Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Hệ thống thông tin quản lý phần 4 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.2 KB, 11 trang )

Hệ thống thông tin quản lý
Ths. Tô Thị Hải Yến 35
3.2.3 Mãhoádữliệu:
a. Kháiniệmmãhoádữliệu:
b. Cácphươngphápmãhoádữliệu:
n Mã hoáphâncấp: hệ thống đánhsốđề mục
,
tàikhoản
1 ChươngI
1.1 Bài1
1.1.1 Mục1
1.1.2 Mục2
1.1.3 Mục3
1.2 Bài2
1.2.1 Mục1
1.2.2 Mục2
2 ChươngII
111 tiềnmặt
1111 tiềnmặtviệtnam
1112 tiềnmặtngoạitệ
112 tiềngửingânhàng
1121 tiềngửingânhàngVND
11211 tiềngửiNH Ba đình
11212 tiềngửiNH PTNT
1122 tiềngửingânhàngUSD
n Mã hoáliêntiếp: 001, 002, 003
n Mã hoátheomãxêri: 29/3/1995 –EAN VN
Mãsốquốcgia(893), mãnhàsản
xuất, mãsảnphẩm, số kiểmtra
Vídụ:
8 93 5025 33457 6


§ Mã hoágợinhớ: VND, USD
n Mã hoághépnối: NTHD1000136
Vídụmãhoáthísinhtrường ĐH NT
Hệ thống thông tin quản lý
Ths. Tô Thị Hải Yến 36
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
c. Lợiíchcủamãhoádữliệu:
n Nhậndiệnkhôngnhầmlẫnđốitượng
n Mô tả nhanhchóng đốitượng
n Nhậndiệnnhóm đốitượngnhanhhơn
Vídụ: Mãhoáthựcthể sinhviênthôngqua trường
Số thẻ: Khóa, Lớp, MãhiệuSV tronglớp
Hệ thống thông tin quản lý
Ths. Tô Thị Hải Yến 37
3.2.4Sơđồ chứcnăngkinhdoanh(BFD)
a.M

ctiêu: Phântíchchínhxáccáchoạt động
củahệthốngthôngtin từ cụ thểđếnchi tiết.
Chỉ rõ h

th

ngc

nph

ilàmgì. Không
phảilàmnhư thế nào

b. Kýphápv

m

tch

cn
ă
ng:
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀCÀI
ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
Tênchức
năng
c. Cácph
ươ
ngphápphânrãch

cn
ă
ng:
•Top Down
•Bottom Up
d. Qui t

cl

ps
ơđồ
ch


cn
ă
ng:
•Tuầntự
•Lựachọn
•Phéplặp
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀCÀI
ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
Hệ thống thông tin quản lý
Ths. Tô Thị Hải Yến 38
d. Víd

:
Xuấttrình
phiếunhập
Nhậphàng
Ghisổgốc
Xuấttrình
phiếuxuất
Giaohàng
Ghisổgốc
Kiểmkê
Ghisổgốc
Quảnlýkhohàng
Nhậphàng Xuấthàng Kiểmkê
Ghisổdanhmục
*
* *
0
e. Bàit


p: Hãyvẽsơđồ chứcnăngquảnlýtại
trường ĐạihọcNgoạiThương
e. Bàit

p:
Quảnlýtrường ĐH
1. QL
Giáo
viên
2. QL
Sinh
viên
3. QL
Chương
trình đào
tạo
4. QL
Thời
khoá
biểu
5. QL
Hội
trường
2.1 Xử
lýhồ

2.2
Xử lý
điểm

2.3 Xử
lýtốt
nghiệp
2.4 Xử
lý đặc
biệtkhác
* * *
*
*
*
0
Hệ thống thông tin quản lý
Ths. Tô Thị Hải Yến 39
3.2.5 Sơđồ luồngthôngtin:
(IFD –Information Flow Diagram)
a. Mụctiêu: môtảhệthốngthôngtin theocách
thức động. Môtảsựdichuyểncủadữliệu, việc
xử lý, việclưutrữ bằngcácsơđồ
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀCÀI
ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.2.5 Sơđồ luồngthôngtin (IFD):
b. Cáckýphápmôtảsơđồ:
Xử lý:
Thủ công Giaotácngườimáy Tin họchoáhoàntoàn
Khodữliệu:
Thủ công Tin họchoá
Dòngthôngtin:
Tàiliệu
Điềukhiển:
Hệ thống thông tin quản lý

Ths. Tô Thị Hải Yến 40
3.2.5 Sơđồ luồngthôngtin (IFD):
c. Qui t

c:
-Xác địnhcáctácnhântrongHT
-Xác địnhcáctàiliệutrongHT
-Cácthời điểmdichuyểntàiliệutrongHT
-Lậpbảngsơđồ
d. Víd

: Môtảsơđồ quảnlý điểmtrongtrường
-Tácnhân: Sinhviên, giáoviên, phòng đàotạo
-Cáctàiliệu: bàithi, bảng điểmmônhọc, bảng
điểmbìnhquân
-Cácthời điểmdichuyển:
Thời điểm Sinhviên Giáoviên Phòng Đàotạo
Bàithi
Chấmthi
Bàithi đã
chấm
Nhập điểm
máy
Điểm
TínhBQ
In điểmBQ
In bảng
điểmMH
Bảng điểm
3 tuần

saukhi
thi
Cuối
mỗihọc
kỳ
Nhập điểm
Bảng ĐBQ
Bảng điểm
Hệ thống thông tin quản lý
Ths. Tô Thị Hải Yến 41
3.2.6 Sơđồ luồngdữliệu(DFD):
a. Mụctiêu: dùng để môtảhệthốngthông
tin
trêngóc độ trừutượng.
Trênsơđồ gồmcácluồngdữliệu, cácxửlý, các
lưutrữ dữ liệu, nguồn, đíchkhôngquantâm đến
vị trí, thời điểm, đốitượng
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀCÀI
ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.2.6 Sơđồ luồngdữliệu(DFD):
b. Cáckýphápmôtảsơđồ:
Tênluồngdữliệu
Luồngdữliệu:
Khodữliệu
Khodữliệu:
Tên
xử lý
Tiếntrìnhxửlý:
Têntácnhân
Tácnhân:

Hệ thống thông tin quản lý
Ths. Tô Thị Hải Yến 42
c. Qui tắcvẽsơđồ:
n Cácbướcvẽsơđồ: Vẽ sơđồ ngữ cảnh, lần
lượtphânrãthànhcácsơđồ dữ liệumứcđỉnh
,
sơđồ dữ liệudướimứcđỉnh
n Vẽ sơđồ ngữ cảnh: thể hiệnkháiquátnội
dung chínhcủahệthốngthôngtin. Để dễ hiểucó
thể bỏ qua cáckhodữliệu, cácxửlýcậpnhật
-Xác địnhchứcnăngchínhcủahệthống.
-Xác địnhcáctácnhânngoài
-Môtảcácluồngdữliệutừvàorahệthống
vớicáctácnhân
Giả sử cósơđồ chứcnănghệthốngnhư
mẫusau.
D
HT
A
B
C
E F G H
Hệ thống thông tin quản lý
Ths. Tô Thị Hải Yến 43
Víd

: Sơđồ ngữ cảnh
đượcxâydựngnhư sau:
-Chứcnăngchínhlà: HT
-Cáctácnhânhệthống:

X, Y, Z
-Sơđồđượcmôtả:
X
Y
Z
HT
3.2.6 Sơđồ luồngdữliệu(DFD):
n Vẽ sơđồ mức đỉnh:
-Táchchứcnăngchínhcủahệthốngthành
cácchứcnăngcon mức1
-Xác địnhluồngdữliệugiữacácchứcnăng
bộ phậnvớicáctácnhânngoài
-Xác địnhluồngdữliệunộibộvàkho
Chúý: khiphânrãphảibảotoàncácluồngdữ
liệuvàcáctácnhânngoài.
Hệ thống thông tin quản lý
Ths. Tô Thị Hải Yến 44
3.2.6 Sơđồ luồngdữliệu(DFD):
n Vẽ sơđồ mức đỉnh: phânrãthànhcácchức
năngA, B, C và thêmkhodữliệuK
X
Y
Z
1.A
2.B
3.C
K
HT
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN

n Vẽ sơđồ dướimứcđỉnh:
-Phânrãriêngtừngchứcnăngmứcđỉnh
thànhcácsơđồ dướimứcđỉnh.
-Táchcácchứcnăngmứcđỉnhthànhcác
chứcnăngcon mứcdưới. Làmtươngtựnhư
phânrãchứcnăngmứcđỉnh
Chúý: khiphânrãphảibảotoàncácluồngdữ
liệuvàcáctácnhânngoài.
Hệ thống thông tin quản lý
Ths. Tô Thị Hải Yến 45
3.2.6 Sơđồ luồngdữliệu(DFD):
n Vẽ sơđồ dướimứcđỉnh: Phânrãxửlý
A
thànhcácchứcnăngD, E và thêmkhodữliệuK1
X
1.1 D
K
Chức
năngA
1.2 E
K1
3.2.6 Sơđồ luồngdữliệu(DFD):
n Vẽ sơđồ dướimứcđỉnh: tươngtựtiếnhành
phânrãcácxửlýB, C thànhcácchứcnăng
con
và thêmcáckhodữliệu.
Ghépcácsơđồ dướimứcđỉnhvàosơđồ mức
đỉnhtacósơđồ luồngdữliệuhoànchỉnh
Chức
năngB

Y
2.1 G
2.2 I
K Z
Chức
năngC
3.1 H
3.2 K
K Z

×