Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra một tiết Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Môn : Vật lý lớp 12 - Mã Đề : 632 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.17 KB, 3 trang )

Đề kiểm tra một tiết
Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
Môn : Vật lý lớp 12
Mã Đề : 632
1. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng , nếu dùng ánh sáng trắng thì :
A. Có hiện tượng giao thoa với 1 vân sáng ở giữa màu trắng. B. Chính
giữa màn có vạch trắng , hai bên tối đen. C. Không có hiện tượng giao
thoa. D. Có hiện tượng giao thoa với các vân sáng màu trắng.
2. Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ có một màu duy nhất không phải màu trắng thì
đó là:
A. Ánh sáng đa sắc. B. Lăng kính không có khả năng
tán sắc.
C. Ánh sáng đơn sắc. D. Ánh sáng đã bị tán sắc.
3. Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào được bảo toàn:
A. Số nuclon. B. Số prôton. C. Khối lượng. D. Số
nơtron.
4. Mắt điều tiết mạnh nhất khi quan sát vật ở:
A. trong giới hạn nhìn rõ. B. cách mắt 25 cm. C. điểm cực cận. D. điểm
cực viễn.
5. Máy quang phổ ứng dụng hiện tượng:
A. khúc xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. phản xạ ánh sáng. D. giao
thoa ánh sáng.
6. Tìm phát biểu đúng về ánh sáng trắng.
A. Ánh sáng trắng là do Mặt Trời phát ra. B. Ánh sáng của đèn ống màu trắng
phát ra là ánh sáng trắng. C. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô
số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. D. Ánh
sáng trắng là ánh sáng mắt ta nhìn thấy màu trắng.
7. Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m đến 2 khe S
1
, S
2


với S
1
S
2

=0,5mm, cách màn 1 khoảng 1m.Tại 1 điểm M trên màn cách giao điểm O của màn và
trung trực S
1
S
2
1 khoảng x = 3,5 mm có vân loại gì? bậc mấy ?
A. Vân sáng bậc 3. B. Vân tối bậc 3. C. Vân sáng bậc 4. D. Vân
tối bậc 4.
8. Năng suất phân ly là góc trông nhỏ nhất giữa 2 điểm A,B mà ảnh của chúng hiện lên
trên:
A. hai tế bào nhạy sáng sát cạnh nhau. B. hai tế bào nhạy sáng bất kỳ.
C. điểm vàng. D. cùng một tế bào nhạy sáng.
9. Chọn câu đúng
A. Tia tử ngoại và tia Rơnghen đều làm ion hóa chất khí. B. Tia hồng
ngoại và tia Rơnghen đều làm ion hóa chất khí. C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia
Rơnghen đều làm ion hóa chất khí. D. Tia Rơnghen và tia hồng ngoại có
tác dụng làm phát quang một số chất.
10. Cấu tạo máy quang phổ theo chiều truyền của ánh sáng gồm:
A. buồng ảnh, ống chuẩn trực, hệ tán sắc. B. ống chuẩn trực, hệ tán sắc,
buồng ảnh.
C. hệ tán sắc, buồng ảnh, ống chuẩn trực. D. ống chuẩn trực, buồng ảnh, hệ
tán sắc.
11. Tia hồng ngoại không có tính chất nào?
A. tác dụng nhiệt. B. là sóng điện từ. C. không nhìn thấy được. D. chỉ
do vật có nhiệt độ thấp phát ra.

12. Đặc điểm của quang phổ liên tục là :
A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. B. Phụ thuộc vào nồng
độ các chất của nguồn sáng. C. Phụ thuộc vào nhiệt độ của
nguồn sáng. D. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
13. Tia Rơnghen là :
A. Bức xạ mang điện tích B. Bức xạ điện từ có bước sóng
nhỏ hơn 10
-8
m C. Do anốt của ống Rơnghen phát ra D. Do
catốt của ống Rơnghen phát ra
14. Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn sáng nào cho quang phổ vạch phát xạ.
A. Bóng đèn nêôn trong bút thử điện B. Thỏi thép cacbon nóng sáng
trong lò nung
C. Mặt Trời D. Dây tóc vonfram của bóng đèn
nóng sáng
15. Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác
thì:
A. bước sóng và tần số thay đổi. B. bước sóng không đổi, tần số
thay đổi .
C. bước sóng thay đổi, tần số không đổi. D. bước sóng và tần số không đổi.
16. Các tia bị lệch trong điện trường và từ trường là:
A. Tia . B. Tia X. C. Tia và tia . D. Tia
và tia X.
17. Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X :
A. Tính đâm xuyên mạnh B. Tác dụng mạnh lên kính ảnh
C. Gây ra hiện tượng quang điện D. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ
cm
18. Quan sát thấy những vầng màu trên bong bóng xà phòng là do hiện tượng:
A. giao thoa ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. tán săc ánh sáng. D. phản
xạ ánh sáng.

19. Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m đến 2 khe S
1
, S
2
với S
1
S
2

=0,5mm, cách màn 1 khoảng 1m.Khoảng vân là:
A. 0,5 mm B. 0,1 mm C. 2mm D. 1mm
20. Chọn câu sai:
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. B. Tua tử ngoại bị hấp thụ bởi
tầng ozon của khí quyển Trái Đất. C. Tia tử ngoại tỏa nhiệt. D. Tia
tử ngoại có tính chát sát trùng.
21. Hạt nhân
210
84
Po
phóng xạ chuyển thành Pb. Biết m
Po
=209.9373u, m
He
=4,0015u,
m
Pb
=205,9294u. Năng lượng toả ra khi phân rã hạt nhân của 1 kg Po là:
A. 1,7.10
23
MeV. B. 17.10

23
MeV. C. 170,8.10
23
MeV. D.
0,17.10
23
MeV.
22. Tìm bước sóng của ánh sáng mà năng lượng của phôtôn là 4,09.10
-19
J.
A. 0,486µm B. 434nm C. 0,656µm D.
410nm
23. Hạt nhân
10
4
Be
phóng xạ
-
. Hạt nhân con sinh ra là:
A. Nitơ. B. Bo. C. Cacbon. D. Liti.
24. Một người mắt không có tật, cực cận cách mắt 22cm, dùng một kính lúp trên vành
có ghi x 5.
Độ bội giác khi ngưòi quan sát dùng kính ở trạng thái không điều tiết là
A. 1,1. B. 4,4. C. 1,25. D. 5.
25. Hạt nhân có năng kượng liên kết riêng càng lớn thì:
A. Càng kém bền vững. B. Càng bền vững .
C. Càng khó ion hoá. D. Càng dễ ion hoá.
26. Một người cận thị nhìn được vật cách mắt từ 12,5 cm đến 50 cm. Giới hạn nhìn rõ
của mắt khi đeo kính sát mắt để sửa tật cận thị trên cách mắt từ:
A. 16,7cm đến 50cm. B. 16.7cm đến vô cực. C. 15,5cm đến vô cực. D.

12,5cm đến vô cực.
27. Hạt nhân
325
92
U
có:
A. Tổng số prôton và è là 235. B. Tổng số è và nơtron là 235.
C. Số nuclon là 143. D. Số nơtron là 92.
28. Catôt của một tế bào quang điện làm bằng xêdi(Cs) có giới hạn quang điện là
0,66µm Chiếu vào catôt đó ánh sáng tử ngoại có bước sóng 0,33µm .Tính hiệu điện thế
U
AK
cần đặt vào catôt để dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn
A. U
AK
≤ -2,04V B. U
AK
≤ -1,16V C. U
AK
≤-2,35V D. U
AK

-1,88V
29. Một kính hiển vi gồm hai thấu kính có tiêu cự là 0,5cm và 2cm; đặt cách nhau
12,5cm.Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. 200. B. 175. C. 250. D. 350.
30. Một cổ vật có độ phóng xạ
-
bằng ¼ độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng
vừa mới chặt. Tuổi của cổ vật là:

A. 11200năm. B. 22400 năm. C. 2800 năm. D. 1400năm.

×