Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

BÀI KIỂM TRA SỐ 2 Môn : Vật lý - TRƯỜNG THPT YÊN MÔ A docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.74 KB, 6 trang )

Trang 1/6 - Mã đề thi 132
SỞ GD & ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT YÊN MÔ A

BÀI KIỂM TRA SỐ 2 LỚP 11A
Môn : Vật lý
Thời gian làm bài: 45 phỳt;
(10 cõu trắc nghiệm, 2 câu tự luận)


Mó đề thi 132
Họ, tờn thớ sinh:
I. Trắc nghiệm
Cõu 1: Cho 3 quả cầu kim loại tích điện cô lập lần lượt tích điện là + 3 C, - 7 C và – 4 C. Khi cho chúng được
tiếp xúc với nhau thỡ điện tích của hệ là
A. – 8 C. B. C. + 14 C. C. + 3 C. D. – 11
Cõu 2: Khi điện phân dung dịch AgNO
3
với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là 108. Để trong 1h
có 27 gam Ag bám ở cực âm thỡ cường độ dũng điện chạy qua bỡnh điện phân là
A. 108 A. B. 3,35 A. C. 6,7 A. D. 24124 A.
Cõu 3: Cho đoạn mạch chứa nguồn như hỡnh vẽ
Biểu thức nào sau đây là không đúng?
A. U
AB
= -I(r +R) B. U
AB
= I(R+r)- r
C. U
BA
= -I(R+r) D. I =


r
R
U
AB




Cõu 4: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 8 lần thỡ độ lớn cường
độ điện trường tại đó
A. giảm 8 lần. B. không đổi. C. giảm 4 lần. D. tăng 8 lần.
Cõu 5: Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 4 lần thỡ điện dung của tụ
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi.
Cõu 6: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E
1
,r
1
và E
2
,r
2
mắc nối tiếp với nhau , mạch ngoài chỉ có điện
trở R . Biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch là :
A.
21
21
rrR
EE
I




B.
21
21
rrR
EE
I



C.
21
21
rrR
EE
I



D.
21
21
rrR
EE
I





Cõu 7: Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lợt là U
1

= 110 (V) và U
2
= 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là:

A.
1
4
R
R
2
1

B.
2
1
R
R
2
1

C.
1
2
R
R
2
1


D.
4
1
R
R
2
1


Cõu 8: Tính nhiệt luợng toả ra trên một đoạn dây dẫn có điện trở 5

, cú dũng điện 5A chạy qua 20s:
A. 20J B. 500J C. 400J D. 2500J
Cõu 9: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây ?
A. U
N
= E – I.r. B. U
N
= I(R
N
+ r). C. U
N
= Ir. D. U
N
= E + I.r.
Cõu 10: Biết hiệu điện thế U
AB
= 10V. Hỏi đẳng thức nào sau đây là đúng
A. V

A
= 10V. B. V
B
= 10V. C. V
A
- V
B
= 10V. D. V
B
- V
A
= 10V.
II. Tự luận R
2
M R
3

Câu 1. Cho mạch điện như hình vẽ
R
1
= R
2
= 2

; R
3
= R
5
= 4


; R
4
= 6


; E = 6 V
r = 0,25

. Tính:
a) Cường độ dòng điện qua các điện trở.
b) Các hiệu điện thế U
NM
, U
AM
, U
AN,,





C R
4
N R
5



R
1

A

E, r
B

Câu 2. Cho mạch điện kín gồm nguồn có suất điện động E = 12 V , điện trở trong r = 3

. Mạch
ngoài gồm điện trở R
1
= 6

mắc song song với điện trở R. Xác định giá trị của R để công suất tiêu
thụ trên R là lớn nhất.
II
HẾT


R
B A
Trang 2/6 - Mã đề thi 132

SỞ GD & ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT YÊN MÔ A

BÀI KIỂM TRA SỐ 2 LỚP 11A
Môn : Vật lý
Thời gian làm bài: 45 phỳt;
(10 cõu trắc nghiệm, 2 câu tự luận)



Mó đề thi 209
Họ, tờn thớ sinh:
I. Trắc nghiệm
Cõu 1: Biết hiệu điện thế U
AB
= 10V. Hỏi đẳng thức nào sau đây là đúng
A. V
A
= 10V. B. V
A
- V
B
= 10V. C. V
B
- V
A
= 10V. D. V
B
= 10V.
Cõu 2: Cho 3 quả cầu kim loại tích điện cô lập lần lượt tích điện là + 3 C, - 7 C và – 4 C. Khi cho chúng được
tiếp xúc với nhau thỡ điện tích của hệ là
A. – 11 B. – 8 C. C. + 3 C. D. C. + 14 C.
Cõu 3: Khi điện phân dung dịch AgNO
3
với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là 108. Để trong 1h
có 27 gam Ag bám ở cực âm thỡ cường độ dũng điện chạy qua bỡnh điện phân là
A. 108 A. B. 24124 A. C. 3,35 A. D. 6,7 A.
Cõu 4: Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lợt là U
1


= 110 (V) và U
2
= 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là:

A.
2
1
R
R
2
1

B.
1
4
R
R
2
1

C.
4
1
R
R
2
1

D.

1
2
R
R
2
1


Cõu 5: Cho đoạn mạch chứa nguồn như hỡnh vẽ
Biểu thức nào sau đây là không đúng?
A. I =
r
R
U
AB



B. U
BA
= -I(R+r)
C. U
AB
= -I(r +R) D. U
AB
= I(R+r)- r
Cõu 6: Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 4 lần thỡ điện dung của tụ
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.
Cõu 7: Tính nhiệt luợng toả ra trên một đoạn dây dẫn có điện trở 5


, cú dũng điện 5A chạy qua 20s:
A. 2500J B. 20J C. 400J D. 500J
Cõu 8: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E
1
,r
1
và E
2
,r
2
mắc nối tiếp với nhau , mạch ngoài chỉ có điện
trở R . Biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch là :
A.
21
21
rrR
EE
I



B.
21
21
rrR
EE
I




C.
21
21
rrR
EE
I



D.
21
21
rrR
EE
I




Cõu 9: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 8 lần thỡ độ lớn cường
độ điện trường tại đó
A. giảm 8 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 8 lần. D. không đổi.
Cõu 10: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây ?
A. U
N
= E – I.r. B. U
N
= I(R
N
+ r). C. U

N
= Ir. D. U
N
= E + I.r.
II. Tự luận R
2
M R
3

Câu 1. Cho mạch điện như hình vẽ
R
1
= R
2
= 2

; R
3
= R
5
= 4

; R
4
= 6


; E = 6 V
r = 0,25


. Tính:
a) Cường độ dòng điện qua các điện trở.
b) Các hiệu điện thế U
NM
, U
AM
, U
AN,,





C R
4
N R
5



R
1
A

E,
r
B

Câu 2. Cho mạch điện kín gồm nguồn có suất điện động E = 12 V , điện trở trong r = 3


. Mạch
ngoài gồm điện trở R
1
= 6

mắc song song với điện trở R. Xác định giá trị của R để công suất tiêu
thụ trên R là lớn nhất.
II HẾT


R
B A
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
SỞ GD & ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT YÊN MÔ A

BÀI KIỂM TRA SỐ 2 LỚP 11A
Môn : Vật lý
Thời gian làm bài: 45 phỳt;
(10 cõu trắc nghiệm, 2 câu tự luận)


Mó đề thi 357
Họ, tờn thớ sinh:
I. Trắc nghiệm
Cõu 1: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 8 lần thỡ độ lớn cường
độ điện trường tại đó
A. giảm 8 lần. B. không đổi. C. tăng 8 lần. D. giảm 4 lần.
Cõu 2: Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 4 lần thỡ điện dung của tụ
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. không đổi. D. tăng 4 lần.

Cõu 3: Biết hiệu điện thế U
AB
= 10V. Hỏi đẳng thức nào sau đây là đúng
A. V
B
= 10V. B. V
B
- V
A
= 10V. C. V
A
= 10V. D. V
A
- V
B
= 10V.
Cõu 4: Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lợt là U
1

= 110 (V) và U
2
= 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là:

A.
1
2
R
R
2
1


B.
4
1
R
R
2
1

C.
1
4
R
R
2
1

D.
2
1
R
R
2
1


Cõu 5: Cho đoạn mạch chứa nguồn như hỡnh vẽ
Biểu thức nào sau đây là không đúng?
A. U
AB

= -I(r +R) B. I =
r
R
U
AB




C. U
BA
= -I(R+r) D. U
AB
= I(R+r)- r
Cõu 6: Cho 3 quả cầu kim loại tích điện cô lập lần lượt tích điện là + 3 C, - 7 C và – 4 C. Khi cho chúng được
tiếp xúc với nhau thỡ điện tích của hệ là
A. – 8 C. B. C. + 14 C. C. – 11 D. + 3 C.
Cõu 7: Tính nhiệt luợng toả ra trên một đoạn dây dẫn có điện trở 5

, cú dũng điện 5A chạy qua 20s:
A. 400J B. 20J C. 500J D. 2500J
Cõu 8: Khi điện phân dung dịch AgNO
3
với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là 108. Để trong 1h
có 27 gam Ag bám ở cực âm thỡ cường độ dũng điện chạy qua bỡnh điện phân là
A. 6,7 A. B. 108 A. C. 3,35 A. D. 24124 A.
Cõu 9: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E
1
,r
1

và E
2
,r
2
mắc nối tiếp với nhau , mạch ngoài chỉ có điện
trở R . Biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch là :
A.
21
21
rrR
EE
I



B.
21
21
rrR
EE
I



C.
21
21
rrR
EE
I




D.
21
21
rrR
EE
I




Cõu 10: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây ?
A. U
N
= E – I.r. B. U
N
= I(R
N
+ r). C. U
N
= E + I.r. D. U
N
= Ir.
II. Tự luận R
2
M R
3


Câu 1. Cho mạch điện như hình vẽ
R
1
= R
2
= 2

; R
3
= R
5
= 4

; R
4
= 6


; E = 6 V
r = 0,25

. Tính:
a) Cường độ dòng điện qua các điện trở.
b) Các hiệu điện thế U
NM
, U
AM
, U
AN,,






C R
4
N R
5



R
1
A

E, r
B

Câu 2. Cho mạch điện kín gồm nguồn có suất điện động E = 12 V , điện trở trong r = 3

. Mạch
ngoài gồm điện trở R
1
= 6

mắc song song với điện trở R. Xác định giá trị của R để công suất tiêu
thụ trên R là lớn nhất.

HẾT



R
B A
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
SỞ GD & ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT YÊN MÔ A

BÀI KIỂM TRA SỐ 2 LỚP 11A
Môn : Vật lý
Thời gian làm bài: 45 phỳt;
(10 cõu trắc nghiệm, 2 câu tự luận)


Mó đề thi 485
Họ, tờn thớ sinh:
I. Trắc nghiệm
Cõu 1: Tính nhiệt luợng toả ra trên một đoạn dây dẫn có điện trở 5

, cú dũng điện 5A chạy qua 20s:
A. 500J B. 400J C. 20J D. 2500J
Cõu 2: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây ?
A. U
N
= E + I.r. B. U
N
= I(R
N
+ r). C. U
N
= E – I.r. D. U

N
= Ir.
Cõu 3: Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 4 lần thỡ điện dung của tụ
A. không đổi. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Cõu 4: Biết hiệu điện thế U
AB
= 10V. Hỏi đẳng thức nào sau đây là đúng
A. V
B
= 10V. B. V
A
- V
B
= 10V. C. V
B
- V
A
= 10V. D. V
A
= 10V.
Cõu 5: Cho đoạn mạch chứa nguồn như hỡnh vẽ
Biểu thức nào sau đây là không đúng?
A. U
AB
= I(R+r)- r B. U
BA
= -I(R+r)
C. U
AB
= -I(r +R) D. I =

r
R
U
AB




Cõu 6: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 8 lần thỡ độ lớn cường
độ điện trường tại đó
A. giảm 8 lần. B. không đổi. C. tăng 8 lần. D. giảm 4 lần.
Cõu 7: Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lợt là U
1

= 110 (V) và U
2
= 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là:

A.
1
4
R
R
2
1

B.
1
2
R

R
2
1

C.
2
1
R
R
2
1

D.
4
1
R
R
2
1


Cõu 8: Cho 3 quả cầu kim loại tích điện cô lập lần lượt tích điện là + 3 C, - 7 C và – 4 C. Khi cho chúng được
tiếp xúc với nhau thỡ điện tích của hệ là
A. – 11 B. + 3 C. C. C. + 14 C. D. – 8 C.
Cõu 9: Khi điện phân dung dịch AgNO
3
với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là 108. Để trong 1h
có 27 gam Ag bám ở cực âm thỡ cường độ dũng điện chạy qua bỡnh điện phân là
A. 3,35 A. B. 108 A. C. 6,7 A. D. 24124 A.
Cõu 10: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E

1
,r
1
và E
2
,r
2
mắc nối tiếp với nhau , mạch ngoài chỉ có điện
trở R . Biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch là :
A.
21
21
rrR
EE
I



B.
21
21
rrR
EE
I



C.
21
21

rrR
EE
I



D.
21
21
rrR
EE
I




II. Tự luận R
2
M R
3

Câu 1. Cho mạch điện như hình vẽ
R
1
= R
2
= 2

; R
3

= R
5
= 4

; R
4
= 6


; E = 6 V
r = 0,25

. Tính:
a) Cường độ dòng điện qua các điện trở.
b) Các hiệu điện thế U
NM
, U
AM
, U
AN,,





C R
4
N R
5




R
1
A

E, r
B

Câu 2. Cho mạch điện kín gồm nguồn có suất điện động E = 12 V , điện trở trong r = 3

. Mạch
ngoài gồm điện trở R
1
= 6

mắc song song với điện trở R. Xác định giá trị của R để công suất tiêu
thụ trên R là lớn nhất.

HẾT


R
B A
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm
001: Cho 3 quả cầu kim loại tích điện cô lập lần lượt tích điện là + 3 C, - 7 C và – 4 C. Khi cho chúng được tiếp xúc với
nhau thỡ điện tích của hệ là
A. – 8 C. B. – 11 C. C. + 14 C. D. + 3 C.

002: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 8 lần thỡ độ lớn cường độ điện
trường tại đó
A. tăng 8 lần. B. giảm 8 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần.
003: Biết hiệu điện thế U
AB
= 10V. Hỏi đẳng thức nào sau đây là đúng
A. V
A
= 10V. B. V
B
= 10V. C. V
A
- V
B
= 10V. D. V
B
- V
A
=
10V.
004: Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 4 lần thỡ điện dung của tụ
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi.
005: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây ?
A. U
N
= Ir. B. U
N
= I(R
N
+ r). C. U

N
= E – I.r. D. U
N
= E +
I.r.
006: Khi điện phân dung dịch AgNO
3
với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là 108. Để trong 1h có 27 gam
Ag bám ở cực âm thỡ cường độ dũng điện chạy qua bỡnh điện phân là
A. 6,7 A. B. 3,35 A. C. 24124 A. D. 108 A.
007: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E
1
,r
1
và E
2
,r
2
mắc nối tiếp với nhau , mạch ngoài chỉ có điện trở R . Biểu
thức cờng độ dòng điện trong mạch là :
A.
21
21
rrR
EE
I



B.

21
21
rrR
EE
I



C.
21
21
rrR
EE
I



D.
21
21
rrR
EE
I




008: Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lợt là U
1
= 110 (V) và

U
2
= 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là:

A.
2
1
R
R
2
1

B.
1
4
R
R
2
1

C.
4
1
R
R
2
1

D.
1

2
R
R
2
1


009: Tính nhiệt luợng toả ra trên một đoạn dây dẫn có điện trở 5

, cú dũng điện 5A chạy qua 20s:
A. 2500J B. 20J C. 500J D. 400J
010: Cho đoạn mạch chứa nguồn như hỡnh vẽ
Biểu thức nào sau đây là không đúng?
A. U
AB
= -I(r +R) B. U
AB
= I(R+r)- r
C. U
BA
= -I(R+r) D. I =
r
R
U
AB




II. Tự luận

Câu

Đáp án
1 a) Tìm I
1
, I
2
, I
3
:







 75,3
5432
5432
RRRR
RRRR
R
CB

A
rRR
E
I
CB

1
1
1







 625,0.
1
3232
32
I
RR
R
RR
U
II
CBCB

I
4
= I
5
= I
1
– I
2

= 0,375 A
b) Tính U
NM
, U
AN
, U
AM

U
NM
= U
CM
– U
CN
= R
2
I
2
– R
4
I
4
= - 1 V
U
AM
= U
AC
+ U
CM
= R

1
I
1
+ R
2
I
2
= 3,25 V
U
AN
= U
AC
+ U
CM
= R
1
I
1
+ R
4
I
4
= 4,25 V


R
2
I
2
M R

3





C R
4
I
4
N R
5


R
1
A

E, r
B


I
1





Trang 6/6 - Mã đề thi 132


Câu 2


×