Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng Tăng huyết áp part 8 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.31 KB, 5 trang )

ĐĐiều trị thuốc: ESH/ESC 2007iều trị thuốc: ESH/ESC 2007
Biểu hiện lâm sàngBiểu hiện lâm sàng ĐĐiều trịiều trị
Rung nhĩ tái phátRung nhĩ tái phát
Rung nhĩ tồn tạiRung nhĩ tồn tại
ĐĐối kháng AT, ƯCMCối kháng AT, ƯCMC
Chẹn bêta, Chẹn canxi nonChẹn bêta, Chẹn canxi non
dihydropiridinedihydropiridine
Suy thận/protein Suy thận/protein
niệuniệu
ƯCMC, ƯCMC, ĐĐối kháng AT, lợi tiểu ối kháng AT, lợi tiểu
quaiquai
Bệnh mạch ngoại viBệnh mạch ngoại vi Chẹn canxiChẹn canxi
ĐĐiều trị thuốc: ESH/ESC 2007iều trị thuốc: ESH/ESC 2007
TTìình trạng bệnh nh trạng bệnh
nhânnhân
ĐĐiều trịiều trị
THA tâm thu đơn THA tâm thu đơn
độc (ngời già)độc (ngời già)
Lợi tiểu, chẹn kênh canxiLợi tiểu, chẹn kênh canxi
Hội chứng chuyển Hội chứng chuyển
hóahóa
ƯCMC, ƯCMC, ĐĐối kháng AT, chẹn ối kháng AT, chẹn
kênh canxikênh canxi
ĐĐáI tháo đờngáI tháo đờng ƯCMC, ƯCMC, ĐĐối kháng ATối kháng AT
Có thaiCó thai Chẹn kênh canxi, methyldopa, Chẹn kênh canxi, methyldopa,
chẹn bêtachẹn bêta
Da đenDa đen Lợi tiểu, chẹn kênh canxiLợi tiểu, chẹn kênh canxi
Chỉ định một số thuốc: ESH/ESC 2007Chỉ định một số thuốc: ESH/ESC 2007
ThuốcThuốc Chỉ địnhChỉ định
Lợi tiểu Lợi tiểu
ThiazideThiazide


THA tâm thu đơn độc (ngời già)THA tâm thu đơn độc (ngời già)
Suy timSuy tim
ƯCMCƯCMC Suy tim, suy chức nSuy tim, suy chức năăng thất trái, sau ng thất trái, sau
NMCT, bệnh thận do NMCT, bệnh thận do ĐĐTTĐĐ, bệnh thận , bệnh thận
không do không do ĐĐTTĐĐ, dầy thất trái, VX, dầy thất trái, VXĐĐM M
cảnh, protein niệu/microalbumine cảnh, protein niệu/microalbumine
niệu, rung nhĩ, hội chứng chuyển hóa niệu, rung nhĩ, hội chứng chuyển hóa
Chỉ định một số thuốc: ESH/ESC 2007Chỉ định một số thuốc: ESH/ESC 2007
ThuốcThuốc Chỉ địnhChỉ định
Chẹn bêtaChẹn bêta ĐĐau thắt ngực, sau NMCT, suy tim, loạn au thắt ngực, sau NMCT, suy tim, loạn
nhịp nhanh, glaucoma, có thainhịp nhanh, glaucoma, có thai
ĐĐối kháng ối kháng
thụ thể thụ thể
angiotensinangiotensin
Suy tim, sau NMCT, bệnh thận do Suy tim, sau NMCT, bệnh thận do ĐĐTTĐĐ, ,
protein niệu/microalbumine niệu, dầy protein niệu/microalbumine niệu, dầy
thất tráI, rung nhĩ, hội chứng chuyển thất tráI, rung nhĩ, hội chứng chuyển
hóa, ho khi dùng ƯCMChóa, ho khi dùng ƯCMC
Chỉ định một số thuốc: ESH/ESC 2007Chỉ định một số thuốc: ESH/ESC 2007
ThuốcThuốc Chỉ địnhChỉ định
Chẹn kênh canxi Chẹn kênh canxi
(dihydro(dihydro pyridine)pyridine)
THA tâm thu đơn độc (ngời già), THA tâm thu đơn độc (ngời già),
đau thắt ngực, dầy thất tráI, đau thắt ngực, dầy thất tráI,
VXVXĐĐM cảnh/vành, thai nghénM cảnh/vành, thai nghén
Lợi tiểu (kháng Lợi tiểu (kháng
aldosterone)aldosterone)
Suy tim, sau NMCTSuy tim, sau NMCT
Chẹn kênh canxi Chẹn kênh canxi
(verapamil/(verapamil/

diltiazemdiltiazem
ĐĐau thắt ngực, VXau thắt ngực, VXĐĐM cảnh, nhịp M cảnh, nhịp
nhanh trên thấtnhanh trên thất
Lợi tiểu quaiLợi tiểu quai Suy thận giai đoạn cuối, suy timSuy thận giai đoạn cuối, suy tim

×