Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Giáo án môn tập viết lớp 1 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.15 KB, 39 trang )

Khối 1 – Trường Tiểu học Đinh Bộ Lónh.
Thứ ngày tháng năm
Tập viết
CON ỐC, ĐÔI GUỐC, RƯỚC ĐÈN, KÊNH RẠCH, VUI THÍCH, XE ĐẠP
I . Mục tiêu :
- HS nắm được cấu tạo chữ và viết đúng theo mẫu chữ , đúng cỡ , khoảng cách
- Rèn kó năng viết đẹp , đủ nội dung .
II . Chuẩn bò :
1/ GV : Chữ mẫu
2/ HS : bảng con , vở tập viết .
III . Các hoạt động :
1 . Khởi động : hát (1’)
2 . Bài cũ : GV nhận xét , thống kê điểm
3 . Bài mới:1’
- Hôm nay các em luyện viết các chữ đã học trong tuần.
Hoạt của giáo viên Hoạt động của HS
a/ Hoạt động 1 : Viết bảng con (12’ )
PP luyện tập thực hành
- GV giới thiệu chữ mẫu : con ốc, đôi guốc, rước đèn,
kênh rạch, vui thích, xe đạp
- GV viết mẫu + hướng dẫn viết :
HS viết B con
b/ Hoạt động 2 : Viết vào vở (17’)
PP: luyện tập , thực hành
- GV nêu nội dung viết : con ốc, đôi guốc, rước
đèn,kênh rạch, vui thích, xe đạp
Giáo viên: Nguyễn Thò Hương.
Khối 1 – Trường Tiểu học Đinh Bộ Lónh.
- Yêu cầu HS nêu lại tư thế ngồi khi viết bài.
- GV viết mẫu từng dòng .
c/ Hoạt động 3 : Củng cố (3’)


- GV thu vở chấm .
- Nhận xét – sửa sai
5.Tổng kết –dặn dò :(1’)Nhận xét tiết học, chuẩn bò
bài mới.
HS nêu
HS viết bài vào vở.
Giáo viên: Nguyễn Thò Hương.
Khối 1 – Trường Tiểu học Đinh Bộ Lónh.
Thứ ngày tháng năm
Tập viết
BẬP BÊNH, LP NHÀ, XINH ĐẸP, BẾP LỬA, GIÚP ĐỢ, ƯỚP CÁ
I . Mục tiêu :
- HS nắm được cấu tạo chữ ,viết đúng cỡ , khoảng cách .
- Rèn kó năng viết đẹp, đủ nội dung .
II . Chuẩn bò :
GV : chữ mẫu HS : bảng con , vở tập viết .
III . Các hoạt động :
1 . Khởi động : hát (1’)
2 . Bài cũ :5’ GV nhận xét , thống kê điểm
3 . Giới thiệu và nêu vấn đề :1’
Hôm nay các em luyện viết các chữ đã học trong tuần.
4 . Phát triển các hoạt động :
Hoạt của giáo viên Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Viết bảng con 12’
PP luyện tập thực hành
Giới thiệu chữ mẫu : Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp,
bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá
GV viết mẫu + hướng dẫn viết
+ Nghỉ giữa giờ 3’
Hoạt động 2 : Viết vào vở (17’)

PP: luyện tập , thực hành
Nêu nội dung viết: Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp,
bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá
Hướng dẫn cách kê tập, cầm bút, tư thế ngồi
Hoạt động 3 : Củng cố
GV thu vở chấm .Nhận xét – sửa sai

HS đọc
Nêu lại cách viết
HS viết B
HS nêu tư thế ngồi
HS viết vở
5.Tổng kết – dặn dò
Tập viết các chữ sai - Nhận xét tiết học
Giáo viên: Nguyễn Thò Hương.
Khối 1 – Trường Tiểu học Đinh Bộ Lónh.

Giáo viên: Nguyễn Thò Hương.
Khối 1 – Trường Tiểu học Đinh Bộ Lónh.
Thứ ngày tháng năm
Tập Viết
TÀU THỦY, GIẤY PO – LUYA, TUẦN LỄ, …
I. Mục tiêu:
- Viết đúng nét, liền mạch các chữ kẻ, kéo.
- Viết đúng nét, liền mạch, đúng độ cao con chữ, khoảng cách tiếng, từ.
II. Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
- Vở mẫu, chữ mẫu, bảng ô ly.
2. Học sinh:
- Vở in, bảng.

III. Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Viết bảng con.
• Mục tiêu: Viết đúng nét, đúng
độ cao, liền mạch.
• Phương pháp: giảng giải, luyện
tập.
- Giáo viên nêu nội dung viết.
- Giáo viên viết mẫu.
- Nêu cách viết: tàu thủy, giấy
pơ – luya, tuần lễ, chim
khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
b) Hoạt động 2: Viết vở.
• Mục tiêu: Biết ước lượng
khoảng cách các tiếng, từ và từ,
viết sạch, đẹp.
• Phương pháp: luyện tập.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- Giáo viên viết hết dòng.
- Hát.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- Học sinh viết bảng con.
- Khoảng cách 2 chữ là
con chữ o.
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh nêu.
- Học sinh viết.
- Học sinh viết: 1 từ 1

dòng.
Giáo viên: Nguyễn Thò Hương.
Khối 1 – Trường Tiểu học Đinh Bộ Lónh.
3. Củng cố:
- Thi đua: Ai viết đúng viết đẹp.
- Giáo viên đọc:
- Giáo viên tổng kết.
4. Dặn dò:
- Chuẩn bò: Bài tô chữ hoa B.
- Nhận xét tiết học.
- 1 dãy cử 3 học sinh.
- Học sinh viết.
- Học sinh lắng nghe.
Giáo viên: Nguyễn Thò Hương.
Khối 1 – Trường Tiểu học Đinh Bộ Lónh.
Thứ ngày tháng năm
.
Tập viết
TÔ CHỮ HOA: A, Ă, Â, B
I. Mục tiêu:
- Học sinh tô đúng và đẹp chữ A, Ă, Â, B.
- Viết đúng và đẹp các vần ao, au, ai, ay các từ ngữ: sáng mai, mai sau.
- Viết theo chữ thường, cỡ vừa đúng mẫu chữ và đều nét.
II. Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
- Chữ hoa A, Ă, Â, B.
2. Học sinh:
- Vở tập viết, bảng con.
III. Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Viết bảng con: tàu thủy, giấy po –
luya
- Nhận xét.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu: Tô chữ A, Ă, Â, B.
b) Hoạt động 1: Tô chữ A, Ă, Â, B.
Phương pháp: trực quan, giảng
giải, làm mẫu.
- Chữ A hoa gồm những nét
nào?
- Quy trình viết.
- Cho HS viết bảng con
- Các chữ Ă, Â, B tiến hành
tương tự
c) Hoạt động 2: Viết vần, tiếng
- Hát.
- Học sinh viết.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- HS nêu
- Học sinh viết bảng con.
Hoạt động cá nhân.
Giáo viên: Nguyễn Thò Hương.
Khối 1 – Trường Tiểu học Đinh Bộ Lónh.
Phương pháp: trực quan, luyện
tập.
- Giáo viên treo bảng phụ.
- Nêu cách ngồi viết.
- Giáo viên nhắc lại cách nối nét

các chữ trong vần, tiếng
d) Hoạt động 3: Viết vở.
Phương pháp: luyện tập.
- Nhắc lại cách ngồi viết.
- Giáo viên cho học sinh viết từng
dòng.
- Giáo viên chỉnh sửa cho học
sinh.
- Thu chấm.
- Nhận xét.
4. Củng cố:
Phương pháp: Trò chơi: Ai nhanh
hơn?
- Thi đua: mỗi tổ tìm tiếng có vần
ao, au viết vào bảng con.
- Nhận xét.
5. Dặn dò:
- Về nhà luyện viết trong vở 1.
- Đọc các vần và từ ngữ.
- Học sinh nêu.
- Học sinh đọc các vần và
tiếng.
- Học sinh viết bảng con.
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết theo
hướng dẫn.
- Học sinh thi đua cả tôû,
tổ nào có nhiều bạn viết
đùng và đẹp sẽ thắng.

Giáo viên: Nguyễn Thò Hương.
Khối 1 – Trường Tiểu học Đinh Bộ Lónh.
Thứ ngày tháng năm
.
Tập viết
TÔ CHỮ HOA: C, D, Đ
I. Mục tiêu:
- Học sinh tô đúng và đẹp chữ C, D, Đ
- Viết đúng và đẹp các vần an, at, anh, ách các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh
đỡ, sạch sẽ.
- Viết theo chữ thường, cỡ vừa đúng mẫu chữ và đều nét.
II. Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
- Chữ hoa C, D, Đ
2.Học sinh:
- Vở tập viết, bảng con.
III. Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
3. Viết bảng con: sáng mai, mai sau.
- Nhận xét.
4. Bài mới:
- Giới thiệu: Tô chữ C, D, Đ.
a) Hoạt động 1: Tô chữ C, D, Đ.
Phương pháp: trực quan, giảng
giải, làm mẫu.
- Chữ C hoa gồm những nét
nào?
- Quy trình viết.

- Cho HS viết bảng con
- Các chữ D, Đ.tiến hành
tương tự
b) Hoạt động 2: Viết vần, tiếng
Phương pháp: trực quan, luyện
- Hát.
- Học sinh viết.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- HS nêu
- Học sinh viết bảng con.
Hoạt động cá nhân.
Giáo viên: Nguyễn Thò Hương.
Khối 1 – Trường Tiểu học Đinh Bộ Lónh.
tập.
- Giáo viên treo bảng phụ.
- Nêu cách ngồi viết.
- Giáo viên nhắc lại cách nối nét
các chữ trong vần, tiếng
c) Hoạt động 3: Viết vở.
Phương pháp: luyện tập.
- Nhắc lại cách ngồi viết.
- Giáo viên cho học sinh viết từng
dòng.
- Giáo viên chỉnh sửa cho học
sinh.
- Thu chấm.
- Nhận xét.
5. Củng cố:
Phương pháp: Trò chơi: Ai nhanh
hơn?

- Thi đua: mỗi tổ tìm tiếng có vần an –
at viết vào bảng con.
- Nhận xét.
6. Dặn dò:
- Về nhà luyện viết trong vở 1.
- Đọc các vần và từ ngữ.
- Học sinh nêu.
- Học sinh đọc các vần và
tiếng.
- Học sinh viết bảng con.
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết theo
hướng dẫn.
- Học sinh thi đua cả tôû,
tổ nào có nhiều bạn viết
đùng và đẹp sẽ thắng.
Giáo viên: Nguyễn Thò Hương.
Khối 1 – Trường Tiểu học Đinh Bộ Lónh.
Thứ ngày tháng năm
.
Tập viết
TÔ CHỮ HOA: E, Ê, G
I. Mục tiêu:
- Học sinh tô đúng và đẹp chữ E, Ê, G
• Viết đúng và đẹp các vần ăm – ăp, ươm – ương, chăm học, khắp
vườn, vườn hoa, ngát hương.
- Viết theo chữ thường, cỡ vừa đúng mẫu chữ và đều nét.
II. Chuẩn bò:
1.Giáo viên:

- Chữ hoa E, Ê, G
2.Học sinh:
- Vở tập viết, bảng con.
III. Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Viết bảng con: bàn tay, hạt thóc,
gánh đơ
- Nhận xét.
3. Bài mới:
- Giới thiệu: Tô chữ E, Ê, G
a. Hoạt động 1: Tô chữ E, Ê, G
Phương pháp: trực quan, giảng giải,
làm mẫu.
- Chữ E hoa gồm những nét
nào?
- Quy trình viết.
- Cho HS viết bảng con
- Các chữ Ê, G.tiến hành
tương tự
b.Hoạt động 2: Viết vần, tiếng
- Hát.
- Học sinh viết.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- HS nêu
- Học sinh viết bảng con.
Hoạt động cá nhân.
Giáo viên: Nguyễn Thò Hương.
Khối 1 – Trường Tiểu học Đinh Bộ Lónh.

Phương pháp: trực quan, luyện tập.
- Giáo viên treo bảng phụ.
- Nêu cách ngồi viết.
- Giáo viên nhắc lại cách nối nét
các chữ trong vần, tiếng
c.Hoạt động 3: Viết vở.
Phương pháp: luyện tập.
- Nhắc lại cách ngồi viết.
- Giáo viên cho học sinh viết từng
dòng.
- Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh.
- Thu chấm.
- Nhận xét.
4. Củng cố:
Phương pháp: Trò chơi: Ai nhanh
hơn?
- Thi đua: mỗi tổ tìm tiếng có vần ăm –
ăp viết vào bảng con.
- Nhận xét.
5. Dặn dò:
- Về nhà luyện viết trong vở 1.
- Đọc các vần và từ ngữ.
- Học sinh nêu.
- Học sinh đọc các vần và
tiếng.
- Học sinh viết bảng con.
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết theo hướng
dẫn.

- Học sinh thi đua cả tôû, tổ
nào có nhiều bạn viết đùng
và đẹp sẽ thắng.
Giáo viên: Nguyễn Thò Hương.
Khối 1 – Trường Tiểu học Đinh Bộ Lónh.
Thứ ngày tháng năm
.
Tập viết
TÔ CHỮ HOA: H, I, K
I. Mục tiêu:
- Học sinh tô đúng và đẹp chữ H, I, K
• Viết đúng và đẹp các vần uôi – ươi, : yêu – iêu, từ ngữ: hiếu thảo,
yêu mến.
- Viết theo chữ thường, cỡ vừa đúng mẫu chữ và đều nét.
II. Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
- Chữ hoa H, I, K
2.Học sinh:
- Vở tập viết, bảng con.
III. Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Viết bảng con: ăm – ăp, ươm –
ương, chăm học
- Nhận xét.
3. Bài mới:
- Giới thiệu: Tô chữ H, I, K
a. Hoạt động 1: Tô chữ H, I, K
Phương pháp: trực quan, giảng giải,

làm mẫu.
- Chữ H hoa gồm những nét
nào?
- Quy trình viết.
- Cho HS viết bảng con
- Các chữ I, K.tiến hành tương
tự
b.Hoạt động 2: Viết vần, tiếng
- Hát.
- Học sinh viết.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- HS nêu
- Học sinh viết bảng con.
Hoạt động cá nhân.
Giáo viên: Nguyễn Thò Hương.
Khối 1 – Trường Tiểu học Đinh Bộ Lónh.
Phương pháp: trực quan, luyện tập.
- Giáo viên treo bảng phụ.
- Nêu cách ngồi viết.
- Giáo viên nhắc lại cách nối nét
các chữ trong vần, tiếng
c.Hoạt động 3: Viết vở.
Phương pháp: luyện tập.
- Nhắc lại cách ngồi viết.
- Giáo viên cho học sinh viết từng
dòng.
- Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh.
- Thu chấm.
- Nhận xét.
4. Củng cố:

Phương pháp: Trò chơi: Ai nhanh
hơn?
- Thi đua: mỗi tổ tìm tiếng có vần uôi –
ươi viết vào bảng con.
- Nhận xét.
5. Dặn dò:
- Về nhà luyện viết trong vở 1.
- Đọc các vần và từ ngữ.
- Học sinh nêu.
- Học sinh đọc các vần và
tiếng.
- Học sinh viết bảng con.
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết theo hướng
dẫn.
- Học sinh thi đua cả tôû, tổ
nào có nhiều bạn viết đùng
và đẹp sẽ thắng.
Giáo viên: Nguyễn Thò Hương.
Khối 1 – Trường Tiểu học Đinh Bộ Lónh.
Thứ ngày tháng năm
.
Tập viết
TÔ CHỮ HOA: L, M, N
I. Mục tiêu:
- Học sinh tô đúng và đẹp chữ L, M, N
- Viết đúng và đẹp các vần oan – oat, ong – oong, en – oen, hoa sen,
nhoẻn cười, cải xoong
- Viết theo chữ thường, cỡ vừa đúng mẫu chữ và đều nét.

II. Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
- Chữ hoa L, M, N
2.Học sinh:
- Vở tập viết, bảng con.
III. Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Viết bảng con: uôi – ươi, : yêu – iêu
nhận xét.
3. Bài mới:
b. Giới thiệu: Tô chữ L, M, N
c. Hoạt động 1: Tô chữ L, M, N
Phương pháp: trực quan, giảng giải,
làm mẫu.
- Chữ L hoa gồm những nét
nào?
- Quy trình viết.
- Cho HS viết bảng con
- Các chữ M, N.tiến hành
tương tự
b.Hoạt động 2: Viết vần, tiếng
- Hát.
- Học sinh viết.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- HS nêu
- Học sinh viết bảng con.
Giáo viên: Nguyễn Thò Hương.
Khối 1 – Trường Tiểu học Đinh Bộ Lónh.

Phương pháp: trực quan, luyện tập.
- Giáo viên treo bảng phụ.
- Nêu cách ngồi viết.
- Giáo viên nhắc lại cách nối nét
các chữ trong vần, tiếng
c.Hoạt động 3: Viết vở.
Phương pháp: luyện tập.
- Nhắc lại cách ngồi viết.
- Giáo viên cho học sinh viết từng
dòng.
- Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh.
- Thu chấm.
- Nhận xét.
4. Củng cố:
Phương pháp: Trò chơi: Ai nhanh
hơn?
- Thi đua: mỗi tổ tìm tiếng có vần en –
oen viết vào bảng con.
- Nhận xét.
5. Dặn dò:
- Về nhà luyện viết trong vở 1.
Hoạt động cá nhân.
- Đọc các vần và từ ngữ.
- Học sinh nêu.
- Học sinh đọc các vần và
tiếng.
- Học sinh viết bảng con.
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết theo hướng

dẫn.
- Học sinh thi đua cả tôû, tổ
nào có nhiều bạn viết đùng
và đẹp sẽ thắng.
Giáo viên: Nguyễn Thò Hương.
Khối 1 – Trường Tiểu học Đinh Bộ Lónh.
Thứ ngày tháng năm
.
Tập viết
TÔ CHỮ HOA: O, Ô, Ơ, P
I. Mục tiêu:
- Học sinh tô đúng và đẹp chữ O, Ô, Ơ, P
- Viết đúng và đẹp các vần uôt – uôc, ưu – ươu chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc
bươu.
- Viết theo chữ thường, cỡ vừa đúng mẫu chữ và đều nét.
II. Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
- Chữ hoa O, Ô, Ơ, P
2.Học sinh:
- Vở tập viết, bảng con.
III. Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
3. Viết bảng con: oan – oat, ong –
oong, en – oen, hoa sen, nhoẻn cười,
- Chấm vở, nhận xét.
4. Bài mới:
- Giới thiệu: Tô chữ O, Ô, Ơ, P
a. Hoạt động 1: Tô chữ O, Ô, Ơ, P

Phương pháp: trực quan, giảng giải,
làm mẫu.
- Chữ O hoa gồm những nét
nào?
- Quy trình viết.
- Cho HS viết bảng con
- Các chữ Ô, Ơ, P tiến hành
tương tự
b.Hoạt động 2: Viết vần, tiếng
- Hát.
- Học sinh viết.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- HS nêu
- Học sinh viết bảng con.
Giáo viên: Nguyễn Thò Hương.
Khối 1 – Trường Tiểu học Đinh Bộ Lónh.
Phương pháp: trực quan, luyện tập.
- Giáo viên treo bảng phụ.
- Nêu cách ngồi viết.
- Giáo viên nhắc lại cách nối nét
các chữ trong vần, tiếng
c.Hoạt động 3: Viết vở.
Phương pháp: luyện tập.
- Nhắc lại cách ngồi viết.
- Giáo viên cho học sinh viết từng
dòng.
- Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh.
- Thu chấm.
- Nhận xét.
5. Củng cố:

- Cử đại diện lên thi đua viết đẹp từ có
vần ưu – ươu.
- Nhận xét.
6. Dặn dò:
- Về nhà luyện viết trong vở 1.
Hoạt động cá nhân.
- Đọc các vần và từ ngữ.
- Học sinh nêu.
- Học sinh đọc các vần và
tiếng.
- Học sinh viết bảng con.
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết theo hướng
dẫn.
- Học sinh thi đua cả tôû, tổ
nào có nhiều bạn viết đùng
và đẹp sẽ thắng.
Giáo viên: Nguyễn Thò Hương.
Khối 1 – Trường Tiểu học Đinh Bộ Lónh.
Thứ ngày tháng năm
.
Tập viết
TÔ CHỮ HOA: Q, R
I. Mục tiêu:
- Học sinh tô đúng và đẹp chữ Q, R
- Viết đúng và đẹp các vần ăt – ăc, ươc – ươt, các từ ngữ: màu sắc, dìu dắt, dòng
nước, xanh mướt.
- Viết theo chữ thường, cỡ vừa đúng mẫu chữ và đều nét.
II. Chuẩn bò:

1.Giáo viên:
- Chữ hoa Q, R
2.Học sinh:
- Vở tập viết, bảng con.
III. Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Viết bảng con: chải chuốt, thuộc bài
Chấm vở, nhận xét.
3. Bài mới:
- Giới thiệu: Tô chữ Q, R
a. Hoạt động 1: Tô chữ Q, R
Phương pháp: trực quan, giảng giải,
làm mẫu.
- Chữ Q hoa gồm những nét
nào?
- Quy trình viết.
- Cho HS viết bảng con
- Các chữ R tiến hành tương
tự
b.Hoạt động 2: Viết vần, tiếng
Phương pháp: trực quan, luyện tập.
- Hát.
- Học sinh viết.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- HS nêu
- Học sinh viết bảng con.
Giáo viên: Nguyễn Thò Hương.
Khối 1 – Trường Tiểu học Đinh Bộ Lónh.

- Giáo viên treo bảng phụ.
- Nêu cách ngồi viết.
- Giáo viên nhắc lại cách nối nét
các chữ trong vần, tiếng
c.Hoạt động 3: Viết vở.
Phương pháp: luyện tập.
- Nhắc lại cách ngồi viết.
- Giáo viên cho học sinh viết từng
dòng.
- Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh.
- Thu chấm.
- Nhận xét.
4. Củng cố:
- Cử đại diện lên thi đua viết đẹp từ có
vần ươc – ươt.
- Nhận xét.
5. Dặn dò:
- Về nhà luyện viết trong vở 1.
Hoạt động cá nhân.
- Đọc các vần và từ ngữ.
- Học sinh nêu.
- Học sinh đọc các vần và
tiếng.
- Học sinh viết bảng con.
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết theo hướng
dẫn.
- Học sinh thi đua cả tôû, tổ
nào có nhiều bạn viết đùng

và đẹp sẽ thắng.
Giáo viên: Nguyễn Thò Hương.
Khối 1 – Trường Tiểu học Đinh Bộ Lónh.
Thứ ngày tháng năm
.
Tập viết
TÔ CHỮ HOA: S, T
I. Mục tiêu:
- Học sinh tô đúng và đẹp chữ S, T
- Viết đúng và đẹp các vần ươm – ươp, iêng – yêng, Hồ Gươm, nườm nượp, tiếng
chim, con yểng.
- Viết theo chữ thường, cỡ vừa đúng mẫu chữ và đều nét.
II. Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
- Chữ hoa S, T
2.Học sinh:
- Vở tập viết, bảng con.
III. Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Viết bảng con: ăt – ăc, ươc – ươt,
màu sắc
- Chấm vở, nhận xét.
3. Bài mới:
- Giới thiệu: Tô chữ S, T
a. Hoạt động 1: Tô chữ S, T
Phương pháp: trực quan, giảng giải,
làm mẫu.
- Chữ S hoa gồm những nét

nào?
- Quy trình viết.
- Cho HS viết bảng con
- Các chữ T tiến hành tương
tự
b.Hoạt động 2: Viết vần, tiếng
- Hát.
- Học sinh viết.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- HS nêu
- Học sinh viết bảng con.
Giáo viên: Nguyễn Thò Hương.
Khối 1 – Trường Tiểu học Đinh Bộ Lónh.
Phương pháp: trực quan, luyện tập.
- Giáo viên treo bảng phụ.
- Nêu cách ngồi viết.
- Giáo viên nhắc lại cách nối nét
các chữ trong vần, tiếng
c.Hoạt động 3: Viết vở.
Phương pháp: luyện tập.
- Nhắc lại cách ngồi viết.
- Giáo viên cho học sinh viết từng
dòng.
- Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh.
- Thu chấm.
- Nhận xét.
4. Củng cố:
- Cử đại diện lên thi đua viết đẹp từ có
vần ươm – ươp, iêng – yêng
- Nhận xét.

5. Dặn dò:
- Về nhà luyện viết trong vở 1.
Hoạt động cá nhân.
- Đọc các vần và từ ngữ.
- Học sinh nêu.
- Học sinh đọc các vần và
tiếng.
- Học sinh viết bảng con.
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết theo hướng
dẫn.
- Học sinh thi đua cả tôû, tổ
nào có nhiều bạn viết dùng
và đẹp sẽ thắng.
Giáo viên: Nguyễn Thò Hương.
Khối 1 – Trường Tiểu học Đinh Bộ Lónh.
Thứ ngày tháng năm
.
Tập viết
TÔ CHỮ HOA: U, Ư, V
IV. Mục tiêu:
- Học sinh tô đúng và đẹp chữ U, Ư, V
- Viết đúng và đẹp các vần oang – oac, ăn – ăng, khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ,
măng non.
- Viết theo chữ thường, cỡ vừa đúng mẫu chữ và đều nét.
V. Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
- Chữ hoa U, Ư, V
2.Học sinh:

- Vở tập viết, bảng con.
VI. Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
6. Ổn đònh:
7. Bài cũ:
- Viết bảng con: ươm – ươp, iêng –
yêng, Hồ Gươm
- Chấm vở, nhận xét.
8. Bài mới:
- Giới thiệu: Tô chữ U, Ư, V
a. Hoạt động 1: Tô chữ U, Ư, V
Phương pháp: trực quan, giảng giải,
làm mẫu.
- Chữ U hoa gồm những nét
nào?
- Quy trình viết.
- Cho HS viết bảng con
- Các chữ Ư, V tiến hành
tương tự
b.Hoạt động 2: Viết vần, tiếng
- Hát.
- Học sinh viết.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- HS nêu
- Học sinh viết bảng con.
Giáo viên: Nguyễn Thò Hương.
Khối 1 – Trường Tiểu học Đinh Bộ Lónh.
Phương pháp: trực quan, luyện tập.
- Giáo viên treo bảng phụ.
- Nêu cách ngồi viết.

- Giáo viên nhắc lại cách nối nét
các chữ trong vần, tiếng
c.Hoạt động 3: Viết vở.
Phương pháp: luyện tập.
- Nhắc lại cách ngồi viết.
- Giáo viên cho học sinh viết từng
dòng.
- Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh.
- Thu chấm.
- Nhận xét.
9. Củng cố:
- Cử đại diện lên thi đua viết đẹp từ có
vần ăn – ăng, khăn đỏ, măng non.
- Nhận xét.
10.Dặn dò:
- Về nhà luyện viết trong vở 1.
Hoạt động cá nhân.
- Đọc các vần và từ ngữ.
- Học sinh nêu.
- Học sinh đọc các vần và
tiếng.
- Học sinh viết bảng con.
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết theo hướng
dẫn.
- Học sinh thi đua cả tôû, tổ
nào có nhiều bạn viết dùng
và đẹp sẽ thắng.
Giáo viên: Nguyễn Thò Hương.

Khối 1 – Trường Tiểu học Đinh Bộ Lónh.
Thứ ngày tháng năm
.
Tập viết
TÔ CHỮ HOA: X, Y
VII. Mục tiêu:
- Học sinh tô đúng và đẹp chữ X, Y
- Viết đúng và đẹp các vần oang – oac, ăn – ăng, khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ,
măng non.
- Viết theo chữ thường, cỡ vừa đúng mẫu chữ và đều nét.
VIII. Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
- Chữ hoa X, Y
2.Học sinh:
- Vở tập viết, bảng con.
IX. Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
11.Ổn đònh:
12.Bài cũ:
- Viết bảng con: ươm – ươp, iêng –
yêng, Hồ Gươm
- Chấm vở, nhận xét.
13.Bài mới:
- Giới thiệu: Tô chữ X, Y
a. Hoạt động 1: Tô chữ X, Y
Phương pháp: trực quan, giảng giải,
làm mẫu.
- Chữ X hoa gồm những nét
nào?
- Quy trình viết.

- Cho HS viết bảng con
- Các chữ Y tiến hành tương
tự
b.Hoạt động 2: Viết vần, tiếng
- Hát.
- Học sinh viết.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- HS nêu
- Học sinh viết bảng con.
Giáo viên: Nguyễn Thò Hương.

×