Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 40 trang )

1
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Mục đích hình thành mạng máy tính
Các dịch vụ truyền thông
Ứng dụng
Quá trình phát triển kiến trúc mạng truyền thông
Các kiến trúc vật lý của mạng
Mô hình tham chiếu và các giao thức trên mạng
Một số thí dụ về mạng Internet
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Mục đích hình thành mạng máy tính (MMT)
Nhược điểm trong phương thức trao đổi thông tin cũ
ế
Æ Nhu cầu chia sẻ tài nguyên, thông tin và dịch vụ

Dư thừa tài nguyên thi
ế
t bị
–Hiệu suất trao đổi thông tin thấp
– Khó quản lý mạng
Mạng máy tính ra đời cung cấp các chuẩn mở cho phần cứng, phần mềm và các thiết
bị mạng
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Các dịch vụ truyền thông
• Cho phép trao đổi thông tin giũa các user ở các vị trí địa lý khác nhau


Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
3
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Ứng dụng
• Được xây dựng trên các dịch vụ truyền thông

E
mail đượcxâydưng trên dich vụ Internet (realiable stream)

E
-
mail

được

xây

dưng

trên

dich

vụ

Internet


(realiable

stream)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Web browser được xây dưng trên dich vụ Internet (realiable stream)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
4
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Web browser được xây dưng trên dich vụ Internet (realiable stream) và
CPTM (cellular phone text mesaging)
CPTM

(cellular

phone

text

mesaging)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Các ví dụ khác
• Peer-to-peer: Chia sẻ file của Napster, Gnuitella, Kazza

Audio

video streaming

Audio


video

streaming
• Network games
• Online purchasing
• Voice-over-Internet
• Video on demand
•IP TV
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
5
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Mạng truyền thông là gì?
• Là tập hợp các thiết bị (hardware và software) và tiện nghi để có thể cung cấp
các dịch vụ truyền thông cơ bản
+ Thiết bị: Routers,
ih
+ Tiện nghi: cáp đồng,
á đồ á
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
servers, sw
i
tc
h
es,

multiplexers, hubs,
modems, …
c
á
p
đồ
ng trục, c
á
p
quang, ống dẫn, …
•Ví dụ: Mạng điện thoại, mạng di động, mạng máy tính, Internet, …
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
•Kiến trúc mạng: Chỉ ra phương thức xây dựng và hoạt động của mạng
•Kiến trúc mạng phụ thuộc dịch vụ mạng
•Kiến trúc m

n
g
chia các
q
uá trình tru
y
ền thôn
g
trên m

n
g
thành các vùn

g

ạ gq yg ạ gg
chức năng gọi là phân lớp (layers)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
6
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Quá trình phát triển kiến trúc mạng truyền thông
• Telegraph networks
9
9
Message switching and digital transmission
• Telephone networks
9 Circuit switching
9 Analog transmission -> digital transmission
9 Mobile communications
• Internet
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
9 Packet switching and computer applications
• Next-generation internet
9 Multi-service packet switching networks
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Telegraph networks và message switching
• Electric telegraph
9 -Trường điện từ đuợc tạo ra từ miếng lõi sắt quấn dây đồng khi có dòng
điệnchạy qua
điện


chạy

qua
9 Samuel Morse (1835): Xung và dòng làm cong miếng nam châm tạo ra
chấm và gạch.
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
7
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Electric Telegraph Networks
9 Chuyển mạch thông báo và cơ chế Store-and-Forward
9 Địa chỉ hóa, định tuyến, chuyển tiếp
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Signaling
9
Cầnthiết để thiếtlậpcuộcgọi
Telephone networks và circuit switching
9
Cần

thiết

để

thiết

lập


cuộc

gọi
9 Bell’s telephone (1875)
• N
2
problem
9 Kết nối trực tiếp N users, cần N(N-1)/2 liên kết
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
9 Lãng phí, kích thước cáp lớn
9 Giải quyết bằng switch
8
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Circuit switching
9 Phát minh năm 1877
9 Người điều hành kết nối khi có yêu cầu cuộc goi: cung cấp dòng điện
9 Chỉ có N kết nối tới tổng đài trung tâm
• Manual switching
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Điều khiển kết nối bằng máy tính
9 Yêu cầu có hệ thống báo hiệu riêng
9 Máy tính điều khiển kết nối trong bộ chuyển mạch
9 Các máy tính trao đổi thông báo báo hiệu để:
 Thiết lập kết nối cuộc gọi
 Thiết lập các dịch vụ: Caller ID, voice mail, …
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
9

1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Số hóa mạng điện thoại
9 Tín hiệu thoại PCM (Pulse Code Modulation)
 Voice: 8bit/sample x 8000 samples/sec = 64 kbps
9 Time Division Multiplexing (TDM) cho tín hiệu thoại
 Ghép kênh T-1 (1961): 24 voice signal = 1.544 Mbps
9 Chuyển mạch số (1980s)
9 Điện thoại số tế bào (1990s)
9 Truyền số liệu quang (1990s)
9 Chu
y
ển m

ch số
,
điều khiển số
,
tru
y
ền số li

u
,

Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
y ạ , ,y ệ ,
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Computer network và packet switching

• Khái quát quá trình phát triển MMT
9 1950s: Công nghệ điện báo thích ứng với máy tính
9
1960s: Các thiếtbị đầucuốicóthể truy nhậpcácmáychủ
9
1960s:

Các

thiết

bị

đầu

cuối



thể

truy

nhập

các

máy

chủ

9 1970s: Các máy tính kết nối trực tiếp với nhau: ARPANET, TCP/IP,
Ethernet LAN
9 1980s & 1990s: Các ứng dụng khác và mạng Internet ra đời
•Một số giao thức trong mạng Internet Protocol (IP)
 Transmission Control Protocol (TCP)

Hyper Text Transfer Protocol (HTTP)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications

Hyper

Text

Transfer

Protocol

(HTTP)
 Simple Mail Transfer Protocol (SMTP)
10
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Mạng Internet
9 Các kiểu MMT khác nhau được kết nối với nhau để trao đổi dữ liệu giưa
MT
9
Mỗi MMT có thể có kiếntrúcvàđượcxâydựng trên các công nghệ
9
Mỗi


MMT



thể



kiến

trúc



được

xây

dựng

trên

các

công

nghệ

khác nhau
9 Các giao thức liên mạng cần thiết cho trao đổi tin giữa các mạng

9 Internet: mạng của các mạng
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Internet Protocol (IP)
9 Routers hoặc gateway liên kết các mạng khác nhau
9 Các máy tram truyền các gói IP trong mạng kết nối
9 Routers chuyển các gói tin qua liên mạng
9 Best-effort IP services, no re-transmission
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
11
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Các cấu trúc (topology) của mạng
- Topology mạng định nghĩa cấu trúc mạng
- Topolo
gy
vật l
ý

(
ph
y
sical
)
, được xem là kết nối thực của dâ
y
dẫn ha
y
phươn

g

ề ẫ
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
gy
ý( y )
y y g
tiện truy

n d

n
- Topology logic (logical) , được xem là cách thức truy nhập môi trường truyền
dẫn của các máy tính khi truyền dữ liệu
- Logical topology thể hiện cách thức các máy tính trao đổi thông tin qua môi
trường truyền dẫn
-Hai loại logical topologies chính là broadcast và token passing.
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
1. Mạng hình sao (star topology)
•Thiết bị trung tâm: switch, router, hub hoặc thiết bị tích hợp
PihbBộ tậ táátíhthàh đ ht

P
ass
i
ve
h
u
b

:
Bộ

tậ
p
t
rung c
á
c m
á
y

n
h

thà
n
h
mạng
đ
ơn
h
ay segmen
t
• Active hub: Bộ tập trung có khả năng khuếch đại tín hiệu
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
12
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
2. Mạng hình bus (bus topology)

•Sử dụng một đường truyền chung cho tất cả các máy tính
Má tí h kết ốià ử d T
Ct


y

n
h

kết
n
ối
v
à
o mạng s


d
ụng
T
-
C
onnec
t
o
r
• Terminator: ngăn chặn khả năng dội tín hiệu
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2009

Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
3. Mạng hình vòng (ring topology)
• Các máy tính liên kết với nhau thành vòng tròn theo nguyên tắc điểm-điểm
Má tí h t đổidữ liệ th ộthiề


y

n
h

t
rao
đổi

dữ

liệ
u
th
eo m
ột
c
hiề
u
•Dữ liệu truyền dạng gói
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
13
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính

4. Mạng kết hợp (star bus, star-ring topology)
•Tổ hợp các topology cơ bản tùy theo địa hình nơi thiết kế mạng
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
5. Mạng Mesh
• Full - Mesh hoặc Partial - Mesh
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
14
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Phân loại mạng
Theo khả năng cung cấp tài nguyên
– Client/Server
– Peer-to-peer
Theo Mô hình mạng
– Mạng LAN
– Mạng WAN
– Mạng MAN
Theo k
ỹ thuật chuyểnmạch
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Theo

k


thuật

chuyển


mạch
Theo phương thức kết nối (connectionless - không kết nối hoặc oriented-connection
hướng kết nối)
Theo dạng kết nối (đơn công, song công, bán song công)
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Local-area networks (LANs)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Một số công nghệ mạng LAN:
- Ethernet
- Token Ring
- FDDI (Fiber Data Distributed Interface)
15
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Wide-area networks (WANs)
M
ộtsố công nghệ mạng
WAN:
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
M
ột

số

công

nghệ


mạng

WAN:

- Modems
- Integrated Services Digital Network (ISDN)
- Digital Subscriber Line (DSL)
-Frame Relay
- US (T) and Europe (E) Carrier Series – T1, E1, T3, E3
- Synchronous Optical Network (SONET)
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Metropolitan-area networks (MANs)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
MAN thường mở rộng trong phạm vi 1 thành phố và có thể chứa nhiều mạng LAN
16
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Giao thức, dịch vụ và phân tầng
9 Layers, Service & Protocols
o Quá trình giao tiếp truyền thông trên mạng rất phức tạp
Mô hình tham chiếu và giao thức trên mạng
o Phân tầng chia quá trình giao tiếp thành các nhóm chức năng tiện
quản lý (layer)
oTầng dưới cung cấp dịch vụ (service) cho tầng trên
oMỗi tầng làm việc theo giao thức (protocol) của tầng đó
9 Ví dụ: Web browsing application
o World Wide Web
(
WWW

)
cho
p

p
n
g
ười sử d

n
g
tru
y
nh
ập
các tài
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
()ppg ụ gyập
nguyên của mạng dưới dạng văn bản HTML
oBrowser là chương trình để truy nhập web (IE, Netscape, Firefox …)
o Trong văn bản HTML có link tới các tài nguyên khác
oMỗi link tham chiếu tới Uniform Resource Locator (URL) cung cấp
tài nguyên yêu cầu
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
9 Ví dụ: Access to a web
1. Domain Name Server (DNS)
DNS serve
r
Q: www.yahoo.com ?

A: 209.191.93.52
HTTP server
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
User
17
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
2. Transport Control Protocol (TCP)
DNS serve
r
ACK, TCP connection request
From: 209.191.93.52 Port 80
To: 192.168.1.2 Port 2070
TCP connection request
F 192 168 1 2 P t 2070
HTTP server
ACK
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
User
F
rom:
192
.
168
.
1
.
2

P

or
t

2070
To: 209.191.93.52 Port 80
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
3. Hyper Text Transport Protocol (HTTP)
DNS serve
r
HTTP server
200 OK
Content
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
User
GET / HTTP/1.1
18
1/2009
Chng 1Chng 1. Tng quan v mng mỏy tớnh
Mụ hỡnh tham chiu OSI
9 Open system for interconnection
oKin trỳc mng nh ngha da vo cỏc tng vi giao thc mi tng
1970 Nhi hó thitk ki tỳ hõ t iờ

khú kh
o
1970
s:
Nhi
u


ng
thit

k

ki
n
t
r

c p

n
t
ng r
iờ
ng

khú

kh
n
trong kt ni mng gia cỏc mỏy tớnh ca cỏc hóng khỏc nhau
oISO a ra mụ hỡnh OSI cho phộp kt ni cỏc mỏy tớnh t nhiu
hóng
9 Mụ hỡnh tham chiu OSI
o Mụ hỡnh 7 tng cho kin trỳc mng
o
S dng phỏt trin cỏc giao thc

Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
o
S

dng



phỏt

trin

cỏc

giao

thc
o TCP/IP c xõy dng da trờn mụ hỡnh tham chiu OSI
1/2009
Chng 1Chng 1. Tng quan v mng mỏy tớnh
Mô hình tham chiếu liên kết các hệ thống mở đợc tổ chức tiêu chuẩn
hoá quốc tế ISO (International Standard Organization) đa ra vào
Mụ hỡnh tham chiu OSI - Open Systems Interconnection)
năm 1984.
Hệ thống mở là gì ? ý nghĩa của nó ?
Open System
Inputs

Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Outputs

Open System
Phõn t

ng
v chun húa
19
1/2009
Chng 1Chng 1. Tng quan v mng mỏy tớnh
í nghĩa phân tầng
z Giảm độ phức tạp khi phân tích
và thiết kế.
z Dễ tiêu chuẩn hóa các giao diện
z Tạo khả năng môdul hóa cao
z Đảm bảo khả năng làm việc giữa
các công nghệ khác nhau
z Gia tốc cho nh

n
g
hớn
g
phát
Application
Presentation
Session
Transport
Network
7
6
5

4
3
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
g g
triển mới
z Dễ học và giảng dạy
Data Link
Physical
2
1
1/2009
Chng 1Chng 1. Tng quan v mng mỏy tớnh
Hệ thống ES và IS
7. Application
6. Presentation
5. Session
4. Transport
3. Network
4. Transport
7. Application
6. Presentation
5. Session
3. Network
4. Transport
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2. Data Link
1. Physical
Data Link
Physical
2. Data Link

1. Physical
2. Data Link
Transmission Media
Transmission Media
20
1/2009
Chng 1Chng 1. Tng quan v mng mỏy tớnh
Các nguyên tắc phân tầng
- Đơn giản hóa (hạn chế số lợng các tầng).
-
Các
tầng
tách
biệt
bởi
các
chức
n
ă
ng
độc
lập
.
Các
tầng
tách
biệt
bởi
các
chức

n
ă
ng
độc
lập
.
- Các chức năng giống nhau đợc đặt cùng một tầng.
- Các chức năng đợc định vị sao cho có thể thiết kế lại tầng mà
không ảnh hởng tới các tầng khác.
- Tạo ranh giới giữa các tầng sao cho có thể chuẩn hoá giao diện
tơng ứng.
- Tạo một tầng khi dữ liệu đợc xử lý một cách tách biệt.
- Mỗi tầng sử dụng dịch vụ của tầng dới nó, cung cấp dịch vụ cho các

Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
t

ng trên.
1/2009
Chng 1Chng 1. Tng quan v mng mỏy tớnh
Network processes to
applications
Application7
Data representation
Interhost communication
End-to-end connections
Addresses and best path
Access to media
Presentation
Session

Transport
Network
Data Link
6
5
4
3
2
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Binary transmission
Physical1
21
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Application
Layer
Ptti
Application
Application
Layer
Ptti
Application
End-to-end Protocols
P
resen
t
a
ti
on
Layer

Session
Layer
Transport
Layer
Network
Layer
Data Link
Laye
r
Network
Layer
Data Link
Laye
r
Network
Layer
Data Link
Laye
r
P
resen
t
a
ti
on
Layer
Session
Layer
Transport
Layer

Network
Layer
Data Link
Laye
r
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Physical
Layer
Physical
Layer
Physical
Layer
Physical
Layer
One or more network nodes
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
9 Tầng vật lý – physical
oCơ chế truyền bit
o Các giao thức liên quan đến điện áp và cơ khí
Đờ t ề ậtlý T i t d
ibl ilbl tilfib
o
Đ
ư

ng
t
ruy


n v
ật


:
T
w
i
s
t
e
d
-pa
i
r ca
bl
e, coax
i
a
l
ca
bl
e, op
ti
ca
l

fib
er,
radio, infrared, …

9 Tầng liên kết dữ liệu – data link
oTruyền frame qua đường kết nối trực tiếp
oCơ chế chia sẻ môi trường truyền dẫn
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
o Phát hiện lỗi bit, truyền lại frame
o MAC cho mạng LAN, địa chỉ phần cứng
o Điều khiển luồng (flow control)
22
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
9 Tầng mạng – network
oTruyền packet giữa các mạng
oCơ chế địa chỉ hóa (địa chỉ logic)
Ch đờ tối Cá út (d)ử d th ậtt á đị h
o
Ch
on
đ
ư

ng
tối
ưu.

c n
út
mạng
(
no
d

e
)
s


d
ụng
th
u
ật

t
o
á
n
đị
n
h

tuyến để xác định đường đi của packet
oKiểm soát, cắt/hợp dữ liệu khi cần thiết
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
9 Tầng giao vận – transport
oTruyền dữ liệu theo phương thức end-to-end giữa 2 trạm
oTruyền dẫn tin cậy
C hế MUX t iáđị hỉ ổ (t b)
o
C

ơ c
hế

MUX

t

i
c
á
c
đị
a c
hỉ
c

ng
(
por
t
num
b
er
)
oThiết lập và hủy bỏ liên kết
9 Tầng phiên – session
o Điều khiển phương thức trao đổi dữ liệu, cung cấp phương tiện
quảnlýtruyền thông giữacácứng dụng
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
quản




truyền

thông

giữa

các

ứng

dụng
oThiết lập, duy trì, đồng bộ hoá và huỷ bỏ các phiên truyền thông
giữa các ứng dụng.
23
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
9 Tầng trình diễn – presentation
o Chuyển đổi cú pháp dữ liệu.
o Cung cấp biểu diễn dùng chung trong truyền thông (mã hoá, nén,
đ

nh d

n
g,
xác th


c
,
m

t mã hoá
)
9 Tầng ứng dụng – application
o Cung cấp các dịch vụ của người sử dụng trực tiếp
o Cung cấp giao diện tương tác vào các hệ thông đầu cuối (end
system)
o Giao diện lập trình ứng dụng API (application programming
interface)
ị ạ g, ự , ậ )
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
oVí dụ: WWW, e-mail, FTP, telnet, …
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
9 Headers và Trailers
oMỗi giao thức sử dụng header mang thông tin về địa chỉ, số thứ tự,
cờ, độ dài thông tin …
o Trailer thườn
g
chứa thôn
g
tin
p
hát hi

n lỗi
(

C
y
clic Redundanc
y

g gp ệ (y y
Check - CRC)
Application
Layer
Presentation
Layer
Session
Layer
Application
Application
Layer
Presentation
Layer
Session
Layer
Application
App. Data
App. Data
App. Data
App. Data
AH
AH
AH
PH
PHSH

Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Transport
Layer
Network
Layer
Data Link
Layer
Physical
Layer
Transport
Layer
Network
Layer
Data Link
Layer
Physical
Layer
App. Data
App. Data
App. Data
AH
AH
AH
PH
PH
PH
SH
SH
SH
TH

TH
TH
NH
NHDH DT
Bits
24
1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Giao thức trong mạng máy tính
Hi
Hi
Got the
time?
2:00
TCP connection
req.
TCP connection
reply.
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2:00
<file>
time
Get />1/2009
Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Giao thức điều khiển toàn bộ quá trình trao đổi thông tin bao gồm:
• Kết nối vật lý được xây dựng thế nào
• Các máy tính kết nối tới mạng ra sao
Dữ liệ ó đị hd thế àkhit ề

Dữ


liệ
u c
ó

đị
n
h

d
ạng
thế
n
à
o
khi

t
ruy

n
• Cách thức truyền dữ liệu
• Xử lý lỗi khi truyền thế nào
Ví dụ về một số tổ chức đưa ra giao thức mạng:
- Institute of Electrical and Electronic Engineers (IEEE),
- American National Standards Institute (ANSI),
- Telecommunications Industr
y
Association
(

TIA
),

Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
y(),
- Electronic Industries Alliance (EIA)
- International Telecommunications Union (ITU), formerly known as the Comité Consultati
International Téléphonique et Télégraphique (CCITT).
25
1/2009
Chng 1Chng 1. Tng quan v mng mỏy tớnh
Định nghĩa giao thức (Protocol)
Giao thức (protocol) là tập quy tắc quy định phơng thức truyền
nhận/thông t in giữa các máy tính trên mạng.
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2009
Chng 1Chng 1. Tng quan v mng mỏy tớnh
n+1 n+1
n n
n-SDU
H
n-SAP n-SAP
n-SDU n-SDU
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
n-SDU
H
n-PDU

×