Đề kiểm tra một tiết
Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
Môn : Vật lý lớp 12
Mã Đề : 635
1. Chọn câu sai:
A. Tia tử ngoại tỏa nhiệt. B. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
C. Tua tử ngoại bị hấp thụ bởi tầng ozon của khí quyển Trái Đất. D. Tia tử ngoại có tính chát sát
trùng.
2. Năng suất phân ly là góc trông nhỏ nhất giữa 2 điểm A,B mà ảnh của chúng hiện lên trên:
A. cùng một tế bào nhạy sáng. B. điểm vàng.
C. hai tế bào nhạy sáng bất kỳ. D. hai tế bào nhạy sáng sát cạnh nhau.
3. Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn sáng nào cho quang phổ vạch phát xạ.
A. Dây tóc vonfram của bóng đèn nóng sáng B. Mặt Trời
C. Bóng đèn nêôn trong bút thử điện D. Thỏi thép cacbon nóng sáng trong lò nung
4. Tia hồng ngoại không có tính chất nào?
A. là sóng điện từ. B. không nhìn thấy được.
C. chỉ do vật có nhiệt độ thấp phát ra. D. tác dụng nhiệt.
5. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng , nếu dùng ánh sáng trắng thì :
A. Có hiện tượng giao thoa với 1 vân sáng ở giữa màu trắng. B. Chính giữa màn có vạch trắng ,
hai bên tối đen. C. Không có hiện tượng giao thoa. D. Có hiện tượng giao thoa với các
vân sáng màu trắng.
6. Máy quang phổ ứng dụng hiện tượng:
A. giao thoa ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng.
7. Tìm phát biểu đúng về ánh sáng trắng.
A. Ánh sáng của đèn ống màu trắng phát ra là ánh sáng trắng. B. Ánh sáng trắng là tập
hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Ánh sáng trắng là ánh sáng mắt ta nhìn thấy màu trắng. D. Ánh sáng trắng là do Mặt
Trời phát ra.
8. Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ có một màu duy nhất không phải màu trắng thì đó là:
A. Lăng kính không có khả năng tán sắc. B. Ánh sáng đã bị tán sắc.
C. Ánh sáng đơn sắc. D. Ánh sáng đa sắc.
9. Chọn câu đúng
A. Tia tử ngoại và tia Rơnghen đều làm ion hóa chất khí. B. Tia tử ngoại, tia hồng
ngoại và tia Rơnghen đều làm ion hóa chất khí. C. Tia Rơnghen và tia hồng ngoại có tác dụng làm
phát quang một số chất. D. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều làm ion hóa chất khí.
10. Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X :
A. Gây ra hiện tượng quang điện B. Tính đâm xuyên mạnh
C. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm D. Tác dụng mạnh lên kính ảnh
11. Các tia bị lệch trong điện trường và từ trường là:
A. Tia . B. Tia X. C. Tia và tia X. D. Tia và tia .
12. Mắt điều tiết mạnh nhất khi quan sát vật ở:
A. trong giới hạn nhìn rõ. B. điểm cực cận. C. điểm cực viễn. D. cách mắt 25 cm.
13. Tia Rơnghen là :
A. Bức xạ mang điện tích B. Do anốt của ống Rơnghen phát ra
C. Do catốt của ống Rơnghen phát ra D. Bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 10
-8
m
14. Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m đến 2 khe S
1
, S
2
với S
1
S
2
=0,5mm, cách màn
1 khoảng 1m.Khoảng vân là:
A. 1mm B. 0,1 mm C. 2mm D. 0,5 mm
15. Cấu tạo máy quang phổ theo chiều truyền của ánh sáng gồm:
A. ống chuẩn trực, buồng ảnh, hệ tán sắc. B. hệ tán sắc, buồng ảnh, ống chuẩn trực.
C. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng ảnh. D. buồng ảnh, ống chuẩn trực, hệ tán sắc.
16. Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m đến 2 khe S
1
, S
2
với S
1
S
2
=0,5mm, cách màn
1 khoảng 1m.Tại 1 điểm M trên màn cách giao điểm O của màn và trung trực S
1
S
2
1 khoảng x = 3,5 mm có
vân loại gì? bậc mấy ?
A. Vân tối bậc 3. B. Vân tối bậc 4. C. Vân sáng bậc 3. D. Vân sáng bậc 4.
17. Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào được bảo toàn:
A. Số prôton. B. Khối lượng. C. Số nuclon. D. Số nơtron.
18. Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì:
A. bước sóng thay đổi, tần số không đổi. B. bước sóng không đổi, tần số thay đổi .
C. bước sóng và tần số không đổi. D. bước sóng và tần số thay đổi.
19. Quan sát thấy những vầng màu trên bong bóng xà phòng là do hiện tượng:
A. khúc xạ ánh sáng. B. tán săc ánh sáng. C. phản xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
20. Đặc điểm của quang phổ liên tục là :
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. B. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn
sáng. C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D. Phụ thuộc vào nồng độ các chất của nguồn
sáng.
21. Catôt của một tế bào quang điện làm bằng xêdi(Cs) có giới hạn quang điện là 0,66µm Chiếu vào catôt
đó ánh sáng tử ngoại có bước sóng 0,33µm .Tính hiệu điện thế U
AK
cần đặt vào catôt để dòng quang điện
triệt tiêu hoàn toàn
A. U
AK
≤ -1,88V B. U
AK
≤ -2,04V C. U
AK
≤ -1,16V D. U
AK
≤-2,35V
22. Hạt nhân
210
84
Po
phóng xạ chuyển thành Pb. Biết m
Po
=209.9373u, m
He
=4,0015u, m
Pb
=205,9294u. Năng
lượng toả ra khi phân rã hạt nhân của 1 kg Po là:
A. 1,7.10
23
MeV. B. 17.10
23
MeV. C. 170,8.10
23
MeV. D. 0,17.10
23
MeV.
23. Hạt nhân có năng kượng liên kết riêng càng lớn thì:
A. Càng kém bền vững. B. Càng bền vững . C. Càng khó ion hoá. D. Càng dễ ion hoá.
24. Một người mắt không có tật, cực cận cách mắt 22cm, dùng một kính lúp trên vành có ghi x 5.
Độ bội giác khi ngưòi quan sát dùng kính ở trạng thái không điều tiết là
A. 1,25. B. 5. C. 1,1. D. 4,4.
25. Tìm bước sóng của ánh sáng mà năng lượng của phôtôn là 4,09.10
-19
J.
A. 434nm B. 410nm C. 0,486µm D. 0,656µm
26. Hạt nhân
10
4
Be
phóng xạ
-
. Hạt nhân con sinh ra là:
A. Nitơ. B. Cacbon. C. Bo. D. Liti.
27. Một cổ vật có độ phóng xạ
-
bằng ¼ độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Tuổi
của cổ vật là:
A. 11200năm. B. 22400 năm. C. 1400năm. D. 2800 năm.
28. Một kính hiển vi gồm hai thấu kính có tiêu cự là 0,5cm và 2cm; đặt cách nhau 12,5cm.Độ bội giác khi
ngắm chừng ở vô cực là:
A. 175. B. 250. C. 200. D. 350.
29. Một người cận thị nhìn được vật cách mắt từ 12,5 cm đến 50 cm. Giới hạn nhìn rõ của mắt khi đeo kính
sát mắt để sửa tật cận thị trên cách mắt từ:
A. 16.7cm đến vô cực. B. 15,5cm đến vô cực. C. 16,7cm đến 50cm. D. 12,5cm đến vô cực.
30. Hạt nhân
325
92
U
có:
A. Số nuclon là 143. B. Số nơtron là 92. C. Tổng số prôton và è là 235. D. Tổng số è và
nơtron là 235.