Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN Môn Vật lý – ĐỀ 004 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.27 KB, 2 trang )

BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN
Môn Vật lý – Lớp 12 (Thời gian làm bài 20 phút)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 004
1). Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ?
A). Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất. B). Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng
0 C). Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại. D). Li độ
bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
2). Cho hệ con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m treo vào một lò xo có độ cứng k .Ở vị
trí cân bằng ;lò xo giãn một đoạn Δl
0
.Kích thích cho hệ dao động .Tại một vị trí có li độ
x bất kì của vật m ,lực tác dụng của lò xo vào điêm treo của cả hệ là :
A). Lực hồi phục F = - k x . B). Trọng lực P = m g.
C). Hợp lực F = -k x + m g. D). Lực
đàn hồi F = k ( Δl
0
+ x ).
3). Một vật dao động điều hoà với pt: )
6
20sin(15


 tx cm. Li độ của vật ở thời
điểm t = 0,3(s) là:
A). x = +7,5cm. B). x = - 15
2
3
cm . C). x = - 7,5cm. D). x =
+15
2


3
cm.
4). Một con lắc đơn l = 2m treo vật nặng m = 500g kéo vật nặng đến điểm A cao hơn vị
trí cân bằng 10cm, rồi buông nhẹ cho dđ ( Bỏ qua mọi lực cản) Lấy g =
2

m/s
2
Vận tốc
của vật khi qua vị trí cân bằng là:
A). v =

1,6m/s B). A.v =

1m/s C). v =

1,4m/s D). v =

1,2m/s.
5). Một vật doa động điều hoà có pt là: x = Acos
t

. Gốc thời gian t = 0 đã được chọn
lúc vật ở vị trí nào dưới đây.
A). Vật qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo. B). Khi vật qua vị trí biên dương.
C). Vật qua VTCB ngược chiều dương quỹ đạo. D). Khi
vật qua vị trí biên âm.
6). Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treovào 3 quả cầu cùng kích thước được
làm bằng các vật liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được đặt
cùng một nơi trên trái đất. Kéo 3 con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc


nhỏ giống nhau
rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động.
Con lắc nào sẽ trở về vị trí cân bằng trước tiên?
A). Cả 3 trở về VTCB cùng 1 lúc.A. B). Con lắc bằng chì.
C). Con lắc bằng nhôm. D). Con
lắc bằng gỗ
7). Một con lắc đơn có chu kì dao động ở ngay trên mặt đất là T
0
= 2 s .Biết bán kính
của Trái Đất là R = 6400 km. Khi đưa con lắc lên độ cao h = 6,4 km thì chu kì của con
lắc sẽ
A). tăng 0,004 s. B). tăng 0,002 s. C). giảm 0,004 s. D). giảm
0,002 s.
8). Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 2 cos ( 2 π t + π /3 ) (cm; s). Li độ
và vận tốc của vật lúc t = 1/3 s là
A). 2 cm và 2π √3 cm/s. B). 2 cm và -2π √3 cm/s.
C). -2 cm và 0 cm/s. D). 2 cm
và 0 cm/s.
9). Một vật dao động điều hoà theo pt: )(20cos10 cmtx


.Khi vận tốc của vật v = -
100

cm/s thì vật có ly độ là:
A). x =0. B). x =
cm6

. C). x =

35
cm. D). x
=
cm5

.
10). Năng lượng của một vật dao động điều hoà
A). tỉ lệ với biên độ dao động.
B). bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng.
C). bằng
động năng của vật khi vật có li độ cực đại.
D). bằng thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.

×