Tải bản đầy đủ (.pdf) (143 trang)

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHIẾN LƯỢC VÀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC TRONG DOANH doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (777.81 KB, 143 trang )







GIỚI THIỆU
CHUNG VỀ
CHIẾN LƯỢC VÀ
QUẢN TRỊ CHIẾN
LƯỢC TRONG
DOANH
CH NG 1ƯƠ
GI I THI U CHUNG V CHI N L C VÀ QU N TRỚ Ệ Ề Ế ƯỢ Ả Ị
CHI N L C TRONG DOANH NGHI PẾ ƯỢ Ệ
I. KHÁI NI M, Đ C TR NG VÀ VAI TRÒ C A CHI N L C Ệ Ặ Ư Ủ Ế ƯỢ
1. Ngu n g c chi n l c và khái ni m chi n l c kinh doanh ồ ố ế ượ ệ ế ượ
“Chi n l c”ế ượ là thu t ng b t ngu n t ti ng Hy L p “Strategos” dùngậ ữ ắ ồ ừ ế ạ
trong quân s , nhà lý lu n quân s th i c n đ i ự ậ ự ờ ậ ạ Clawzevit cũng cho r ng: chi nằ ế
l c quân s là ngh thu t ch huy v trí u th . M t xu t b n c a t đi nượ ự ệ ậ ỉ ở ị ư ế ộ ấ ả ủ ừ ể
Larous đã coi chi n l c là ngh thu t ch huy các ph ng ti n đ giành chi nế ượ ệ ậ ỉ ươ ệ ể ế
th ng.ắ
H c gi Đào Duy Anh, trong t đi n ti ng Vi t đã vi t: chi n l c làọ ả ừ ể ế ệ ế ế ượ
các k ho ch đ t ra đ giành th ng l i trên m t hay nhi u m t trân. Nh v y,ế ạ ặ ể ắ ợ ộ ề ặ ư ậ
trong lĩnh v c quân s , thu t ng chi n l c nói chung đã đ c coi nh m tự ự ậ ữ ế ượ ượ ư ộ
ngh thu t ch huy nh m giành th ng l i c a m t cu c chi n tranh.ệ ậ ỉ ằ ắ ợ ủ ộ ộ ế
T ừ th p k 60 th k XXậ ỷ ế ỷ , chi n l c đ c ng d ng vào lĩnh v cế ượ ượ ứ ụ ự
kinh doanh và thu t ng ậ ữ “Chi n l c kinh doanh”ế ượ ra đ i. Quan ni m vờ ệ ề
chi n l c kinh doanh phát tri n d n theo th i gian và ng i ta ti p c n nóế ượ ể ầ ờ ườ ế ậ
theo nhi u cách khác nhau.ề
Năm 1962, Chandler đ nh nghĩa chi n l c là ị ế ượ “vi c xác đ nh các m cệ ị ụ


tiêu, m c đích c b n dài h n c a doanh nghi p và vi c áp d ng m tụ ơ ả ạ ủ ệ ệ ụ ộ
chu i các hành đ ng cũng nh vi c phân b các ngu n l c c n thi t đỗ ộ ư ệ ổ ồ ự ầ ế ể
th c hi n m c tiêu này” ự ệ ụ
Năm 1980 Quinn đã đ nh nghĩa có tính ch t khái quát h n ị ấ ơ “Chi n l cế ượ
là mô th c hay k ho ch tích h p các m c tiêu chính y u, các chính sáchứ ế ạ ợ ụ ế
và chu i hành đ ng vào m t t ng th đ c c k t m t cách ch t chỗ ộ ộ ổ ể ượ ố ế ộ ặ ẽ”
Ti p theo ế Johnson và Scholes đ nh nghĩa chi n l c trong đi u ki nị ế ượ ề ệ
môi tr ng có r t nhi u thay đ i nhanh chóng: ườ ấ ề ổ “Chi n l c là đ nh h ngế ượ ị ướ
và ph m vi c a m t t ch c v dài h n nh m giành th l c c nh tranh doạ ủ ộ ổ ứ ề ạ ằ ế ự ạ
t ch c thông qua vi c đ nh d ng các ngu n l c c a nó trong môi tr ngổ ứ ệ ị ạ ồ ự ủ ườ
thay đ i, đ đáp ng nhu c u th tr ng và th a mãn mong đ i c a cácổ ể ứ ầ ị ườ ỏ ợ ủ
bên h u quanữ ”
Ngoài cách ti p c n ki u truy n th ng nh trên, nhi u t ch c kinhế ậ ể ề ố ư ề ổ ứ
doanh ti p c n chi n l c theo cách m iế ậ ế ượ ớ : chi n l c kinh doanh là kế ượ ế
1
ho ch ki m soát và s d ng ngu n l c, tài s n và tài chính nh m m cạ ể ử ụ ồ ự ả ằ ụ
đích nâng cao và b o đ m nh ng quy n l i thi t y u c a mình. ả ả ữ ề ợ ế ế ủ
Kenneth Andrews là ng i đ u tiên đ a ra các ý t ng n i b t nàyườ ầ ư ưở ổ ậ
trong cu n sách kinh đi n “The Cencept of Corporate Strategy!”. Theo ông,ố ể
chi n l c là nh ng gì mà m t t ch c ph i làm d a trên nh ng đi mế ượ ữ ộ ổ ứ ả ự ữ ể
m nh và y u c a mình trong b i c nh có nh ng c h i và c nh ng m iạ ế ủ ố ả ữ ơ ộ ả ữ ố
đe d a.ọ
Brace Henderson, chi n l c ra đ i đ ng th i là nhà sáng l p t p đoànế ượ ờ ồ ờ ậ ậ
T v n Boston đã k t n i khái ni m chi n l c v i l i th c nh tranh. L iư ấ ế ố ệ ế ượ ớ ợ ế ạ ợ
th c nh tranh là vi c đ t m t công ty vào v th t t h n đ i th đ t o ra giáế ạ ệ ặ ộ ị ế ố ơ ố ủ ể ạ
tr kinh t cho khách hàng. ị ế “Chi n l c là s tìm ki m th n tr ng m t kế ượ ự ế ậ ọ ộ ế
ho ch hành đ ng đ phát tri n và k t h p l i th c nh tranh c a tạ ộ ể ể ế ợ ợ ế ạ ủ ổ
ch c. Nh ng đi u khác bi t gi a b n và đ i th c nh tranh là c s choứ ữ ề ệ ữ ạ ố ủ ạ ơ ở
l i th c a b nợ ế ủ ạ ”. Theo Ông không th cùng t n t i hai đ i th c nh tranhể ồ ạ ố ủ ạ
n u cách kinh doanh c a h gi ng h t nhau. C n ph i t o ra s khác bi t m iế ủ ọ ố ệ ầ ả ạ ự ệ ớ

có th t n t i. ể ồ ạ
Theo Michael Porter “Chi n l c c nh tranh liên quan đ n s khácế ượ ạ ế ự
bi t. Đó là vi c l a ch n c n th n m t chu i ho t đ ng khác bi t đ t oệ ệ ự ọ ẩ ậ ộ ỗ ạ ộ ệ ể ạ
ra m t t p h p giá tr đ c đáoộ ậ ợ ị ộ ”.
Tuy nhiên, dù ti p c n theo cách nào thì ế ậ b n ch t c a chi n l cả ấ ủ ế ượ kinh
doanh v n là phác th o hình nh t ng lai c a doanh nghi p trong lĩnh v cẫ ả ả ươ ủ ệ ự
ho t đ ng và kh năng khai thác. Theo cách hi u này, thu t ng chi n l cạ ộ ả ể ậ ữ ế ượ
kinh doanh đ c dùng theo 3 ý nghĩa ph bi n nh t. Đó là:ượ ổ ế ấ
- Xác l p m c tiêu dài h n c a doanh nghi p ậ ụ ạ ủ ệ
- Đ a ra các ch ng trình hành đ ng t ng quát.ư ươ ộ ổ
- L a ch n các ph ng án hành đ ng, tri n khai phân b ngu nự ọ ươ ộ ể ổ ồ
l c đ th c hi n m c tiêu đó.ự ể ự ệ ụ
Ngày nay, thu t ng chi n l c đã đ c s d ng khá ph bi n n cậ ữ ế ượ ượ ử ụ ổ ế ở ướ
ta trong nhi u lĩnh v c c ph m vi vĩ mô cũng nh vi mô. ph m vi doanhề ự ở ả ạ ư Ở ạ
nghi p chúng ta th ng g p thu t ng chi n l c kinh doanh ho c chi nệ ườ ặ ậ ữ ế ượ ặ ế
l c công ty, qu n tr chi n l c… S xu t hi n các thu t ng này khôngượ ả ị ế ượ ự ấ ệ ậ ữ
đ n thu n là s vay m n. Mà nó đ u b t ngu n t s c n thi t khách quanơ ầ ự ượ ề ắ ồ ừ ự ầ ế
2
trong th c ti n qu n tr c a các doanh nghi p trong c ch th tr ng hi nự ễ ả ị ủ ệ ơ ế ị ườ ệ
nay.
Có th nói vi c xây d ng và th c hi n chi n l c th c s đã tr thànhể ệ ự ự ệ ế ượ ự ự ở
m t nhi m v hàng đ u và là m t n i dung, ch c năng quan tr ng c a qu nộ ệ ụ ầ ộ ộ ứ ọ ủ ả
tr doanh nghi p, nó đang đ c áp d ng r ng rãi trong các doanh nghi p. ị ệ ượ ụ ộ ệ
Quan đi m ph bi nể ổ ế hi n nay cho r ng: ệ ằ “Chi n l c kinh doanh làế ượ
ngh thu t ph i h p các ho t đ ng và đi u khi n chúng nh m đ t t iệ ậ ố ợ ạ ộ ề ể ằ ạ ớ
m c tiêu dài h n c a doanh nghi p”. ụ ạ ủ ệ
Coi chi n l c kinh doanh là m t quá trình qu n tr đã ti n t i qu n trế ượ ộ ả ị ế ớ ả ị
doanh nghi p b ng t duy chi n l c v i quan đi m: Chi n l c hay ch aệ ằ ư ế ượ ớ ể ế ượ ư
đ , mà ph i có kh năng t ch c th c hi n t t m i đ m b o cho doanhủ ả ả ổ ứ ự ệ ố ớ ả ả
nghi p thành công. Qu n tr doanh nghi p mang t m chi n l c, đây chính làệ ả ị ệ ầ ế ượ

quan đi m ti p c n qu n tr chi n l c ph bi n hi n nay.ể ế ậ ả ị ế ượ ổ ế ệ
2. Nh ng đ c tr ng c b n c a chi n lữ ặ ư ơ ả ủ ế ược
Có nhi u quan đi m và cách ti p c n khác nhau v ph m trù chi nề ể ế ậ ề ạ ế
l c, song các đ c tr ng c b n c a chi n l c trong kinh doanh đ c quanượ ặ ư ơ ả ủ ế ượ ượ
ni m t ng đ i th ng nh t. Đó là:ệ ươ ố ố ấ
- Chi n l c xác đ nhế ượ ị rõ nh ng m c tiêu c b n mà ph ng h ngữ ụ ơ ả ươ ướ
kinh doanh c n đ t t i trong t ng th i kỳ và đ c quán tri t đ y đ trong cácầ ạ ớ ừ ờ ượ ệ ầ ủ
lĩnh v c ho t đ ng qu n tr c a doanh nghi p. Tính đ nh h ng c a chi nự ạ ộ ả ị ủ ệ ị ướ ủ ế
l c nh m đ m b o cho doanh nghi p phát tri n liên t c và v ng ch c trongượ ằ ả ả ệ ể ụ ữ ắ
môi tr ng kinh doanh th ng xuyên có bi n đ ng.ườ ườ ế ộ
- Chi n l c kinh doanhế ượ ch phác th o nh ng ph ng h ng ho tỉ ả ữ ươ ướ ạ
đ ng c a doanh nghi p trong dài h n, khung ho t đ ng c a doanh nghi pộ ủ ệ ạ ạ ộ ủ ệ
trong t ng lai. Nó ch mang tính đ nh h ng, còn trong th c ti n ho t đ ngươ ỉ ị ướ ự ễ ạ ộ
kinh doanh đòi h i ph i k t h p m c tiêu chi n l c v i m c tiêu kinh t ,ỏ ả ế ợ ụ ế ượ ớ ụ ế
xem xét tính h p lý và đi u ch nh cho phù h p v i môi tr ng và đi u ki nợ ề ỉ ợ ớ ườ ề ệ
kinh doanh đ đ m b o hi u ể ả ả ệ qu kinh doanh và kh c ph c s sai l ch do tínhả ắ ụ ự ệ
đ nh h ng c a chi n l c gâyị ướ ủ ế ượ ra.
- Chi n l c kinh doanhế ượ đ c xây d ng trên c s các l i th c nhượ ự ơ ở ợ ế ạ
tranh c a doanh nghi p đ đ m b o huy đ ng t i đa và k t h p t t v i vi củ ệ ể ả ả ộ ố ế ợ ố ớ ệ
khai thác và s d ng các ngu n l c (nhân l c, tài s n l c c h u hình và vôử ụ ồ ự ự ả ự ả ữ
3
hình), năng l c c t lõi c a doanh nghi p trong hi n t i và t ng lai nh mự ố ủ ệ ệ ạ ươ ằ
phát huy nh ng l i th , n m b t c h i đ giành u th trong c nh tranh.ữ ợ ế ắ ắ ơ ộ ể ư ế ạ
- Chi n l c kinh doanhế ượ đ c ph n ánh trong c m t quá trình liênượ ả ả ộ
t c t xây d ng, đ n t ch c th c hi n, đánh giá, ki m tra và đi u ch nhụ ừ ự ế ổ ứ ự ệ ể ề ỉ
chi n l c.ế ượ
- Chi n l c kinh doanhế ượ luôn mang t t ng ti n công giành th ngư ưở ế ắ
l i trong c nh tranh. Chi n l c kinh doanh đ c hình thành và th c hi n trênợ ạ ế ượ ượ ự ệ
c s phát hi n và t n d ng các c h i kinh doanh, các l i th so sánh c aơ ở ệ ậ ụ ơ ộ ợ ế ủ
doanh nghi p nh m đ t hi u qu kinh doanh cao.ệ ằ ạ ệ ả

- M i quy t đ nh chi n l cọ ế ị ế ượ quan tr ng trong quá trình xây d ng tọ ự ổ
ch c th c hi n, đánh giá và đi u ch nh chi n l c đ u đ c t p trung vàoứ ự ệ ề ỉ ế ượ ề ượ ậ
nhóm qu n tr viên c p cao. Đ đ m b o tính chu n xác c a các quy t đ nhả ị ấ ể ả ả ẩ ủ ế ị
dài h n, s bí m t thông tin trong c nh tranh.ạ ự ậ ạ
3. Vai trò c a chi n l c kủ ế ượ inh doanh
Trong c ch th tr ng vi c xây d ng, th c hi n chi n l c kinhơ ế ị ườ ệ ự ự ệ ế ượ
doanh có ý nghĩa quan tr ng đ i v i s t n t i và phát tri n c a doanhọ ố ớ ự ồ ạ ể ủ
nghi p.ệ
L ch s kinh doanh trên th gi i đã t ng ch ng ki n không ít ng i giaị ử ế ớ ừ ứ ế ườ
nh p th ng tr ng kinh doanh t m t s v n ít i, nh ng h đã nhanhậ ươ ườ ừ ộ ố ố ỏ ư ọ
chóng thành đ t và đi t th ng l i này đ n th ng l i khác nh có đ c chi nạ ừ ắ ợ ế ắ ợ ờ ượ ế
l c kinh doanh đúng. Chi n l c kinh doanh đ c ví nh bánh lái c a conượ ế ượ ượ ư ủ
tàu đ nó v t đ c trùng kh i v trúng đích khi m i kh i s doanh nghi p.ể ượ ượ ơ ề ớ ở ự ệ
Nó còn đ c ví nh c n gió giúp cho di u bay lên cao mãi. Th c t , nh ngượ ư ơ ề ự ế ữ
bài h c thành công và th t b i trong kinh doanh đã ch ra có nh ng t phú xu tọ ấ ạ ỉ ữ ỷ ấ
thân t hai bàn tay tr ng v i s v n ít i nh có đ c chi n l c kinh doanhừ ắ ớ ố ố ỏ ờ ượ ế ượ
t i u và ng c l i cũng có nh ng nhà t phú, do sai l m trong đ ng l iố ư ượ ạ ữ ỷ ầ ườ ố
kinh doanh c a mình đã ph i trao l i c ng i cho đ ch th c a mình trong th iủ ả ạ ơ ơ ị ủ ủ ờ
gian ng n. S đóng c a c a nh ng công ty làm ăn thua l và s phát tri n c aắ ự ử ủ ữ ỗ ự ể ủ
nh ng doanh nghi p có hi u qu s n xu t kinh doanh cao th c s ph thu cữ ệ ệ ả ả ấ ự ự ụ ộ
m t ph n đáng k vào chi n l c kinh doanh c a doanh nghi p đó, đ c bi tộ ầ ể ế ượ ủ ệ ặ ệ
trong kinh t th tr ng.ế ị ườ
4
Vai trò c a chi n l củ ế ượ kinh doanh đ i v i doanh nghi p đ c thố ớ ệ ượ ể
hi n trên các khía c nh sau:ệ ạ
1. Chi n l c kinh doanh giúp cho doanh nghi p nh n rõ đ c m cế ượ ệ ậ ượ ụ
đích
h ng đi c a mình trong t ng lai làm kim ch nam cho m i ho t đ ng c aướ ủ ươ ỉ ọ ạ ộ ủ
doanh nghi p.ệ
Chi n l c kinh doanh đóng vai trò đ nh h ng ho t đ ng trong dài h nế ượ ị ướ ạ ộ ạ

c a doanh nghi p, nó là c s v ng ch c cho vi c tri n khai các ho t đ ngủ ệ ơ ở ữ ắ ệ ể ạ ộ
tác nghi p. S thi u v ng chi n l c ho c chi n l c thi t l p không rõệ ự ế ắ ế ượ ặ ế ượ ế ậ
ràng, không có lu n c v ng ch c s làm cho ho t đ ng c a doanh nghi pậ ứ ữ ắ ẽ ạ ộ ủ ệ
m t ph ng h ng, có nhi u v n đ n y sinh ch th y tr c m t mà khôngấ ươ ướ ề ấ ề ả ỉ ấ ướ ắ
g n đ c v i dài h n ho c ch th y c c b mà không th y đ c vai trò c aắ ượ ớ ạ ặ ỉ ấ ụ ộ ấ ượ ủ
c c b trong toàn b ho t đ ng c a doanh nghi p.ụ ộ ộ ạ ộ ủ ệ
2. Chi n l c kinh doanh giúp cho doanh nghi p n m b t và t n d ngế ượ ệ ắ ắ ậ ụ
các c h i kinh doanh, đ ng th i có bi n pháp ch đ ng đ i phó v i nh ngơ ộ ồ ờ ệ ủ ộ ố ớ ữ
nguy c và m i đe d a trên th ng tr ng kinh doanh.ơ ố ọ ươ ườ
3. Chi n l c kinh doanh góp ph n nâng cao hi u qu s d ng cácế ượ ầ ệ ả ử ụ
ngu n l c, tăng c ng v th c a doanh nghi p đ m b o cho doanh nghi pồ ự ườ ị ế ủ ệ ả ả ệ
phát tri n li n t c b n v ng.ể ề ụ ề ữ
4. Chi n l c kinh doanh t o ra các căn c v ng ch c cho doanh nghi pế ượ ạ ứ ữ ắ ệ
đ ra các quy t đ nh phù h p v i s bi n đ ng c a th tr ng. Nó t o c sể ế ị ợ ớ ự ế ộ ủ ị ườ ạ ơ ở
v ng ch c cho các ho t đ ng nghiên c u và tri n khai, đ u t phát tri n đàoữ ắ ạ ộ ứ ể ầ ư ể
t o b i d ng nhân s , ho t đ ng m r ng th tr ng và phát tri n s n ph m.ạ ồ ưỡ ự ạ ộ ở ộ ị ườ ể ả ẩ
Trong th c t ph n l n các sai l m trong đ u t , công ngh , th tr ng… đ uự ế ầ ớ ầ ầ ư ệ ị ườ ề
xu t phát t ch xây d ng chi n l c ho c có s sai l ch trong xác đ nh m cấ ừ ỗ ự ế ượ ặ ự ệ ị ụ
tiêu chi n l c.ế ượ
C i ngu n c a thành công hay th t b i ph thu c vào m t trong nh ngộ ồ ủ ấ ạ ụ ộ ộ ữ
y u t quan tr ng là doanh nghi p có chi n l c kinh doanh nh th nào.ế ố ọ ệ ế ượ ư ế
5
II. B N CH T C A QU N TR CHI N L C VÀ GIÁ TR C AẢ Ấ Ủ Ả Ị Ế ƯỢ Ị Ủ

1. Đ nh nghĩa qu n tr chi n l cị ả ị ế ượ
Qu n tr chi n l c là m t v n đ đ c nhi u nhà kinh t cũng nhả ị ế ượ ộ ấ ề ượ ề ế ư
các qu n tr gia quan tâm. Do n i dung c a qu n tr chi n l c r t r ng vả ị ộ ủ ả ị ế ượ ấ ộ ề
ph m vi nghiên c u và phong phú trong th c t v n d ng nên m i góc nhìnạ ứ ự ế ậ ụ ở ỗ
ng i ta l i đ a ra quan đi m, đ nh nghĩa khác nhau v qu n tr chi n l c.ườ ạ ư ể ị ề ả ị ế ượ
Tuy m i cách nhìn đó ch a hoàn toàn đ y đ , toàn di n nh ng trên t ng th ,ỗ ư ầ ủ ệ ư ổ ể

nh ng cách nhìn đó đã góp ph n to l n vào vi c nh n th c và th c hi n côngữ ầ ớ ệ ậ ứ ự ệ
tác qu n tr trong các doanh nghi p. D i đây là m t s đ nh nghĩa v qu nả ị ệ ướ ộ ố ị ề ả
tr chi n l c.ị ế ượ
- Qu n tr chi n l cả ị ế ượ là t p h p các quy t đ nh và hành đ ng qu n trậ ợ ế ị ộ ả ị
quy t đ nh s thành công lâu dài c a doanh nghi p.ế ị ự ủ ệ
- Qu n tr chi n l cả ị ế ượ là t p h p các quy t đ nh và bi n pháp thànhậ ợ ế ị ệ
công d n đ n vi c ho ch đ nh và th c hi n các chi n l c nh m đ t đ cẫ ế ệ ạ ị ự ệ ế ượ ằ ạ ượ
m c tiêu c a t ch c.ụ ủ ổ ứ
- Qu n tr chi n l cả ị ế ượ là quá trình nghiên c u các môi tr ng hi n t iứ ườ ệ ạ
cũng nh t ng lai, ho ch đ nh các m c tiêu c a t ch c đ ra, th c hi n vàư ươ ạ ị ụ ủ ổ ứ ề ự ệ
ki m tra vi c th c hi n các quy t đ nh nh m đ t đ c các m c tiêu trongể ệ ự ệ ế ị ằ ạ ượ ụ
môi tr ng hi n t i cũng nh t ng lai.ườ ệ ạ ư ươ
Đ nh nghĩa v ị ề qu n tr chi n l c đ c s d ng r ng rãiả ị ế ượ ượ ử ụ ộ và đ cượ
nhi u nhà kinh doanh ch p nh n.ề ấ ậ
- Qu n tr chi n l cả ị ế ượ là ngh thu t và khoa h c c a vi c xây d ng,ệ ậ ọ ủ ệ ự
th c hi n và đánh giá các quy t đ nh t ng h p giúp cho m i t ch c có thự ệ ế ị ổ ợ ỗ ổ ứ ể
đ t đ c m c tiêu c a nó.ạ ượ ụ ủ
T các đ nh nghĩa trên cho th y, qu n tr chi n l c chú tr ng vào vi cừ ị ấ ả ị ế ượ ọ ệ
ph i k t h p các m t qu n tr , marketing, tài chính, k toán, s n ph m, tácố ế ợ ặ ả ị ế ả ẩ
nghi p, nghiên c u - phát tri n và h th ng thông tin đ đ t t i s thành côngệ ứ ể ệ ố ể ạ ớ ự
cho doanh nghi p.ệ
2. Ý nghĩa c a qu n tr chi n l củ ả ị ế ượ
Trong đi u ki n bi n đ ng c a môi tr ng kinh doanh hi n nay, h nề ệ ế ộ ủ ườ ệ ơ
bao gi h t, ch có m t đi u mà các công ty có th bi t ch c ch n, đó là sờ ế ỉ ộ ề ể ế ắ ắ ự
6
thay đ i. Quá trình qu n tr chi n l c nh là m t h ng đi, m t h ng điổ ả ị ế ượ ư ộ ướ ộ ướ
giúp các t ch c này v t qua sóng gió trong th ng tr ng, v n t i m tổ ứ ượ ươ ườ ươ ớ ộ
t ng lai, b ng chính n l c và kh năng c a nó. Đây là k t qu c a sươ ằ ỗ ự ả ủ ế ả ủ ự
nghiên c u khoa h c trên c s th c ti n kinh doanh c a r t nhi u công ty.ứ ọ ơ ở ự ễ ủ ấ ề
Nó th c s là m t s n ph m c a khoa h c qu n lý, b i l n u các t ch cự ự ộ ả ẩ ủ ọ ả ở ẽ ế ổ ứ

xây d ng đ c m t quá trình qu n tr t t, h s có m t ch d a t t đ ti nự ượ ộ ả ị ố ọ ẽ ộ ỗ ự ố ể ế
lên phía tr c. Tuy v y, m c đ thành công còn ph thu c vào năng l c tri nướ ậ ứ ộ ụ ộ ự ể
khai, s đ c đ c p trong ph n áp d ng chi n l c, chính nó th hi n m tẽ ượ ề ậ ầ ụ ế ượ ể ệ ộ
ngh thu t trong qu n tr .ệ ậ ả ị
Quá trình qu n tr chi n l c d a vào quan đi m là các công ty theo dõiả ị ế ượ ự ể
m t cách liên t c các s ki n x y ra c trong và ngoài công ty cũng nh cácộ ụ ự ệ ả ả ư
xu h ng đ có th đ ra các thay đ i k p th i. C s l ng và m c đ c aướ ể ể ề ổ ị ờ ả ố ượ ứ ộ ủ
nh ng thay đ i tác đ ng m nh đ n các công ty đã tăng lên nhanh chóng trongữ ổ ộ ạ ế
th i gian v a qua. Đ có th t n t i, t t c cá t ch c b t bu c ph i có khờ ừ ể ể ồ ạ ấ ả ổ ứ ắ ộ ả ả
năng thay đ i và thích ng v i nh ng bi n đ ng. Quá trình qu n tr chi nổ ứ ớ ữ ế ộ ả ị ế
l c đ c xây d ng nh m m c tiêu giúp công ty t p trung thích ng m t cáchượ ượ ự ằ ụ ậ ứ ộ
t t nh t đ i v i nh ng thay đ i trong dài h n.ố ấ ố ớ ữ ổ ạ
Có m t s tăng lên đáng k v s các công ty và t ch c áp d ng qu nộ ự ể ề ố ổ ứ ụ ả
tr chi n l c đ t o ra các quy t đ nh hi u qu . Tu n báo k ho chị ế ượ ể ạ ế ị ệ ả ầ ế ạ
(Planning review) th ng kê có trên 75% các công ty ngày nay s d ng các kố ử ụ ỹ
thu t qu n tr chi n l c, t ng ng v i con s 25% năm 1979. Tuy v y, cóậ ả ị ế ượ ươ ứ ớ ố ậ
qu n tr chi n l c không có nghĩa s ch c ch n có đ c s thành công. Nóả ị ế ượ ẽ ắ ắ ượ ự
có th đem l i s r i lo n các b ph n ch c năng n u t ch c l n x n. Đ iể ạ ự ố ạ ộ ậ ứ ế ổ ứ ộ ộ ố
v i t p đoàn Rockwell, t p đoàn cung ng Gas Columbia, công ty Ogden,ớ ậ ậ ứ
qu n tr ch n l c đã đem l i cho h nh ng thành công to l n. Waterman -ả ị ế ượ ạ ọ ữ ớ
nhà kinh t h c n i ti ng ng i M , sau m t th i gian dài nghiên c u vế ọ ổ ế ườ ỹ ộ ờ ứ ề
nguyên nhân d n t i s thành công và th t b i c a các công ty trong và ngoàiẫ ớ ự ấ ạ ủ
n c M , đã đi t i m t phát hi n m i v l i ích do qu n tr chi n l c đemướ ỹ ớ ộ ệ ớ ề ợ ả ị ế ượ
l i cho công ty IBM nh sau: “Tôi đã b cu n đi khi nói chuy n v i ngài T ngạ ư ị ố ệ ớ ổ
giám đ c John Akers c a công ty IBM. Sau khi nghiên c u k h th ng qu nố ủ ứ ỹ ệ ố ả
tr chi n l c h t s c tinh vi và hi u qu c a công ty, tôi hi u r ng, t i IBM,ị ế ượ ế ứ ệ ả ủ ể ằ ạ
h cho qu n tr chi n l c không ch là m t k ho ch, nó còn là cách th c họ ả ị ế ượ ỉ ộ ế ạ ứ ọ
giao ti p v i nhau. Và qu n tr chi n l c tr nên quan tr ng b i l nó s nế ớ ả ị ế ượ ở ọ ở ẽ ả
7
sinh ra thông tin và nó giúp cho b n giao ti p”. Chính nh s phát tri n c a hạ ế ờ ự ể ủ ệ

th ng qu n tr chi n l c trong công ty h đã có nh ng hi u bi t nh v y, vàố ả ị ế ượ ọ ữ ể ế ư ậ
nh đó IBM đã v t tr i lên, tr thành ng i kh ng l trong cung c p máyờ ượ ộ ở ườ ổ ồ ấ
đi n toán cá nhân, máy ch và các thi t b thông tin trên th gi i.ệ ủ ế ị ế ớ
M t ví d v s thành công đem l i cho doanh nghi p nh vào s đóngộ ụ ề ự ạ ệ ờ ự
góp c a quá trình qu n tr chi n l c. Đây là s đóng góp c a Williamủ ả ị ế ượ ự ủ
Dearden t i công ty th c ph m Hersey. Trong su t th p k 1980, Hersy đãạ ự ẩ ố ậ ỷ
đem l i m c l i nhu n hàng năm 22% cho các c đông c a công ty. Ông nóiạ ứ ợ ậ ổ ủ
r ng: “Chúng tôi có m t quy trình qu n tr chi n l c. L p k ho ch dài h nằ ộ ả ị ế ượ ậ ế ạ ạ
cho t ng lai đã đ c thi t l p m t cách ch c ch n đ c ng c h n n a, d aươ ượ ế ậ ộ ắ ắ ể ủ ố ơ ữ ự
vào quá trình này đ h ng v phía tr c”.ể ướ ề ướ
Qu n tr chi n l c giúp cho m t t ch c có th ch đ ng h n thay vìả ị ế ượ ộ ổ ứ ể ủ ộ ơ
b đ ng trong vi c v ch rõ t ng lai c a mình; nó cho phép m t t ch c cóị ộ ệ ạ ươ ủ ộ ổ ứ
th tiên phong và gây nh h ng trong môi tr ng nó ho t đ ng (thay vì chể ả ưở ườ ạ ộ ỉ
ph n ng l i m t cách y u t), và vì v y, v n d ng h t kh năng c a nó đả ứ ạ ộ ế ớ ậ ậ ụ ế ả ủ ể
ki m soát môi tr ng, v t kh i nh ng gì thiên ki n. Vì l đó, chính nh ngể ườ ượ ỏ ữ ế ẽ ữ
ng i đi u hành doanh nghi p, t ch t ch h i đ ng qu n tr , t ng giám đ cườ ề ệ ừ ủ ị ộ ồ ả ị ổ ố
t i nh ng ban giám đ c c a r t nhi u t ch c kinh doanh ho c ho t đ ng phiớ ữ ố ủ ấ ề ổ ứ ặ ạ ộ
l i nhu n đ u phát hi n ra và nh n th c đ c qu n tr chi n l c. V l chợ ậ ề ệ ậ ứ ượ ả ị ế ượ ề ị
s , ý nghĩa c b n c a qu n tr chi n l c là giúp đ cho các t ch c t o raử ơ ả ủ ả ị ế ượ ỡ ổ ứ ạ
đ c các chi n l c t t h n thông qua vi c v n d ng m t cách bài b n h n,ượ ế ượ ố ơ ệ ậ ụ ộ ả ơ
h p lý h n và ti p c n t t h n đ i v i nh ng s l a ch n chi n l c. Tuyợ ơ ế ậ ố ơ ố ớ ữ ự ự ọ ế ượ
nhiên, nh ng nghiên c u g n đây ch ra r ng đóng góp c a qu n tr chi nữ ứ ầ ỉ ằ ủ ả ị ế
l c vào quá trình th c hi n quan tr ng h n nhi u so v i s đóng góp trongượ ự ệ ọ ơ ề ớ ự
vi c ra các quy t đ nh hay các văn b n đ n l .ệ ế ị ả ơ ẻ
Qu n tr chi n l c t o cho m i ng i nh ng nh n th c h t s c quanả ị ế ượ ạ ỗ ườ ữ ậ ứ ế ứ
tr ng. M c tiêu ch y u c a quá trình này chính là đ t đ c s th u hi u vàọ ụ ủ ế ủ ạ ượ ự ấ ể
cam k t th c hi n c trong ban giám đ c cũng nh trong đ i ngũ ng i laoế ự ệ ả ố ư ộ ườ
đ ng. Vì l đó, l i ích quan tr ng nh t mà qu n tr chi n l c đem l i chínhộ ẽ ợ ọ ấ ả ị ế ượ ạ
là s hi u th u đáo, và k đó là s cam k t th c hi n. M t khi m i ng iự ể ấ ế ự ế ự ệ ộ ọ ườ
trong doanh nghi p hi u r ng doanh nghi p đó đang làm gì và t i sao l i nhệ ể ằ ệ ạ ạ ư

v y h c m th y h là m t ph n c a doanh nghi p. H s t cam k t ngậ ọ ả ấ ọ ộ ầ ủ ệ ọ ẽ ự ế ủ
h nó. Ng i lao đ ng và ban giám đ c s tr nên năng đ ng l th ng và hộ ườ ộ ố ẽ ở ộ ạ ườ ọ
8
hi u, ng h nh ng vi c, s m nh, các m c tiêu và chi n l c c a doanhể ủ ộ ữ ệ ứ ệ ụ ế ượ ủ
nghi p giúp cho m i ng i tăng thêm s c l c và n đó h phát huy h t nh ngệ ọ ườ ứ ự ờ ọ ế ữ
ph m ch t và năng l c cá nhân c a mình, đóng góp cho s phát tri n doanhẩ ấ ự ủ ự ể
nghi p.ệ
Ngày càng nhi u t ch c t p trung vào quá trình qu n tr chi n l c vàề ổ ứ ậ ả ị ế ượ
nh n ra đ c s c n thi t ph i có s tham gia c a các c p qu n tr bên d iậ ượ ự ầ ế ả ự ủ ấ ả ị ướ
cũng nh c a nh ng ng i làm công. K ho ch nhân s đ c l p ra t bênư ủ ữ ườ ế ạ ự ượ ậ ừ
trên đang đ c thay th b ng nh ng k ho ch nhân s c a các giám đ c bượ ế ằ ữ ế ạ ự ủ ố ộ
ph n. Ho t đ ng này không ch còn gói g n trong suy nghĩ c a các đ n vậ ạ ộ ỉ ọ ủ ơ ị
trong ban giám đ c hay trên gi y t mà gi đây nó đã tr thành suy nghĩ c aố ấ ờ ờ ở ủ
m i nhà qu n tr . Thông qua nh ng đóng góp trong quá trình này, các nhà qu nỗ ả ị ữ ả
tr t m i c p tr thành nh ng ng i ch th c s c a chi n l c. S đ ngị ừ ọ ấ ở ữ ườ ủ ự ự ủ ế ượ ự ồ
s h u chi n l c chính là chìa khóa cho s thành công c a các doanh nghi pở ữ ế ượ ự ủ ệ
hi n nay.ệ
L i ích do qu n tr chi n l c đem l i có th chia làm hai lo i: l i íchợ ả ị ế ượ ạ ể ạ ợ
tính thành ti n và l i ích không tính đ c thành ti n.ề ợ ượ ề
* L i ích thành ti nợ ề
Th c t cho th yự ế ấ khi công ty s d ng nh ng nguyên t c v chi n l cử ụ ữ ắ ề ế ượ
thành công h n nhi u so v i nh ng t ch c không áp d ng nó. M t cu c đi uơ ề ớ ữ ổ ứ ụ ộ ộ ề
tra kéo dài h n 3 năm t i 101 công ty bán l , d ch v và s n xu t đã cho ra k tơ ạ ẻ ị ụ ả ấ ế
lu n là nh ng công ty áp d ng qu n tr chi n l c đã có đ c s tăng lênậ ữ ụ ả ị ế ượ ượ ự
đáng k v doanh s , l i nhu n và năng su t so v i nh ng doanh nghi pể ề ố ợ ậ ấ ớ ữ ệ
không có nh ng h th ng công tác k ho ch, không áp d ng qu n tr chi nữ ệ ố ế ạ ụ ả ị ế
l c. M t nghiên c u khác cho th y 80% nh ng thành công đ t đ c c a cácượ ộ ứ ấ ữ ạ ượ ủ
công ty là nh nh ng đi u ch nh trong đ nh h ng qu n tr chi n l c c aờ ữ ề ỉ ị ướ ả ị ế ượ ủ
công ty. Trong nghiên c u tác gi Cook và Ferris đã ghi l i ho t đ ng th c t ,ứ ả ạ ạ ộ ự ế
hi u qu t i các công ty ph n ánh s linh ho t trong chi n l c và s t pệ ả ạ ả ự ạ ế ượ ự ậ

trung vào các m c tiêu dài h n.ụ ạ
Chính vi c v n d ng qu n tr chi n l c đã đem l i cho các công tyệ ậ ụ ả ị ế ượ ạ
thành công h n, có t m nhìn xa h n trong t ng lai, đó là đoán tr c đ cơ ầ ơ ươ ướ ượ
nh ng xu h ng ch không ch đ n thu n là nh ng s vi c x y ra trong ng nữ ướ ứ ỉ ơ ầ ữ ự ệ ả ắ
h n; nó cũng giúp cho các công ty th c hi n t t h n nh ng m c tiêu trongạ ự ệ ố ơ ữ ụ
ng n h n. Và thành qu thu đ c d nh n th y chính là nh ng con s vắ ạ ả ượ ễ ậ ấ ữ ố ề
9
doanh thu và l i nhu n, th ph n và m c đ gia tăng v giá tr c phi u côngợ ậ ị ầ ứ ộ ề ị ổ ế
ty trên th tr ng ch ng khoán.ị ườ ứ
* L i ích không thành ti nợ ề
Nh ng con s , nh ng thành t u thu đ c v m t tài chính không ph iữ ố ữ ự ượ ề ặ ả
là t t c nh ng gì thu đ c t vi c áp d ng qu n tr chi n l c m t cáchấ ả ữ ượ ừ ệ ụ ả ị ế ượ ộ
hi u qu . Nh ng l i ích thu đ c còn là nh ng l i ích vô hình, không đo đ cệ ả ữ ợ ượ ữ ợ ượ
b ng ti n, nh ng vô cùng quan tr ng và nó mang tính ch t s ng còn v i côngằ ề ư ọ ấ ố ớ
ty nh s nh y c m đ i v i nh ng thay đ i c a môi tr ng, s am hi u h nư ự ạ ả ố ớ ữ ổ ủ ườ ự ể ơ
v chi n l c c a các đ i th c nh tranh, nâng cao đ ng năng su t ng iề ế ượ ủ ố ủ ạ ườ ấ ườ
lao đ ng, làm gi m b t nh ng e ng i đ i v i thay đ i, vi c hi u rõ h n vộ ả ớ ữ ạ ố ớ ổ ệ ể ơ ề
th c hi n đãi ngô. Qu n tr chi n l c làm tăng thêm kh năng ngăn ch nự ệ ả ị ế ượ ả ặ
nh ng nguy c c a doanh nghi p b i l nó khuy n khích s trao đ i gi a cácữ ơ ủ ệ ở ẽ ế ự ổ ữ
nhà qu n lý t i m i b ph n, các c p ch c năng. S trao đ i giúp cho m iả ạ ọ ộ ậ ấ ứ ự ổ ọ
ng i ý th c đ c nh ng m c tiêu c a công ty, cùng chia s nh ng m c tiêuườ ứ ượ ữ ụ ủ ẻ ữ ụ
c n đ t t i c a t ch c, trao quy n cho m i ng i trong vi c phát tri n s nầ ạ ớ ủ ổ ứ ề ỗ ườ ệ ể ả
ph m và d ch v , đ ng th i ghi nh n nh ng đóng góp c a h . S th c t nhẩ ị ụ ồ ờ ậ ữ ủ ọ ự ứ ỉ
c a ng i lao đ ng trong công vi c s đem l i thành qu không ng , năngủ ườ ộ ệ ẽ ạ ả ờ
su t lao đ ng tăng t i 200%.ấ ộ ớ
Qu n tr chi n l c giúp cho doanh nghi p, nh ng ng i qu n lý cũngả ị ế ượ ệ ữ ườ ả
nh nhân viên có cách nhìn dài h n và h ng thi n h n, nó cũng có th làmư ạ ướ ệ ơ ể
s ng l i ni m tin vào chi n l c đang đ c áp d ng ho c ch ra s c n thi tố ạ ề ế ượ ượ ụ ặ ỉ ự ầ ế
ph i có s s a đ i. Quá trình qu n tr chi n l c còn cung c p c s cho vi cả ự ử ổ ả ị ế ượ ấ ơ ở ệ
v ch ra và lý gi i v nhu c u c n có s thay đ i cho ban giám đ c và m iạ ả ề ầ ầ ự ổ ố ọ

ng i trong công ty. Nó giúp cho h nhìn nh n nh ng thay đ i nh là c h iườ ọ ậ ữ ổ ư ơ ộ
m i ch không ph i là m i đe d a.ớ ứ ả ố ọ
Qu n tr chi n l c đem l i cho doanh nghi p nh ng l i ích sau:ả ị ế ượ ạ ệ ữ ợ
1. Giúp nh n d ng, s p x p u tiên và t n d ng các c h i.ậ ạ ắ ế ư ậ ụ ơ ộ
2. Đ a ra cách nhìn th c t v các khó khăn c a công tác qu n tr .ư ự ế ề ủ ả ị
3. Đ a ra m t đ c ng cho vi c phát tri n đ ng b các ho t đ ng vàư ộ ề ươ ệ ể ồ ộ ạ ộ
đi u khi n.ề ể
4. Làm t i thi u hóa các r i ro.ố ể ủ
10
5. Giúp cho các quy t đ nh ch ch t ph c v t t h n cho vi c đ ra cácế ị ủ ố ụ ụ ố ơ ệ ề
m c tiêu.ụ
6. Giúp cho s phân b t t h n th i gian và ngu n l c cho c h i đãự ổ ố ơ ờ ồ ự ơ ộ
đ c xác đ nh.ượ ị
7. Cho phép gi m th i gian và ngu n l c c n thi t đ s a đ i nh ngả ờ ồ ự ầ ế ể ử ổ ữ
l i l m và các quy t đ nh th i đi m.ỗ ầ ế ị ờ ể
8. T o ra khung s n cho m i liên h gi a các cá nhân trong n i b côngạ ườ ố ệ ữ ộ ộ
ty.
9. Giúp k t h p nh ng hành vi đ n l thành m t n l c chung.ế ợ ữ ơ ẻ ộ ỗ ự
10. Cung c p c s cho vi c làm rõ trách nhi m c a t ng cá nhân.ấ ơ ở ệ ệ ủ ừ
11. Đem l i s khuy n khích cho nh ng suy nghĩ ti n b .ạ ự ế ữ ế ộ
12. Mang l i cách th c h p tác, g n bó và hăng say trong vi c x lý cácạ ứ ợ ắ ệ ử
v n đ cũng nh các c h i.ấ ề ư ơ ộ
13. Khuy n khích thái đ tích c c đ i v i s thay đ i.ế ộ ự ố ớ ự ổ
14. Đem l i m t m c đ k lu t và s chính th c đ i v i công tácạ ộ ứ ộ ỷ ậ ự ứ ố ớ
qu n tr trong công ty.ả ị
3. Các mô hình qu n tr chi n l cả ị ế ượ
Qu n tr chi n l c đ c nghiên c u và s d ng thông qua các môả ị ế ượ ượ ứ ử ụ
hình. M i mô hình bi u di n m t lo t quá trình khác bi t.ỗ ể ễ ộ ạ ệ
Mô hình qu n tr chi n l c c a F.David đ c ch p nh n r ng rãiả ị ế ượ ủ ượ ấ ậ ộ
nh t, mô hình này không đ m b o cho s thành công nh ng nó cung c p m tấ ả ả ự ư ấ ộ

cách rõ ràng và c b n ph ng pháp ti p c n trong vi c thi t l p, th c thi vàơ ả ươ ế ậ ệ ế ậ ự
đánh giá chi n l c. M i quan h gi a các b c công vi c trong quá trìnhế ượ ố ệ ữ ướ ệ
qu n tr chi n l c đ c bi u di n trong hình 1.ả ị ế ượ ượ ể ễ
đây, mô hình v ch ra nh ng nhi m v , nh ng m c tiêu và nh ngỞ ạ ữ ệ ụ ữ ụ ữ
chi n l c c a m t công ty là b c kh i đ u h t s c logic và c n thi t trongế ượ ủ ộ ướ ở ầ ế ứ ầ ế
qu n tr chi n l c, b i l v trí hi n t i và tình tr ng c a công ty có th ngănả ị ế ượ ở ẽ ị ệ ạ ạ ủ ể
không th áp d ng m t s chi n l c, mà th m chí có th là ngăn c n m tể ụ ộ ố ế ượ ậ ể ả ộ
lo t nh ng công vi c. M i t ch c đ u có nh ng nhi m v , m c tiêu vàạ ữ ệ ỗ ổ ứ ề ữ ệ ụ ụ
chi n l c c a nó, cho dù chúng đ c xây d ng, vi t ra ho c thông tin m tế ượ ủ ượ ự ế ặ ộ
11
cách vô tình. Câu tr l i cho v trí t ng lai c a công ty s đ c xác đ nh chả ờ ị ươ ủ ẽ ượ ị ủ
y u nh v trí hi n t i c a nó.ế ờ ị ệ ạ ủ
Hình 1. Mô hình qu n tr chi n l c c a F.Davidả ị ế ượ ủ
Qu n tr chi n l c là m t quá trình ph c t p và liên t c. Ch c n m tả ị ế ượ ộ ứ ạ ụ ỉ ầ ộ
thay đ i nh t i m t trong s nh ng b c công vi c chính trong mô hình cũngổ ỏ ạ ộ ố ữ ướ ệ
c n t i nh ng thay đ i trong m t vài ho c t t c các b c công vi c khác.ầ ớ ữ ổ ộ ặ ấ ả ướ ệ
Ch ng h n, nh s chuy n bi n c a n n kinh t có th làm xu t hi n m tẳ ạ ư ự ể ế ủ ề ế ể ấ ệ ộ
c h i m i và đòi h i ph i có s thay đ i trong các m c tiêu dài h n cũngơ ộ ớ ỏ ả ự ổ ụ ạ
nh trong chi n l c; ho c gi s th t b i trong vi c đ t t i m c tiêuư ế ượ ặ ả ử ấ ạ ệ ạ ớ ụ
th ng niên cũng đòi h i s thay đ i chính sách; hay vi c m t đ i th chínhườ ỏ ự ổ ệ ộ ố ủ
công b thay đ i trong chi n l c cũng s đòi h i s thay đ i trong b n cáoố ổ ế ượ ẽ ỏ ự ổ ả
b ch các nhi m v c n th c hi n c a công ty. Vì nh ng lý do đó, ho ch đ nhạ ệ ụ ầ ự ệ ủ ữ ạ ị
chi n l c, th c thi chi n l c các ho t đ ng đánh giá đòi h i c n ph i đ cế ượ ự ế ượ ạ ộ ỏ ầ ả ượ
th c hi n m t cách liên t c, th ng xuyên, không ch là th i đi m cu i m iự ệ ộ ụ ườ ỉ ờ ể ố ỗ
năm. Quá trình qu n tr chi n l c d ng nh không bao gi có đi m d ng.ả ị ế ượ ườ ư ờ ể ừ
Qu n tr chi n l c trong th c t không th phân tích m t cách rõ ràngả ị ế ượ ự ế ể ộ
và th c hi n m t cách ch t ch nh mô hình đ ra. Các nhà chi n l c khôngự ệ ộ ặ ẽ ư ề ế ượ
th c hi n đ c các yêu c u m t cách uy n chuy n, mà h bu c ph i l aự ệ ượ ầ ộ ể ể ọ ộ ả ự
ch n l n l t theo các th t u tiên th c hi n. R t nhi u công ty t ch cọ ầ ượ ứ ự ư ự ệ ấ ề ổ ứ
hàng năm hai l n g p m t đ bàn v nhi m v , nh ng c h i và chính sách,ầ ặ ặ ể ề ệ ụ ữ ơ ộ

m c đ th c hi n; th c hi n nh ng thay đ i n u c n thi t cho c p nh t v iứ ộ ự ệ ự ệ ữ ổ ế ầ ế ậ ậ ớ
tình hình th c t . Nh ng cu c g p g nh v y giúp cho vi c trao đ i thôngự ế ữ ộ ặ ỡ ư ậ ệ ổ
12
Th c hi n đánh giá ự ệ
bên ngoài, ch ra c ỉ ơ
h i và thách th cộ ứ
Đ t ra ặ
m c tiêu ụ
dài h nạ
Đ t ra ặ
m c tiêu ụ
th ngườ
Nêu ra
nhi m v ệ ụ
hi n t i, ệ ạ
m c tiêu ụ
và chi n ế
l cượ
Xem xét
l i nhi m ạ ệ
v c a ụ ủ
công ty
Phân b ổ
ngu nồ
l ực
Đo l ng ườ
và đánh giá
m c đ ứ ộ
hi n th cệ ự
Chính sách

b ph nộ ậ
L a ch n ự ọ
chi n l c ế ượ
đ theo ể
đu iổ
Th c hi n đánh giá ự ệ
bên trong, ch ra đi m ỉ ể
m nh, đi mạ ể y uế
HO CH Đ NH Ạ Ị
CHI N L CẾ ƯỢ
TH C THIỰ
CHI N L CẾ ƯỢ
ĐÁNH GIÁ
CHI N L CẾ ƯỢ
tin gi a các thành viên tham gia, khuy n khích s năng đ ng và s thành th tữ ế ự ộ ự ậ
c a nh ng ng i tham gia.ủ ữ ườ
Mô hình trên cũng đã ch ra s t n t i c a r t nhi u nhân t nh h ngỉ ự ồ ạ ủ ấ ề ố ả ưở
t i qu n tr chi n l c trong doanh nghi p, nh quy mô c a doanh nghi p.ớ ả ị ế ượ ệ ư ủ ệ
Đ i v i nh ng doanh nghi p nh , qu n tr chi n l c kém bài b n trong quyố ớ ữ ệ ỏ ả ị ế ượ ả
trình th c hi n các b c công vi c qu n tr . M t s nhân t khác cũng có nhự ệ ướ ệ ả ị ộ ố ố ả
h ng đ n nh phong cách qu n tr , m c đ ph c t p c a môi tr ng, m cưở ế ư ả ị ứ ộ ứ ạ ủ ườ ứ
đ ph c t p c a s n ph m, b n ch t c a nh ng v n đ và m c đích c a hộ ứ ạ ủ ả ẩ ả ấ ủ ữ ấ ề ụ ủ ệ
th ng l p k ho ch trong doanh nghi p.ố ậ ế ạ ệ
Có m t s cách nhìn khác v qu n tr chi n l c, tuy v y v b n ch tộ ố ề ả ị ế ượ ậ ề ả ấ
n i dung là gi ng nhau. Mô hình 2. mang đ m nh h ng qu n tr chi n l cộ ố ậ ả ưở ả ị ế ượ
c a các công ty Nh t B n.ủ ậ ả
13
Hình 2. Mô hình qu n tr chi n l cả ị ế ượ
Mô hình này mô t các b c công vi c và nh h ng c a k t qu th cả ướ ệ ả ưở ủ ế ả ự
hi n m i b c công vi c t i vi c ho ch đ nh và th c hi n các b c côngệ ỗ ướ ệ ớ ệ ạ ị ự ệ ướ

vi c có liên quan, theo m c đ chính y u. Tuy mô hình không nh n m nh t iệ ứ ộ ế ấ ạ ớ
trình t các b c công vi c th c hi n m t cách rõ ràng nh mô hình trên,ự ướ ệ ự ệ ộ ư ở
nh ng nó cho th y m i liên h tác đ ng gi a vi c th c hi n t ng lo i côngư ấ ố ệ ộ ữ ệ ự ệ ừ ạ
vi c nh th nào. Doanh nghi p có th nh n th y v b n ch t chúng đ uệ ư ế ệ ể ậ ấ ề ả ấ ề
tuân theo m t b c công vi c chung là v ch ra nh ng m c tiêu c n đ t t i,ộ ướ ệ ạ ữ ụ ầ ạ ớ
trên c s đánh giá t ng th môi tr ng ho t đ ng c a công ty, t đó ho chơ ở ổ ể ườ ạ ộ ủ ừ ạ
đ nh ra chi n l c chính và tri n khai th c hi n. Và b c cu i cùng c a cị ế ượ ể ự ệ ướ ố ủ ả
hai mô hình qu n tr chi n l c v n là đi u khi n và đánh giá l i quá trìnhả ị ế ượ ẫ ề ể ạ
qu n tr chi n l c đ c v n d ng.ả ị ế ượ ượ ậ ụ
III. CÁC GIAI ĐO N C A QU N TR CHI N L CẠ Ủ Ả Ị Ế ƯỢ
Qu n tr chi n l c đ c th hi n qua các bi u đ v i các giai đo nả ị ế ượ ượ ể ệ ể ồ ớ ạ
khác nhau. C th :ụ ể
14
S m ng nhi m v ứ ạ ệ ụ
c a công tyủ
Môi tr ng bên ngoàiườ
-Cách xa
- Ngành (Qu c t và n i ố ế ộ
đ a)ị
- Tác nghi ệp
S l cơ ượ
v công tyề
Hi n th cệ ự
Mong đ iợ
Phân tích chi n l c và l a ch nế ượ ự ọ
Chi n ế
l cượ
chính
Các m c ụ
tiêu dài h nạ

Thông tin
ph n h iả ồ
Chi n ế
l c tácượ
nghi pệ
M c tiêu ụ
th ng niênườ
Các chính
sách
Thông tin
ph n h iả ồ
Th ch hóa chi n ể ế ế
l cượ
Đi u khi n và đánh giáề ể

Tác đ ng m nhộ ạ
Tác đ ng y uộ ế
Các giai đo n ho t đ ng trong qu n tr chi n l cạ ạ ộ ả ị ế ượ
Theo bi u đ trên, n i dung c b n c a qu n tr chi n l c đ c chiaể ồ ộ ơ ả ủ ả ị ế ượ ượ
ra làm ba giai đo n ch y u là ho ch đ nh chi n l c, th c thi chi n l c vàạ ủ ế ạ ị ế ượ ự ế ượ
đánh giá chi n l c. Tuy v y, trong th c t ho t đ ng c a các công ty, choế ượ ậ ự ế ạ ộ ủ
th y m c đ nh n m nh vào t ng giai đo n trong qu n tr chi n l c là khácấ ứ ộ ấ ạ ừ ạ ả ị ế ượ
nhau, và nó có s khác bi t t ng đ i gi a các công ty trong cùng ngành, cácự ệ ươ ố ữ
công ty ho t đ ng trong nh ng lĩnh v c khác nhau, và m t s khác bi t h nạ ộ ữ ự ộ ự ệ ơ
m t chút n a, đó là gi a nh ng công ty khác nhau c a nh ng n c khác nhau.ộ ữ ữ ữ ủ ữ ướ
Qu n tr chi n l c đ c áp d ng trong các công ty M s m h n cácả ị ế ượ ượ ụ ở ỹ ớ ơ ở
công ty c a Nh t. Nh ng l i th y có s đi đ u trong m t s b c đánh giá,ủ ậ ư ạ ấ ự ầ ộ ố ướ
phân tích môi tr ng t i các công ty c a M và s n i tr i h n m t chút trongườ ạ ủ ỹ ự ổ ộ ơ ộ
vi c xây d ng các đ n v kinh doanh chi n l c cũng nh vi c nghiên c uệ ự ơ ị ế ượ ư ệ ứ
phát tri n, các chính sách trong quá trình tác nghi p t i các công ty c a Nh tể ệ ạ ủ ậ

B n. Trong khi các công ty l n c a M đ u chú tr ng vào vi c ho ch đ nhả ớ ủ ỹ ề ọ ệ ạ ị
các chi n l c dài h n thì m t s công ty l n c a Nh t l i ch v n d ngế ượ ạ ở ộ ố ớ ủ ậ ạ ỉ ậ ụ
đ n chi n l c kinh doanh, tri t lý kinh doanh đ t đó dùng cho các kế ế ượ ế ể ừ ế
ho ch trung gian và ng n h n… Có nhi u s khác bi t trong th c t v nạ ắ ạ ề ự ệ ự ế ậ
d ng qu n tr chi n l c trong doanh nghi p và do đó chúng ta ch nên hi uụ ả ị ế ượ ệ ỉ ể
r ng qu n tr chi n l c là m t ph ng pháp khoa h c giúp cho doanh nghi pằ ả ị ế ượ ộ ươ ọ ệ
đ t t i m t m c tiêu trong t ng lai, nó ch là m t h ng đi trong r t nhi uạ ớ ộ ụ ươ ỉ ộ ướ ấ ề
h ng đi. Khi các doanh nghi p đã cùng ch n l y m t h ng đi, do th c tướ ệ ọ ấ ộ ướ ự ế
vô cùng phong phú và do th gi i quan c a h khác nhau, năng l c c a t ngế ớ ủ ọ ự ủ ừ
15
GIAI ĐO NẠ
HO T Đ NGẠ Ộ
Ho ch ạ
đ nh chi nị ế
l cượ
T ch c ổ ứ
nghiên c uứ
K t h p ế ợ
tr c giác v i ự ớ
phân tích
Đ a ra ư
quy t đ nhế ị
Th c thi ự
chi n l cế ượ
Đ ra các ề
m c tiêu ụ
th ng niênườ
Chính sách
t ng b ph nừ ộ ậ
Phân b ổ

ngu n l cồ ự
Đánh giá
chi n l cế ượ
Xem xét l i ạ
các nhân t ố
trong & ngoài
Đánh giá
th c hi nự ệ
Th c hi n ự ệ
các đi uề
ch nhỉ
cá nhân khác nhau và t p quán kinh doanh khác nhau, nên đã n y sinh ra nh ngậ ả ữ
khác bi t nh v y trong qu n tr chi n l c.ệ ư ậ ả ị ế ượ
1. Ho ch đ nh chi n l cạ ị ế ượ
Ho ch đ nh chi n l c là quá trình đ ra các công vi c c n th c hi nạ ị ế ượ ề ệ ầ ự ệ
c a công ty, t ch c nh ng nghiên c u đ ch rõ nh ng nhân t chính c a môiủ ổ ứ ữ ứ ể ỉ ữ ố ủ
tr ng bên ngoài và bên trong doanh nghi p, xây d ng m c tiêu dài h n, l aườ ệ ự ụ ạ ự
ch n trong s nh ng chi n l c thay th . Đôi khi giai đo n ho ch đ nh chi nọ ố ữ ế ượ ế ạ ạ ị ế
l c c a qu n tr chi n l c còn g i là “l p k ho ch chi n l c”. S khácượ ủ ả ị ế ượ ọ ậ ế ạ ế ượ ự
bi t gi a qu n tr chi n l c và l p k ho ch chi n l c chính là qu n trệ ữ ả ị ế ượ ậ ế ạ ế ượ ả ị
chi n l c bao g m thêm c th c thi chi n l c và đánh giá chi n l c.ế ượ ồ ả ự ế ượ ế ượ
Các ho t đ ng nghiên c u bao g m c vi c thu th p thông tin v lĩnhạ ộ ứ ồ ả ệ ậ ề
v c và th tr ng hi n t i c a công ty. Quá trình này còn có m t tên g i làự ị ườ ệ ạ ủ ộ ọ
“Ki m soát môi tr ng”. V phía doanh nghi p, các nghiên c u đ c t ch cể ườ ề ệ ứ ượ ổ ứ
đ ch ra nh ng đi m m nh và đi m y u chính trong các lĩnh v c ch c năngể ỉ ữ ể ạ ể ế ự ứ
c a công ty. Có r t nhi u cách đ xác đ nh các nhân t bên trong doanhủ ấ ề ể ị ố
nghi p nh tính các ch tiêu đánh giá m c đ trung bình trong ngành. Nhi uệ ư ỉ ứ ộ ề
hình th c ti n hành đi u tra đ c phát tri n và v n d ng đ đánh giá v cácứ ế ề ượ ể ậ ụ ể ề
nhân t bên trong nh tinh th n làm c a ng i lao đ ng, hi u qu c a quáố ư ầ ủ ườ ộ ệ ả ủ
trình s n xu t, tính hi u qu c a ho t đ ng qu ng cáo và m c đ trung thànhả ấ ệ ả ủ ạ ộ ả ứ ộ

c a khách hàng.ủ
Có r t nhi u k năng trong qu n tr chi n l c cho phép các nhà chi nấ ề ỹ ả ị ế ượ ế
l c có th k t h p tr c giác v i nh ng phân tích đ s n sinh và l a ch n raượ ể ế ợ ự ớ ữ ể ả ự ọ
chi n l c h p lý nh t trong t p h p các chi n l c có th s d ng đ c.ế ượ ợ ấ ậ ợ ế ượ ể ử ụ ượ
M t th c t là m i doanh nghi p đ u có chung m t s h n ch , đó làộ ự ế ọ ệ ề ộ ự ạ ế
s h n ch v ngu n l c. Các nhà chi n l c bu c ph i l a ch n chi n l cự ạ ế ề ồ ự ế ượ ộ ả ự ọ ế ượ
nào đem l i l i ích l n nh t cho doanh nghi p. Các quy t đ nh trong giai đo nạ ợ ớ ấ ệ ế ị ạ
ho ch đ nh chi n l c đ ra cho doanh nghi p s t p trung vào các s n ph mạ ị ế ượ ề ệ ự ậ ả ẩ
c th . Các th tr ng, ngu n l c và công ngh trong su t m t kho ng th iụ ể ị ườ ồ ự ệ ố ộ ả ờ
gian đ nh rõ. Các chi n l c ch ra nh ng l i th trong c nh tranh dài h n. Nóị ế ượ ỉ ữ ợ ế ạ ạ
cũng có m c tiêu kéo dài nh ng nh h ng t t cho công ty. Nh ng nhà chi nụ ữ ả ưở ố ữ ế
l c hi u rõ nh t vi n c nh v t ng lai c a công ty, vì th h có th hi uượ ể ấ ễ ả ề ươ ủ ế ọ ể ể
đ c nh ng quy t đ nh phân tích trong quá trình ho ch đ nh và h đ c yượ ữ ế ị ạ ị ọ ượ ủ
16
quy n trong vi c đi u chuy n nh ng ngu n l c c n thi t trong quá trình th cề ệ ề ể ữ ồ ự ầ ế ự
thi.
Trong quá trình ho ch đ nh chi n l c, vi c đ nh ra m t cách rõ ràngạ ị ế ượ ệ ị ộ
nhi m v c a doanh nghi p đ c s quan tâm chú ý c a không ch các nhàệ ụ ủ ệ ượ ự ủ ỉ
ho ch đ nh c p cao mà còn là s quan tâm c a nh ng ng i th c hi n. M tạ ị ấ ự ủ ữ ườ ự ệ ộ
m c tiêu rõ ràng là r t có ích cho vi c đ ra nh ng m c tiêu cũng nh ho chụ ấ ệ ề ữ ụ ư ạ
đ nh chi n l c. Giai đo n ho ch đ nh chi n l c đ c ti n hành qua cácị ế ượ ạ ạ ị ế ượ ượ ế
b c công vi c sau:ướ ệ
QUÁ TRÌNH B C CÔNG VI CƯỚ Ệ N I DUNG TH C HI NỘ Ự Ệ
(1) ]]
(2)
(3)
(4)
Mô hình các b c công vi c trong giai đo n ho ch đ nh chi n l cướ ệ ạ ạ ị ế ượ
2. Th c thi chi n l cự ế ượ
Quá trình qu n tr chi n l c không d ng l i khi công ty đã đ ra đ cả ị ế ượ ừ ạ ề ượ

chi n l c đ theo đu i. B t bu c ph i có m t s chuy n đ i t nh ng ý đế ượ ể ổ ắ ộ ả ộ ự ể ổ ừ ữ ồ
chi n l c sang nh ng vi c làm chi n l c. M t khi nh ng ng i lao đ ng,ế ượ ữ ệ ế ượ ộ ữ ườ ộ
ban giám đ c c a công ty hi u đ c v nhi m v và hi u r ng h là m tố ủ ể ượ ề ệ ụ ể ằ ọ ộ
ph n c a công ty, quá trình chuy n đ i đó s d dàng h n r t nhi u và sầ ủ ể ổ ẽ ễ ơ ấ ề ự
đ ng thu n trong vi c th c hi n quá trình đó s giúp cho công ty đ t t i thànhồ ậ ệ ự ệ ẽ ạ ớ
công.
Th c thi chi n l c th ng g i là giai đo n hành đ ng c a qu n trự ế ượ ườ ọ ạ ộ ủ ả ị
chi n l c. Th c thi có nghĩa là đ ng viên nh ng ng i lao đ ng và ban giámế ượ ự ộ ữ ườ ộ
17
Ch c năngứ
nhi m vệ ụ
Đánh giá môi
tr ng bên ngoàiườ
Đánh giá môi
tr ng n i bườ ộ ộ
Phân tích và l a ự
ch n chi n l cọ ế ượ
Ho ch đ nhạ ị
chi n l cế ượ
Ch ra vai trò, b n ch t và n i ỉ ả ấ ộ
dung c b n c a doanh nghi p. ơ ả ủ ệ
Ch ra vai trò, b n ch t c a vi c ỉ ả ấ ủ ệ
đánh giá môi tr ng bên ngoài, ườ
n i dung và các công c đánh giá.ộ ụ
B n ch t c a đánh giá n i b , ả ấ ủ ộ ộ
công tác đánh giá các m t ho t ặ ạ
đ ng chính c a công ty.ộ ủ
S d ng các mô hình, k t h p ử ụ ế ợ
đánh giá đ nh tính và đ nh l ng, ị ị ượ
ch n ra m t mô hình chi n l c ọ ộ ế ượ

h p lý cho công ty.ợ
đ c, đ bi n nh ng chi n l c đ c ho ch đ nh thành hành đ ng c th . Baố ể ế ữ ế ượ ượ ạ ị ộ ụ ể
công vi c chính c a th c thi chi n l c là thi t l p các m c tiêu th ng niên,ệ ủ ự ế ượ ế ậ ụ ườ
các chính sách, các chính sách cho các b ph n, và phân b ngu n l c. Giaiộ ậ ổ ồ ự
đo n này th ng đ c coi là giai đo n khó khăn nh t trong quá trình qu n trạ ườ ượ ạ ấ ả ị
chi n l c, b i nó không ch đòi h i s nh y c m, s quy t tâm và c s huyế ượ ở ỉ ỏ ự ạ ả ự ế ả ự
sinh c a các nhà qu n tr . S th c thi thành công m t chi n l c m u ch t làủ ả ị ự ự ộ ế ượ ấ ố
kh năng đ ng viên ng i lao đ ng, đây không ch đ n thu n là khoa h cở ả ộ ườ ộ ỉ ơ ầ ọ
mà nó n ng v ngh thu t. ặ ề ệ ậ Ngh thu t kh i d y và đ ng viên lòng ng i.ệ ậ ơ ậ ộ ườ
N u m t chi n l c đ c ho ch đ nh ra mà không đ c th c thi, thì dù có t tế ộ ế ượ ượ ạ ị ượ ự ố
đ n đâu nó cũng không có giá tr .ế ị
Th c thi chi n l c có nh h ng sâu r ng đ n toàn doanh nghi p, nóự ế ượ ả ưở ộ ế ệ
có tác đ ng t i c các phòng ban và b ph n ch c năng. Đ i v i th c thi chi nộ ớ ả ộ ậ ứ ố ớ ự ế
l c, k năng c a m i cá nhân là vô cùng c n thi t. Th c thi chi n l c baoượ ỹ ủ ỗ ầ ế ự ế ượ
g m phát tri n chi n l c, nh ngân sách h tr , các ch ng trình, văn hóaồ ể ế ượ ư ỗ ợ ươ
công ty, k t n i v i h th ng đ ng viên khuy n khích và khen th ng hàngế ố ớ ệ ố ộ ế ưở
năm. Các ho t đ ng th c chi n l c tác đ ng đ n t t c nh ng ng i laoạ ộ ự ế ượ ộ ế ấ ả ữ ườ
đ ng cũng nh ban giám đ c trong công ty. M i phòng ban và b ph n ph i trộ ư ố ỗ ộ ậ ả ả
l i cho đ c câu h i: “Chúng ta c n làm gì đ th c thi m t ph n chi n l cờ ượ ỏ ầ ể ự ộ ầ ế ượ
c a công ty?” hay là “Làm th nào chúng ta có th hoàn thành công vi c m tủ ế ể ệ ộ
cách t t nh t?”. Nh ng thách th c đ t ra trong vi c th c thi chi n l c khi nố ấ ữ ứ ặ ệ ự ế ượ ế
t t c các thành viên trong công ty, t giám đ c đ n nh ng ng i lao đ ngấ ả ừ ố ế ữ ườ ộ
cùng c m th y t hào trong lao đ ng và nhi t tình h ng v m c tiêu phíaả ấ ự ộ ệ ướ ề ụ
tr c, t ng lai c a doanh nghi p.ướ ươ ủ ệ
Mô hình các b c công vi c trong giai đo n th c thi chi n l cướ ệ ạ ự ế ượ
QUÁ TRÌNH B C CÔNG VI CƯỚ Ệ N I DUNG CÔNG VI CỘ Ệ
(1)
(2)
18
Đ ra quy t đ nh ề ế ị

qu n trả ị
Đ ra m c tiêu th ng niên, chính ề ụ ườ
sách, phân b ngu n l c, đi u ch nh ổ ồ ự ề ỉ
c u trúc, t o d ng văn hóa công ty.ấ ạ ự
Tri n khai chi n ể ế
l c trong công tác ượ
Marketing, tài chính
k toán, nghiên c u ế ứ
phát tri n ể
Các quy đ nh, chính sách trong công ị
tác Marketing, tài chính k toán, ế
nghiên c u h th ng thông tin.ứ ệ ố
Th c thi ự
chi nế
l cượ
Trong b c công vi c đ ra quy t đ nh qu n tr , công ty s đ ra cácướ ệ ề ế ị ả ị ẽ ề
m c tiêu th ng niên, ho ch đ nh ra nh ng chính sách c n thi t đ th c hi nụ ườ ạ ị ữ ầ ế ể ự ệ
nh ng m c tiêu th ng niên đó. Cũng nh m đ t đ c t i s thành công trongữ ụ ườ ằ ạ ượ ớ ự
các m c tiêu th ng niên, đòi h i công ty ph i có đ c các quy đ nh v vi cụ ườ ỏ ả ượ ị ề ệ
phân b các ngu n l c và đi u ch nh c u trúc cho phù h p v i chi n l c.ổ ồ ự ề ỉ ấ ợ ớ ế ượ
Trong vi c th c thi chi n l c, thành công đ t đ c chính là s n l c vàệ ự ế ượ ạ ượ ự ỗ ự
h p tác trong th c hi n công vi c c a m i ng i. Chính vì v y, yêu c u vợ ự ệ ệ ủ ọ ườ ậ ầ ề
s k t n i gi a v n đ đãi ng và c ng hi n đ i v i m i cá nhân trong côngự ế ố ữ ấ ề ộ ố ế ố ớ ọ
ty là m t yêu c u r t l n. Trong quá trình th c thi chi n l c s có không ítộ ầ ấ ớ ự ế ượ ẽ
khó khăn m i n y sinh, b i v y các quy t đ nh qu n tr đ ng phó t t v iớ ả ở ậ ế ị ả ị ể ứ ố ớ
nh ng thay đ i, nh ng bi n đ ng là vô cùng c n thi t. Môi tr ng văn hóaữ ổ ữ ế ộ ầ ế ườ
trong công ty đã cho th y có nh h ng r t l n t i ch t l ng th c hi n côngấ ả ưở ấ ớ ớ ấ ượ ự ệ
vi c c a m i cá nhân cũng nh đ n s thành công c a vi c th c thi chi nệ ủ ỗ ư ế ự ủ ệ ự ế
l c. Ngu n nhân l c là ngu n quan tr ng nh t trong m i quá trình và đi uượ ồ ự ồ ọ ấ ọ ề
đó càng đúng v i quá trình th c hi n chi n l c. Đ chi n l c đ c th cớ ự ệ ế ượ ể ế ượ ượ ự

thi thành công, v n đ hài hòa gi a l i ích cá nhân và l i ích t ng th c nấ ề ữ ợ ợ ổ ể ầ
khi n cho m i cá nhân nghĩ t i công ty nh m t gia đình c a h . Đây làế ỗ ớ ư ộ ủ ọ
nh ng b c công vi c c b n trong quá trình ra quy t đ nh.ữ ướ ệ ơ ả ế ị
3. Đánh giá chi n l cế ượ
Giai đo n cu i cùng trong qu n tr chi n l c là đánh giá chi n l c.ạ ố ả ị ế ượ ế ượ
Vì nh ng nhân t c a môi tr ng bên trong và bên ngoài doanh nghi p luônữ ố ủ ườ ệ
bi n đ ng nên m i chi n l c đ u có th b thay đ i trong t ng lai. Có baế ộ ọ ế ượ ề ể ị ổ ươ
ho t đ ng chính trong vi c đánh giá chi n l c là (1) xem xét l i nh ng nhânạ ộ ệ ế ượ ạ ữ
t bên trong và bên ngoài doanh nghi p đ c s d ng làm c s cho vi cố ệ ượ ử ụ ơ ở ệ
ho ch đ nh chi n ạ ị ế l c hi n t i, (2) đánh giá m c đ th c hi n (3) th c hi nượ ệ ạ ứ ộ ự ệ ự ệ
nh ng s a đ i c nữ ử ổ ầ thi t.ế
Các b c công vi c trong giai đo n đánh giá chi n l cướ ệ ạ ế ượ
QUÁ TRÌNH B C CÔNG VI CƯỚ Ệ N I DUNG CÔNG VI CỘ Ệ
(1)

(2)
19
Xem xét l i ạ
chi n l cế ượ
Xem xét l i nh ng c s s ạ ữ ơ ở ử
d ng đ xây d ng chi n l c.ụ ể ự ế ượ
Đánh giá l iạ
chi n l cế ượ
Đánh giá m c đ th c hi n ứ ộ ự ệ
c a t ch c trong th c t .ủ ổ ứ ự ế
Đánh giá
chi nế
l ược
D a vào k t qu hai b c trên, ự ế ả ướ
ti n hành đi u ch nh s a đ i ế ề ỉ ử ổ

c n thi t.ầ ế
Th c hi n nh ng ự ệ ữ
s a đ i c n thi tử ổ ầ ế
(3)
20
Đánh giá chi n l c là vô cùng c n thi t do s bi n đ ng c a môiế ượ ầ ế ự ế ộ ủ
tr ng mà doanh nghi p ho t đ ng trong đó. M t s thành công ngày hômườ ệ ạ ộ ộ ự
nay không đ m b o cho s thành công ngày mai c a doanh nghi p. Nh ngả ả ự ủ ệ ữ
v n đ m i n y sinh t nh ng thành công. Và cũng có th nó phát sinh doấ ề ớ ả ừ ữ ể
nh ng thay đ i c a môi tr ng. M t s t mãn v i thành công trong hi n t iữ ổ ủ ườ ộ ự ự ớ ệ ạ
mà không chú ý nh ng đi u ch nh c n thi t trong t ng lai t t y u s g pữ ề ỉ ầ ế ươ ấ ế ẽ ặ
ph i th t b i.ả ấ ạ
Ho ch đ nh chi n l c, tri n khai chi n l c và đánh giá chi n l c làạ ị ế ượ ể ế ượ ế ượ
ba giai đo n th c hi n l n l t trong quá trình qu n tr chi n l c trong côngạ ự ệ ầ ượ ả ị ế ượ
ty: c p toàn công ty, c p b ph n và đ n v kinh doanh công ty (SBU),ở ấ ấ ộ ậ ơ ị
phòng ban ch c năng. Tuy v y, m t s công ty đ n ngành, v i quy mô nhứ ậ ở ộ ố ơ ớ ỏ
thì ch có hai cáp qu n tr chi n l c.ỉ ả ị ế ượ
Quá trình qu n tr chi n l c có k t qu cu i cùng là các quy t đ nh,ả ị ế ượ ế ả ố ế ị
mà nó đem l i nh ng nh h ng lâu dài và m nh m đ i v i công ty, tạ ữ ả ưở ạ ẽ ố ớ ổ
ch c. M t vài l i nh trong chi n l c có th n y sinh, c n tr vi c th cứ ộ ỗ ỏ ế ượ ể ả ả ở ệ ự
hi n ho c khi n cho v n đ tr nên vô cùng khó khăn. Vì th , h u h t cácệ ặ ế ấ ề ở ế ầ ế
nhà chi n l c đ u cho r ng đánh giá chi n l c là v n đ s ng còn đ i v iế ượ ề ằ ế ượ ấ ề ố ố ớ
s s ng c a m t công ty, nh ng đánh giá đúng lúc có giúp báo đ ng nh ngự ố ủ ộ ữ ộ ữ
nhà qu n tr v các v n đ k c khi nó còn đang d ng ti m năng, ch a trả ị ề ấ ề ể ả ở ạ ề ư ở
nên quá nghiêm tr ng.ọ
Nh ng thông tin ph n h i đ y đ và k p th i giúp cho vi c đánh giáữ ả ồ ầ ủ ị ờ ệ
chi n l c m t cách có hi u qu . Quá trình đánh giá chi n l c là ph c t pế ượ ộ ệ ả ế ượ ứ ạ
và h t s c nh y c m trong vi c th c hi n.ế ứ ạ ả ệ ự ệ
Đánh giá chi n l c th c s c n thi t cho m i lo i t ch c. Trongế ượ ự ự ầ ế ọ ạ ổ ứ
đánh giá chi n l c, ng i ta th ng s d ng nh ng câu h i trong qu n trế ượ ườ ườ ử ụ ữ ỏ ả ị

nh nh ng s mong đ i, nh ng gi đ nh, đ hi u m t cách sâu s c h nư ữ ự ợ ữ ả ị ể ể ộ ắ ơ
nh ng m c tiêu và giá tr công vi c đã đ t đ c. Quá trình đánh giá này c nữ ụ ị ệ ạ ượ ầ
đ c th c hi n th ng xuyên, liên t c trong su t c quá trình th c hi n,ượ ự ệ ườ ụ ố ả ự ệ
không ch th c hi n cu i m i giai đo n ho c khi có v n đ n y sinh.ỉ ự ệ ố ỗ ạ ặ ấ ề ả
Quá trình liên t c, th ng xuyên đánh giá chi n l c s giúp cho vi cụ ườ ế ượ ẽ ệ
so sánh m c đ th c hi n và qu n lý m t cách hi u qu và d dàng h n Tuyứ ộ ự ệ ả ộ ệ ả ễ ơ
nhiên, vi c đánh giá th ng xuyên s không hi u qu b ng s nh n th c, t nhệ ườ ẽ ệ ả ằ ự ậ ứ ỉ
21
táo tr c nh ng khó khăn n y sinh trong công vi c c a m i thành viên trongướ ữ ả ệ ủ ọ
công ty, vì v y đòi h i các nhà qu n tr chi n l c trong doanh nghi p c nậ ỏ ả ị ế ượ ệ ầ
h t s c l u ý đ n v n đ này.ế ứ ư ế ấ ề
22
CH NG 2ƯƠ
NHI M V VÀ M C TIÊU CHI N L C C A DOANH NGHI PỆ Ụ Ụ Ế ƯỢ Ủ Ệ
Xác đ nh nhi m v và m c tiêu chi n l c c a doanh nghi p là giaiị ệ ụ ụ ế ượ ủ ệ
đo n m đ u vô cùng quan tr ng trong toàn b quá trình qu n tr chi n l c.ạ ở ầ ọ ộ ả ị ế ượ
Có 2 câu h i n n t ng đ c đ t ra đ i v i các nhà chi n l c c a doanhỏ ề ả ượ ặ ố ớ ế ượ ủ
nghi p. M t là, doanh nghi p kinh doanh trong lĩnh v c nào? hai là, vì saoệ ộ ệ ự
doanh nghi p chúng ta t n t i và kinh doanh trong lĩnh v c đó?ệ ồ ạ ự
Tr l i cho câu h i th nh t yêu c u doanh nghi p ph i xác đ nh đ cả ờ ỏ ứ ấ ầ ệ ả ị ượ
nhi m v kinh doanh c a mình ho c n i r ng ra là các ho t đ ng mà doanhệ ụ ủ ặ ớ ộ ạ ộ
nghi p th c hi n. Còn câu h i th hai yêu c u ph i th hi n đ c các m cệ ự ệ ỏ ứ ầ ả ể ệ ượ ụ
tiêu mà doanh nghi p theo đu i.ệ ổ
Hai v n đ đ c nêu ra trong B n tuyên ngôn s m nh c a doanhấ ề ượ ả ứ ệ ủ
nghi p. M c tiêu c a nó là đ a ra b i c nh đ t đó có các quy t đ nh chi nệ ụ ủ ư ố ả ể ừ ế ị ế
l c. Nói cách khác, B n tuyên ngôn s m nh t o ra tr ng tâm và đ nh h ngượ ả ứ ệ ạ ọ ị ướ
cho doanh nghi p.ệ
Quá trình phân tích và phán đoán, l a ch n, v n d ng và đánh giá chi nự ọ ậ ụ ế
l c đ u đi t đi m xu t phát này. Thông th ng, B n tuyên ngôn s m nhượ ề ừ ể ấ ườ ả ứ ệ
xác đ nh lĩnh v c kinh doanh c a doanh nghi p, nêu rõ t m nhìn, m c tiêuị ự ủ ệ ầ ụ

theo đu i và th hi n các giá tr pháp lý, đ o đ c kinh doanh c b n.ổ ể ệ ị ạ ứ ơ ả
đây s t p trung vào 3 n i dung đó đ nghiên c u cách th c cácỞ ẽ ậ ộ ể ứ ứ
doanh nghi p xây d ng B n tuyên ngôn s m nh nh th nào?ệ ự ả ứ ệ ư ế
S đ 1. M i liên h gi a s m nh, chi n l c và các nhóm h u thu nơ ồ ố ệ ữ ứ ệ ế ượ ậ ẫ
Trongkhi xây d ng B n tuyên ngôn s m nh, các nhà chi n l c ph i xemự ả ứ ệ ế ượ ả
xét, cân nh c c n th n nh h ng c a các nhóm h u thu n c bên trong vàắ ẩ ậ ả ưở ủ ậ ẫ ả
23
NHÓM YÊU SÁCH
N I BỘ Ộ
* Ban giám đ cố
* Các c đôngổ
* Công đoàn
* Nhân viên
B N TUYÊN NGÔN Ả
S M NHỨ Ệ
* Ngành kinh doanh
* M c tiêuụ
* Tri t lý kinh ế
doanh
NHÓM H U THU N Ậ Ẫ
BÊN NGOÀI
* Khách hàng
* Nhà cung ngứ
* Chính quy nề
* Các hi p h iệ ộ
SO N TH OẠ Ả
CHI N L CẾ ƯỢ
Đ c đ nh h ng ượ ị ướ
b i B n tuyên ngônở ả
s m nhứ ệ

bên ngoài doanh nghi p. Nh ng m i quan h ràng bu c trên đ c th hi nệ ữ ố ệ ộ ượ ể ệ
qua s đ 1.ơ ồ
I. XÁC Đ NH NHI M V C A DOANH NGHI P Ị Ệ Ụ Ủ Ệ
1. Th c ch t, yêu c u xác đ nh nhi m v c a doanh nghi p ự ấ ầ ị ệ ụ ủ ệ
Y u t đ u tiên c a B n tuyên ngôn s m nh c a doanh nghi p là xácế ố ầ ủ ả ứ ệ ủ ệ
đ nh rõ nhi m v kinh doanh c a doanh nghi p.ị ệ ụ ủ ệ
Lý do nào đ doanh nghi p ra đ i, t n t i và phát tri n trong m t xãể ệ ờ ồ ạ ể ộ
h i. Câu tr l i r t rõ ràng là doanh nghi p ph i th c hi n ho t đ ng trongộ ả ờ ấ ệ ả ự ệ ạ ộ
m t ngành, lĩnh v c đ th a mãn m t nhu c u nào đó và ho t đ ng đó có giáộ ự ể ỏ ộ ầ ạ ộ
tr v i xã h i. Nhi m v c a doanh nghi p có th đ c xem nh m t m iị ớ ộ ệ ụ ủ ệ ể ượ ư ộ ố
liên h gi a ch c năng xã h i c a doanh nghi p v i các m c tiêu nh m đ tệ ữ ứ ộ ủ ệ ớ ụ ằ ạ
đ c c a doanh nghi p. Nhi m v th hi n s h p pháp hóa c a doanhượ ủ ệ ệ ụ ể ệ ự ợ ủ
nghi p.ệ
Nh v y, xác đ nh nhi m v c a doanh nghi p th c ch t là xác đ như ậ ị ệ ụ ủ ệ ự ấ ị
lĩnh v c kinh doanh. Nhi m v c a doanh nghi p th hi n qua s n ph m d chự ệ ụ ủ ệ ể ệ ả ẩ ị
v , th tr ng và cũng có th công ngh ch t o.ụ ị ườ ể ở ệ ế ạ
Vi c xác đ nh nhi m v c a doanh nghi p ph i b o đ m m t s yêu c uệ ị ệ ụ ủ ệ ả ả ả ộ ố ầ
sau:
- Nhi m v xác đ nh rõ ràng ph i đ c thông báo cho toàn doanhệ ụ ị ả ượ
nghi p (bên trong) và công chúng bên ngoài bi t;ệ ế
- Nhi m v ph i đ c xác đ nh rõ ràng, đúng đ n và h p lý. Đi u đóệ ụ ả ượ ị ắ ợ ề
cho phép t o ra đ nh h ng cho ho t đ ng c a doanh nghi p.ạ ị ướ ạ ộ ủ ệ
- Ph i th hi n đ c t m nhìn chi n l c c a doanh nghi p, t m nhìnả ể ệ ượ ầ ế ượ ủ ệ ầ
xa và r ng đ m b o cho s phát tri n b n v ng c a doanh nghi p.ộ ả ả ự ể ề ữ ủ ệ
- Xác đ nh nhi m v c a doanh nghi p không đ c quá r ng và chungị ệ ụ ủ ệ ượ ộ
chung. N u nhi m v xác đ nh quá r ng có th làm m t đi hình nh c aế ệ ụ ị ộ ể ấ ả ủ
doanh nghi p và công chúng khó nh n bi t doanh nghi p. Trái l i, nhi m vệ ậ ế ệ ạ ệ ụ
cũng không nên xác đ nh quá h p. Đi u đó có th đ a doanh nghi p vào ngõị ẹ ề ể ư ệ
c t cho s phát tri n trong t ng lai.ụ ự ể ươ
24

×