1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯNG YÊN MÃ ĐỀ 024
TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN Họ và tên………………
Lớp……. ……………….
ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ
Câu 1 :
Quả cầu A tích điện dương tiếp xúc với quả cầu B tích điện âm thì :
A.
Electron truyền từ B sang A
B.
điện tích dương truyền từ B sang A
C.
điện tích dương truyền từ A sang B
D.
Electron truyền từ A sang B
Câu 2 :
Để đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực người ta dùng :
A.
Vectơ cường độ điện trường
B.
Năng lượng điện trường
C.
Lực điện trường
D.
đường sức điện trường
Câu 3 :
Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là :
A.
V/C
B.
V/m
C.
V/N
D.
N/m
Câu 4 :
điện tích q = 10
-7
C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q chịu tác dụng lực F = 3.10
-3
N.cường độ điện trường tại điểm đặt q có độ lớn là?
A.
3.10
10
V/m
B.
3.10
4
V/m
C.
3.10
-10
V/m
D.
3.10
-4
V/m
Câu 5 :
Đem hai quả cầu nhỏ bằng kim loại có kích thước bằng nhau, đồng chất, mang điện tích lúc
đầu là q
1
= 3.10
-6
C và q
2
= 10
-6
C, cho tiếp xúc nhau rồi đặt cách nhau 5cm trong chân không.
Lực tương tác điện giữa hai quả cầu là :
A.
28,8 N
B.
14,4 N
C.
2,88 N
D.
1,44 N
Câu 6 :
Nếu khoảng cách giữa một electron và một proton là 5.10
– 9
cm, thì lực tương tác tĩnh điện
giữa chúng là:
A.
4,6.10
- 6
N B.
9,216.10
- 5
N C.
4,6.10
- 5
N D.
9,216.10
- 6
N
Câu 7 :
Một điện tích tử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó
bằng 2.10
-4
N. Độ lớn của điện tích đó là:
A.
0,8.10
3
C
B.
1,25.10
3
C
C.
0,8.10
-3
C
D.
1,25.10
-3
C
Câu 8 :
Một tụ điện có điện dung 500 pF được nối vào hiệu điện thế 220 V. điện tích của tụ điện là ?
A.
1,1.10
-9
C
B.
1,1.10
-7
C
C.
1,1.10
7
C
D.
1,1.10
-6
C
Câu 9 :
Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì
lực tương tác giữa chúng :
A.
Không đổi
B.
Tăng lên gấp đôi
C.
Giảm đi một nửa
D.
Giảm đi bốn lần
Câu 10 :
Nguyên tử trung hoà trở thành ion dương nếu nguyên tử ấy :
A.
Mất bớt proton
B.
Nhận thêm electron
C.
Mất bớt electron
D.
Nhận thêm proton
2
MÔN VÂT LÝ (ĐỀ SỐ 2)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô
sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả
lời. Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
3
PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo)
MÔN : VÂT LÝ
ĐỀ SỐ : 2
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
4