Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tài liệu BÀI TẬP TIỆM CẬN ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.05 KB, 2 trang )

Số tiết: 1 Bài: BÀI TẬP TIỆM CẬN


I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Nắm vững phương pháp tìm TCĐ, TCN của đồ thị hàm số.
2. Về kỷ năng:
- Tìm được TCĐ, TCN của đồ thị hs .
3. Về tư duy, thái độ:
- Rèn luyện tư duy logic, tư duy lý luận.
- Tích cực, chủ động nắm kiến thức, tham gia xây dựng bài.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, thước kẻ,bảng phụ, phiếu học tập, đèn chiếu (nếu có)
2. Chuẩn bị của học sinh:
- SGK, Xem lại phương pháp tìm TCĐ, TCN của bài học và các nội dung kiến thức có liên
quan đến bài học.
- Làm các bài tập về nhà.
III.
PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề.
IV.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
Bài cũ (7 phút):
1)
21.
N
xT−+
2
x
ªu ®Þnh nghÜa TC§, ¸p dông t×m TC§ cña ®å th
Þ hs: y = .


2-x
2)Cho hs y = x ×m tiÖm cËn cña ®å thÞ hs nÕu cã.

2.

Bài mới:
Hoạt động 1: Cho học sinh tiếp cận dạng bài tập không có tiệm cận.

T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
10’








- Phát phiếu học tập 1




- Nhận xét, đánh giá câu a, b của
HĐ1.
- Học sinh thảo luận nhóm
HĐ1.
- Học sinh trình bày lời giải
trên bảng.
Phiếu học tập 1.

Tìm tiệm cận của các đồ
thị hs sau:
2
2
)1.
32
)
1
ay x
xx
by
x
=−
− +
=


- KQ:



Hoạt động 2: Cho học sinh tiếp cận với dạng tiệm cận một bên.

T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
12’ - Phát phiếu học tập 2.




- Nhận xét, đánh giá.

- Học sinh thảo luận nhóm.




- Đại diện nhóm lên bảng
trình bày bài giải.
Phiếu học tập 2.
Tìm tiệm cận của đồ thị
các hs:
1
1) .
1
2)
1
y
x
x
y
x
=
+
=



Hoạt động 3: Cho học sinh tiếp cận với dạng bài tập có nhiều tiệm cận.

T.gian Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ghi bng
12






- Phỏt phiu hc tp 3.




- Nhn xột, ỏnh giỏ.
- Hc sinh tho lun nhúm.




- i din nhúm lờn bng
trỡnh by bi gii.
Phiu hc tp 3.
Tỡm tim cn ca th
cỏc hs:
()
2
2
2
1
1) .
4
32
2) .

1
x
y
x
xx
y
x

=

+
=




3. Bi tp cng c : Hot ng 4: ( bi tp TNKQ)
1.
)2 )3 )0
B Sl
bcd
3x-1
ố đờng tiệm cận của đồ thị hs y = :
5-2x
a)1

()
()
()
()

()
2
1
2. .
23
x
B Chohs y c
xx
Ch
c
c
c
Cc
+
=

ó đồ thị C
ọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
a) C ó 2 tiệm cận đứng l x = -1; x = 3.
b) C ó 1 TCĐ l x = 3v một TCN l y = 0.
c) C ó 1 TCĐ l x = 3v không có TCN.
d) ó 1 TCN l y = 0v không có TCĐ.


P N:
B1. B. B2. B.
-

Mc tiờu ca bi hc.


4.Hng dn hc bi nh v lm bi tp v nh (2):

-

Cỏch tỡm TC, TCN ca th hm s. Xem bi kho sỏt s bin thiờn v v th hm s tr
31.

V.

PH LC:
1.

Phiu hc tp:
Phiu s 1 :
Phiu s 2:
Phiu s 3:
Phiu s 4:


×