Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình hướng dẫn ứng dụng quy trình tuần hoàn không khí đa cấp khi biểu diễn trên đồ thị tuần hoàn p4 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.37 KB, 5 trang )


67
Hãû säú âi vng BF phủ thüc vo diãûn têch, cáúu tảo v täúc âäü khäng khê qua dn
Bng 4-1 dỉåïi âáy trçnh by giạ trë ca hãû säú BF trong mäüt säú trỉåìng håüp dng âãø tham
kho khi tênh phủ ti lảnh.
Bng 4-1
Trë säú BF Trỉåìng håüp ạp dủng Vê dủ
0,3 ÷ 0,5 Ti nhiãût nh hồûc ti nhiãût tỉång âäúi
låïn nhỉng nhiãût hiãûn nh
Nh åí
0,2 ÷ 0,3 Ti nhiãût tỉång âäúi nh hồûc ti nhiãût
tỉång âäúi låïn våïi nhiãût hiãûn nh
Nh åí, cỉía hng, phán xỉåíng
sn xút
0,1 ÷ 0,2 ỈÏng dủng cho âiãưu ho khäng khê
bçnh thỉåìng
Cỉía hng låïn, ngán hng,
phán xỉåíng
0,05 ÷ 0,1 ỈÏng dủng khi lỉåüng nhiãût hiãûn låïn
hồûc cáưn lỉåüng khäng khê tỉåi nhiãưu
Vàn phng lm viãûc, cỉía
hng, nh hng, phán xỉåíng
0 ÷ 0,1 Chè sỉí dủng khäng khê tỉåi (khäng
cọ tại tưn hon)
Bãûnh viãûn, phng thåí, phán
xỉåíng

Bng 4-2 trçnh by giạ trë hãû säú âi vng BF ca mäüt säú dn lảnh kiãøu tiãúp xục theo säú hng
äúng dc theo chiãưu chuøn âäüng ca khäng khê v máût âäü cạnh trao âäøi nhiãût.

Bng 4-2


Hãû säú BF
Säú hng äúng
315 cạnh/m 550 cạnh/m
2
3
4
5
6
8
0,42
÷
0,55
0,27
÷
0,40
0,12
÷ 0,28
0,08
÷ 0,22
0,05
÷
0,15
0,02
÷
0,08
0,22
÷
0,38
0,10
÷

0,23
0,04
÷ 0,14
0,02
÷ 0,09
0,01
÷
0,05
0
÷
0,02

Trỉåìng håüp thiãút bë xỉí l khäng khê kiãøu ỉåït (bưng phun) giạ trë BF phủ thüc vo täúc âäü
chuøn âäüng ca khäng khê, ạp sút nỉåïc tải läø phun, kêch thỉåïc läø phun, lỉu lỉåüng nỉåïc
phun, säú hng bäú trê läø phun v säú läø phun trãn 01 hng. Ngoi ra chiãưu chuøn âäüng tỉång
âäúi giỉỵa khäng khê v nỉåïc cng nh hỉåíng tåïi giạ trë BF.
Bng 4.3 trçnh by cạc giạ trë ca BF trong mäüt säú trỉåìng håüp dng tham kho.

Bng 4-3
Säú hng
läø phun
Hỉåïng phun
nỉåïc
Läø phun cọ d=6mm,
p=170 kPa, G= 2 Lêt/s.m
2
Läø phun cọ d=3mm,
p=210 kPa, G= 1,7 Lêt/s.m
2
Täúc âäü khäng khê , m/s 1,5 3,5 1,5 3,5

1 - Song song
- Häùn håüp
0,70
0,75
0,50
0,65
0,80
0,82
0,60
0,70

2
- Song song
- Ngỉåüc chiãưu
- Häùn håüp
0,90
0,98
0,99
0,85
0,92
0,93
0,92
0,98
0,99
0,87
0,93
0,94

68
4.2.2.5 Hóỷ sọỳ nhióỷt hióỷn hióỷu duỷng ESHF

Hóỷ sọỳ nhióỷt hióỷn hióỷu duỷng ESHF (Effective sensible heat factor) laỡ tyớ sọỳ giổợa nhióỷt hióỷn
hióỷu duỷng Q
hef
vaỡ tọứng nhióỷt hióỷu duỷng Q
ef

ồớ õỏy:
Q
hef
= Q
hf
+ BF.Q
4h
- Nhióỷt hióỷn hióỷu duỷng cuớa phoỡng
Q
wef
= Q
wf
+ BF.Q
4w
- Nhióỷt ỏứn hióỷu duỷng cuớa phoỡng
Q
hf
, Q
wf
- Nhióỷt hióỷn vaỡ nhióỷt ỏứn thổỡa cuớa phoỡng
Q
4h
, Q
4w

- Nhióỷt hióỷn vaỡ nhióỷt ỏứn cuớa khọng khờ tổồi cỏửn nhaớ ra õóứ õaỷt õổồỹc traỷng thaùi
trong phoỡng.
Trón õọử thở d-t õổồỡng bióứu thở mọỳi quan hóỷ giổợa caùc hóỷ sọỳ RSHF, GSHF, ESHF vaỡ nhióỷt
õọỹ õọỹng sổồng

Hỗnh 4-19
Caùc traỷng thaùi lỏửn lổồỹt laỡ:
C- Traỷng thaùi khọng khờ õaợ õổồỹc hoaỡ trọỹn trổồùc khi vaỡo daỡn laỷnh
O

V Traỷng thaùi sau daỡn laỷnh vaỡ thọứi vaỡo phoỡng
T - Traỷng thaùi khọng khờ trong phoỡng
N - Traỷng thaùi khọng khờ ngoaỡi trồỡi
S - Traỷng thaùi khọng khờ baợo hoaỡ, phỏửn khọng khờ tióỳp xổùc daỡn laỷnh, nhióỷt õọỹ õióứm K laỡ
nhióỷt õọỹng õoỹng sổồng t
s

Giổợa hóỷ sọỳ nhióỷt hióỷn hổợu duỷng vaỡ vaỡ nhióỷt õọỹ õoỹng sổồng cuớa daỡn laỷnh coù mọỳi quan hóỷ
nhổ sau :
trong õoù:
d
T
, d
S
- ọỹ chổùa hồi cuớa khọng khờ trong khọng gian õióửu hoaỡ vaỡ ồớ traỷng thaùi õoỹng
sổồng cuớa daỡn laỷnh, g/kg
t
T
, t
S

- Nhióỷt õọỹ cuớa khọng khờ trong khọng gian õióửu hoaỡ vaỡ ồớ traỷng thaùi õoỹng sổồng
cuớa daỡn laỷnh,
o
C
wefhef
hef
ef
hef
QQ
Q
Q
Q
ESHF
+
==
1
-
B
F
B
F
R
S
H
F
G
S
H
F
E

S
H
F
N
T
d
C
O=V

=
100
%
t
S








+
=
sT
sT
tt
dd
ESHF
45,21

1
(4-41)
(4-42)

69
Baíng 4-4

t
T
,
o
C ϕ
T
, % Giaï trë
ESHF 1,00 0,97 0,88 0,83 0,73 0,72 0,70 0,68 50
t
S
9,3 9,0 8,0 7,0 5,0 3,0 0 -5,5
ESHF 1,00 0,97 0,92 0,83 0,78 0,71 0,67 0,65 55
t
S
10,8 10,5 10,0 9,0 8,0 6,0 3,0 -4,5
ESHF 1,00 0,92 0,85 0,78 0,73 0,67 0,64 0,62 0,6160
t
S
12,1 11,5 11,0 10,0 9,0 7,0 5,0 3,0 -3,0
ESHF 1,00 0,94 0,87 0,82 0,73 0,69 0,63 0,60 0,5965
t
S
13,3 13,0 12,5 12,0 11,0 10,0 8,0 5,0 0

ESHF 1,00 0,89 0,81 0,76 0,69 0,64 0,61 0,58 0,56





20
70
t
S
14,5 14,0 13,5 13,0 12,0 11,0 10,0 8,0 2,0
ESHF 1,00 0,98 0,89 0,83 0,76 0,72 0,69 0,68 0,6750
t
S
10,2 10,0 9,0 8,0 6,0 4,0 1,0 0 -5,5
ESHF 1,00 0,91 0,87 0,83 0,77 0,74 0,69 0,65 0,6455
t
S
11,7 11,0 10,5 10,0 9,0 8,0 6,0 3,0 -3,5
ESHF 1,00 0,93 0,86 0,78 0,72 0,66 0,63 0,61 0,6060
t
S
13,0 12,5 12,0 11,0 10,0 8,0 6,0 3,0 -1,5
ESHF 1,00 0,94 0,86 0,81 0,73 0,68 0,62 0,59 0,5765
t
S
14,2 14,0 13,5 13,0 12,0 11,0 9,0 7,0 1,5
ESHF 1,00 0,89 0,81 0,75 0,67 0,63 0,58 0,55 0,54





21
70
t
S
15,4 15,0 14,5 14,0 13,0 12,0 10,0 7,0 3,5
ESHF 1,00 0,94 0,88 0,83 0,75 0,71 0,68 0,66 0,6550
t
S
11,1 10,5 10,0 9,0 7,0 5,0 2,0 -1,0 -5,0
ESHF 1,00 0,93 0,88 0,83 0,77 0,70 0,67 0,64 0,6255
t
S
12,5 12,0 11,5 11,0 10,0 8,0 6,0 3,0 -3,5
ESHF 1,00 0,93 0,88 0,78 0,72 0,66 0,62 0,60 0,5960
t
S
13,8 13,5 13,0 12,0 11,0 9,0 7,0 4,0 0
ESHF 1,00 0,95 0,87 0,80 0,72 0,68 0,61 0,57 0,5665
t
S
15,2 15,0 14,5 14,0 13,0 12,0 10,0 7,0 2,0
ESHF 1,00 0,89 0,81 0,73 0,66 0,62 0,56 0,54 0,53




22
70

t
S
16,4 16,0 15,5 15,0 14,0 13,0 11,0 9,0 4,5
ESHF 1,00 0,94 0,88 0,82 0,74 0,70 0,66 0,65 0,6450
t
S
12,1 11,5 11,0 10,0 8,0 6,0 3,0 0 -4,0
ESHF 1,00 0,94 0,88 0,83 0,77 0,70 0,66 0,62 0,6155
t
S
13,5 13,0 12,5 12,0 11,0 9,0 7,0 4,0 -2,0
ESHF 1,00 0,95 0,87 0,78 0,72 0,65 0,62 0,59 0,5860
t
S
14,9 14,5 14,0 13,0 12,0 10,0 8,0 5,0 1,0
ESHF 1,00 0,88 0,80 0,75 0,71 0,66 0,60 0,56 0,5565
t
S
16,1 15,5 15,0 14,5 14,0 13,0 11,0 8,0 3,5
ESHF 1,00 0,91 0,81 0,74 0,66 0,61 0,56 0,53 0,51




23

70
t
S
17,3 17,0 16,5 16,0 15,0 14,0 12,0 10,0 5,0


70
ESHF 1,00 0,94 0,89 0,82 0,74 0,69 0,65 0,64 0,6350
t
S
13,0 12,5 12,0 11,0 9,0 7,0 4,0 1,0 -3,5
ESHF 1,00 0,93 0,87 0,82 0,76 0,69 0,64 0,61 0,6055
t
S
14,5 14,0 13,5 13,0 12,0 10,0 8,0 5,0 -1,0
ESHF 1,00 0,95 0,87 0,77 0,71 0,64 0,60 0,58 0,5760
t
S
15,8 15,5 15,0 14,0 13,0 11,0 9,0 6,0 2,0
ESHF 1,00 0,88 0,81 0,71 0,65 0,59 0,56 0,55 0,5465
t
S
17,0 16,5 16,0 15,0 14,0 12,0 10,0 9,0 4,0
ESHF 1,00 0,92 0,82 0,73 0,65 0,56 0,52 0,51 0,50




24
70
t
S
18,3 18,0 17,5 17,0 16,0 14,0 11,0 10,0 6,0
ESHF 1,00 0,94 0,89 0,82 0,73 0,68 0,64 0,63 0,6250
t

S
14,0 13,5 13,0 12,0 10,0 8,0 5,0 3,0 -3,0
ESHF 1,00 0,94 0,88 0,83 0,76 0,68 0,62 0,60 0,5955
t
S
15,4 15,0 14,5 14,0 13,0 11,0 8,0 5,0 0
ESHF 1,00 0,96 0,86 0,76 0,70 0,63 0,59 0,57 0,5660
t
S
16,7 16,5 16,0 15,0 14,0 12,0 10,0 8,0 2,5
ESHF 1,00 0,88 0,79 0,69 0,64 0,58 0,54 0,53 0,5265
t
S
18,0 17,5 17,0 16,0 15,0 13,0 10,0 8,0 5,0
ESHF 1,00 0,92 0,81 0,73 0,63 0,58 0,53 0,50 0,49




25
70
t
S
19,2 19,0 18,5 18,0 17,0 16,0 14,0 11,0 6,0
ESHF 1,00 0,96 0,90 0,81 0,76 0,69 0,66 0,63 0,6150
t
S
14,9 14,5 14,0 13,0 12,0 10,0 8,0 6,0 -2,0
ESHF 1,00 0,95 0,86 0,82 0,75 0,67 0,63 0,59 0,5755
t

S
16,3 16,0 15,5 15,0 14,0 12,0 10,0 7,0 2,0
ESHF 1,00 0,88 0,82 0,76 0,69 0,62 0,57 0,55 0,5460
t
S
17,6 17,0 16,5 16,0 15,0 13,0 10,0 8,0 3,0
ESHF 1,00 0,90 0,80 0,70 0,63 0,57 0,53 0,52 0,5165
t
S
19,0 18,5 18,0 17,0 16,0 14,0 11,0 10,0 5,5
ESHF 1,00 0,83 0,73 0,64 0,54 0,50 0,49 0,48 0,47




26
70
t
S
20,1 19,5 19,0 18,0 16,0 14,0 12,0 10,0 8,0
ESHF 1,00 0,97 0,90 0,82 0,76 0,69 0,65 0,61 0,6050
t
S
15,8 15,5 15,0 14,0 13,0 11,0 9,0 6,0 -0,5
ESHF 1,00 0,88 0,82 0,75 0,66 0,61 0,58 0,57 0,5655
t
S
17,2 16,5 16,0 15,0 13,0 11,0 8,0 6,0 2,0
ESHF 1,00 0,90 0,82 0,77 0,69 0,64 0,59 0,55 0,5360
t

S
18,6 18,0 17,5 17,0 16,0 15,0 13,0 10,0 4,5
ESHF 1,00 0,90 0,80 0,75 0,69 0,58 0,52 0,50 0,4965
t
S
19,8 19,5 19,0 18,5 18,0 16,0 13,0 10,0 6,0
ESHF 1,00 0,84 0,74 0,68 0,63 0,57 0,53 0,49 0,46


27
70
t
S
21,0 20,5 20,0 19,5 19,0 18,0 17,0 15,0 8,0




71
4.2.3 Xaùc õởnh nng suỏỳt laỷnh, lổu lổồỹng khọng khờ cuớa daỡn laỷnh
Trổồùc hóỳt õóứ xaùc õởnh nng suỏỳt laỷnh, lổu lổồỹng khọng khờ thọứi vaỡo daỡn laỷnh vaỡ nhióỷt õọỹ
thọứi vaỡo chuùng ta phaới coù caùc thọng sọỳ tờnh toaùn ban õỏửu
Caùc bổồùc xaùc õởnh
Bổồùc 1 :
- Xaùc õởnh RSHF, GSHF vaỡ ESHF
- Xaùc õởnh caùc õióứm N(t
N
,
N
) , T(t

T
,
T
), G(24
o
C, 50%)
Bổồùc 2 :
- Keớ õổồỡng TS song song vồùi õổồỡng G-ESHF cừt

=100% taỷi S
- Keớ õổồỡng TH song song vồùi õổồỡng G-RSHF
Bổồùc 3 :
- Qua S keớ õổồỡng SC song song vồùi õổồỡng G-GSHF cừt TH ồớ õióứm O
V
Xaùc õởnh caùc thọng sọỳ t, d vaỡ I taỷi õióứm C trổồùc khi vaỡo daỡn laỷnh, õióứm V trổồùc khi vaỡo
phoỡng.
Bổồùc 4 :
Kióứm tra õióửu kióỷn vóỷ sinh cuớa traỷng thaùi khọng khờ thọứi vaỡo phoỡng
t
V
> t
T
- a
+ a = 10
o
C nóỳu mióỷng thọứi bọỳ trờ trón cao
+ a = 7
o
C nóỳu mióỷng thọứi bọỳ trờ ồớ dổồùi thỏỳp.
Nóỳu õióửu kióỷn vóỷ sinh thoaớ maợn thỗ xaùc õởnh

- Lổu lổồỹng gioù qua daỡn laỷnh
Lổu lổồỹng khọỳi lổồỹng
G = 0,0012.L; Kg/s
- Nng suỏỳt laỷnh cuớa thióỳt bở xổớ lyù khọng khờ
Q
o
= G.(I
C
-I
O
), kW
- Lổu lổồỹng khọng khờ taùi tuỏửn hoaỡn; l/s
L
T
= L - L
N

L
N
- Lổu lổồỹng khọng khờ tổồi, l/s
Hỗnh 4-20

sL
BFtt
Q
L
sT
hef
/,
)1).(.(2,1

=
24 C
G
SHF
ESHF
RSHF
GSHF
H
d
C
N
T
O=V
E
S
H
F
G
S
H
F
R
S
H
F
1
-
B
F


=
1
0
0
%
t
S
B
F

×