Đề trắc nghiệm lớp 11
Môn sinh học kỳ I năm học 2008 – 2009
Họ và tên:.................................... Đề số : 201
Lớp:......
Câu 1: Cảm ứng của ĐV là khả năng của cơ thể:
A. Phản ứng lại các kích thích của MT để tồn tại, phát triển ; B. Phản ứng 1 cách gián tiếp; C. Phản ứng tức
thời để tồn tại, phát triển; D. Cảm nhận các kích thích của MT.
Câu 2: Hình thức và mức độ phản ứng được quyết định bởi:
A. Hệ thần kinh B. Thụ quan C. Cơ hoặc tuyến D. Dây thần kinh.
Câu 3: Hệ TK dạng ống gồm: A. TK trung ương và TK ngoại biên; B. Não bộ và dây thần kinh não; C. Tuỷ
sống và dây thần kinh tuỷ; D. Não bộ và tuỷ sống.
Câu 4: Khi kích thích tại 1 điểm bất kỳ trên cơ thể giun đất thì:
A. Phần đuôi phản ứng B. Toàn thân phản ứng C. Điểm đó phản ứng D. Phần đầu phản
ứng.
Câu 5: Khi bị kích thích, cơ thể phản ứng bằng cách co toàn thân là thuộc ĐV:
A. Có hệ TK mạng lưới B. Hệ TK chuỗi hạch C. Hệ TK dạng ống D. ĐV nguyên
sinh.
Câu 6: ĐV nào có hệ thần kinh lưới?
A. Sứa; san hô; hải quỳ B. Giun đất; bọ ngựa, cánh cam C. Cá; ếch D. Trùng roi;
trùng amíp
Câu 7: ĐV nào có hệ thần kinh chuỗi hạch?
A. Giun đất; bọ ngựa, cánh cam B. Sứa; san hô C. Cá; ếch; thằn lằn D. Trùng roi;
trùng amíp
Câu 8: ĐV hệ thần kinh chuỗi hạch phản ứng lại kích thích theo hình thức:
A. Phản xạ B. Co rút chất nguyên sinh C. Phản xạ có điều kiện D. Tăng co thắt
cơ thể
Câu 9 : Điện thế nghỉ khi: A. Phía trong màng tích điện dương, ngoài âm; B. Trong âm ngoài dương; C. Trong và ngoài
đều dương; D. Trong và ngoài đều âm.
Câu 10: Để duy trì điện thế nghỉ bơm Na
+
- K
+
có vai trò chuyển:
A. Na
+
từ ngoài đến trong màng B. K
+
trong đến ngoài C. K
+
ngoài đến trong D. Na
+
từ trong đến ngoài
màng
Câu 11: Khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi:
A. Cổng K
+
, cổng Na
+
đóng B. Cổng K
+
mở, Na
+
đóng C. Cổng K
+
, Na
+
cùng mở D. K
+
đóng, Na
+
mở
Câu 12: Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động ở giai đoạn tái phân cực:
A. Cổng K
+
mở, Na
+
đóng B. Cổng K
+
, Na
+
cùng mở C. Cổng K
+
, Na
+
cùng đóng D. K
+
đóng, Na
+
mở
Câu 13: Khi tế bào thần kinh bị kích thích, điện thế nghỉ biến đổi thành điện thế hoạt động gồm các giai đoạn tuần tự:
A. Mất phân cực - Đảo cực - Tái phân cực B. Tái phân cực - Đảo cực - Mất
phân cực
C. Mất phân cực - Tái phân cực - Đảo cực D. Đảo cực - Tái phân cực - Mất
phân cực
Câu 14: Tốc độ lan truyền điện thế hoạt động trên sợi thần kinh có bao miêlin so với sợi thần kinh không có bao miêlin là:
A. Nhanh hơn B. Như nhau C. Chậm hơn D. Bằng 1/2.
Câu 15: Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua xináp có sự tham gia của:
A. Mg
2+
B. Na
+
C. K
+
D. Ca
2+
Câu 16: Trong xináp hoá học thụ quan tiếp nhận chất trung gian hoá học nằm ở:
A. Khe xináp B. Màng trước xináp C. Màng sau xináp D. Chùy xináp.
Câu 17: Điện thế hoạt động lan truyền qua xináp chỉ theo 1 chiều từ màng trước đến màng sau vì: A. Phía
màng sau không có chất trung gian hoá học; B. Phía màng sau không có chất trung gian hoá học và màng
trước không có thụ thể; C. Màng trước không có thụ thể; D. Phía màng sau có bao miêlin ngăn cản và màng
trước không có thụ thể tiếp nhận.
Câu 18: Hình thức học tập chỉ có ở động vật (vượn, khỉ) là:
A. Học khôn B. Học ngầm C. In vết D. Quen nhờn.
Câu 19: Sáo, vẹt nói tiếng người - đây là thuộc loại tập tính:
A. Học được B. Bẩm sinh C. Bản năng D. Bản năng + học
được.
Câu 20: Tiếng hót của chim mới sinh được nuôi cách li từ khi mới sinh thuộc loại tập tính:
A. Bản năng B. Bẩm sinh C. Học được D. Bản năng + học
được.
Câu 21: Cơ sở sinh học của tập tính là:
A. Phản xạ B. Cung phản xạ C. Hệ thần kinh D. Trung ương thần
kinh.
Câu 22: Các cây dây leo là kết quả của
A. Hướng sáng B. Hướng tiếp xúc C. Hướng trọng lực D. Cả 3 loại trên.
Câu 23: Cây thích ứng với MT bằng
A. Hướng động, ứng động B. Đóng khí khổng lá cụp xuống C. Sự tổng hợp sắc tố D. Thay đổi cấu trúc
tế bào.
Câu 24: ứng động là do A. Tác nhân kích thích từ 1 phía B. Tác nhân không định hướng C. Tác nhân định
hướng
D. Tác nhân kích thích của môi trường.
Câu 25. Loài động vật có kiểu ăn hút dịch lỏng là:
A. Rệp vừng B. Trai C. Cá voi D. Giun đất.
Câu 26. Chất nào sau đây không phải là chất dinh dưỡng thiết yếu trong khẩu phần của người.
A. Pepxin B. Glucôzơ C. Tinh bột D.Chất béo.
Câu 27. Trao đổi chất ngược dòng trong các mang cá có tác dụng: A. Đẩy mạnh dòng nước qua mang; B. Duy trì
građien nồng độ trong khi bơi giật lùi; C. Cho phép cá thu oxi trong khi bơi giật lùi; D. Cho máu, nước qua mang chảy
cùng 1 hướng.
Câu 28. Oxi khuyếch tán trực tiếp từ không khí thông qua các bề mặt ẩm vào tế bào, không nhờ máu vận chuyển có ở:
A. Con kiến B. Cá voi C. Giun đất D. Chim sẻ.
Câu 29. Đối tượng có hệ tuần hoàn hở là:
A. Cá B. Khỉ C. Chim D. Sứa.
Câu 30. Huyết áp cao nhất trong.....x.....và máu chảy chậm nhất trong:
A. Các tĩnh mạch ....và....các mao mạch B. Các động mạch .....và..... các mao mạch.
C. Các tĩnh mạch ....và....các động mạch D. Các mao mạch .....và....các động mạch.
Trả lời
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án
Số câu đúng: Điểm: