Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - CHƯƠNG 1 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.88 KB, 32 trang )

CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ðỀ CƠ BẢN
VỀ TIỀN TỆ VÀ LƯU THÔNG TIỀN TỆ
1.1. Nguồn gốc và bản chất của tiền tệ
1.1.1. Sự ra ñời: K.Marx (1818-1883) - nghiên cứu vấn ñề
nguồn gốc và bản chất tiền tệ một cách ñầy ñủ và sâu sắc. Sự
ra ñời của tiền tệ:
• Gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền sản xuất
• Trải qua bốn hình thái
– (1): hình thái giá trị giản ñơn hay ngẫu nhiên
– (2): hình thái giá trị mở rộng
– (3): hình thái giá trị chung
– (4): hình thái tiền tệ
1.1. Nguồn gốc và bản chất của tiền tệ
• (1): hình thái giá trị giản ñơn hay ngẫu nhiên
– Xuất hiện vào giai ñoạn cuối của chế ñộ công xã nguyên
thuỷ
– Phương trình trao ñổi: 1rìu = 20 kg thóc
– ðặc trưng: giá trị của một hàng hoá ñược biểu hiện thông
qua một hàng hoá khác một cách giản ñơn
1.1. Nguồn gốc và bản chất của tiền tệ
• (2): hình thái giá trị mở rộng
– Xuất hiện khi trình ñộ sản xuất phát triển
– Phương trình trao ñổi:
– ðặc trưng:
• Giá trị của một hàng hoá ñược biểu hiện ở nhiều
hàng hoá khác nhau.
• Trao ñổi vẫn là trao ñổi trực tiếp vật - vật.
= …
= 3,5 gr vàng
= 5 kg ngô


= 20 kg thóc1 rìu
1.1. Nguồn gốc và bản chất của tiền tệ
• (3): hình thái giá trị chung
– Nguyên lý: sản xuất phát triển, chuỗi hàng hoá ñóng vai trò vật
ngang giá ngày càng dài vô tận -> quan hệ trao ñổi khó khăn và
phức tạp -> hình thái mới ra ñời
– Tập hợp hàng hóa ñược thể hiện bằng một hình thức duy nhất
(hàng hoá có thuộc tính tốt nhất sẽ giữ vai trò vật ngang giá chung)
• Ví dụ
– Hạn chế:
– Khó khăn chia nhỏ
– Không thanh toán khi khối lượng thanh toán lớn, phạm vi trao ñổi rộng
– Bị ảnh hưởng bởi ñiều kiện tự nhiên
= 3,5 gr vàng
= 5 kg ngô
= 1 rìu20 kg thóc
1.1. Nguồn gốc và bản chất của tiền tệ
• (4): hình thái tiền tệ
– Nguyên lý: xuất hiện nhằm khắc phục những hạn chế
của hình thái giá trị chung
– Kim loại ñược sử dụng làm tiền: sắt, ñồng, chì, kẽm,
v.v…
– Thế kỷ 18, vật liệu ñược sử dụng làm tiền phổ biến nhất
là vàng
1.1. Nguồn gốc và bản chất của tiền tệ
1.1.2. Bản chất của tiền tệ
– K.Marx:
• “tiền là hàng hoá ñặc biệt, ñóng vai trò là vật ngang giá chung, ño
lường giá trị của tất cả các loại hàng hoá khác nhau”
• “tiền là phương tiện cần thiết ñể thực hiện mọi quan hệ trao ñổi, thoả

mãn ñược hầu hết nhu cầu của người sở hữu nó, tương ứng với một số
lượng giá trị mà người ñó tích luỹ ñược”
– Samulson: “tiền là thứ dầu bôi trơn trong guồng máy luân chuyển
hàng hóa từ nơi sản xuất tới nơi tiêu dùng”
– M.Friedman: “tiền là kết quả tất yếu của sự phát triển nền kinh tế
hiện ñại”
1.1. Nguồn gốc và bản chất của tiền tệ
1.1.2. Bản chất của tiền tệ (tiếp)
Ti
ền là phương tiện thông qua ñó
con người ñạt ñược mục ñích của mình
ơi
1.2. Lịch sử phát triển tiền tệ
1.2.1. Căn cứ vào vật liệu tiền tệ
 Tiền ñược làm bằng hàng hoá (tiền thực chất) - ñặc trưng cho khu
vực, ñịa phương, quốc gia
 Ví dụ:
» Mexico: hạt cacao – “tiền mọc trên cây”.
» Châu phi: vỏ ốc quý - “tiền ốc”.
» ðảo Aphu - biển Thái bình dương: ñá – “tiền ñá”.
 Ưu ñiểm: có giá trị và giá trị sử dụng -> không gây lạm phát
 Nhược ñiểm: giới hạn về quy mô, khối lượng, không gian thanh
toán
 Vàng
 Ưu ñiểm: ít hư hỏng, có thể chia nhỏ
 Nhược ñiểm: trữ lượng không ñáp ứng yêu cầu trao ñổi
1.2. Lịch sử phát triển tiền tệ
1.2.1. C
ăn cứ vào vật liệu tiền tệ (tiếp)
Tiền phù hiệu (tín tệ) - với các loại

(***)Tiền mặt: Phù hiệu giấy; Phù hiệu ñúc
− Ưu ñiểm: dễ sử dụng, dễ vận chuyển, khả năng biểu hiện giá trị ña
dạng
− Nhược ñiểm: tốn kém chi phí quản lý, chi phí lưu thông, khó khăn
trong quản lý sự chu chuyển của ñồng tiền
1.2. Lịch sử phát triển tiền tệ
1.2.1. Căn cứ vào vật liệu tiền tệ (tiếp)
Tiền phù hiệu (tín tệ)
(***)Tiền ghi sổ:
− Ưu ñiểm:
− Giảm chi phí phát hành, vận chuyển, bảo quản ñóng gói, kiểm ñếm,
v.v…
− Hạn chế tiêu cực
− Nhược ñiểm: yêu cầu lưu trữ giấy tờ thời gian dài
1.2. Lịch sử phát triển tiền tệ
1.2.1. Căn cứ vào vật liệu tiền tệ (tiếp)
Tiền phù hiệu (tín tệ)
(***)Tiền ñiện tử: thẻ rút tiền, thẻ thanh toán
− Ưu ñiểm:
− ðồng tiền trở thành ñồng tiền quốc tế
− Hạn chế tiêu cực
− Nâng cao vai trò quản lý của Nhà nước
− Nhược ñiểm: yêu cầu người sử dụng phải qua ñào tạo
1.2. Lịch sử phát triển tiền tệ
1.2.1. Căn cứ theo tính chất phát hành
Giấy bạc tài chính: ra ñời trên cơ sở nhu cầu chi tiêu
của ngân sách Nhà nước, căn cứ vào khối lượng vàng
Giấy bạc ngân hàng: ra ñời thông qua hoạt ñộng tín
dụng của ngân hàng
1.3. Chức năng của tiền tệ

Với các quan ñiểm:
- K.Marx
- Kinh tế học hiện ñại
1.3. Chức năng của tiền tệ
K.Marx:
1. Chức năng thước ño giá trị
2. Chức năng phương tiện lưu thông
3. Chức năng phương tiện thanh toán
4. Chức năng phương tiện tích luỹ
5. Chức năng tiền tệ thế giới
1.3. Chức năng của tiền tệ
K.Marx (tiếp)
1. Chức năng thước ño giá trị
– ðo lường và biểu hiện giá trị hàng hoá -> giá cả
– ðiều kiện:
• ðồng tiền phải có giá trị - ñồng tiền thực chất - ñồng
tiền vàng
• Xác ñịnh ñơn vị tiền tệ: tiêu chuẩn giá cả - hàm lượng
vàng có trong một ñơn vị tiền tệ
– Ví dụ: 1 USD = 0,73…gr vàng
1 GBP = 2,6 gr vàng
1.3. Chức năng của tiền tệ
K.Marx (tiếp)
2. Chức năng phương tiện lưu thông
– Trung gian cho quá trình trao ñổi hàng hoá:
H – T - H’
– Hàng hoá và tiền tệ vận ñộng song và ngược chiều nhau
-
“tiền trao cháo múc”
– ðiều kiện:

• Tiền phải là tiền mặt
• Sức mua phải ổn ñịnh
1.3. Chức năng của tiền tệ
K.Marx (tiếp)
3. Chức năng phương tiện thanh toán
– Phương tiện kết thúc các khoản nợ kể cả do việc mua
bán chịu hoặc vay mượn
– Hàng hoá và tiền tệ vận ñộng ñộc lập tương ñối với nhau
– ðiều kiện:
• Tiền mặt
• Sức mua phải ổn ñịnh
1.3. Chức năng của tiền tệ
K.Marx (tiếp)
4. Chức năng phương tiện tích luỹ
– Tiền rút ra khỏi lưu thông với tư cách là của ñể dành
– ðiều kiện:
• Tiền phải có giá trị - tiền thực chất - ñồng tiền vàng
• Tiền mặt – ñồng tiền hiện hữu
1.3. Chức năng của tiền tệ
K.Marx (tiếp)
5. Chức năng tiền tệ thế giới
– Phương tiện thanh toán chung - phương tiện di chuyển
của cải giữa các quốc gia
– ðiều kiện:
• Tiền phải có giá trị - tiền thực chất - ñồng tiền vàng
1.3. Chức năng của tiền tệ
Kinh học hiện ñại:
1. Chức năng ñơn vị tính toán
2. Chức năng trung gian trao ñổi
3. Chức năng phương tiện cất trữ

1.3. Chức năng của tiền tệ
Kinh tế học hiện ñại (tiếp)
1. Chức năng ñơn vị tính toán
– Phương tiện ñể ño lường và biểu hiện giá trị hàng hoá
– Nền kinh tế hiện ñại cho phép tiền phù hiệu cũng biểu
hiện giá trị hàng hoá
1.3. Chức năng của tiền tệ
Kinh tế học hiện ñại (tiếp)
2. Chức năng trung gian trao ñổi
Gộp 3 chức năng phương tiện lưu thông, phương tiện thanh
toán, tiền tệ thế giới
– Không có sự phân biệt mua bán theo kiểu trao ngay, trả
chậm, v.v…
– Không có nhiều sự khác biệt về thời gian, không gian và
giá trị trao ñổi trong quan hệ mua bán
1.3. Chức năng của tiền tệ
Kinh tế học hiện ñại (tiếp)
3. Chức năng cất trữ
– Tích luỹ tuyệt ñối – tài sản phi tài chính: vàng
– Tích luỹ tương ñối – tài sản tài chính: ngoại tệ mạnh
 ñồng tiền có sức mua ổn ñịnh thực hiện chức năng cất
trữ
1.4. Vai trò của tiền tệ
• Quản lý kinh tế vĩ mô:
– Công cụ xây dựng, thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế
– Phương tiện thực hiện chính sách tiền tệ, chính sách tài
khoá, chính sách công nghiệp hoá, chính sách kinh tế ñối
ngoại, v.v…
– Công cụ xây dựng hệ thống chỉ tiêu thực hiện việc giám
sát, kiểm soát bằng ñồng tiền ñối với hoạt ñộng kinh

kinh tế
Mục tiêu ổn ñịnh, tăng trưởng kinh tế

×