Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

BÀI TẬP CHƯƠNG CACBOHIDRAT ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.05 KB, 18 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG CACBOHIDRAT
Câu 1: Đồng phân của glucozơ là
A. Saccarozơ B. mantozơ C. xenlulozơ D. fructozơ
Câu 2: Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
A. Fructozơ B.glucozơ C. saccarozơ D.mantozơ
Câu 3: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoá học. Trong
các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO
3
/NH
3
B. B.Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)
2
đun nóng
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
D.Khử glucozơ bằng H
2
/ Ni, t
0
.
Câu 4 : Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. H
2
/ Ni, t
0
. B.dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. Cu(OH)
2


D. dung dịch brom
Câu 5 : Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?
A. Tất cá các chất có công thức C
n
(H
2
O)m đều là cacbohiđrat.
B. Tất cả các cacbohiđrat đều có công thức chung C
n
(H
2
O)
m

C. Đa số các cacbohiđrat có công thức chung C
n
(H
2
O)
m
.
D. Phân tử các cacbohiđrat đều có ít nhất 6 nguyên tử cacbon.
Câu 6 : Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức B. cacbohiđrat C. monosaccarit D. đisaccarit
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch glucozơ tác dụng được với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa
Cu
2

O.
B. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra kim loại Ag
C. Dẫn khí hiđrô vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol
D. Dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng
glucozơ [Cu( C
6
H
11
O
6
)] .
Câu 8: Nước ép quả chuối chín có thể cho phản ứng tráng gương là do
A. có chứa một lượng nhỏ anđehit B. có chứa đường saccarozơ
C.có chứa đường glucozơ D. có chưa một lượng nhỏ axit fomic
Câu 9: Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là
A. đều lấy từ mía hay của cải đường
B. đều có biệt danh “ huyết thanh ngọt” .
C. đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
D. đều hoà tan Cu(OH)
2

ở nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam.
Câu 10: Saccarozơ và mantozơ là:
A. monosaccarit B. Gốc glucozơ C. Đồng phân D. Polisaccarit
Câu 11: Tinh bột và xenlulozơ là
A. monosaccarit B. Đisaccarit C. Đồng đẳng D. Polisaccarit
Câu 12: Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức.
A. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)
2
.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)
2
và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
Câu 13: Phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có nhiều nhóm hiđrôxyl.
A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)
2
.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)
2
khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
Câu 14: Glucozơ tác dụng được với :
A. H
2
(Ni,t
0
); Cu(OH)
2

; AgNO
3
/NH
3
; H
2
O (H
+
, t
0
)
B. AgNO
3
/NH
3
; Cu(OH)
2
; H
2
(Ni,t
0
); CH
3
COOH (H
2
SO
4
đặc, t
0
)

C. H
2
(Ni,t
0
); . AgNO
3
/NH
3
; NaOH; Cu(OH)
2
D. H
2
(Ni,t
0
); . AgNO
3
/NH
3
; Na
2
CO
3
; Cu(OH)
2
Câu 15: Nhận định sai là
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I
2
C. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)
2


D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương
Câu 16: Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3
dung dịch, người ta dùng thuốc thử
A. Dung dịch iot B. Dung dịch axit
C. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc D. Phản ứng với Na
Câu 17: Nhận biết glucozơ, glixerol, anđehit axetic và ancol etylic có thể chỉ dùng một thuốc thử là:
A. HNO
3
B. Cu(OH)
2
/OH
-
,t
o
C. AgNO
3
/NH
3
D. dd brom
Câu 18: Cacbonhidrat Z tham gia chuyển hóa sau:
Z
 →
−_
2
/)( OHOHCu
dung dich xanh lam
→
0
t

kết tủa đỏ gạch
Vậy Z không thể là :
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Mantozơ D. Saccarozơ
Câu 19 : Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là gì ?
A. Đều có trong củ cải đường
B. Đều tham gia pứ tráng gương
C. Đều hòa tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh
D. Đều dược sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”
Câu 20 : Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dịch: glucozơ, ancol etylic, anđehit fomic, glixerol là:
A. AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)
2
/OH
-
,t
o
C. Na D. H
2
Câu 21: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây?
A.Đextrin B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Glucozơ
Câu 22: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A.Nhỏ dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy có màu xanh, đun sôi lên thấy mất màu, để nguội lại xuất hiện
màu xanh
B. Trong hạt của thực vật thường có nhiều tinh bột
C.Tinh bột được tạo thành trong cây xanh từ quá trình cây hút khí O

2
, thải khí CO
2
D.Nhỏ dung dịch iot vào một lát chuối xanh, nhưng nếu nhỏ vào lát chuối chín thì không có hiện tượng đó.
Câu 23: Chọn câu đúng trong các câu cho sau:
A. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương
B. Tinh bột, saccarozơ và xelulozơ có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
C. Tinh bột, saccarozơ và xelulozơ có công thức chung là C
n
(H
2
O)
n
D. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều là những polime có trong thiên nhiên
Câu 24: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO
2
và hơi H
2
O có tỉ lệ mol là
1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là
A. axit axetic B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ
Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột

X


Y

axit axetic. X và Y lần lượt là:
A. ancol etylic, andehit axetic. B. mantozo, glucozơ.
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozo, ancol etylic
Câu 26: Các chất: glucozơ (C
6
H
12
O
6
), fomanđehit (HCH=O), axetanđehit (CH
3
CHO),
metyl fomiat(H-COOCH
3
), phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ
dùng:
A. CH
3
CHO B. HCOOCH
3
C. C
6
H
12
O
6
D. HCHO
Câu 27: Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic, glixerol . Để phân biệt 3 dung dịch trên chỉ cần dùng 2 hóa

chất là:
A. Qùy tím và Na C. Dung dịch NaHCO
3
và dung dịch AgNO
3
B. Dung dịch Na
2
CO
3
và Na D. AgNO
3
/dd NH
3
và Qùy tím
Câu 28: Hai ống nghiệm không nhãn, chứa riêng hai dung dịch: saccarozơ và glixerol. Để phân biệt 2
dung dịch, người ta phải thực hiện các bước sau:
A. Thủy phân trong dung dịch axit vơ cơ lõang.
B. Cho tác dụng với Cu(OH)
2
hoặc thực hiện phản ứng tráng gương
C. đun với dd axit vô cơ loãng, trung hòa bằng dung dịch kiềm, thực hiện phản ứng tráng gương
D. cho tác dụng với H
2
O rồi đem tráng gương
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobiton. X , Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ B. tinh bột, etanol
C. mantozơ, etanol D. saccarozơ, etanol
Câu 30: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là:

A. glucozo, glixerol, andehit fomic, natri axetat.
B. glucozo, glixerol, mantozo, natri axetat.
C. glucozo, glixerol, mantozo, axit axetic.
D. glucozo, glixerol, mantozo, ancol etylic
Câu 31: Giữa glucozơ và saccarozơ có đặc điểm giống nhau:
A. Đều là đisaccarit B. Đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO
3
/NH
3
cho ra bạc
C. Đều là hợp chất cacbohiđrat D. Đều phản ứng được với Cu(OH)
2
, tạo kết tủa đỏ gạch.
Câu 32: Khi nhỏ dung dịch iot vào miếng chuối xanh mới cắt, cho màu xanh lam vì
A. trong miếng chuối xanh chứa glucozơ.
B. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của một bazơ.
C. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện tinh bột.
D. trong miếng chuối xanh chứa glucozơ
Câu 33: Thành phần của tinh bột gồm :
A. Các phân tử amilozơ . B. Nhiều gốc glucozơ
C. Hỗn hợp : amilozơ và amilopectin. D. Các phân tử amilopectin
Câu 34: Tinh bột và Xenlulozơ khác nhau là :
A.Chỉ có tinh bột cho được phản ứng thủy phân, Xenlulozơ thì không
B. Tinh bột tan dễ trong nước , xenluluzơ không tan
C.Về thành phần phân tử
D.Về cấu trúc mạch phân tử
Câu 35: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)
2
. B.trùng ngưng. C.tráng gưong. D.thuỷ phân

Câu 36: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic. Số chất hòa tan được Cu(OH)
2

nhiệt độ thường là
A. 3 B. 5 C. 1 D. 4
Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A.Ở nhiệt độ thường, glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)
2
tạo dd xanh lam.
B.Glucozơ, fructozơ đều tác dụng với H
2
(Ni,t
o
) cho poliancol.
C. Xenlulozơ luôn có 3 nhóm –OH.
D.Glucozơ, fructozơ, mantozơ bị oxi hoá bởi Cu(OH)
2
cho kết tủa đỏ khi đun nóng.
Câu 38: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C
6
H
10
O
5
)trong xenlulozơ có số
nhóm hiđroxyl tự do là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 39: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là
A. đường phèn. B. mật mía. C. mật ong. D. đường kính.
Câu 40: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
. B. [C
6
H
8
O
2
(OH)
3
]
n
. C. [C
6
H
7
O
3
(OH)
3
]
n

. D. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
.
Câu 41: Khi nghiên cứu cacbohirat X ta nhận thấy :
- X không tráng gương, có một đồng phân
- X thuỷ phân trong nước được hai sản phẩm.
Vậy X là
A. Fructozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Tinh bột
Câu 42: Cacbohidrat nào sau đây chỉ chứa 1 gốc glucozo trong phân tử?
A. saccarozo B. Mantozo C. Tinh bột D. Xenlulozo
Câu 43: Đường mía thuộc loại nào sau đây?
A. monosaccarit B. Đisaccarit C. Trisaccarit D. Polisaccarit
Câu 44: Phản ứng nào sau đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử của glucozo?
A. Hòa tan Cu(OH)
2
để chứng minh phân tử có nhiều nhóm OH
B. Phản ứng với 5 phân tử CH
3
COOH để chứng minh có 5 nhóm OH trong phân tử
C. Tác dụng với Na để chứng minh có phân tử có nhóm OH
D. Phản ứng tráng gương để chứng tỏ trong phân tử glucozo có nhóm CHO
Câu 45: Các chất glucozo, andehit fomic, andehit axetic, andehit oxalic đều có nhóm andehit (CHO) trong

phân tử, nhưng thực tế trong phản ứng tráng gương người ta chỉ dùng:
A. glucozo D. Andehit axetic C. Andehit oxalic D. Andehit fomic
Câu 46: Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)
2
?
A. Glucozo, glixerol, mantozo, andehit fomic
B. Glucozo, glixerol, mantozo, axit axetic
C. Glucozo, glixerol, axit axetic, natri fomat
D. Glucozo, glixerol, tinh bột
Câu 47: Cho dãy các chất sau: glucozo, fructozo, saccarozo, mantozo, tinh bột,xanlulozo. Số chất có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 48: Nếu chỉ dùng 1 thuốc thử là AgNO
3
/NH
3
thì có thể phân biệt được hai chất nào sau đây?
A. glucozo và fructozo B. Tinh bột và glucozo
C. glucozo và mantozo D. Saccarozo và glixerol
Câu 49: Để phân biệt glucozo và fructozo ta có thể dùng thuốc thử nào?
A. AgNO
3
/NH
3
B. Nước brom C. Cu(OH)
2
/OH
-
D. I
2

Câu 50: Cacbohidrat nào sau đây là polime:
A. glucozo B. Fructozo C. Tinh bột D. Saccarozo
Câu 51: Cho dãy các chất : glucozo, xenlulozo, saccarozo, tinh bột, mantozo. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 52: Cho các chất : ruợu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozo, dimetyl ete và axit fomic. Số chất
tác dụng duợc với Cu(OH)2 là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 53: Phát biểu không đúng là
A. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozo (xt : H
+
, t
o
) có thể tham gia phản ứngtráng gương.
B. Dung dịch mantozo tác dụng với Cu(OH)
2
khi đun nóng cho kết tủa Cu
2
O.
C. Dungdịch fructozo hoà tan được Cu(OH)
2.

D. Thuỷ phân (xt : H+, to) saccarozo cũng như mantozo cho cùng một monosaccarit.
Câu 54: Cho các chất : glucozo, saccarozo, mantozo, xenlulozo. Các chất trong đó đều có phản ứng tráng
gương và phản ứng với Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh là
A. saccarozo, mantozo. B. glucozo, xenlulozo. C. glucozo, mantozo. D. glucozo, saccarozo.
Câu 55: Một trong những diểm khác nhau của protit so với lipit và glucozo là
A. protit luôn chứa chức hidroxyl. B. protit luôn là chất hữu co no.

C. protit có khối luợng phân tử lớn hon. D. protit luôn chứa nito.
Câu 56: Cho xenlulozo, toluen, phenol, glixerol tác dụng với HNO
3
/H
2
SO
4
đậm đặc, phát biểu nào sau đây
sai ?
A. sản phẩm của các phản ứng đều chứa N.
B. sản phẩm của các phản ứng đều có H
2
O tạo thành.
C. sản phẩm của các phản ứng đều thuộc loại hợp chất nitro dễ nổ.
D. các phản ứng đều thuộc cùng 1 loại phản ứng.
Câu 57: Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Tinh bột X Y axit axetic. X và Y lần lượt là
A. glucozo, ancol etylic. B. mantozo, glucozo.
C. glucozo, etyl axetat. D. ancol etylic, andehit axetic.
Câu 58: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột → A
1
→ A
2
→ A
3
→ A
4
→ CH
3
COOC
2

H
5
. A
1
, A
2
, A
3
, A
4

CTCT thu gọn lần luợt là
A. C
6
H
12
O
6
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH. B. C
12
H
22

O
11
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH.
C.glicozen, C
6
H
12
O
6
, CH
3
CHO , CH
3
COOH. D. C
12
H
22
O
11
, C
2
H

5
OH , CH
3
CHO, CH
3
COOH.
Câu 59: Cho dãy chuyển hóa : Xenlulozo → A→ B → C → polibutadien. A, B, C là những chất nào sau
đây ?
A. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO. B. glucozo, C
2
H
5
OH, but-1,3-dien.
C. glucozo, CH
3
COOH, HCOOH. D.CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H

5
OH
Câu 60: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : CO
2
→ X→Y→ Z→ T→ PE. Các chất X, Y, Z là
A. tinh bột, xenlulozo, ancol etylic, etilen. B. tinh bột, glucozo, ancol etylic, etilen.
C. tinh bột, saccarozo, andehit, etilen. D. tinh bột, glucozo, andêhit, etilen.
Câu 61: Cho các dung dịch : glucozo, glixerol, axit axetic, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng dể
phân biệt các dung dịch đó ?
A. Cu(OH)
2
/OH
-
. B. [Ag(NH
3
)
2
]OH. C. Na kim loại. D.Nuớc brom.
Câu 62: Ðể phân biệt các dung dịch hoá chất riêng biệt là saccarozo, mantozo, etanol và fomandehit, người
ta có thể dùng một trong các hoá chất nào sau đây ?
A. Cu(OH)
2
/OH
-
B. AgNO
3
/NH
3
. C. H
2

/Ni, t
o
. D.Vôi sữa.
Câu 63: Ðể nhận biết 3 dung dịch : glucozo, ancol etylic, saccarozo dựng riêng biệt trong 3 lọ bị mất nhãn,
ta dùng thuốc thử là
A. Cu(OH)
2
/OH
-
B. Na. C. CH
3
OH/HCl. D. dung dịch AgNO
3
/NH
3
Câu 64: Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần : glucozo, fructozo, saccarozo
A. Glucozo < saccarozo < fructozo. B. Fructozo < glucozo < saccarozo.
C. Glucozo < fructozo < saccarozo. D. Saccarozo < fructozo < glucozo.
Câu 65: Chất nào sau đây không có nhóm -OH hemiaxetal ?
A. Saccarozo. B. Fructozo. C. Glucozo. D. Mantozo.
Câu 66: Cho một số nhận xét về cacbohidrat như sau:
(1) Saccarozo, tinh bột và xenlulozo đều tham gia phản ứng thủy phân
(2) Glucozo, fructozo, saccarozo đều tác dụng được với Cu(OH)
2
và có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc
(3) Tinh bột và xenlulozo là đồng phân của nhau
(4) Phân tử xenlulozo được cầu tạo bởi nhiều gốc
β
-glucozo

(5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozo
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 67: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:
(a) Glucozo và saccarozo đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước
(b) Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozo và saccarozo đều hòa tan Cu(OH)
2
, tạo phức màu xanh lam
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozo trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit
(e) Khi đun nóng glucozo (hoặc fructozo) với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được Ag
(f) Glucozo và saccarozo đều tác dụng với H
2
(xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
Số phát biểu đúng là :
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 68 : Cho các phát biểu sau :
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozo và fructozo
(b) Trong môi trường axit, glucozo và fructozo có thể chuyển hóa lẫn nhau
(c) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3
(d) Trong dung dịch, glucozo và fructozo đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu
xanh lam
(e) Trong dung dịch, fructozo tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
(f) Trong dung dịch, glucozo tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng
α


β
)
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 69: Ðể phân biệt 3 chất : hồ tinh bột, dung dịch glucozo, dung dịch KI dựng riêng biệt trong 3 lọ mất
nhãn, ta dùng thuốc thử là
A. O
3
. B. O
2
C. dung dịch iot . D. dung dịch AgNO
3
/NH
3
Câu 70: Thuốc thử nào duới đây dùng dể nhận biết được tất cả các dung dịch trong dãy sau : ancol etylic,
đường củ cải, đường mạch nha ?
A. dd AgNO
3
/ NH
3
. B. Cu(OH)
2
C. Na kim loại. D. dd CH
3
COOH.
Câu 71: Đun nóng dung dich chứa 27 gam glucozơ với dung dich AgNO
3
/NH
3

(dư) thì khối lượng Ag tối
đa thu được là:
A. 32,4 g. B. 21,6 g. C. 16,2 g. D. 10,8 g.
Câu 72: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
dư tách
ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là:
A. 24 g B. 40 g C. 50 g D. 48 g
Câu 73: Khối lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và
lượng dư đồng (II) hiđroxit trong môi trường kiềm là
A. 1,44 g B. 3,60 g C. 7,20 g D. 14,4 g
Câu 74: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO
3
trong dung dịch
NH
3
thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,01M. D. 0,02M.
Câu 75: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
Câu 76: Cho a gam glucozơ lên men thành rượu với hiệu suất là 80%. Khí CO
2
thoát ra được hấp thụ vừa
đủ bởi 12 ml dd NaOH 10% (khối lượng riêng 122g/ml) sản phẩm là muối natri hiđrocacbonat. Giá tri của a

A.2,2875g B.411,75g C. 658,8g D.263,52g
Câu 77 : Thuỷ phân hòan toàn 1 kg tinh bột thu được
A. 1 kg glucozơ. B. 1,11 kg glucozơ.
C. 1,18 kg glucozơ. D. 1kg glucozơ và 1kg fructozơ
Câu 78: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là

A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam.
Câu 79: Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ rồi tiến hành phản ứng
tráng gương. Tính lương Ag tạo thành sau phản ứng, biết hiệu suất mỗi quá trình là 80%?
A. 27,64 B. 43,90 C. 54,4 D. 56,34
Câu 80: Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ nếu hiệu suất
của quá trình sản xuất là 80%?
A. 1777 kg B. 710 kg C. 666 kg D. 71 kg
Câu 81: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 360 g. B. 270 g. C. 250 g D. 300 g.
Câu 82: Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam một cacbohiđrat X, thu được 1,98 gam CO
2
và 0,81 gam H
2
O. Tỷ
khối hơi của X so với heli (He =4) là 45. Công thức phân tử của X là:
A. C
6
H
12
O
6
B. C
12
H
22
O
11
C. C
6
H

12
O
5
D. (C
6
H
10
O
5
)
n
Câu 83: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 48.600.000 đ.v.C. Vậy số gốc
glucozơ

có trong xenlulozơ nêu trên là:
A. 250.0000 B. 270.000 C. 300.000 D. 350.000
Câu 84: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO
2
sinh ra được
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X
thu thêm được 100 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là
A. 550g. B. 810g C. 650g. D. 750g.
Câu 85 : Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO
3
/dung dịch NH
3
dư, thu được 6,48 gam
bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là

A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 %
Câu 86: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ X thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam
glucozơ X trên rồi cho khí CO
2
hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g.
Câu 87: Từ 1 kg mùn cưa có 40% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) có thể thu được bao nhiêu kg glucozơ
(hiệu suất phản ứng thủy phân bằng 90%)?
A. 0,4 kg B. 0,6 kg C. 0,5kg D. 0,3 kg
Câu 88: Đun 36 gam glucozơ với dung dịch Cu(OH)
2
/NaOH,t
0
. sau phản ứng thu được bao nhiêu gam kết
tủa Cu
2
O, tính khối lượng Cu(OH)
2
có trong dung dịch ban đầu?
A. 28,8 gam và 39,2 gam B. 16 gam và 19,6 gam
C. 8 gam và 28,8 gam D. 9,16 gam và 82,8 gam
Câu 89: Đun 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
,t
0
. sau phản ứng thu được bao nhiêu gam kết tủa
Ag, tính khối lượng AgNO
3

có trong dung dịch ban đầu ?
A. 10,8 gam và 17gam B. 1,08gam và 1,7 gam
C. 21,6 gam và 34 gam D. 10,8 gam và 34gam
Câu 90 : Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit vừa đủ ta thu
được dung dịch M. Cho AgNO
3
trong NH
3
vào dung dịch M và đun nhẹ, khối lượng bạc thu được là:
A. 13,5g B. 6,5g C. 6,75g D. 8g
Câu 91: Lên men một tấn tinh bột chứa 5% tập chất trơ thành etanol, hiệu suất của cả quá trình là 85%.
Khối lượng etanol thu được là bao nhiêu?
A. 458,58kg B. 398,8kg C. 589,8kg D. 390kg
Câu 92: Tính lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 2,73 gam sobitolvới hiệu suất 80% là:
A. 3,375gam B. 2,160gam C. 33,750gam D. 21,600gam
Câu 93: Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, khí CO
2
sinh ra dẫn vào nước vôi trong dư thu
được m gam kết tủa. Biết quá trình lên men đạt hiệu suất là 80%. Tính giá trị của m
A. 400 B. 320 C. 200 D. 160
Câu 94: Cho m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư tạo ra 6,48
gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng hết với 1,2 gam Br
2
trong dung dịch. Phần % về số mol của
glucozơ trong hỗn hợp là?
A. 25% B. 50% C. 12,5% D. 40%

Câu 95: Từ xenlulozơ sản xuất được xenlulozơ trinitrat, quá trình sản xuất bò hao hụt 12%.Từ 1,62 tấn
xenlulozơ thì lượng xenlulozơ trinitrat thu được là:
A. 2,975 tấn B. 2,546 tấn C. 3,613 tấn D. 2,613 tấn
Câu 96: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng.
Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%).
Giá trị của m là
A. 42 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D. 21 kg.
Câu 97: Một cacbonhidrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dich
AgNO
3
/NH
3
(dư,t
0
C) thu được 21,6 gam bac. Công thức phân tử X là
A. C
2
H
4
0
2
. B. C
3
H
6
O
3
. C. C

6
H
12
0
6
. D. C
5
H
10
O
5
.
Câu 98: Đốt cháy hồn tồn 0,171 gam gluxit A thu được 0,264 gam CO
2
và 0,99 gam nước . Biết A có
cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất và A khơng có khả năng tham gia phản ứng tráng
gương. Vậy A là
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Fructozơ
Câu 99: Cho thực hiện phản ứng tráng bạc hồn tồn 1,53 gam dung dịch truyền huyết thanh glucozo thu
được 0,0918 gam Ag. Nồng độ phần trăm của dung dịch truyền huyết thanh trên là:
A. 7,65% B. 5% C. 3,5% D. 2,5%
Câu 100: Một mẫu glucozo có chứa 2% tạp chất được lên men rượu với hiệu suất 45% thì thu được 1 lít
ancol 46
o
. tính khối lượng mẫu glucozo đã dùng. Biết khối lượng riêng của ancol ngun chất là 0,8g/ml.
A. 1600gam B. 720gam C. 735gam D. 1632,65gam
Câu 101: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suấ 81%. Tồn bộ lượng khí sinh ra được
hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ca(OH)
2
lấy dư, thu được 75g kết tủa. giá trị của m là:

A. 75 B. 65 C. 8 D. 55
Câu 102: Cho a gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Khí CO
2
thoát ra được hấp thụ
vừa hết bởi 65,57ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,22g/ml) sản phẩm thu được là muối natri hiđrocacbonat.
Xác định a.
A. 36 gam B. 45 gam C. 18 gam D. 22,5 gam.
Câu 103: Một hợp chất hữu cơ X tạp chức có mạch cacbon không phân nhánh và chứa nhóm chức –CH=O
và nhóm -OH. Đốt cháy X cháy thu được CO
2
và H
2
O với số mol bằng nhau và bằng số mol O
2
đã đốt cháy.
Đun nóng 9 gam X với lượng dư Ag
2
O/ dung dịch NH
3
cho 10,8gam Ag (hiệu suất 100%) . Vậy công thức
cấu tạo đúng của X là:
A. CH
2
OH-CHOH - CHO B. CH
2
OH[CHOH]
4
-CHO
C. CH
2

OH[CHOH]
3
-CO-CH
2
OH D. CH
2
OH-[CHOH]
3
-CH=O
Câu 104: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích rượu 40
0
thu
được, biết rượu nguyện chất có khối lượng riêng 0,8g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất
10%.
A. 3194,4 ml B. 2785,0 ml C. 2875,0 ml D. 2300,0 ml
Câu 105: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích rượu 40
0
thu
được, biết rượu nguyện chất có khối lượng riêng 0,8g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất
10%.
A. 3194,4 ml B. 2785,0 ml C. 2875,0 ml D. 2300,0 ml
Câu 106: Cho 34,2 gam mẫu saccarozơ có lẫn matozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
/NH
3

thu được 0,216 gam Ag. Tính % về khối lượng của saccarozơ trong mẫu trên?
A. 1% B. 99% C. 90% D. 10%
Câu 107: Tính lượng glucozơ cần thiết để điều chế 1 lít dung dịch ancol etylic 40
0

(D=0,8 gam/ml) với hiệu
suất phản ứng là 80%
A. 626,09gam B. 782,6gam C. 503,27gam D. 1562,40gam
Câu 108: Từ m kg nho chín chứa 40% đường nho, để sản xuất được 1000 lít rượu vang 20
0
. Biết khối lượng
riêng của C
2
H
5
OH là 0,8gam/ml và hao phí 10% lượng đường. Tính giá trị của m là?
A. 860,75kg B. 8700,00kg C. 8607,5kg D. 869,56kg
Câu 109: Khí CO
2
chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn có đủ lượng CO
2
cho phản ứng quang hợp để tạo
ra 500 gam tinh bột thì cần thể tích không khí là bao nhiêu lít?
A. 1382716,05 lít B. 1402666,7 lít
C. 1382600,0 lít D. 1492600,0 lít
Câu 110: Cho glucozơ lên men hiệu suất 70% , hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lít dung dịch
NaOH 0,5M (D=1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa hai muối với tổng nồng độ là 12,27% . khối lượng
glucozơ đã dùng là
A. 129,68 gamB. 168,29 gam C. 192,86 gamD. 186,92 gam
Câu 111: Lên men b gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO
2
sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo
thành 10g kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 3.4g. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%,
b có giá trị là:
A. 1g B. 1.5g C. 10g D. 15g

Câu 112: Từ 10 kg gạo nếp ( có 80% tinh bột ) , khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96° ? Biết hiệu
suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn 96
0
là 0,807g/ml
A. ~ 4,7 lít B. ~ 4,5 lít C. ~ 4,3 lít D. ~ 4,1 lít
Câu 113: Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến, rượu
bị hao hụt 5% . Hỏi khối lượng rượu etylic thu được bằng bao nhiêu?
A. 4,65 kg B. 4,37kg C. 6,84kg D. 5,56kg
Câu 114: Cho lên men 1 m
3
nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lít cồn 96
0
. Khối lượng glucozơ có trong
thùng nước rỉ đường glucozơ trên là bao nhiêu kilôgam? Biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0,789
g/ml ở 20
0
C và hiệu suất quá trình lên men đạt 80%.
A. ~ 71 kg B. ~ 74 kg C. ~ 89 kg D. ~ 111kg
Câu 115: Có thể tổng hợp rượu etylic từ CO
2
theo sơ đồ sau:
CO
2
 Tinh bột  glucozơ  Rượu etylic
Tính thể tích CO
2
sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic nếu CO
2
lúc đầu dùng là 1120 lít (đktc) và hiêu
suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%:75%;80%.

A. 230lít B. 280,0 lít C. 149,3 lít D. 112,0 lít
Câu 116: Cho 11,25 gam glucozo lên men ruợu thoát ra 2,24 lít CO2(đktc). Hiệu suất của quá trình lên men
là:
A. 70%. B. 75%. C. 80%. D. 85%.
Câu 117: Khi lên men m kg glucozo chứa trong quả nho để sau khi lên men cho 100 lít ruợu vang 11,5
o
biết
hiệu suất lên men là 90%, khối luợng riêng của rượu là 0,8 g/ml, giá trị của m là
A. 16,2 kg. B. 31,25 kg. C. 20 kg. D. 2 kg.
Câu 118: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Glucozo → ancol etylic → but-1,3-dien → cao su buna Hiệu suất
của toàn bộ quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su buna thì khối luợng glucozo cần dùng

A. 144 kg. B. 108 kg. C. 81 kg D. 96 kg.
Câu 119: Ðốt cháy hoàn toàn 1,5 gam chất hữu co X thu duợc 1,12 lít khí CO
2
(đktc) và 0,9 gam H2O. Mặt
khác, 9,0 gam X phản ứng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, thu duợc 10,8 gam Ag ; đồng thời X có khả
năng hoà tan Cu(OH)
2
cho dung dịch màu xanh. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2
OHCHOHCHO. B. CH
2
OH[CHOH]
3

CHO.
C. CH
2
OH[CHOH]
4
CHO. D. CH
2
OH[CHOH]
5
CHO
Câu 120: Ðốt cháy hoàn toàn a gam chất hữu cơ X cần dùng 13,44 lít O2 thu được 13,44 lít CO
2
và 10,8
gam H
2
O. Biết 170 < X< 190, các khí do ở đktc, X có CTPT là
A. (C
6
H
10
O
5
)
n
B. C
6
H
12
O
6

C. C
3
H
5
(OH)
3
D.C
2
H
4
(OH)
2
Câu 121: Khối luợng saccarozo thu được từ một tấn nuớc mía chứa 13% saccarozo với hiệu suất thu hồi đạt
80% là
A. 104 kg. B. 140 kg. C. 105 kg. D. 106 kg.
Câu 122: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozo 17,1% trong môi truờng axit (vừa đủ) ta thu
được dung dịch X. Cho AgNO3 trong dung dịch NH
3
vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng bạc thu
được là
A. 16,0 gam. B. 7,65 gam. C. 13,5 gam. D. 6,75 gam.
Câu 123: Cho 34,2 gam đường saccarozo có lẫn 1 ít mantozo phản ứng hoàn toàn với dung dịch
AgNO3/NH3, thu được 0,216 gam Ag, độ tinh khiết của đường là
A. 98,45%. B. 99,47%. C. 85%. D. 99%.
Câu 124: Cho 8,55 gam cacbohidrat A tác dụng với HCl rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3 /NH3 thu được 10,8 gam kết tủa. A có thể là
A. glucozo. B. fructozo. C. saccarozo. D. xenlulozo.
Câu 125: Lên men một tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của quá trình sản
xuất là 85%. Khối lượng ancol thu được là
A. 0,338 tấn. B. 0,833 tấn. C. 0,383 tấn. D. 0,668 tấn.

Câu 126: Nếu dùng một tấn khoai chứa 20% tinh bột để sản xuất glucozo thì khối lượng glucozo sẽ thu
được là (biết hiệu suất của cả quá trình là 70%)
A. 160,5 kg. B. 150,64 kg. C. 155,55 kg. D. 165,6 kg.
Câu 127: Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 80% tinh bột rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được thực
hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4 gam Ag (hiệu suất phản ứng tráng gương là 50%). Tính m ?
A. 2,62 gam. B. 10,125 gam. C. 6,48 gam. D. 2,53 gam.
Câu 128: Từ 10 tấn khoai chứa 20% tinh bột lên men rượu thu được 1135,8 lít rượu etylic tinh khiết có khối
lượng riêng là 0,8 g/ml, hiệu suất phản ứng điều chế là
A. 60%. B. 70%. C. 80%. D. 90%.
Câu 129: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Ðể phản ứng quang hợp tạo ra 810 gam tinh bột
cần số mol không khí là
A. 100000 mol. B. 50000 mol. C. 150000 mol. D. 200000 mol.
Câu 130: Ðể sản xuất ancol etylic, nguời ta dùng nguyên liệu là mùn cưa và vỏ bào từ gỗ chứa 50%
xenlulozo. Nếu muốn điều chế 1 tấn ancol etylic, hiệu suất quá trình là 70% thì khối lượng nguyên liệu cần
dùng là
A. 5031 kg. B. 5000 kg. C. 5100 kg. D. 6200 kg.
Câu 131: Nguời ta điều chế C
2
H
5
OH từ xenlulozo với hiệu suất chung của cả quá trình là 60% thì khối
lượng C
2
H
5
OH thu được từ 32,4 gam xeluluzo là
A. 11,04 gam. B. 30,67 gam. C. 12,04 gam. D. 18,4 gam.
Câu 132: Thể tích dung dịch HNO
3
67,5% (khối luợng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với

xenlulozo tạo thành 89,1 kg xenlulozo trinitrat là (biết lượng HNO
3
bị hao hụt là 20 %)
A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít.
Câu 133: Từ 16,20 tấn xenlulozo nguời ta sản xuất được m tấn xenlulozo trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozo là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.
Câu 134: Cho xenlulozo phản ứng với anhidric axetic (có H
2
SO
4
làm xúc tác) thu được 11,1 gam hỗn hợp
X gồm xenlulozo triaxetat, xenlulozo điaxetat và 6,6 gam axit axetic. Thành phần phần trăm theo khối
lượng của xenlulozo triaxetat và xenlulozo điaxetat trong X lần lượt là
A. 77% và 23%. B. 77,84% và 22,16%.
C. 76,84% và 23,16%. D. 70% và 30%.
Câu 135: Cho xenlulozo phản ứng với anhidrit axetit (có H
2
SO
4
làm xúc tác) thu được 5,34 gam hỗn hợp X
gồm xenlulozo triaxetat và xenlulozo điaxetat và CH
3
COOH, để trung hòa axit cần dùng 500 ml dung dịch
NaOH 0,1M, khối luợng (gam) của xenlulozo triaxetat và xenlulozo điaxetat trong dd X lần luợt là
A. 2,46 và 2,88. B. 2,88 và 2,46. C. 28,8 và 24,6. D. 2,64 và 2,7.
Câu 136: Xenlulozo trinitrat được điều chế từ xenlulozo và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Ðể có 14,85 kg xenlulozo trinitrat cần dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%).
Giá trị của m là
A. 10,5 kg. B. 21 kg. C. 11,5 kg. D. 30 kg.

Câu 137: Ðể sản xuất 59,4 kg xelunlozo trinitrat (hiệu suất 90%) bằng phản ứng giữa dung dịch HNO3
60% với xenlulozo thì khối lượng dung dịch HNO3 cần dùng là
A. 70,0 kg. B. 21,0 kg. C. 63,0 kg. D. 23,3 kg.
Câu 138: Cho 4,5 kg glucozơ lên men. Hỏi thu được bao nhiêu lít rượu etylic nguyên chất (khối lượng riêng
của rượu d=0,8g.ml
-1
) và bao nhiêu lít CO
2
(đktc). Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Hãy chọn đáp số đúng.
A. 2,3 lít rượu và 560 lít CO
2
B. 2,3 lít rượu và 636 lít CO
2
C.2,3 lít rượu và 725 lít co
2
D. 2,3 lít rượu và 896 lít CO
2
.
Câu 139: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ xảy ra phản ứng tạo thành rượu
etylic) và cho tát cả khí cacbonic thoát ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư thì thu được 318 gam Na
2
CO
3
.
Tính hiệu suất phản ứng lên men rượu. Hãy chọn đáp số đúng.
A. 50% B. 62,5% C. 75% D.80%
Câu 140: Khối lượng saccorozơ cần để pha chế 500ml dung dịch 1M là
A. 85.5gam. B. 171gam. C. 342 gam. D. 684 gam.
Câu 141: Lên men hoàn toàn m gam glucozo thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình
này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men

là 75% thì giá trị của m là:
A. 60 B 58 C. 30 D. 48
Câu 142: Khối lượng saccarozo thu được từ 1 tấn mía chứa 13% saccarozo với hiệu suất thu hồi đạt 80% là:
A. 104 kg B. 140 kg C.105 kg D. 106 kg
Câu 143: Khối lượng tinh bột cần dung trong quá trình lên men tạo thành 5 lít rượu etylic 46
o
là (biết hiệu
suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml
A. 5,4 kg B. 5,0 kg C. 6,0 kg D. 4,5 kg
Câu 144: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D= 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg
xenlulozo trinitrat (hiệu suất 80%) là
A. 42,34 lít B. 42,86 lít C.34,29 lít D. 53,57 lít
Câu 145: Từ 180 gam glucozo, bằng phương pháp lên men rượu thu được a gam ancol etylic (hiệu suất
80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm thu được hỗn hợp X. Để trung hòa
hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là:
A. 90% B. 10% C. 80% D. 20%
Câu 146: Một đoạn mạch xenlulozo có khối lượng là 48,6 mg. Hỏi đoạn mạch đó gồm bao nhiêu mắc xích
glucozo (C6H10O5). Biết 1đvC = 1,66.10
-27
kg
A. 6,02.10
23
B. 1,807.10
20
C. 1,87.10
23
D.6,02.10
20
Câu 147: Cho 1 kg glucozo và 1 kg tinh bột. Từ nguyên liệu nào có thể thu được nhiều rượu etylic hơn với
H= 100%

A. Từ 1 kg glucozo B. Từ 1 kg tinh bột
C. Tùy phương pháp điều chế D. A và B như nhau

×