Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình hướng dẫn cách xác định các loại lợi nhuận trong sản suất phần 6 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.61 KB, 5 trang )



127

-

Cộng chi phí kinh doanh (Total Operating Expenses)
-

Lãi từ hoạt động kinh doanh (Income from Operation)
-

Lợi tức và chi phí không kinh doanh (Non Operating Income and
Expenses)
-

Lãi (lỗ) trước thuế lợi tức (Income before tax)
-

Thuế thu nhập doanh nghiệp (Income Tax Expenses)
-

Lãi ròng sau thuế (Net Income after tax)
Kết cấu của bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh gồm 3 phần:
-

Phần 1: Lãi lỗ trong kinh doanh được phản ánh theo kỳ trước, của kỳ
này và luỹ kế từ đầu năm theo 3 chỉ tiêu doanh thu, chi phí và lợi nhuận
-

Phần 2: Tình hình thực hiện nghóa vụ Nhà nước


-

Phần 3: Thuế giá trò gia tăng
Mẫu bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo quy đònh:
Lấy số liệu ví dụ tại Công ty cổ phần BKBH tại khu công nghiệp Biên Hoà
– Đồng Nai, vào thời điểm lập 31/12/2005 như sau:







Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w

e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n

g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m


128


Bảng 5.3. Báo cáo hoạt động kinh doanh của công ty BKBH năm 2005

CÔNG TY CỔ PHẦN BKBH



MẪU SỐ B02 -DN

KHU CÔNG NGHIỆP BIÊN HÒA - ĐỒNG NAI


BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
QUÝ IV NĂM 2005
Đơn vò tính: VNĐ
CHỈ TIÊU

SỐ
Thuyết

minh
Q IV/2005
LUỸ KẾ TỪ
ĐẦU NĂM

1 2 4 5 6

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dòch vụ
01
IV.25


95.141.980.300

287.091.873.695


2. Các khoản giảm trừ 02 396.876.083

1.729.630.268


+ Chiết khấu thương mại




+ Hàng bán bò trả lại 396.876.083

1.729.630.268


3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
dòch vụ
10
94.745.104.217

285.362.243.427


4. Giá vốn hàng bán 11 IV.27


72.145.029.140

216.460.252.898


5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dòch vụ
20
22.600.075.077

68.901.990.529


6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 IV.26

58.394.105

219.830.271


7. Chi phí tài chính 22 IV.28

771.600.047

3.152.731.691


Trong đó: Chi phí lãi vay
23

760.639.363

3.094.576.449


8. Chi phí bán hàng 24 11.307.623.516

35.855.698.472


9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 4.770.172.599

14.267.201.071


Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i

e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h

a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m



129

10. Lợi nhuận thuần từ HĐKD
30
5.809.073.021

15.846.189.567


11. Thu nhập khác 31 379.740.834

560.108.100


12. Chi phí khác 32 53.264.187

390.346.920


13. Lợi nhuận khác
40

326.476.647
169.761.18
0

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
50
6.135.549.668


16.015.950.746


15. Chi phí thuế thu nhập DN hiện hành 51 IV.30

1.366.932.219

3.731.895.140


16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 IV.30




17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN
60 4.768.617.449

12.284.055.606


18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70

2.194


Ngày 20 tháng 01 năm 2006
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc công ty

c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ:
Còn gọi là báo cáo ngân lưu hay báo cáo lưu kim, là báo cáo tài chính cần
thiết không những đối với nhà quản trò hoặc giám đốc tài chính mà còn là mối
quan tâm của nhiều đối tượng đến tình hình tài chính của doanh nghiệp. Báo cáo
ngân lưu thể hiện lưu lượng tiền vào, lưu lượng tiền ra của doanh nghiệp. Kết
quả phân tích ngân lưu của doanh nghiệp điều phối lượng tiền mặt (tiền mặt tại
quỹ, tiền gửi ngân hàng, các chứng thư có giá trò như tiền: cổ phiếu, trái phiếu,
tín phiếu,…) một cách cân đối giữa các lónh vực: hoạt động kinh doanh, hoạt động
đầu tư và hoạt động tài chính. Nói một các khác, báo cáo ngân lưu chỉ ra các lónh
vực nào tạo ra nguồn tiền (sources), lónh vực nào sử dụng tiền (uses), khả năng
thanh toán, lượng tiền thừa, thiếu và thời điểm cần sử dụng để đạt hiệu quả cao
nhất, tối thiểu hoá chi phí sử dụng vốn (minimization cost of capital).
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e

r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g

e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m


130


Báo cáo ngân lưu được tổng hợp từ 3 dòng ngân lưu ròng, từ 3 hoạt động
của doanh nghiệp:
-

Hoạt động kinh doanh: Hoạt động chính của doanh nghiệp: sản xuất,
thương mại, dòch vụ,…
-

Hoạt động đầu tư: Trang bò, thay đổi TSCĐ, đầu tư chứng khoán, liên
doanh, hùn vốn, đầu tư kinh doanh bất động sản,…
-

Hoạt động tài chính: Những hoạt động làm thay đổi cơ cấu tài chính:
thay đổi trong vốn chủ sở hữu, nợ vay, phát hành trái phiếu, phát hành
và mua lại cổ phiếu, trả cổ tức,…
Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo mẫu quy đònh:
Bảng 5.4. Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ công ty BKBH năm 2005
CÔNG TY CỔ PHẦN BKBH
Mẫu B 03 - DN

KHU CÔNG NGHIỆP BIÊN HÒA - ĐỒNG NAI

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Năm 2005



Đơn vò tính: VNĐ


CHỈ TIÊU
Mã số

Thuyết

minh
Năm nay
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH

1. Lợi nhuận trước thuế 01
16.015.950.746
2. Điều chỉnh cho các khoản


- Khấu hao tài sản cố đònh 02
8.270.584.159
- Các khoản dự phòng 03
335.143.653
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04

- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05

Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C

h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m

Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r

a
c
k
.
c
o
m


131

-Chi phí lãi vay 06 3.094.576.44
9
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn
lưu động
08
27.716.255.007
- Tăng, giảm các khoản phải thu 09 (3.068.290.163)

- Tăng, giảm hàng tồn kho 10 (2.745.423.501)

- Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải
trả, thuế thu nhập phải nộp)
11
5.481.298.172
- Tăng, giảm chi phí trả trước 12
876.128.812
- Tiền lãi vay đã trả 13 (3.094.576.449)

- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 (5.143.423.080)


- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15
440.892.190
- Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 16 (3.800.000)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
20.459.060.988
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ

1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố đònh và các
tài sản dài hạn khác
21 (6.741.110.031)

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố đònh và các
tài sản dài hạn khác
22

3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vò khác

23

4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vò
khác
24

5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vò khác 25 (2.774.715.000)

6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vò khác 26

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27


Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (9.515.825.031)

III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI
CHÍNH


1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ
sở hữu, cổ phiếu ngân quỹ
31 -

Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r

w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e


V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m

×