KIỂM TRA 45’ MÔN VẬT LÍ
Lớp 11A1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu1: Chọn câu trả lời đúng : Cho một tia sáng đi từ nước (n= 4/3 )ra không khí . Sự phản xạ toàn phần xảy
ra khi khi góc tới :
A. i > 43
0
. B. i > 49
0
. C. i > 42
0
. D. i< 49
0
.
Câu2: Chọn phát biểu sai .
A Hiện tượng xuất hiện dòng điện phu cô thực chất là hiện tượng cảm ứng điện từ .
B. Một tấm kim loại nối với hai cực của một nguồn điện thì trong tấm kim loại xuất hiện dòng điện phu
cô .
C. Một tấm kim loại dao động giữa hai cực một nam châm thì trong tấm kim loại xuất hiện dòng điện phu
cô .
D. Dòng điện phu cô trong lõi sắt của máybiến thế là dòng điện có hại .
Câu3: Một ống dây có hệ số tự cảm bằng 0,01 H. Khi có dòng điện chạy qua ,ống dây có năng
lượng 0,08 J. Cường độ dòng điện trong ống dây bằng :
A. 1 A. B. 2 A. C. 4 A. D. 3 A.
Câu4: Cuộn tự cảm có L =2,0 mH ,trong đó có dòng điện cường độ 10 A. Năng lượng tích luỹ trong cuộn đó
là :
A. 0,1 kJ. B. 1,0 J. C.0,05 J. D.0,10 J.
Câu5: Theo định luật Len-xơ thì dòng điện cảm ứng trong mạch điện kín :
A Có chiều, sao cho từ trờng mà nó sinh ra sẽ tăng cờng sự biến thiên của từ thông qua mạch .
B. Xuất hiện khi dây dẫn CĐ có thành phần vận tốc song song với từ trờng .
C.Có chiều, sao cho từ trờng mà nó sinh ra chống lại sự biến thiên của từ thông qua mạch
D. Xuất hiện khi dây dẫn CĐ có thành phần vận tốc vuông góc với từ trờng .
Câu6: Một thanh nam châm luồn qua một cuộn dây dẫn . Dòng điện cảm ứng sẽ lớn nhất khi:
A.Cực nam của nam châm luồn vào cuộn dây trớc .
B. Cực bắc của nam châm luồn vào cuộn dây trớc .
C. Thanh nam châm CĐ chậm. qua cuộn dây .
D. Thanh nam châm CĐ nhanh qua cuộn dây .
Câu7: Tốc độ ánh sáng trong chân không là c= 3.10
8
m/s. Kim cương có chiết suất n =2,42. Tốc độ truyền ánh
sáng trong kim cương (tính tròn ) là bao nhiêu ?
A. 124 km/s. B. 72600 km/s . C. 242 000 km/s. D.Một kết quả khác
Câu8: Ba môi trường trong suốt là không khí và hai môi trường khác có các chiết suất tuyệt đối n
1
; n
2
(với n
2
> n
1
). Lần lượt cho ánh sáng truyền đến mặt phân cách của tất cả các cặp môi trường có thể tạo ra.Biểu
thức nào kể sau không thể là sin của góc tới giới hạn i
gh
đối với cặp môi trường tương ứng .
A.
1
2
n
n
. B.
1
1
n
. C.
2
1
n
n
. D.
2
1
n
.
Câu9: Hai điều kiện để xảy ra phản xạ toàn phần :
A.Tia sáng đang truyền trong một môi trường thì gặp mặt phân cách môi trường ấy với một môi trường
kém chiết quang hơn ,và góc tới lớn hơn góc tới hạn .
B.Tia sáng truyền từ một môi trường sang một môi trường chiết quang kém , dưới góc tới nhỏ hơn góc
tới hạn .
C. Tia sáng đang truyền trong một môi trường thì gặp mặt phân cách với một môI trường chiết quang
hơn ,và góc tới nhỏ hơn góc tới hạn .
D.Tia sáng truyền từ một môi trường sang một môi trường chiết quang kém , và góc tới lớn hơn góc tới
hạn .
Câu10: Hãy chỉ ra câu sai .
A. Chiết suất tuyệt đối cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường chậm hơn trong
chân không bao nhiêu lần .
B. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường cũng luôn luôn lớn hơn 1.
C. Chiết suất tuyệt đối của chân không được quy ước là 1 .
D. Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn hơn 1.
Câu11: Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vê be (Wb)? Trong đó B là cảm ứng từ ,
I là cường độ dòng điện , R là bán kính hình tròn
A.
2
R B
B.
2
I
R
C.
2
B
R
D.
2
R
B
Câu12: Trong những phát biểu sau ,phát biểu nào đúng ,phát biểu nào sai ?
1.Từ thông là đai lượng vô hướng
2. Từ thông qua một mặt kín luôn bằng không
3. Từ thông có thể dương ,âm hoặc bằng không .
4.Từ thông là một đại lựợng luôn luôn dựơng vì nó tỉ lệ với số đờng sức đi qua diện tích có từ thông
5. Từ thông qua một mặt chỉ phụ thuộc vào độ lớn của diện tích mà không phụ thuộc vào độ nghiêng của
mặt
6. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín khi tù thông qua mạch kín biến thiên theo
thời gian .
7. Đơn vị từ thông là T.m
2
= Wb.
8. Từ thông là đai lượng có hướng
9. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín khi nam châm chuyển động trước mạch kín .
10. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín khi mạch kín chuyển động .
Câu13: đơn vị tự cảm là henry ,với 1H bằng .
A. 1V.A. B. 1V/A. C.1 J/A
2
. D. 1J.A
2
.
Câu14: Khi một khung dây dẫn quay trong từ trường chiều của suất điện động cảm ứng sẽ thay đổi một lần
trong mỗi:
A. 1 vòng. B. 1/4 vòng. C. 1/2 vòng. D. 2 vòng .
Câu15: Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1 H,trong đó dòng điện biến thiên đều 200 A/s thì suất điện động tự
cảm xuất hiện sẽ có giá trị là .
A. 20 V. B. 0,1 KV. C. 2,0 KV. D. 10 V.
II. PHẦN TỰ LUẬN :
Câu1:Có ba môi trường (1),(2),(3).Với cùng một góc tới ,nếu ánh sáng đi từ (1)vào (2)thì góc khúc xạ là
30
0
,nếu ánh sáng đi từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 45
0
.
a. Hai môi trường (2) và (3) thì môi trường nào chiết quang hơn ? vì sao ?
b. Tính góc giới hạn phản xạ toàn phần giữa (2) và (3).
KIỂM TRA 45’ MÔN VẬT LÍ
Họ và tên: :…………………………………………… Lớp 11A1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Câu1: Tốc độ ánh sáng trong chân không là c= 3.10
8
m/s. Kim cương có chiết suất n =2,42. Tốc độ truyền ánh
sáng trong kim cương (tính tròn ) là bao nhiêu ?
A. Một kết quả khác B. 124 km/s. C. 72600 km/s . D. 242 000 km/s.
Câu2: Cuộn tự cảm có L =2,0 mH ,trong đó có dòng điện cường độ 10 A. Năng lượng tích luỹ trong cuộn
đó là :
A. 1,0 J. B. 0,05 J. C. 0,1 kJ. D. 0,10 J.
Câu3: Khi một khung dây dẫn quay trong từ trờng chiều của suất điện động cảm ứng sẽ thay đổi một lần trong
mỗi:
A. 1/2 vòng. B. 1/4 vòng. C. 1 vòng. D. 2 vòng .
Câu4: Ba môi trờng trong suốt là không khí và hai môi trờng khác có các chiết suất tuyệt đối n
1
; n
2
(với n
2
>
n
1
). Lần lượt cho ánh sáng truyền đến mặt phân cách của tất cả các cặp môi
trường có thể tạo ra.Biểu thức nào kể sau không thể là sin của góc tới giới hạn i
gh
đối với cặp môi trường tương
ứng .
A.
1
2
n
n
. B.
2
1
n
. C.
1
1
n
. D.
2
1
n
n
.
Câu5: Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vê be (Wb)? Trong đó B là cảm ứng từ , I
là cường độ dòng điện , Rlà bán kính hình tròn
A.
2
R B
B.
2
I
R
C.
2
B
R
D.
2
R
B
Câu6: Đơn vị tự cảm là henry ,với 1H bằng .
A. 1V/A. B. 1J.A
2
. C. 1V.A. D. 1 J/A
2
.
Câu7: Một ống dây có hệ số tự cảm bằng 0,01 H. Khi có dòng điện chạy qua ,ống dây có nănglượng 0,08 J.
Cường độ dòng điện trong ống dây bằng :
A. 1 A. B. 3 A. C. 2 A. D. 4 A.
Câu8: Một thanh nam châm luồn qua một cuộn dây dẫn . Dòng điện cảm ứng sẽ lớn nhất khi:
A.Cực bắc của nam châm luồn vào cuộn dây trước .
B. Thanh nam châm CĐ nhanh qua cuộn dây .
C. Cực nam của nam châm luồn vào cuộn dây trước .
D. Thanh nam châm CĐ chậm. qua cuộn dây .
Câu9: Hãy chỉ ra câu sai .
A. Chiết suất tuyệt đối cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường chậm hơn trong chân không
bao nhiêu lần .
B. Chiết suất tuyệt đối của chân không được quy ước là 1 .
C. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường cũng luôn luôn lớn hơn 1.
D. Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn hơn 1.
Câu10: Chọn câu trả lời đúng : Cho một tia sáng đi từ nước (n= 4/3 )ra không khí . Sự phản xạ toàn phần xảy
ra khi khi góc tới :
A. i > 43
0
. B. i< 49
0
. C. i > 49
0
. D. i > 42
0
.
Câu11: Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1 H,trong đó dòng điện biến thiên đều 200 A/s thì suất điện
động tự cảm xuất hiện sẽ có giá trị là .
A. 10 V. B. 20 V. C. 0,1 KV. D. 2,0 KV.
Câu12: Theo định luật Len-xơ thì dòng điện cảm ứng trong mạch điện kín :
A. Có chiều, sao cho từ trường mà nó sinh ra chống lại sự biến thiên của từ thông qua mạch
B. Xuất hiện khi dây dẫn CĐ có thành phần vận tốc vuông góc với từ trường .
C. Xuất hiện khi dây dẫn CĐ có thành phần vận tốc song song với từ trường .
D. Có chiều, sao cho từ trường mà nó sinh ra sẽ tăng cường sự biến thiên của từ thông qua mạch .
Câu13: Trong những phát biểu sau ,phát biểu nào đúng ,phát biểu nào sai ?
1.Từ thông có thể dương ,âm hoặc bằng không .
2.Từ thông là đai lợng có hướng
3.Từ thông là một đại lựợng luôn luôn dựơng vì nó tỉ lệ với số đường sức đi qua diện tích có từ thông
4.Đơn vị từ thông là T.m
2
= Wb.
5.Từ thông là đai lợng vô hướng
6.Từ thông qua một mặt kín luôn bằng không
7.Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín khi nam châm chuyển động
trước mạch kín .
8.Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín khi mạch kín chuyển động .
9.Từ thông qua một mặt chỉ phụ thuộc vào độ lớn của diện tích mà không phụ thuộc vào độ nghiêng của
mặt
10. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín khi tù thông qua mạch kín biến thiên theo thời
gian .
Câu14: Chọn phát biểu sai .
A. Một tấm kim loại nối với hai cực của một nguồn điện thì trong tấm kim loại xuất hiện dòng điện phu cô .
B. Một tấm kim loại dao động giữa hai cực một nam châm thì trong tấm kim loại xuất hiện dòng điện phu cô .
C. Dòng điện phu cô trong lõi sắt của máybiến thế là dòng điện có hại .
D. Hiện tợng xuất hiện dòng điện phu cô thực chất là hiện tượng cảm ứng điện từ .
Câu15: Hai điều kiện để xảy ra phản xạ toàn phần :
A. Tia sáng truyền từ một môi trường sang một môi trường chiết quang kém , và góc tới lớn hơn góc tới hạn .
B. Tia sáng đang truyền trong một môi trường thì gặp mặt phân cách với một môI trường chiết quang hơn và
góc tới nhỏ hơn góc tới hạn .
C. Tia sáng đang truyền trong một môi trường thì gặp mặt phân cách môi trường ấy với một môi trường kém
chiết quang hơn ,và góc tới lớn hơn góc tới hạn .
D. Tia sáng truyền từ một môi trường sang một môi trường chiết quang kém , dưới góc tới nhỏ hơn góc tới hạn
.
II. PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 2: Cho một bản hai mặt song song có chiết suất n, bề dày e, đặt trong không khí. xét một tia sáng SI từ một
điểm sáng Stới bản tại I với góc tới là i, tia sáng khúc xạ đi qua bản và ló ra theo tia JR.
a. Chứng tỏ rằng tia ló JRsong song với tia tới SI.
b. Xác định vị trí của ảnh S’cho bởi bản song song bằng cách vẽ đường đi tia sáng . Tính khoảng cách SS’
giữa vật và ảnh theo e và n.
KIỂM TRA 45’ MÔN VẬT LÍ
Họ và tên: :…………………………………………… Lớp 11A1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Câu1:Cuộn tự cảm có L =2,0 mH ,trong đó có dòng điện cường độ 10 A. Năng lượng tích luỹ trong cuộn đó là
:
A. 1,0 J. B. 0,1 kJ. C. 0,05 J. D. 0,10 J.
Câu2: Đơn vị tự cảm là henry ,với 1H bằng .
A.1V.A. B. 1J.A
2
. C. 1V/A. D. 1 J/A
2
.
Câu 3: Hai điều kiện để xảy ra phản xạ toàn phần :
A. Tia sáng truyền từ một môi trường sang một môi trờng chiết quang kém , dưới góc tới nhỏ hơn góc tới hạn .
B. Tia sáng đang truyền trong một môi trường thì gặp mặt phân cách môi trường ấy với một môi trường kém
chiết quang hơn ,và góc tới lớn hơn góc tới hạn .
C. Tia sáng đang truyền trong một môi trường thì gặp mặt phân cách với một môI trường chiết quang hơn ,và
góc tới nhỏ hơn góc tới hạn .
D. Tia sáng truyền từ một môi trường sang một môi trường chiết quang kém , và góc tới lớn hơn góc tới hạn .
Câu4 : Chọn phát biểu sai .
A. Một tấm kim loại dao động giữa hai cực một nam châm thì trong tấm kim loại xuất hiện dòng điện phu cô .
B. Một tấm kim loại nối với hai cực của một nguồn điện thì trong tấm kim loại xuất hiện dòng
điện phu cô .
C. Dòng điện phu cô trong lõi sắt của máybiến thế là dòng điện có hại .
D. Hiện tượng xuất hiện dòng điện phu cô thực chất là hiện tượng cảm ứng điện từ .
Câu5 : Hãy chỉ ra câu sai .
A. Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn hơn 1.
B. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường cũng luôn luôn lớn hơn 1.
C. Chiết suất tuyệt đối cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường chậm hơn trong chân không bao
nhiêu lần .
D. Chiết suất tuyệt đối của chân không được quy ước là 1 .
Câu6: Trong những phát biểu sau ,phát biểu nào đúng ,phát biểu nào sai ?
1.Từ thông là đai lượng vô hướng
2.Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín khi tư thông qua mạch kín biến thiên theo thời
gian .
3. Từ thông có thể dương ,âm hoặc bằng không .
4.Từ thông qua một mặt kín luôn bằng không
5.Từ thông qua một mặt chỉ phụ thuộc vào độ lớn của diện tích mà không phụ thuộc vào độ nghiêng của
mặt
6.Từ thông là đai lượng có hướng
7.Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín khi mạch kín chuyển động .
8.Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín khi nam châm chuyển động trước mạch kín .
9.Từ thông là một đại lựợng luôn luôn dựơng vì nó tỉ lệ với số đường sức đi qua diện tích có từ thông
10.Đơn vị từ thông là T.m
2
= Wb.
Câu7: Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vê be (Wb)? Trong đó B là cảm ứng từ , I
là cường độ dòng điện , Rlà bán kính hình tròn
A.
2
I
R
B.
2
B
R
C.
2
R B
D.
2
R
B
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng : Cho một tia sáng đI từ nước (n= 4/3 )ra không khí . Sự phản xạ toàn phần xảy
ra khi khi góc tới :
A. i > 42
0
. B.i > 49
0
. C. i > 43
0
. D. i< 49
0
.
Câu 9: Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1 H,trong đó dòng điện biến thiên đều 200 A/s thì suất điện động tự
cảm xuất hiện sẽ có giá trị là .
A.10 V. B. 2,0 KV. C.0,1 KV. D. 20 V.
Câu10: Một ống dây có hệ số tự cảm bằng 0,01 H. Khi có dòng điện chạy qua ,ống dây có năng
lượng 0,08 J. Cường độ dòng điện trong ống dây bằng :
A. 3 A. B. 4 A. C. 2 A. D.1 A.
Câu 11: Theo định luật Len-xơ thì dòng điện cảm ứng trong mạch điện kín :
A. Xuất hiện khi dây dẫn CĐ có thành phần vận tốc vuông góc với từ trường .
B. Có chiều, sao cho từ trường mà nó sinh ra sẽ tăng cường sự biến thiên của từ thông qua mạch .
C. Xuất hiện khi dây dẫn CĐ có thành phần vận tốc song song với từ trường .
D.Có chiều, sao cho từ trường mà nó sinh ra chống lại sự biến thiên của từ thông qua mạch
Câu 12: Tốc độ ánh sáng trong chân không là c= 3.10
8
m/s. Kim cương có chiết suất n =2,42. Tốc độ truyền
ánh sáng trong kim cương (tính tròn ) là bao nhiêu ?
A. Một kết quả khác B. 124 km/s. C. 242 000 km/s. D.72600 km/s .
Câu13: Một thanh nam châm luồn qua một cuộn dây dẫn . Dòng điện cảm ứng sẽ lớn nhất khi:
A. Cực bắc của nam châm luồn vào cuộn dây trước .
B. Cực nam của nam châm luồn vào cuộn dây trước .
C. Thanh nam châm CĐ nhanh qua cuộn dây .
D. Thanh nam châm CĐ chậm. qua cuộn dây .
Câu14: Khi một khung dây dẫn quay trong từ trường chiều của suất điện động cảm ứng sẽ thay đổi một lần
trong mỗi:
A. 1/2 vòng. B. 1/4 vòng. C. 1 vòng. D.2 vòng .
Câu15: Ba môi trường trong suốt là không khí và hai môi trường khác có các chiết suất tuyệt đối n
1
; n
2
(với
n
2
> n
1
). Lần lượt cho ánh sáng truyền đến mặt phân cách của tất cả các cặp môi trường có thể tạo ra.Biểu thức
nào kể sau không thể là sin của góc tới giới hạn i
gh
đối với cặp môi trường tương ứng .
A.
2
1
n
. B.
1
2
n
n
. C.
2
1
n
n
. D.
1
1
n
.
II. PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 3: một bản mặt song song có bề dày 10 cm , chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí.
a. Vật là một điểm sáng cách bản 20 cm. Xác định vị trí của ảnh.
b. Vật AB= 2 cm đặt song song với bản. Xác định vị trí và độ lớn của ảnh .