Tải bản đầy đủ (.ppt) (50 trang)

Các loại máy công cụ Máy Tiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.83 MB, 50 trang )





Máy công cụ II
Máy công cụ II
Phần I:
Phần I:
Máy công cụ vạn năng.
Máy công cụ vạn năng.
Phần II:
Phần II:
Các bộ phận
Các bộ phận


và chi tiết
và chi tiết


của máy công cụ
của máy công cụ




Máy công cụ vạn năng
Máy công cụ vạn năng
Chương 1:
Chương 1:
Máy Tiện


Máy Tiện
Chương 2:
Chương 2:
Máy Phay
Máy Phay
Chương 3:
Chương 3:
Máy Khoan - Doa - Tổ hợp
Máy Khoan - Doa - Tổ hợp
Chương 4:
Chương 4:
Máy Bào - Xọc -Truốt
Máy Bào - Xọc -Truốt
Chương 5:
Chương 5:
Máy Mài
Máy Mài




Các bộ phận và chi tiết
Các bộ phận và chi tiết
của máy công cụ
của máy công cụ
Chương 1:
Chương 1:
Cụm thân máy
Cụm thân máy
Chương 2:

Chương 2:
Phần dẫn hướng
Phần dẫn hướng
Chương 3:
Chương 3:
Cụm trục chính
Cụm trục chính
Chương 4:
Chương 4:
Cơ cấu kẹp chặt và cấp phôi
Cơ cấu kẹp chặt và cấp phôi
Chương 5:
Chương 5:
Cơ cấu an toàn
Cơ cấu an toàn
Chương 6:
Chương 6:
Cơ cấu điều khiển
Cơ cấu điều khiển
Chương 7:
Chương 7:
Hệ thống bôi trơn và làm nguội
Hệ thống bôi trơn và làm nguội
Chương 8:
Chương 8:
Thử nghiệm máy
Thử nghiệm máy





Chương 1
Chương 1
Máy Tiện
Máy Tiện
I - Công dụng, phân loại và ký hiệu.
I - Công dụng, phân loại và ký hiệu.
1- Công dụng:
1- Công dụng:



Dùng để gia công các bề mặt tròn xoay: Trụ, côn,
Dùng để gia công các bề mặt tròn xoay: Trụ, côn,
định hình. Khoan, doa, cắt ren,v.v…
định hình. Khoan, doa, cắt ren,v.v…
2- Phân loại:
2- Phân loại:



Theo khả năng công nghệ: Máy tiện vạn năng,
Theo khả năng công nghệ: Máy tiện vạn năng,
chuyên môn hoá, chuyên dùng.
chuyên môn hoá, chuyên dùng.



Theo phương trục chính: Tiện ngang, tiện đứng.
Theo phương trục chính: Tiện ngang, tiện đứng.




Theo độ chính xác: 5 c
Theo độ chính xác: 5 c
ấp A, B, C, D, E
ấp A, B, C, D, E



Theo mức độ tự động hoá: Máy thông thường, máy
Theo mức độ tự động hoá: Máy thông thường, máy
bán tự động và máy tự động ( M
bán tự động và máy tự động ( M
áy NC, CNC)
áy NC, CNC)



Theo trọng lượng: nhẹ (<500kg), nặng(<50 tấn), cực
Theo trọng lượng: nhẹ (<500kg), nặng(<50 tấn), cực
nặng.
nặng.




Máy Tiện
Máy Tiện
3 - Ký hiệu.

3 - Ký hiệu.
a. Theo Liên xô cũ.
a. Theo Liên xô cũ.
b. Theo Việt nam.
b. Theo Việt nam.




Máy Tiện
Máy Tiện
Ký hiệu máy tiện của Liên xô
Ký hiệu máy tiện của Liên xô
Kiểu
Kiểu
11
11
Tiện tự động và bán tự động
Tiện tự động và bán tự động
12
12
Tiện tự động và bán tự động
Tiện tự động và bán tự động
13
13
Tiện Revonve
Tiện Revonve
14
14
Tiện cắt đứt, khoan tâm

Tiện cắt đứt, khoan tâm
15
15
Tiện bàn quay
Tiện bàn quay
16
16
Tiện cụt, vạn năng
Tiện cụt, vạn năng
17
17
Tiện nhiều dao
Tiện nhiều dao
18
18
Tiện định hình
Tiện định hình
19
19
Tiện khác
Tiện khác




Máy Tiện
Máy Tiện
II- Máy Tiện ren vít vạn năng.
II- Máy Tiện ren vít vạn năng.
1. Công dụng.

1. Công dụng.
2. Các bộ phận cơ bản của máy.
2. Các bộ phận cơ bản của máy.
3. Sơ đồ cấu trúc động học.
3. Sơ đồ cấu trúc động học.




Máy Tiện 1K62
Máy Tiện 1K62




3-Sơ đồ cấu trúc động học
3-Sơ đồ cấu trúc động học
t
vm1
t
vm2
m,z
i
s
5
6
7
8
9
s

d
s
n
3
4
i
v
1
2
M
nđc
n
tc




Máy Tiện
Máy Tiện
Phân tích sơ đồ cấu trúc động học:
Phân tích sơ đồ cấu trúc động học:
a- Xích tốc độ ( Xích truyền dẫn chính)
a- Xích tốc độ ( Xích truyền dẫn chính)


Động cơ
Động cơ


Tr

Tr
ục chính
ục chính
Lượng di động tính toán:
Lượng di động tính toán:


n
n
dc
dc


n
n
tc
tc
Phương trình điều chỉnh:
Phương trình điều chỉnh:


n
n
dc
dc


x
x
i

i
12
12
x
x
i
i
v
v


x
x
i
i
34
34
= n
= n
tc
tc
Công thức điều chỉnh:
Công thức điều chỉnh:


i
i
v
v
= c

= c
v
v


x
x
n
n
tc
tc
c
c
v
v
: Hằng số của xích động học.
: Hằng số của xích động học.




Máy Tiện
Máy Tiện
Phân tích sơ đồ cấu trúc động học:
Phân tích sơ đồ cấu trúc động học:
b- Xích chạy dao.
b- Xích chạy dao.
- Chạy dao cắt ren:Trục chính
- Chạy dao cắt ren:Trục chính



B
B
àn dao(Vít me dọc)
àn dao(Vít me dọc)
Lượng di động tính toán:
Lượng di động tính toán:


1 vòng trục chính
1 vòng trục chính


t mm B
t mm B
àn dao
àn dao
Phương trình điều chỉnh:
Phương trình điều chỉnh:


1
1
x
x
i
i
45
45
x

x
i
i
s
s


x
x
i
i
67
67
x
x
t
t
vm1
vm1
= t
= t
Công thức điều chỉnh:
Công thức điều chỉnh:


i
i
s
s
= c

= c
st
st


x
x
t
t
c
c
st
st
: Hằng số của xích động học.
: Hằng số của xích động học.




Máy Tiện
Máy Tiện
Phân tích sơ đồ cấu trúc động học:
Phân tích sơ đồ cấu trúc động học:
b- Xích chạy dao.
b- Xích chạy dao.
- Chạy dao dọc:Trục chính
- Chạy dao dọc:Trục chính


B

B
àn dao (BR- TR)
àn dao (BR- TR)
Lượng di động tính toán:
Lượng di động tính toán:


1 vòng trục chính
1 vòng trục chính


s
s
d
d
mm B
mm B
àn dao
àn dao
Phương trình điều chỉnh:
Phương trình điều chỉnh:


1
1
x
x
i
i
45

45
x
x
i
i
s
s


x
x
i
i
68
68
x
x


Π
Π
mz = s
mz = s
d
d
Công thức điều chỉnh:
Công thức điều chỉnh:


i

i
s
s
= c
= c
sd
sd


x
x
s
s
d
d
c
c
sd
sd
: Hằng số của xích động học.
: Hằng số của xích động học.




Máy Tiện
Máy Tiện
Phân tích sơ đồ cấu trúc động học
Phân tích sơ đồ cấu trúc động học
b- Xích chạy dao.

b- Xích chạy dao.
-Chạy dao ngang:Trục chính
-Chạy dao ngang:Trục chính


B
B
àn dao
àn dao
(vít me ngang)
(vít me ngang)
Lượng di động tính toán:
Lượng di động tính toán:


1 vòng trục chính
1 vòng trục chính


s
s
n
n
mm B
mm B
àn dao
àn dao
Phương trình điều chỉnh:
Phương trình điều chỉnh:



1
1
x
x
i
i
45
45
x
x
i
i
s
s


x
x
i
i
69
69
x
x
t
t
vm2
vm2
= s

= s
n
n
Công thức điều chỉnh:
Công thức điều chỉnh:


i
i
s
s
= c
= c
sn
sn


x
x
s
s
n
n
c
c
sn
sn
: Hằng số của xích động học.
: Hằng số của xích động học.


4- Máy Tiện 16k20
4- Máy Tiện 16k20

Đặc tính kỹ thuật:
Đặc tính kỹ thuật:
H = 200 mm
H = 200 mm
D
D
max
max
= 400 mm
= 400 mm
Z
Z
n
n
=22
=22
n=12,5 -1600 vg/ph;
n=12,5 -1600 vg/ph;
ϕ
ϕ
n
n
=1,26
=1,26
N
N
d/c

d/c
=10Kw
=10Kw
Cắt ren:
Cắt ren:
t,m: 0,5-112
t,m: 0,5-112
n,p: ¼- 56
n,p: ¼- 56
S
S
d
d
=0, 05 – 2,8 mm/vg
=0, 05 – 2,8 mm/vg
S
S
n
n
= 0,025 – 1,4 -
= 0,025 – 1,4 -




4. Máy tiện ren vít 16K20- Xích tốc độ
4. Máy tiện ren vít 16K20- Xích tốc độ


TC

n
Cham
Nhanh
=














××













×










×






××
60
30
72
18
60/15
45/45
60/30
48/60
55/21
47/29

38/38
39/51
34/56
268
140
1460




4. Máy tiện ren vít 16K20- Tốc độ quay ngược
4. Máy tiện ren vít 16K20- Tốc độ quay ngược


)(
60
30
72
18
60/15
45/45
60/30
48/60
55/21
47/29
38/38
38
36
24
50

268
140
1460
TraiTC
n
Cham
Nhanh
=














××













×










××××




4-Máy Tiện 16K20
4-Máy Tiện 16K20
Phân tích động học máy:
Phân tích động học máy:
1- X
1- X
ích tốc độ:
ích tốc độ:
Công thức cấu trúc: Z

Công thức cấu trúc: Z
n
n
=2
=2
1
1
x3
x3
2
2
(2
(2
4
4
+2
+2
6
6
x1x1)
x1x1)
n
n
TC
TC
: 12,5
: 12,5
16
16
20

20
25
25
31,5
31,5
40
40
50
50
63
63


80 100 125 160 200 250 315 400
80 100 125 160 200 250 315 400


500 630 800 1000 1250 1600 vg/phút.
500 630 800 1000 1250 1600 vg/phút.




4-Máy Tiện 16K20
4-Máy Tiện 16K20
Phân tích động học máy:
Phân tích động học máy:
Truyền dẫn chính:
Truyền dẫn chính:
Công thức cấu trúc:

Công thức cấu trúc:
Z=2
Z=2
1
1
x3
x3
2
2
(2
(2
4
4
+2
+2
6
6
x1x1)
x1x1)
Đồ thị vòng quay.
Đồ thị vòng quay.
i
1
i
2
i
3
i
4
i

5
i
6
i
7
i
8
i
9
i
10
i
11
i
12




4-Máy Tiện 16K20
4-Máy Tiện 16K20
Phân tích động học máy
Phân tích động học máy
1- X
1- X
ích chạy dao.
ích chạy dao.
Chạy dao
Chạy không Cắt ren Tiện trơn
Khuyếch đại Ren thường

Ren chính xác
Ren Hệ mét
Ren Quốc tế Ren môdun
Ren Hệ Anh
Ren Anh
Ren pít




4. Máy tiện ren vít 16K20- Cắt ren hệ Mét
4. Máy tiện ren vít 16K20- Cắt ren hệ Mét















×







×














××××











×
×














×






××
×
m
t
d
c
b

a
p
π
12
48/15
28/35
45/18
35/28
35/28
28/28
25/30
30/42
28
28
45
25
25
30
45
30
60
60
45
45
45/45
15/60
18
72
30
60

1




4. Máy tiện ren vít 16K20- Cắt ren hệ Anh
4. Máy tiện ren vít 16K20- Cắt ren hệ Anh















×






×















××××××










×
×















×






××
×
p
n
d
c
b
a
/4,25
/4,25
12
48/15

28/35
45/18
35/28
28/35
28/28
30/25
42/30
33
30
34
38
28
28
45
25
25
30
45
30
60
60
45
45
45/45
15/60
18
72
30
60
1

π




4. Máy tiện ren vít 16K20- Cắt ren quốc tế
4. Máy tiện ren vít 16K20- Cắt ren quốc tế


p
t=×






×






×















××××










×
×















×






××
× 12
48/15
28/35
45/18
35/28
35/28
28/28
25/30
30/42
28
28
64
86
86
40
45

25
25
30
45
30
60
60
45
45
45/45
15/60
18
72
30
60
1




4. Máy tiện ren vít 16K20- Cắt ren mô đun
4. Máy tiện ren vít 16K20- Cắt ren mô đun


m
π








×






×














××××











×
×














×






××

× 12
48/15
28/35
45/18
35/28
35/28
28/28
25/30
30/42
28
28
36
86
73
60
45
25
25
30
45
30
60
60
45
45
45/45
15/60
18
72
30

60
1




4. Máy tiện ren vít 16K20- Cắt ren Anh
4. Máy tiện ren vít 16K20- Cắt ren Anh


n
4,25
12
48/15
28/35
45/18
35/28
28/35
28/28
30/25
42/30
33
30
34
38
28
28
64
86
86

40
45
25
25
30
45
30
60
60
45
45
45/45
15/60
18
72
30
60
1 =×






×







×














××××××










×
×















×






××
×




4. Máy tiện ren vít 16K20- Cắt ren pít
4. Máy tiện ren vít 16K20- Cắt ren pít



p
π
4,25
12
48/15
28/35
45/18
35/28
28/35
28/28
30/25
42/30
33
30
34
38
28
28
36
86
73
60
45
25
25
30
45
30
60
60

45
45
45/45
15/60
18
72
30
60
1 =×






×






×















××××××










×
×















×






××
×

×