Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ - MÃ ĐỀ 012 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.05 KB, 3 trang )


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯNG YÊN MÃ ĐỀ 012
TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN Lớp : ………………….

ĐỀ KIỂM TRA VẬT Lí 45’
Câu 1 :

Cho phương trỡnh chuyển động của một chất điểm dọc theo trục ox có dạng là : x = 10
+ 3t – t
2
(với x tớnh bằng m, t tớnh bằng s) thỡ tớnh chất chuyển động của chất điểm
và gia tốc a là :
A.

nhanh dần đều ; a = 2(m/s
2
) B.

chậm dần đều ; a = 1(m/s
2
)
C.

nhanh dần đều ; a = -1(m/s
2
) D.

chậm dần đều ; a = -2(m/s
2
)
Câu 2 :



Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 12km/h bỗng hóm phanh chuyển
động chậm dần đều, sau 1 phỳt thỡ dừng lại. Tớnh gia tốc của xe. Chọn đỏp ỏn đỳng.
A.

200m/s
2
B.

2 m/s
2

C.

0,055 m/s
2
D.

0,5 m/s
2

Câu 3 :

Một bánh xe quay đều 100 vũng trong 2giõy. Xỏc định chu kỡ, tần số
A.

0.2s và 50Hz B.

0.02s và 50 vũng/giõy
C.


0.2s và 50vũng/giõy D.

0.2s và 50 vũng/phỳt
Câu 4 :

Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều : Chọn câu sai
A.

Quóng đường đi được tăng theo hàm
số bậc hai của thời gian
B.

Véctơ gia tốc ngược chiều với véctơ
vận tốc
C.

Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc
nhất của thời gian
D.

Gia tốc là đại lượng không đổi
Câu 5 :

Trong công thức tính vận tốc của chuyển động chậm dần đều v = v
0
+ a.t thỡ
A.

v luôn dương B.


a luôn dương
C.

a luụn cựng dấu với v
0
D.

a luụn trỏi dấu với v
0

Câu 6 :

Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống đất. Thời gian rơi là bao nhiêu ? Vận tốc của
vật khi chạm đất là bao nhiêu ?(g = 10m/s
2
)
A.

t = 4s, v = 10m/s B.

t = 2s. v = 20m/s
C.

t= 4s , v = 20m/s D.

t = 2s. v = 10m/s
Câu 7 :

Chuyển động nào sau đây có thể coi là chuyển động thẳng đều?

A.

Một hòn bi trên mặt phẳng nghiêng B.

Một cái pít tông chạy đi chạy lại trong
xi lanh
C.

Một hũn đỏ được nộm thẳng đứng lờn
cao.
D.

Một xe đạp đang chuyển động trên
mặt phẳng nằm ngang.
Câu 8 :

chọn cõu sai :
A.

Véctơ vận tốc trong chuyển động trũn
đều luôn có phương tiếp tuyến với
đường trũn quỹ đạo
B.

chuyển động trũn đều có véctơ vận tốc
không đổi
C.

chuyển động trũn đều luôn có gia tốc
hướng tâm luôn vuông góc với véctơ

vận tốc
D.

chuyển động trũn đều là chuyển động
có quỹ đạo là một đường trũn
Câu 9 :

Trong các phương trỡnh dưới đây là phương trỡnh toạ độ của chuyển động thẳng đều
với vận tốc 4m/s
A.

x = 5 – 4(t – 4) B.

x = (t – 5)/2
C.

v = 5 – 4(t – 6) D.

s = 2/t
Câu 10 :

Cú hai quả tạ loại 2kg và 5kg, được thả rơi đồng thời ở cùng một độ cao (bỏ qua sức
cản của không khí ) thỡ quả nào chạm đất trước
A.

bằng nhau B.

quả 2kg
C.


quả 5kg D.

Chưa đủ dữ kiện để xác định



Phần tự luận

Câu 1: Một hành khách ngồi trên tàu A đang chuyển động với vận tốc 36km/h quan sát
đoàn tàu B dài 100m, chạy song song và ngược chiều với tàu A, đi qua mặt mình trong 5s.
Tìm vận tốc của tàu B.
Câu 2: Một đường dốc AB = 400m. Người đi xe đạp với vận tốc 2m/s bắt đầu xuống dốc tại
A, nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s
2
.Cùng lúc đó một ôtô lên dốc từ B, chậm dần đều với
vận tốc 20m/s và gia tốc 0,4m/s
2
.
a, Viết phương trình toạ độ của 2 xe.
b,Sau bao lâu 2 xe gặp nhau? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu mét? Tìm vận tốc của mỗi xe
lúc gặp nhau?
























































×