Information and Data on
Information and Communication Technology
VIET NAM 2013
NATIONAL STEERING COMMITTEE ON ICT (NSCICT)
MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS (MIC)
INFORMATION AND COMMUNICATIONS PUBLISHING HOUSE
2
Thư giới thiệu
T
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
TS. Nguyễn Bắc Son
3
Introductory Letter
I
Minister of Information and Communications
Dr. Nguyen Bac Son
4
Mục lục
2
I 11
1. 12
2. 16
II
1.
30
2. 32
3. 36
III 41
1. 42
2. 42
3. 44
IV
1.
2.
3. Internet
4.
V
1. 60
2. 62
3. 70
4. 72
Contents
3
I 11
1. 13
2. 17
II
1.
31
2. 33
3.
37
III 41
1. 43
2. The National Steering Committee on ICT (NSCICT) 43
3.
IV
1.
2.
3. Internet
4.
V
1. 61
2. 63
3. 71
4. 73
6
VI
1. 76
2. 76
3. 76
4. 76
76
6. 76
7. 76
8. 76
78
VII 83
1. 84
2. 84
3.
84
VIII 87
1. 88
2.
3.
4.
IX
1.
2 102
3 108
4 108
X 111
1 112
2 114
XI 117
1. 118
2. 120
3. 124
4. 126
7
VI
1. 77
2. 77
3. 77
4. 77
77
6. 77
7. 77
8. 77
VII 83
1.
2.
3.
VIII 87
1.
2.
3.
4.
IX
1 Information Technology
2 103
3
4
X 111
1 113
2.
XI 117
1.
2. 121
3.
4. 127
8
XII
XIII
133
1. 134
2. 136
3. 138
4. 140
142
6. 146
7. 148
8. 148
10.
11
12.
13.
14. 160
162
XIV
1 166
2 166
3 166
4 168
168
6 168
7 168
XV 171
1. 172
2. 174
XVI 183
XII
XIII
IN VIET NAM 133
1.
2. 137
3.
4. 141
143
6. 147
7.
8.
10.
11
12
13.
14 161
163
XIV
1 167
2 167
3 167
4
6
7
XV 171
1. 173
2.
XVI 183
2
(Nguồn: Tổng cục Thống kê và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
2
(Source: General Statistics Ofce and State Bank of Viet Nam)
cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam
HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG
Current Status of Viet Nam ICT
i
i
12
1. TỔNG QUAN VỀ NGÀNH CNTT-TT VIỆT NAM NĂM 2012
i
13
31
1. AN OVERVIEW OF VIET NAM ICT IN 2012
i
14
i
200 million USD.
i
16
2. MỘT SỐ ĐÁNH GIÁ CỦA QUỐC TẾ VỀ NGÀNH CNTT-TT VIỆT NAM
2.1 Xếp hạng chung về CNTT-TT
a) Chỉ số phát triển CNTT-TT (IDI)
TT
2012 2010 2008 2007 2002
1 12 10 14 16
2 42 41 41
3
4 81 86 86 107
Thái Lan 76 63 70
6
7 107 108
8 120 120 118 117
121 120 121 126
10 131 104
11
161 152 159 154 154
Ghi chú: “-“ Chưa xếp hạng
i
17
2. EVALUATIONS OF SOME INTERNATIONAL ORGANIZATIONS ON VIET NAM ICT
2.1 General rankings on ICT
a) ICT Development Index (IDI)
th
to 81
th
th
th
2012 2010 2008 2007 2002
1 7.66 12 7.47 10 14 4.83 16
2 Brunei 42 4.80 41 3.27 41
3 4.82 4.63 2.74
4 3.68 81 3.41 86 86 2.61 107
Thailand 3.41 3.27 76 3.44 63 2.17 70
6 3.04 2.87 2.63 2.07
7 3.01 2.46 107 2.13 108
8 120 1.84 120 1.74 118 1.60 117
121 1.88 1.70 120 121 1.04 126
10 Myanmar 1.67 131 1.71 1.64 104
11
161 152 159 154 154
Note: “-“ Not ranked
i
18
b) Chỉ số sẵn sàng kết nối (NRI)
TT
2013 2012 2011 2005 2001
1 2 2 2 2 8
2 30 28 24 36
3 Thái Lan 74 77 34 43
4 76 80 68
84 83 74
6 86 86 86 70
7 106 108 111 104
8 134 132 136
10
11
144 142 138 115 75
Ghi chú: “-“ Chưa xếp hạng
2.2. Xếp hạng về công nghiệp CNTT
i
b) Networked Readiness Index (NRI)
th
2013 2012 2011 2005 2001
1 2 2 2 2 8
2 4.82 30 4.80 4.74 28 24 3.82 36
3 Thailand 3.86 74 3.78 77 34 43
4 3.84 76 80 68 3.24
3.74 84 3.70 83 2.42 74
6 3.73 86 3.64 86 86 70 3.27
7 3.34 106 3.32 108 3.23 111 104
8 2.72 134 2.84 132 2.72 136
Brunei
10
11 Myanmar
144 142 138 115 75
Note: “-“ Not ranked
2.2. Rankings on IT industry
th
th
out
i
20
1 1 1 1
2 2 2 2
3 3 3 3
4 6 12 12
5 13 13
6 11 17 17
Thái Lan 7 4 6 6
8 10 26
9 7 8 4
10 8 7 8
Ba Lan 10 11 11
11 10 10
12 12 12
13 18
14 16 18
15 14 17
16 17 16
17 20 22
18 13
19 28 31
20 20
21 22 24
Nam Phi 22 26 28
23 21 21
i
21
2011.
India 1 1 1 1
China 2 2 2 2
3 3 3 3
4 6 12 12
5 13 13
6 11 17 17
Thailand 7 4 6 6
8 10 26
9 7 8 4
Chile 10 8 7 8
th
rd
.
…
Poland 10 11 11
China Shanghai 11 10 10
China 12 12 12
13 18
China 14 16 18
China Dalian (Dairen) 15 14 17
Ho Chi Minh City 16 17 16
Prague 17 20 22
18 13
19 28 31
20 20
Chile Santiago 21 22 24
South Africa 22 26 28
Ha Noi 23 21 21
i
22
2.3. Xếp hạng về Chính phủ điện tử
TT
2012 2010 2008 2005 2003
1 10 11 23 7 12
2 40 32 34 43 43
3 54 68 87 73
4 83
88 78 66 41 33
6 Thái Lan 92 76 64 46
7 97 106 71
8 153 147
155 140 128 134
10 160 141 144 126
11 170 162 144
Bình quân khu vực châu Á 0,4992 0,4424 0,4290 0,4388 -
Bình quân thế giới 0,4882 0,4406 0,4514 0,4267 -
190 183 192 191 173
Ghi chú: “-“ Không có số liệu
i
23
2.3. Rankings on E-government development
th
2003 to 2012.
2012 2010 2008 2005 2003
1 0.8474 10 0.7476 11 23 7 0.746 12
2 0.6703 40 0.6101 32 34 43 43
3 Brunei 0.6250 54 68 87 73
4 0.5217 83 0.3640
0.5130 88 0.4637 78 66 41 33
6 Thailand 0.5093 92 76 64 46 0.446
7 0.4949 97 0.4026 0.4107 106 0.422 71
8 0.2935 153 0.2637 0.2383 0.2421 147
0.2902 155 0.2878 140 128 0.264 134
10 Myanmar 0.2703 160 0.2818 141 144 0.280 126
11 0.2365 170 0.2273 162 0.2462 144 0.087
Asian average 0.4992 0.4424 0.4290 0.4388 -
Word average 0.4882 0.4406 0.4514 0.4267 -
190 183 192 191 173
Note: “-“ No data
i
24
2.4. Xếp hạng về nguồn nhân lực CNTT-TT
TT
2012 2010 2008 2007 2002
1 Thái Lan 62 64 67
2 71 71 71 66
3 72 72 78 73 71
4 77 78 83 71 63
90 86
6 100 100 101 102
7 101 101 102
8 111 111 112 110 108
120 120 121 123 131
10 121 121 120 121 122
11
161 152 159 154 154
Ghi chú: “-“ Chưa xếp hạng
2013
2012
2011
2005
72 60
58
94 107
71 74 73
144 142 138 115
i
2.4. Rankings on ICT human resources
from 2002 to 2012.
2012 2010 2008 2007
2002
1
Thailand
7.34 62 7.32 64 7.74
6.83 67
2
7.08 71 7.08 71 7.07 71 7.07 66 7.02
3
Brunei
7.08 72 7.08 72 78 6.87 73 71
4
6.96 77 78 6.72 83 71 63
6.69 90 6.07 86
6
100 6.41 100 6.33
101 102
7
6.40 101 6.40 101 102
8
Myanmar
5.24 111
111 112 110 4.62 108
4.38 120 4.38 120 4.28 121 4.00 123 131
10
4.35 121 121 4.33 120 4.14 121 3.66 122
11
161 152 159 154 154
Note: “-” Not ranked
th
2013
2012
2011
2005
72 60
58
94 107
Adult literacy rate 71 74 73
144 142 138 115