Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 02 - Môn: Vật lý doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.08 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 02 - Thời gian 40 phút
Môn:vật lý
1. Quang phổ vạch phát xạ của Hyđrô có 4 vạch màu đặc trưng:
A. Đỏ, vàng, chàm, tím. B. Đỏ, lục, chàm, tím
C. Đỏ, vàng, lam, tím D. Đỏ, lam, chàm, tím
2. Ánh sáng lam có bước sóng trong chân không và trong nước lần lượt là 0,4861
m
m và
0,3635
m
m . Chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng lam:
A. 1,3725 B. 1,3526 C. 1,3373 D. 1,3301
3. Trong thí nghiệm Iâng, 2 khe sáng cách nhau 0,60mm và cách màn 1m, ánh sáng thí nghiệm
có bước sóng 0,69
m
m. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 5:
A. 5,98mm B. 6,33mm C. 6,01mm D.
5,18mm
4. Tìm nhận định sai khi nói về ứng dụng của tia tử ngoại :
A. Làm ống nhôm B. Chữa bệnh còi xương
C. Tiệt trùng D. Kiểm tra vết nứt trên bề mặt
kim loại.
5. Ánh sáng đỏ có bước sóng trong thủy tinh Crao và trong chân không lần lượt là 0,4333
m
m
và 0,6563
m
m vận tốc truyền ánh sáng đỏ trong thủy tinh Crao:
A. 1,98.10
8
m/s B. 2,19.10


8
m/s C. 1,56.10
8
m/s D.
2,05.10
8
m/s
6. Chọn câu sai:
A. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75

m.
C. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất
D. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra
7. Ống chuẫn trực trong máy quang phổ lăng kính có tác dụng:
A. Tăng cường độ ánh sáng B Tạo nguồn sáng điểm
C. Tập trung ánh sáng chiếu vào lăng kính D. Tạo chùm tia sáng song song
8. Phép phân tích quang phổ là:
A. Phương pháp phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứu quang
phổ của chúng
B. Phương pháp phân tích một quang phổ nào đó.
C. Phương pháp phân tích quang phổ liên tục
D. Phương pháp phân tích quang phổ vạch
9. Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là 0,5893
m
m. Tần số của ánh sáng vàng:
A. 5,05. 10
14
s
-1

B. 5,16. 10
14
s
-1
C. 5,09. 10
14
s
-1
D. 6,01.
10
14
s
-1

10. Chọn câu sai :Quang phổ liên tục:
A. Là hệ thống vạch màu liên tục
B. Do các vật rắn bị nung nóng phát ra
C. Do các chất lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra
D. Là 1 dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
11. Một sóng ánh sáng đơn sắc đặc trưng nhất bằng:
A. Màu sắc B. Vận tốc truyền
C. Chiết suất lăng kính với ánh sáng đỏ. D. Tần số
12. Chọn câu sai:
A. Dải màu cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng
B. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: Đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
C. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự thay đổi chiết suất của môi trường
đối với các ánh sáng có màu sắc khác nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính
13. Chọn câu sai:
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75


m. B. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh
quang một số chất
C. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra D. Tác dụng nổi bật nhất của tia
hồng ngoại là tác dụng nhiệt
14. Anh sáng được dùng trong thí nghiệm Iâng gồm 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
l
=
0,5
m
m và
2
l
= 0,75
m
m. Hai khe sáng cách nhau 1mm và cách màn 1,5m. Khoảng cách giữa 2
vân sáng bậc hai của 2 ánh sáng đơn sắc trên:
A. 1,00mm B. 0,50mm C. 0,35mm D.
0,75mm
15. Trong các công thức sau, công thức nào ĐÚNG với công thức xác định vị trí vân sáng trên
màn?
A. x =
D
2k
a
l
B. x =
D
k

2a
l
C. x =
D
(k 1)
a
+ l
D. x =
D
k
a
l

16. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang A = 45
0
sao cho
góc lệch của tia đỏ là cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là n
đ
= 1,41
2
»
. Góc
lệch cực tiểu của tia đỏ:
A. 75
0
B. 120
0
C. 60
0
D.

Giá trị khác
17. Một sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí bằng 0,6

m. Bước sóng của
sóng đơn sắc này trong nước ( n =
4
3
) là: A. 0,4

m B. 0,75

m C. 0,45

m
D. 0,8

m
18. Trong giao thoa của ánh sáng đơn sắc qua khe Iâng nếu dịch chuyển nguồn S theo phương
song song với S
1
S
2
về phía S
2
1 khoảng thì:
A. Hệ vân dời về phía S2. B. Hệ vân dời về phía S1.
C. Hệ vân không đổi. D. Chỉ có vân trung tâm dời về phía S1.
19. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10
-9
đến 4. 10

-7


thuộc loại nào trong các loại sóng
nêu dưới đây? Chọn câu trả lời ĐÚNG.
A, Tia Rơnghen B. Tia tử ngoại
C. Tia hồng ngoại D. Anh sáng nhìn thấy.
20. Chọn câu sai khi nói về tia X:
A. Tia X được khám phá bởi Roentgen (Rơnghen)
B. Tia X không bị lệch phương trong điện trường hoặc từ trường.
C. Tia X là sóng điện từ. D. Tia X có năng lượng lớn vì bước sóng lớn.
21. Anh sáng được dùng trong thí nghiệm giao thoa gồm 2 ánh sáng đơn sắc: Anh sáng lục có
bước sóng
2
l
= 0,50
m
m và ánh sáng đỏ có bước sóng
ñ
l
= 0,75
m
m. Vân sáng lục và đỏ trùng
nhau lần thứ nhất (kể từ vân sáng trung tâm) ứng với vân sáng đỏ bậc:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 5
22. Cho các bức xạ: I. Ánh sáng khả kiến ( Nhìn thấy) II. Sóng
Hertz ( Sóng vô tuyến). III.Tia hồng ngoại. IV. Tia tử ngoại V. Tia
Rơnghen.
Khi một vật bị nung nóng , nó có thể phát ra các bức xạ:
A. II, III, V B. I, III , IV C. III, IV D. I, III,

IV
23. Có khả năng chữa được ung thư ở gần ngoài da của người là:
A. Tia tử ngoại B. Tia X C. Tia âm cực D. Tia
hồng ngoại
24. Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào có thể thực hiện việc đo bước sóng ánh sáng ?
A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niutơn. B. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng
trắng.
C. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc. D Thí nghiệm giao thoa với khe lâng.
25. Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết
quang A = 6
0
theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng
kính đối với tia đỏ là n
đ
= 1,50, đối với tia tím là n
t
= 1,54. Trên màn M đặt song song và cách
mặt phân giác trên một đoạn 2m, ta thu được hai màu có bề rộng:
A. 6mm B. 8mm C. 5mm D.
4mm


×