Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Tương tác người - máy (Human - Computer Interaction) - Phần 2 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.82 KB, 27 trang )

11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
1
Tương
Tương
t
t
á
á
c
c
ngư
ngư


i
i
-
-
m
m
á
á
y
y
(
(
Human
Human
-
-


Computer Interaction
Computer Interaction
)
)
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
2
T
T
í
í
nh
nh
ti
ti


n
n
l
l


i
i
c
c


a

a
m
m


t
t
h
h


th
th


ng
ng
z Những yếutố nào quyết định tính tiệnlợi
củamộthệ thống ?
Ai có thể giúp tôi ????????????
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
3
T
T
í
í
nh
nh
ti

ti


n
n
l
l


i
i
c
c


a
a
m
m


t
t
h
h


th
th



ng
ng
z Phân tích ví dụ: Chiếc đàn violin
– Cái gì làm cho nó tiệnlợi?

– hay không tiệnlợi?
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
4
Chi
Chi
ế
ế
c
c
đ
đ
à
à
n
n
violin
violin
c
c
ó
ó
ti
ti



n
n
l
l


i
i
không
không
?
?
z Ngườitaphảihọc 10 năm để có thể chơi
đàn violin tốt
–Khibạnbắt đầuhọc – không thể tạonổimột
tiếng kêu
–Hoặccóthể sau mộthồitậpluyện
–Nhưng chắcchắnlàtiếng kêu sẽ cựckỳ kinh
khủng !!!
z Vậychiếc đàn violin có tiệnlợihay
không?
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
5
Chi
Chi
ế
ế

c
c
đ
đ
à
à
n
n
violin
violin
c
c
ó
ó
ti
ti


n
n
l
l


i
i
không
không
?
?

z Tạisaochiếc đàn violin lại đượctạoranhư vậy?
–Vìnóđượcthiếtkế cho các siêu nhân
– Khi bạnlàmchủđược nó, nó sẽ trở nên tiệnlợi !!!
z Vậymộthệ thống có nên thiếtkế như chiếc đàn
violin
– Có bao nhiêu người là siêu nhân??
–Chắc cùng lắm là 10%
–Vậy chúng ta không nên coi chiếc đàn violin là tiện
lợi
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
6
C
C
á
á
c
c
nguyên
nguyên
t
t


c
c
c
c



a
a
t
t
í
í
nh
nh
ti
ti


n
n
l
l


i
i
z Bốn nguyên tắc (Shackel, 1990): Tính có
thể học được (learnability), tính dễ sử dụng
(ease of use), tính linh động (flexibility) và
tính cảm xúc (affectiveness)
B. Shackel. Human Factors and Usability. In: Preece, J.
and L. Keller (Ed.), Human-Computer Interaction:
Selected Readings. Prentice Hall, 1990.
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
7

C
C
á
á
c
c
nguyên
nguyên
t
t


c
c
c
c


a
a
t
t
í
í
nh
nh
ti
ti



n
n
l
l


i
i
z Tính có thể học được
– các hệ thống tương tác phảidễ học
z Tính dễ sử dụng
– các hệ thống tương tác phảihiệuquả trong việcgiúp
ngườisử dụng đạt đượcmục đích
z Tính linh động
– các hệ thống tương tác phảithíchứng đượcnhững
hoàn cảnh khác nhau
z Tính cảmxúc
– các hệ thống tương tác phải làm cho người dùng cảm
thấythoảimái
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
8
C
C
á
á
c
c
nguyên
nguyên

t
t


c
c
c
c


a
a
t
t
í
í
nh
nh
ti
ti


n
n
l
l


i
i

z Tạisaophải theo các nguyên tắcnày?
z Những nguyên tắc này giúp cho bạntập
trung vào mục tiêu đặtra
z Chúng giúp cho bạncóthểđo đượcmức
độ mục tiêu đặtrađược hoàn thành được
đến đâu.
z Đây là mộtphương pháp đã được dùng để
đánh giá mộtthiếtkế !!!!!
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
9
C
C
á
á
c
c
nguyên
nguyên
t
t


c
c
c
c


a

a
t
t
í
í
nh
nh
ti
ti


n
n
l
l


i
i
z Tính có thể học được
z Tính dễ sử dụng
z Tính linh động
z Tính cảmxúc
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
10
T
T
í
í

nh
nh
c
c
ó
ó
th
th


h
h


c
c
đư
đư


c
c
z Tính có thể học đượcthể hiện qua thời gian và công sức
bỏ ra để có thểđạt đượcmộttrìnhđộ sử dụng nhất định.
z Tính có thể tổng hợp được: Khitôilàmthế này thì cái
gì đóxảyra!
–Hệ thống cho phép người dùng tổng hợpcáckiếnthứcmàhọ thu
được thông qua việcsử dụng hệ thống từđócóthể xây dựng một
hệ thống các nguyên tắcvề các kiếnthứcnày.
z Tính có thểđoán được: Khi tôi làm thế này thì điều đó

sẽ xảyra!
–Người dùng thường dựđoán kếtquả củamộtsự tương tác dựa
vào hệ thống kiếnthứcmàhọ thu đượctừ các lầntương tác
trước. Hệ thống nên hỗ trợ các suy luậnhay dựđoán này bằng
cách luôn luôn đưa ra các thông tin phảnhồinhất quán.
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
11
T
T
í
í
nh
nh
c
c
ó
ó
th
th


h
h


c
c
đư
đư



c
c
T
T
í
í
nh
nh
c
c
ó
ó
th
th


t
t


ng
ng
h
h


p
p

đư
đư


c
c
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
12
T
T
í
í
nh
nh
c
c
ó
ó
th
th


h
h


c
c
đư

đư


c
c
T
T
í
í
nh
nh
c
c
ó
ó
th
th


t
t


ng
ng
h
h


p

p
đư
đư


c
c
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
13
T
T
í
í
nh
nh
c
c
ó
ó
th
th


h
h


c
c

đư
đư


c
c
T
T
í
í
nh
nh
c
c
ó
ó
th
th


đo
đo
á
á
n
n
đư
đư



c
c
Mở tệp: cửasổ hộithoạixuấthiện để chọn
tên tệp.
=> Ghi tệp: chắclàmộtcửasổ hộithoại
cũng sẽ xuấthiện để chọntêntệp
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
14
T
T
í
í
nh
nh
c
c
ó
ó
th
th


h
h


c
c
đư

đư


c
c
z Tính quen thuộc
–Người dùng sử dụng các kiếnthứccótừ trước để
quyết định xem sẽ phải làm gì trong các tình huống
mới.
–Vậndụng các kiếnthức theo quy luật, để người dùng
đỡ phải suy nghĩ quá nhiềutrướcmộttìnhhuống mới.
z Tính khái quát và tính kiên định
–Ngườisử dụng khái quát những quy luậtvàkỹ năng
để áp dụng vào những tình huống tương tự.
–Hệ thống nên hỗ trợ việctạo nên các kỹ năng bằng
cách hoạt động tương tự trong những tình huống
tương tự.
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
15
T
T
í
í
nh
nh
c
c
ó
ó

th
th


h
h


c
c
đư
đư


c
c
z Làm thế nào để có thểđánh giá “tính có
thể học được?”
– Thông qua thờigiansử dụng để học được
cách hoàn thành mộtcôngviệcnhất định ở
mộttrìnhđộ nhất định
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
16
T
T
í
í
nh
nh

c
c
ó
ó
th
th


h
h


c
c
đư
đư


c
c
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
17
C
C
á
á
c
c
nguyên

nguyên
t
t


c
c
c
c


a
a
t
t
í
í
nh
nh
ti
ti


n
n
l
l


i

i
z Tính có thể học được
z Tính dễ sử dụng
z Tính linh động
z Tính cảmxúc
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
18
T
T
í
í
nh
nh
d
d


s
s


d
d


ng
ng
z Tính dễ sử dụng đượcthể hiệnqua mức độ dễ mà
mộtnhiệmvụ có thểđược hoàn thành mọtcách

hiệuquả mà không có lỗi.
z Tính quan sát được: Tôi biếttôiđang làm gì!
– Cho phép người dùng trựctiếpnhậnbiết đượctrạng
thái củahệ thống.
–Thiếtkế hệ thống củabạn sao cho không chỉ hành
động mà các trạng thái cũng nhìn thấy được
z Tính phản ứng nhanh:
– Cho phép người dùng nhậnbiết đượcphản ứng cho
hành động củahọ ngay lậptức
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
19
T
T
í
í
nh
nh
d
d


s
s


d
d



ng
ng
z Tính có thể khôi phục được: Oops! Tôi vừaxóa
mấttoànbộổcứng !!!
–Người dùng có thể gây ra lỗi
–Cáchệ thống nên đượcthiếtkế sao cho các lỗicóthể
đượcngănchặnvàkhôiphục được.
z Tínhthíchnghivới nhiệmvụ: Các tính năng
củahệ thống có thích nghi vớinhiệmvụ của
người dùng không?
–Cáchệ thống phải đượcthiếtkế sao cho tính năng của
chúng đáp ứng được nhiệmvụ củangười dùng. Hay
nói cách khác, các tính năng củahệ thống phảidựa
trên nhiệmvụ củangười dùng
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
20
T
T
í
í
nh
nh
d
d


s
s



d
d


ng
ng
z Làm thế nào để đánh giá được tính dễ sử
dụng?
–Mứchiệusuất công việc đạt được
–Thời gian hoàn thành công việc ở mứccao
nhất
–Tầnsuấtlỗi
– Công sức đầuócbỏ ra: thông qua câu hỏi điều
tra hoặc các chỉ số sinh lý (v.d. nhịptim)
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
21
C
C
á
á
c
c
nguyên
nguyên
t
t



c
c
c
c


a
a
t
t
í
í
nh
nh
ti
ti


n
n
l
l


i
i
z Tính có thể học được
z Tính dễ sử dụng
z Tính linh động
z Tính cảmxúc

11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
22
T
T
í
í
nh
nh
linh
linh
đ
đ


ng
ng
z Tính linh động đượcthể hiện qua khả năng đáp ứng của
mộthệ thống đốivớinhững người dùng khác nhau trong
những trường hợp khác nhau.
z Cửasổ khởitạo:
–Ngườisử dụng thích khởitạo. V.d. : Windows Wizard.
z Đatuyến đoạn (Multithreading):
–Người dùng thường làm nhiềuviệcmộtlúc. Hệ thống nên được
thiếtkếđểcho phép điềunày.
z Khả năng chuy ểngiaogiữacácnhiệmvụ:
–Cókhả năng phân biệt đượcngười dùng nào đang làm gì. V.d.:
Tựđộng sửachínhtả.
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT

23
T
T
í
í
nh
nh
linh
linh
đ
đ


ng
ng
z Tính thay thếđược: Cho phép những giá
trị vào ra tương đương có thểđượcthay
thế thoải mái. V.d: kéo thả
z Tính tùy biến (Customizability): Cho
phép mộthệ thống có thể thích nghi được
với nhu cầucủangười dùng
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
24
T
T
í
í
nh
nh

linh
linh
đ
đ


ng
ng
z Làm thế nào để đánh giá được tính linh
động?
– Thông qua hiệusuấtvàsố lỗitạo ra trong các
tình huống khác nhau
11/27/2004
Bùi Thế Duy - Bộ môn Mạng và TTMT
25
C
C
á
á
c
c
nguyên
nguyên
t
t


c
c
c

c


a
a
t
t
í
í
nh
nh
ti
ti


n
n
l
l


i
i
z Tính có thể học được
z Tính dễ sử dụng
z Tính linh động
z Tính cảmxúc

×