện thế 24V được đặt vào hai đầu điện trở 12
trong khoảng thời gian 10s.
Lượng điện tích chuyển qua điện trở này trong khoảng thời gian trên là.
A.
5C B.
12C C.
24C D.
20C
Câu 6:
Một bóng đèn ghi 6V-6W, khi mắc bóng đèn trên vào hiệu điện thế U = 6V thì cường
độ dòng điện qua bóng là:
A.
1A B.
36A C.
6A D.
12A
Câu 7:
Có thể tạo ra một pin điện hoá bằng cách ngâm trong dung dịch axit sunfuric H
2
SO
4
loãng
A.
Một thanh kẽm và một thanh đồng B.
Hai thanh nhôm
C.
Hai thanh kẽm D.
Hai thanh đồng
Câu 8:
Ngoài đơn vị là oát (W), công suất điện có thể có đơn vị là:
A.
Ampe nhân giây B.
Vôn trên Ampe C.
Jun trên giây
(J/s)
D.
Jun (J)
Câu 9:
Điện năng tiêu thụ được đo bằng:
A.
Tĩnh điện kế B.
Ampe kế C.
Vôn kế D.
Công tơ điện
Câu 10:
Công suất có đơn vị là:
A.
Jun (J) B.
Oát giờ (Wh) C.
Oát (W) D.
Vôn (V)
Câu 11:
Chọn câu sai khi nói về chất bán dẫn:
A.
Ở nhiệt độ cao, bán dẫn dẫn điện khá tốt như kim loại.
B.
Khi bị tác động bởi các tác nhân ion hoá, trong bán dẫn phát sinh ra các electron và lỗ
trống
C.
Ở chất bán dẫn số electron và số lỗ trống bằng nhau.
D.
Ở nhiệt độ thấp, bán dẫn dẫn điện kém như điện môi.
Câu 12:
Cường độ dòng điện qua mạch là:
A.
N
r
I
R
B.
N
I
R
C.
N
I
R r
D.
I
r
Câu 13:
Hiệu suất của của nguồn điện được tính bởi công thức:
A.
N
r
H
R r
B.
N
r
H
R
C.
N
N
R r
H
R
D.
N
N
R
H
R r
Câu 14:
Chọn câu đúng: Tia catốt có tính chất:
A.
Tia catốt mang năng lượng rất nhỏ.
B.
Tia catốt bị lệch trong điện trường và từ trường.
C.
Tia catốt làm có thể đâm xuyên và làm vật khác nhiễm điện dương.
D.
Tia catốt phát ra từ anốt
Câu 15:
Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A.
Thực hiện công của nguồn điện B.
Tác dụng lực của nguồn điện
C.
Sinh công của mạch điện D.
Dự trữ điện tích của nguồn điện
* Dùng dữ kiện để trả lời các câu sau:
Cho mạch điện kín có sơ đồ nhu hình vẽ, bỏ qua điện trở
các đoạn dây nối:
r
R
N
R
1
= 3
R
2
= 6
R
3
= 1
=
6
V
, r = 1
Dùng dữ kiện trên để trả lời cho các câu sau:
Cho mạch điện có sơ đồ nhu hình vẽ, bỏ
qua điện trở các đoạn dây nối: Biết R
1
= 3
; R
2
=
6
; R
3
= 1
;
= 6V; r = 1
.
Câu 16:
Cường độ dòng điện qua mạch chính là
A.
1.5A B.
1A
C.
2A D.
0,5A
Câu 17:
Công suất của nguồn là:
A.
12W B.
6W
C.
9W D.
3W
Câu 18:
Hiệu suất của nguồn là:
A.
80% B.
90%
C.
70% D.
75%
Câu 19:
Hạt tải điện trong chất điện phân là:
A.
Các êlectron tự do B.
Các ion dương và ion âm
C.
Các ion âm D.
Các ion dương
Câu 20:
Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ T
C
nào đó,
điện trở của kim loại hay hợp kim đó:
A.
Tăng đến vô cùng B.
Giảm đột ngột đến giá trị bằng 0
C.
Không thay đổi D.
Giảm dần đến giá trị rất nhỏ.
Câu 21:
Chọn công thức sai khi nói về mối liên hệ giữa công suất P, cường độ dòng điện I, hiệu
điện thế U và điện trở R của một đoạn mạch.
A.
P = U
2
.I B.
P = RI
2
C.
P = U
2
/R D.
P = UI
Câu 22:
Bộ nguồn tương đương với một nguồn có suất điện động
b
và điện trở trong r
b
có giá
trị là:
A.
b
= m
; r
b
= mr/n B.
b
= n
; r
b
= nr/m
C.
b
= m
; r
b
= mr D.
b
= n
; r
b
= r/n
Câu 23:
Cho suất điện động mỗi nguồn
=3v, điện trở trong mỗi nguồn r = 1
, m = 4, n = 4.
Cường độ dòng điện chạy qua R
N
= 5
là:
A.
I = 2A B.
I = 1.5A
C.
I = 0,75A D.
I = 1A
Câu 24:
Công suất của mạch ngoài là:
* Dùng dữ kiện để trả lời các câu sau:
Cho mạch điện kín có sơ đồ nhu hình vẽ, các pin giống
nhau có cùng suất điện động
và in tr trong r.
Mạch ngoài thuần điện trở R
N
R
N
m
ngu
ồn
n nhánh
A.
20W B.
7,5W
C.
25W D.
10W
Câu 25:
Công suất của mỗi nguồn là:
A.
6W B.
2,5W
C.
1,5 W D.
24W
Câu 26:
Điểm khác nhau chủ yếu giữa acquy và pin Vôn – ta là:
A.
Phản ứng hoá học ở acquy có thể xảy ra thuận nghịch.
B.
Chất dùng làm hai cực khác nhau.
C.
Sử dụng dung dịch điện phân khác nhau
D.
Phản ứng hoá học ở pin Vôn – ta có thể xảy ra thuận nghịch.
Câu 27:
Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi
A.
Dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín
B.
Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ
C.
Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
D.
Không mắc cầu chì cho mạch điện kín
Câu 28:
Suất điện động của một acquy là 3V, lực lạ đã dịch chuyển một lượng điện tích thực
hiện một công là 6mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là:
A.
2.10
-3
C B.
18.10
-3
C C.
18.10
-3
C D.
0,5.10
-3
C
Câu 29:
Đơn vị của điện trở suất là
A.
Vôn (V) B.
Ôm/mét (
/m ) C.
Ôm (
) D.
Ôm.mét (
.m)
Câu 30:
Điện trở của kim loại thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng?
A.
Giảm đều theo hàm bậc nhất của nhiệt
độ.
B.
Tăng đều theo hàm bậc nhất của nhiệt
độ.
C.
Tăng nhanh theo hàm bậc hai của nhiệt
độ.
D.
Không thay đổi.
Câu 31:
Một sợi dây đồng có điện trở 50
ở O
o
C, hệ số nhiệt điện trở của đồng là
= 4,3.10
-3
(K
-1
). Điện trở của dây đồng ở nhiệt độ 100
o
C là:
A.
71,5
B.
60,75
C.
67,5
D.
71,75
Câu 32:
Dòng điện trong chất bán dẫn là
A.
Dòng chuyển dời có hướng của các ion
B.
Dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do
C.
Dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống
D.
Dòng chuyển dời có hướng của các electron và ion dương và ion âm
Câu 33:
Chọn câu sai:
A.
Khi bị đốt nóng, không khí trở nên dẫn điện
B.
Khi có quá trình nhân số hạt tải điện thì cường độ điện trường tại các điểm khác nhau
giữa hai điện cực bằng nhau.
C.
Những tác nhân bên ngoài gây nên sự ion hoá chất khí gọi là tác nhân ion hoá.
D.
Ở điều kiện thường, không khí là điện môi
Câu 34:
Trong thời gian là 4s có một lượng điện tích 1,5C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của
một dây tóc bóng đèn. Cường độ dòng điện qua đèn này là:
A.
0,375A B.
3,75A C.
6A D.
2,66A
Câu 35:
Chọn câu sai:
A.
Hạt tải điện trong kim loại là êlectron tự do
B.
Hạt tải điện trong kim loại là ion dương và ion âm.
C.
Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.
D.
Nếu nhiệt độ trong kim loại không đổi, dòng điện trong kim loại tuân theo định luật
Ôm.
Câu 36:
Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và êlectron là dòng điện trong
môi trường
A.
Chất điện phân B.
Chất khí C.
Chân không D.
Kim loại
Câu 37:
Tia Catốt là chùm
A.
Êlectron phát ra từ catốt bị nung nóng B.
Iôn âm phát ra từ catốt bị nung nóng
C.
Êlectron phát ra từ anốt bị nung nóng D.
Iôn dương phát ra từ catốt bị nung nóng
Câu 38:
Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là đoạn mạch nối giữa hai điện cực của nguồn điện
thì các hạt mang điện tham gia vào chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực
A.
Lực Culông B.
Lực điện trường C.
Lực đàn hồi D.
Lực hấp dẫn
Câu 39:
Khi có n = 5 nguồn giống nhau mắc song song, mỗi nguồn có suất điện động
=4V và
điện trở trong r =1
. Công thức nào sau đây đúng?
A.
b
=4V;r
b
=
0,2
B.
b
=10V;r
b
=0,2
C.
b
=20V;r
b
=
2
D.
b
=4V;r
b
= 5
Câu 40:
Pin điện hoá có hai cực là:
A.
Một vật dẫn điện, một vật cách điện B.
Hai vật dẫn khác bản chất
C.
Hai vật cách điện D.
Hai vật dẫn cùng bản chất