Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT MÔN ;VẬT LÝ 11(NÂNG CAO) pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.52 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT
MÔN ;VẬT LÝ 11(NÂNG CAO)
Câu 1: Chọn câu trả lời sai.
Gọi Q là điện tích của tụ điện có điện dung C và U là hiệu điện thế giữa hai
đầu tụ thì
A. giữa hai bản tụ tồn tại một điện trường có năng lượng W= Q
2
/2C
B. giữa hai bản tụ tồn tại một điện trường có năng lượng W= CU
2
/2
C. giữa hai bản tụ tồn tại một điện trường có năng lượng W= QU/2
D. giữa hai bản tụ tồn tại một từ trường
Câu 2: Độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa một electron và một protron đặt
trong không khí là 1,44.10
-7
N .Coi electron và protron như những điện tích
điểm .Khoảng cách giữa chúng bằng
A.16.10
-9
(cm) B. 8.10
-9
(cm) C.4.10
-9
(cm) D.2.10
-9

(cm)
Câu3:Chọn câu đúng.
Khi một vật tích điện thì
A. điện tích phân bố đều trên vật dẫn


B. điện tích phân bố nhiều ở những nơi lồi và nhọn
C. điện tích phân bố nhiều nhất ở những nơi lõm nhất
D. điện tích phân bố nhiều ở bên trong vật dẫn
Câu 4:Một thanh kim loại đang trung hòa về điện cho tiếp xúc với một quả cầu
nhiễm điện dương thì thanh kim loại sẽ
A.nhiễm điện âm B. nhiễm điện dương
C.không nhiễm điện D. một nửa nhiễm điện dương, nửa nhiễm điện
âm.
Câu5: Chọn câu đúng.
Ba tụ điện giống nhau ,mỗi tụ có điện dung C được ghép như hình vẽ . Điện
dung của bộ tụ đó bằng
C
C
C

A.3C B.C/3 C.2C/3 D.3C/2
Câu 6: Chọn câu đúng.
Bộ tụ có các tụ ghép song song có
A. điện tích của bộ tụ bằng tổng điện tích của các tụ thành phần
B. điện tích của bộ tụ bằng điện tích mỗi tụ. tụ thành phần
C. điện dung của bộ tụ bằng điện dung mỗi tụ thành phần
D. điện dung tương đương của bộ tụ nhỏ hơn điện dung mỗi tụ thành
phần
Câu7:Khi điện tích Q=10
-6
C di chuyển từ A đến B trong điện trường thì thu
được năng lượng 2.10
-4
J .Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là
A.50V B.100V C.105V D.200V

Câu 8: Chọn câu đúng.
Có ba tụ diện C
1
=2µF; C
2
= C
3
=1µF mắc như hình vẽ .Nối hai đầu Avà B vào
hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U=4V .Năng lượng điện trường của bộ
tụ trên có giá trị là
C
2
C
1
A B


C
3
A. W=4.10
-6
J B. W=16.10
-6
J C. W=8.10
-6
J
D.W=2.10
-6
J
Câu9: Chọn câu đúng.

Hai quả cầu cùng kích thước nhưng tích điện trái dấu và có độ lớn điện tích
khác nhau tiếp xúc nhau ( với thời gian đủ lớn) rồi tách ra thì chúng
A. luôn đẩy nhau.
B. luôn hút nhau.
C. có thể hút hoặc đẩy tùy thuộc vào khoảng cách giữa chúng.
D. không tương tác nhau.
Câu 10. Chon câu đúng.
Cường độ điện trường do một điện tích điểm Q gây ra tại một điểm có độ lớn
A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm xét đến điện tích Q.
B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách từ điểm xét đến điện tích Q.
C. tỉ lệ nghịch với điện tích Q.
D. tỉ lệ thuận với bình phương độ lớn điện tích Q.
Câu 11. Khái niệm nào dưới đây cho biết độ mạnh, yếu của điện trường tại một
điểm?
A; Điện tích .
B; Điện trường.
C.Cường độ điện trường.
D. Đường sức điện trường.
Câu12.Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích q=5.10
-4
C ,từ
điểm M đến N là A
MN
=1J .Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là
A.5.10
-4
J B.0,2.10
-4
J C.0,2.10
3

J D.0,2.10
3
J
Câu 13: Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là tác dụng gì?
A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng hoá học
C. Tác dụng từ D. Tác dụng cơ
Câu 14: Hiệu điện thế 1V được đặt vào hai đầu điện trở 10Ω trong khoảng thời
gian 20(s). Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó là:
A. 200C B. 20 C C. 2C D. 0,005 C
Câu 15: Hiệu điện thế điện hoá không xuất hiện khi nhúng một thanh
A. đồng vào nước biển B. thuỷ tinh vào dung dịch CH
3
COOH
C. kim loại vào dung dịch NaOH D. kim loại vào dung dịch H
2
SO
4

Câu 16: Có thể tạo ra một pin điện hoá bằng cách ngâm trong dung dịch muối
ăn
A. hai mảnh đồng B. hai mảnh nhôm
C. hai mảnh tôn D. một mảnh nhôm và một mảnh đồng
Câu 17: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị
điện nào sau đây khi chúng hoạt động
A. Bóng đèn dây tóc B. Quạt điện
C. Bàn là D. Ắc quy đang được nạp điện
Câu 18: Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn
A. tỉ lệ với cường độ dòng điện qua dây đẫn
B. tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện
C. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện

D. tỉ lệ với bình phương điện trở dây dẫn
Câu 19: Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là: U
1
= 110V và
U
2
= 220V. Biết công suất định mức của hai bóng đèn đó bằng nhau, tỉ số các
điện trở (R
1
/R
2
) của các bóng đèn trên là :
A. ¼ B. ½ C. 4 D. 2
Câu 20: Cho mạch điện kín gồm một nguồn có ξ = 12V, r = 0,5Ω mắc với 2
điện trở R
1
= 3,5Ω nối tiếp với R
2
= 2Ω. Tìm cường độ dòng điện qua R
1
.
A. 2,0A B. 3,0A C. 2,2A D. 4,8A
Câu 21: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì
hiệu điện thế mạch ngoài
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch
C. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng
D. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng
Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động E = 12V điện trở trong r = 2Ω. Nối
với điện trở R tạo thành mạch kín. Xác định trị số của R để công suất toả nhiệt

trên điện trở R cực đại, tính trị số cực đại của công suất
A. R = 1Ω; P = 16W B. R = 2Ω; P = 18W
C. R = 3Ω; P = 17,3W D. R = 4Ω; P = 21W
Câu 23: Có 100 nguồn giống nhau, mắc song song nhau, mỗi nguồn có suất
điện động ξ = 12V và điện trở trong r = 5Ω. Suất điện động và điện trở trong
của bộ nguồn lần lượt là
A. 1200V; 500Ω B. 12V; 0,05Ω C. 12V; 20Ω D. 0,12V; 0,05Ω
Câu 24: Có 4 nguồn giống nhau,
mỗi nguồn có ξ = 12V, r = 1Ω mắc
như hình vẽ, điện trở R có trị số
2,5Ω thì cường độ dòng điện qua R

A. I = 7,20A B. I = 5,54A
C. I = 9,60A D. I = 7,40A
Câu 25: Hai nguồn E
1
= 5V, E
2
=
3V, điện trở trong r
1
= r
2
= 1Ω, điện
trở R
2
= 2Ω mắc như hình vẽ. Hiệu
điện thế giữa hai điểm A và B là
A. U
AB

= -4,0V
B. U
AB
= 4,5V
C. U
AB
= -4,5V
D. U
AB
= 5,0V







Đáp án
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C B D C B A A A B B A C












R
Hình câu 24
E
1
E
2

A


B R


Hình câu 25

×