Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2010-2011 Môn VẬT LÍ - ĐỀ 1 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.62 KB, 8 trang )


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT_NĂM HỌC 2010-2011
Môn VẬT LÍ
(thời gian 60’)

ĐỀ 1

01Cho dao động điều hòa có phương trình tọa độ: x = 3cost (cm). Vectơ Fresnel
biểu diễn dao động trên có góc hợp với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là
A. 0 rad
B.
6

rad
C.
2

rad
D.
2


rad
02.Năng lượng của một con lắc đơn dao động điều hòa
A. tăng 9 lần khi biên độ tăng 3 lần.
B. giảm 8 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
C. giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
D. giảm lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3
03.Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số
có phương trình: x
1


= 3sin(4

t +
2
3

) (cm) ; x
2
= 3sin4

t (cm). Dao động tổng
hợp của vật có phương trình
A. x = 3 sin(4

t +
3

) (cm)
B. x = 3sin(4

t +
2
3

) (cm)
C. 3sin(4

t +
6


) (cm)
D. 3sin(4

t -
6

) (cm)
04.Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực
biến thiên tuần hoàn.
C. Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ
bằng tần số riêng của hệ dao động đó.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao
động.
05.Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi

A. dao động tự do.
B. dao động cưỡng bức.
C. dao động riêng.
D. dao động tuần hoàn.


06.Sóng dọc
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D. không truyền được trong chất rắn.
07.Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào
A. vận tốc âm.

B. bước sóng và năng lượng âm.
C. tần số và mức cường độ âm.
D. vận tốc và bước sóng.
08.Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là
cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A. d
2
- d
1
= k
λ
2

B. d
2
- d
1
= (2k + 1)
λ
2

C. d
2
- d
1
= k
λ

D. d
2

- d
1
= (k + 1)
λ
2

09.Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: u = 100sin(100

t -
2

) (V), cường độ dòng điện qua mạch là: i = 4 sin(100

t -
2

) (A). Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là
A. 200 W
B. 400 W
C. 800 W
D. một giá trị khác.
10.Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 10
cặp cực. Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto
phải bằng
A. 300 vòng/phút
B. 500 vòng/phút
C. 3000 vòng /phút
D. 1500 vòng/phút.
11.Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220

V. Biết công suất của động cơ là 10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ
dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là
A. 2 A
B. 6 A
C. 20 A
D. 60 A
12.Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự hao phí năng lượng trong máy biến thế là do
A. hao phí năng lượng dưới dạng nhiệt năng tỏa ra ở các cuộn sơ cấp và
thứ cấp của máy biến thế.
B. lõi sắt có từ trở và gây dòng Fucô.
C. có sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
D. tất cả các nguyên nhân nêu trong A, B, C.
13.Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ hiệu dụng là 2
2
A thì cường
độ dòng điện có giá trị cực đại bằng
A. 2A
B.
1
2

A
C. 4A
D. 0,25A
14.Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm M có dạng x = Asint (cm).
Gốc thời gian được chọn vào lúc nào?
A. Vật qua vị trí x = +A
B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C. Vật qua vị trí x = -A
D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm


15.Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220V. Giá trị biên độ
của hiệu điện thế đó bằng bao nhiêu?
A. 156V
B. 380V
C. 310V
D. 440V
16.Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 5
2
sin100

t (A) thì trong 1s dòng
điện đổi chiều
A. 100 lần.
B. 50 lần.
C. 25 lần.
D. 2 lần.
17.Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa
A. điện tích và dòng điện.
B. điện trường và từ trường.
C. hiệu điện thế và cường độ dòng điện.
D. năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
18.Tìm phát biểu sai về điện từ trường.
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy
biến thiên ở các điểm lân cận.
B. Một điện trường biến thiến theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy
ở các điểm lân cận.
C. Điện trường và từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các
đường sức từ của từ trường biến thiên.
D. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ

trường như từ trường do dòng điện trong dây dẫn nối với tụ.
19.Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường cùng pha với dao động của từ
trường.
B. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha
2

so với dao động của
điện trường.
C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha

so với dao động của
điện trường.
D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng điện từ, thì dao động của cường
độ điện trường E cùng pha với dao động của cảm ứng từ B.
20.Điều nào sau đây là không đúng với sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ gồm các thành phần điện trường và từ trường dao
động.
B. Có vận tốc khác nhau khi truyền trong không khí do có tần số
khác nhau.
C. Mang năng lượng.
D. Cho hiện tượng phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.
21.Một thấu kính hội tụ giới hạn bởi một mặt cầu lồi và một mặt phẳng, chiết suất
n = 1,5 đặt trong không khí. Bán kính mặt cầu là 50 cm. Tiêu cự của thấu kính là
bao nhiêu ?
A. f = 25cm
B. f = 100cm
C. f = 200cm
D. f = -150cm
22.Một người chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 50 cm đặt mắt sát sau

kính lúp có tiêu cự f = 10 cm để quan sát một vật nhỏ ở trạng thái mắt điều tiết tối
đa. Độ bội giác G bằng
A. 5
B. 1,2
C. 6
D. 2,4
23.Một tia sáng truyền từ môi trường (1) đến môi trường (2) dưới góc tới 48
0
, góc
khúc xạ 35
0
. Vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường (2)
A. lớn hơn trong môi trường (1)
B. nhỏ hơn trong môi trường (1)
C. bằng trong môi trường (1).
D. không xác định được.
24.Đối với thấu kính hội tụ, khoảng cách từ vật đến thấu kính bằng khỏang cách từ
ảnh đến thấu kính nếu vật nằm cách thấu kính một đoạn bằng
A. 4 lần tiêu cự.
B. 2 lần tiêu cự.
C. tiêu cự.
D. một nửa tiêu cự.
25.Lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n = 1,5. Khi ở trong không khí thì
góc lệch có giá trị cực tiểu D
min
= A. Góc chiết quang A bằng
A. 30
o

B. 60

o

C. 45
o

D. 75
0
26.Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái
A. rắn
B. lỏng
C. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp
D. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao
27.Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A. đo bước sóng các vạch quang phổ
B. tiến hành các phép phân tích quang phổ
C. quan sát và chụp quang phổ của các vật
D. phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn
sắc
28.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young biết bề rộng 2 khe cách
nhau 0,35mm, từ khe đến màn là 1,5 m và bước sóng

= 0,7 mm. Tìm khoảng cách
2 vân sáng liên tiếp.
A. 2 mm
B. 3 mm
C. 4 mm
D. 1,5mm

29.Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên
A. sự giải phóng các êlectron từ mặt kim loại do tương tác của chúng

với phôtôn.
B. sự tác dụng các êlectron lên kính ảnh.
C. sự giải phóng các phôtôn khi kim loại bị đốt nóng.
D. sự phát sáng do các êlectron trong các nguyên tử những từ mức năng
lượng cao xuống mức năng lượng thấp.
30.Tính vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện khi biết hiệu điện thế
hãm là 12V. Cho e = 1,6.10
-19
C; m
e
= 9,1.10
-31
kg.
A. 1,03.10
5
m/s
B. 2,89.10
6
m/s
C. 4,12.10
6
m/s
D. 2,05.10
6
m/s
31.Nguyên tử hiđrô nhận năng lượng kích thích, êlectron chuyển lên quỹ đạo N,
khi êlectron chuyển về quỹ đạo bên trong sẽ phát ra
A. một bức xạ có bước sóng l thuộc dãy Banme
B. hai bức xạ có bước sóng l thuộc dãy Banme
C. ba bức xạ có bước sóng l thuộc dãy Banme

D. không có bức xạ có bước sóng l thuộc dãy Banme
32.Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện?
A. Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng
B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào
C. Êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn
D. Êlectron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại

33.Trong phóng xạ a thì hạt nhân con sẽ
A. lùi hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
B. tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
C. lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
D. tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
34.Phương trình phóng xạ:
Ar n X Cl
37
18
A
Z
37
17

. Trong đó Z, A là
A. Z = 1; A = 1
B. Z = 1; A = 3
C. Z = 2; A = 3
D. Z = 2; A = 4.
35.Cho phản ứng hạt nhân sau:
McV 3,25 n He H H
1
0

4
2
2
1
2
1


Biết độ hụt khối của
H
2
1
là Dm
D
= 0,0024 u và 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên
kết của hạt nhân
He
4
2

A. 7,7188 MeV
B. 77,188 MeV
C. 771,88 MeV
D. 7,7188 eV
36.Khối lượng của hạt nhân
Be
10
4

là 10,0113 (u), khối lượng của nơtrôn là m
n
=
1,0086 (u), khối lượng của prôtôn là m
p
= 1,0072 (u) và 1u = 931 MeV/c
2
. Năng
lượng liên kết của hạt nhân
Be
10
4

A. 64,332 (MeV)
B. 6,4332 (MeV)
C. 0,64332 (MeV)
D. 6,4332 (KeV)
37.Hãy cho biết x và y là các nguyên tố gì trong các phương trình phản ứng hạt
nhân sau đây:
Be
9
4
+   x + n
p +
F
19
9

O
16

8
+ y
A. x:
C
14
6
; y:
H
1
1

B. x:
C
12
6
; y:
He
4
2

C. x:
C
14
6
; y:
Li
7
3

D. x:

B
10
5
; y:
Li
7
3

38.Từ hạt nhân
Ra
226
88
phóng ra 3 hạt  và một hạt beõta trong một chuỗi phóng xạ
liên tiếp, khi đó hạt nhân tạo thành là
A.
224
84
X

B.
X
214
83

C.
218
84
X

D.

224
82
X

39.Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được cấu tạo thành có chu kì bán rã 2 giờ,
có độ phóng xạ lớn hơn mức độ phóng xạ an toàn cho phép 64 lần. Hỏi phải sau
thời gian tối thiểu bao nhiêu để có thể làm việc an toàn với nguồn này?
A. 6 giờ
B. 12 giờ
C. 24 giờ
D. 128 giờ
40.Khác biệt quan trọng nhất của tia

đối với tia



là tia


A. làm mờ phim ảnh.
B. làm phát huỳnh quang.
C. khả năng xuyên thấu mạnh
D. là bức xạ điện từ.


×