Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 8 TUẦN KÌ II Môn thi : Vật lý - Nội dung đề: 001 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.68 KB, 6 trang )


TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 8 TUẦN KÌ II
NĂM 2010
LÊ HỒNG PHONG Môn thi : Vật lý 11 ( Chuyên )
(Đề thi có 04 trang ) Thời gian làm bài : 90 phút

Nội dung đề: 001

01. Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo dãn ra 0,8 cm, lấy g= 10m/s
2
. chu kì dao
động của vật là?
A. T= 0,057s B. T= 2,22s C. T= 1.777s
D. T= 0,178s
02. Một con lắc lũ xo có chu kì dao động T= 3s , thời gian nhỏ nhất để con lắc đi từ vị trí
cân bằng đến vị trí có li độ x= A/2 là:
A. t= 0,250s B. t=0,375s C. t = 1,500s
D. t= 0,750s
03. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc, người ta căn cứ vào:
A. Phương dao động và phương truyền sóng. B. Phương truyền sóng.
C. Chu kỳ và vận tốc sóng. D. Bước sóng và tần số của
sóng.
04. Cho một con lắc lò xo dao động trên trục Ox nằm ngang. Biên độ A, tần số góc w thì
khi động năng của vật bằng 3 lần thế năng của nó thì độ lớn gia tốc của vật bằng?
A.
2
2
A

. B.
2


3
A

. C.
2
2
A

.
D.
2
A

.
05. Tìm vận tốc sóng âm biểu thị bởi phương trình: u = 20cos(20x - 2000t) (x: m; t: s)
A. 331m/s B. 314m/s C. 100m/s
D. 334m/s
06. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5sin(4
t

+

/2) cm. Thời gian vật
đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có tọa độ x = 2,5 cm là:
A. 0,125 giây B. 0,083 giây C. 0,042 giây
D. 0,250 giây
07. Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức
)(120sin2 Ati

đi qua điện trở 10


trong
0,5 phút là
A. 1000 J. B. 600 J. C. 200 J.
D. 400 J.
08. Một đồng hồ quả lắc làm bằng con lắc đơn, thanh gắn quả cầu có hệ số nở dài 
=3.10
-5

K
-1
. Đồng hồ chạy đúng ở 27
0
C. Nếu đưa đồng hồ vào tủ lạnh -3
0
C thì sau một
tuần đồng hồ sẽ:
A. Chạy nhanh 27,16 giây B. Chạy nhanh 272,16 giây
C. Chạy chậm 272,16 giây D. Chạy chậm 27,16 giây
09. Cuộn dây có điện trở 50 và L=
2

H mắc nối tiếp với một điện trở R = 100.
Cường độ dòng điện chạy qua mạch là: i =4sin100t (A) thì hệ số công suất và công suất
tiêu thụ trên toàn mạch là:
A. k = 0,6 và 1200W. B. k = 0,4 và 1200W. C. k = 0,6 và 800W.
D. k = 0,6 và 400W.
10. Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương
trình x = 4sin2t cm. Cơ năng trong dao động điều hòa của chất điểm là :
A. 0,32mJ B. 0,32J C. 3200J

D. 3,2J
11. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 40 N/m, m=0,4kg. Lấy

= 3,14; g =
10m/s
2
. kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 5cm rồi truyền cho vật vận tốc v = 50cm/s.
biên độ dao động của vật là :
A. 3
5
cm B. 5cm C. 5
2
cm
D. 7,24cm
12. Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của
vật là m = 0,4 kg, (Lấy

2
= 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là :
A. 5,25N B. 2,56N C. 25,6N
D. 5,12N
13. Một khung dây điện tích S =600cm
2
và có 200 vòng dây quay đều trong từ trường
đều có vectơ B vuông góc với trục quay của khung và có giá trị B = 4,5.10
-2
(T). Dòng
điện sinh ra có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến khung cùng chiều với
đường sức từ. Biểu thức sức điện động e sinh ra có dạng
A. e = 76 sin (100πt )(V) B. e = 54 sin 100πt V

C. e = 120sin100 πt V D. e = 170sin100 πt V
14. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất. Khi đưa đồng hồ lên đỉnh núi có độ cao h
thấy đồng hồ vẫn chạy đúng thì nhiệt độ tại đỉnh núi sẽ:
A. Lớn hơn tại mặt đất B. Bằng tại mặt đất
C. Nhỏ hơn tại mặt đất D. Có thể lớn lớn hơn hoặc
nhỏ hơn

15. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất. Bán kính trái đất là R = 6400 km. Đưa
đồng hồ lên độ cao h = 3200 m. Sau một ngày đêm đồng hồ sẽ:
A. Chạy nhanh 43,2 giây B. Chạy nhanh 26,6 giây
C. Chạy chậm 43,2 giây D. Chạy chậm 26,6 giây
16. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 1,60sin(1,30t - 0,75) cm. gia tốc của
vật ở thời điểm t = 0.6s là:
A. 2cm/s
2
B. - 0,08cm/s
2


C. -1,84cm/s
2

D. 1,84cm/s
2

17. Con lắc đơn đặt tại mặt đất có chu kì dao động là T
1
, đưa con lắc lên độ cao h thì
chu kì dao động là T
2

. Gọi R là bán kính trái đất và giả sử không có sự chênh lệch nhiệt
độ. Tỉ số nào sau đây là đúng:
A.
1
2
T
R
T R h


. B.
2 2
1
2
2
T
R h
T R


. C.
2 2
1
2
2
T
R h
T R



.
D.
1
2
T
R h
T R


.
18. Một đoạn mạch RLC được mắc vào hiệu điện thế
tUu

sin
0

. Hệ số công suất
cos

của đoạn mạch không được xác định theo hệ thức:
A.
cos
R
Z


. B.
cos
.
P

U I


. C.
2 2
cos
1
( )
R
R L
C




 
.
D. cos
Z
R


.
19. Cho mạch điện nối tiếp. Biết hiệu điện thế ở hai đầu điện trở là 40V và hiệu điện thế
ở hai đầu cuộn cảm L và 30V. Hiệu điện thế hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch có giá trị
là:
A. U = 100 V. B. U = 10 V. C. U = 50 V
D. U = 70 V.
20. Cho một đoạn mạch chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch là:

100 2sin(100 . )
2
u t V


 
và cường độ dòng điện trong mạch có biểu
thức:
10 2sin(100 . )
4
i t A


  . Hai phần tử đó là?
A. Hai phần tử đó là RC. B. Tổng trở của mạch là
10
2


C. Hai phần tử đó là RL. D. Hai phần tử đó là LC.
21. Cho một con lắc lò xo dao động trên trục Ox nằm ngang. Biên độ A, tần số góc w thì
khi động năng của vật bằng thế năng khi vật có độ lớn vận tốc v bằng?
A.
3
A

. B.
3
A


. C.
2
A

.
D.
2
A

.
22. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một hiệu điện thế có tần số 50Hz. Biết R= 25

,
cuộn thuần cảm có
1
L H

 , Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trể pha
4

so với
cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ là:
A. 75

B. 100

C. 125

D. 150



23. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì dao
động riêng của nớc trong xô là 1 s. để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người phải
đi với vận tốc bao nhiêu:
A. v = 25 cm/s B. v = 50 cm/s C. v = 75 cm/s
D. v = 100 cm/s
24. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch điện mắc nối tiếp là u = 100sin
(100t +
/ 2

)( V ) và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức là i = 2sin( 100t +
/ 4

) (A) . Công suất của đoạn mạch là:
A. 200W B. 50
2
W C. 141W
D. 100W
25. Giá trị đo của vôn kế xoay chiều chỉ:
A. Giá trị trung bình của hiệu điện thế. B. Giá trị hiệu dụng của hiệu
điện thế.
C. Giá trị cực đại của hiệu điện thế. D. Giá trị tức thời của hiệu
điện thế.
26. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều RL, cuộn dây không thuần cảm. Biết hiệu điện
thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 200V, tần số 50 Hz, điện trở R= 50, U
R

=100V, U
r
=20V. Công suất tiêu thụ của mạch đó là:

A. 480W B. 120W C. 60 W
D. 240 W
27. Một con lắc đơn dài 20 cm đặt ở nơi có gia tốc g= 9,8m/s
2
. Kéo con lắc lệch khỏi vị
trí cân bằng một góc nhỏ 0,1 rad rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu 14 cm/s theo phương
vuông góc với sợi dây hướng về vị trí cân bằng. biên độ dao động bằng:
A. 4
2
cm B. 2
2
cm C. 4cm
D. 2cm
28. Sau khi bắn súng 9,1s người bắn nghe thấy tiếng nổ thứ hai gây ra do sự phản xạ âm
từ vách núi ở cách xa mình 1500m. Lúc đó có gió thổi theo phương truyền âm. Vận tốc
truyền âm trong không khí yên tĩnh là v *= 330m/s. Xác định vận tốc v của gió ( biết v*
> v )
A. v = 108,8 m/s. B. v = 0,33 m/s. C. v = 10,4 m/s
D. v = 165 m/s.
29. Vật khối lượng m treo vào lò xo k
1
dao động với tần số f
1
=3 Hz, treo vào lò xo k
2

dao động với tần số f
2
= 4 Hz. Nếu treo vật m vào hai lò xo k
1

và k
2
mắc nối tiếp thì tần
số dao động là:
A. 2,4 (Hz) B. 7 (Hz) C. 12/7 (Hz)
D. 5 (Hz)
30. Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào:
A. Gia tốc trọng trường. B. Vĩ độ địa lý.
C. Chiều dài dây treo. D. Khối lượng quả nặng.
31. Cuộn dây thuần cảm L = 1/ π (H) mắc nối tiếp với tụ C= 15,9(µF) được mắc vào
mạng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng
điện là:
A.  π /4 B. π /2 C. - π /2
D. π /6
32. Sóng âm và sóng điện từ không có chung tính chất nào sau đây:
A. Phản xạ. B. Là sóng ngang. C. Mang theo năng lượng.
D. Giao thoa.
33. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện
thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 130V, ở hai đầu điện trở là 120V. Hiệu điện thế hiệu
dụng ở hai đầu tụ điện là:
A. 250V. B. 20V. C. 50V.
D. 10V.
34. Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
giống
nhau dao động với tần số f = 15Hz. Vận tốc truyền sóg trên mặt nước là 30 cm/s. Tại
điểm nào sau đây dao động sẽ có biên độ cực đại (d
1

và d
2
lần lượt là khoảng cách từ
điểm đang xét đến S
1
và S
2
):
A. N(d
1
= 24cm và d
2
=21cm) B. M(d
1
= 25cm và d
2
=20cm)
C. P(d
1
= 26cm và d
2
=27cm) D. O(d
1
= 25cm và d
2
=21cm)
35. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x
1
=
- 4sin(2

t
 

) cm; x
2
= 4
3
cos(
t

)cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất
khi
A.

=

(rad) B.

= 0 (rad) C.

=

/2 (rad)
D.

= -

/2(rad)
36. Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp có Z
L

=200, Zc=100. Khi giảm chu kỳ của hiệu
điện thế xoay chiều thì công suất của mạch:
A. Giảm B. Lúc đầu tăng, sau đó giảm
C. Lúc đầu giảm, sau đó tăng D. Tăng
37. Dây đàn có chiều dài 8Ocm phát ra âm có tần số 12 Hz. Trên dây xảy ra sóng dừng
và người ta quan sát được trên dây có tất cả 3 nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 9,6 m/s B. 10 m/s C. 9,1 m/s
D. 9,4 m/s
38. Một dây đàn có chiều dài L được giữ cố định ở hai đầu. Hỏi âm do dây phát ra có bư-
ớc sóng dài bằng bao nhiêu?
A. L B. L/4 C. L/2
D. 2L
39. Một vật khối lượng m dao động điều hòa với phương trình x = 5 sin(4
/ 2
t
 

) cm.
động năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số bằng :
A. 5Hz B. 1Hz C. 20Hz
D. 4Hz
40. Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = u
0
sin16t. Trong
khoảng thời gian 1,25s, sóng truyền được quãng đường:
A. 10 lần bước sóng. B. 5 lần bước sóng. C. 20 lần bước sóng.
D. 7,5 lần bước sóng.
41. Cho một phương trình dao động điều hòa với phương trình x= 6sin(
2
6

t



) cm.
Vận tốc của vật đạt cực đại vào các thời điểm
A. 1/12 + k/2; k

N B. -1/6 + k/2; k

N C. 1/6 + k/2; k

N
D. -1/12 + k/2; k

N
42. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động x = 4sin4

t cm. Thời
gian chất điểm đi được quãng đường 6 cm kể từ lúc bắt đầu dao động là :
A. 5/24s B. 1/6s C. 1/3s
D. 5/12s
43. Cho một con lắc lò xo thẳng đứng có k= 100N/m. vật nặng khối lượng m = 250g.
kéo vật tới vị trí mà lò xo dãn 6,5 cm rồi thả cho vật dao động. Lấy g = 10m/s
2
. biên độ
dao động của vật bằng :
A. 2,5cm B. 4cm C. 6,5 cm
D. 3cm
44. Cuộn dây có điện trở trong 40 có độ tự cảm

0,4

H. Hai đầu cuộn dây có một hiệu
điện thế xoay chiều u =120
2
sin(100

t-
6

)V thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn
dây là:
A. i = 3
2
sin(100

t+
12

) A B. i = 3sin(100

t-
5
12

) A.
C. i = 3sin(100

t+
4


) A. D. i = 3sin(100

t-
12

) A
45. Một vật tham gia cùng thời 2 dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x
1
=
3sin(2
t
 

/6); x
2
= 3sin(2
5
t
 

/6)cm. Phương trình dao động tổng hợp là
A. x= 6sin(2
t
 

/2) cm B. x= 3sin(2
t
 


/3) cm
C. x= 3sin(2
t
 

/2) cm D. x= 3
2
sin(2
t
 

/3) cm
46. Hai cuộn dây (R
1
, L
1
) và (R
2
, L
2
) mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U
1
và U
2
là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng
giữa hai đầu cuộn (R
1
, L
1

) và (R
2
, L
2
). Điều kiện để U = U
1
+ U
2
là:
A. L
1
+ L
2
= R
1
+ R
2
B. L
1
/R
1
= L
2
/R
2
C. L
1
.L
2
= R

1
.R
2

D. L
1
.R
1
= L
2
.R
2

47. Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 15Hz,
cùng pha. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn d
1
= 14,5cm và d
2
= 17,5cm
sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tính vận
tốc truyền sóng trên mặt nước.
A. v = 22,5cm/s B. v = 0,2m/s C. v = 15cm/s
D. v = 5cm/s
48. Một con lắc đơn đặt ở nơi có gia tốc hấp dẫn g = 10 m/s
2
dao động với chu kì T= 2
(s). Treo con lắc đơn vào thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a=
4,4 m/s
2
. Khi đó chu kì dao động của con lắc là:

A. 4,4 (s) B. 1 (s) C. 1,67 (s)
D. 2 (s)
49. Một con lắc lò xo có m = 100g, k = 10N/m được treo thẳng đứng. Lấy g= 10m/s
2
. giữ
vật ở vị trí sao cho lò xo ở trạng thái tự nhiên rồi thả cho vật dao động. Vận tốc cực đại
của vật đó bằng:
A. 3m/s B. 2,5m/s C. 1m/s
D. 2m/s
50. Một con lắc lò xo ở nơi có gia tốc hấp dẫn g = 10 m/s
2
dao động với chu kì T= 2 (s).
Treo con lắc lò xo vào thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a= 4,4
m/s
2
. Khi đó chu kì dao động của con lắc là:
A. 4,4 (s) B. 1 (s) C. 1,67 (s)
D. 2 (s)

×