Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC LỚP 11 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.85 KB, 10 trang )


Trang 1/10 - Mã đề thi 357
TRƯỜNG THPT
NGUYỄN HUỆ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN HÓA HỌC - LỚP 11 –
CT. NÂNG CAO

Mã đề thi 357

Câu 1: Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Muối amoni kém bền nhiệt.
B. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.
C. Trong nước, muối amoni điện li hoàn toàn tạo ra môi
trường axit.
D. Muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm nóng giải
phóng khí NH
3
.
Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn cùng số mol mỗi muối nitrat
dưới đây, muối sinh ra thể tích O
2
nhỏ nhất (trong cùng điều
kiện) là
A. Fe(NO
3
)
2
. B. AgNO
3
. C. KNO


3
. D. Fe(NO
3
)
3
.
Câu 3: Dãy nào sau đây đều gồm các chất điện li mạnh?
A. HCl, Mg(OH)
2
, NaNO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
. B. HF, NaOH,
K
2
SO
4
, HNO
3
.

Trang 2/10 - Mã đề thi 357
C. BaSO
4
, HClO

4
, CH
3
COONa, KOH. D. KCl, HI,
HgCl
2
, NaOH.
Câu 4: Để loại bỏ khí CO
2
ra khỏi hỗn hợp gồm CO, CO
2

bằng phương pháp vật lí người ta có thể tiến hành như sau:
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư, lọc bỏ
kết tủa do CO
2
tạo ra.
B. Dẫn hỗn hợp qua CuO dư, đun nóng.
C. Nén hỗn hợp với áp suất cao (60 atm), nhiệt độ cao, CO
2

hoá lỏng.
D. Nén hỗn hợp với áp suất cao (60 atm), nhiệt độ thường,
CO
2
hoá lỏng.
Câu 5: Cacbon monooxit tác dụng được với tất cả các chất
trong dãy nào dưới đây (điều kiện phản ứng có đủ):
A. Cl
2

, CuO, O
2
, dd HCl. B. Cl
2
, CuO, O
2
, Fe
2
O
3
.
C. K
2
O, CuO, O
2
, Fe
2
O
3
. D. CuO, CO
2
, O
2
, dd NaOH.
Câu 6: Đun nóng NH
3
trong một bình kín không chứa không
khí một thời gian, rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì thấy áp suất
trong bình tăng gấp 1,5 lần. Vậy % NH
3

đã bị phân huỷ trong
thời gian này là
A. 50%. B. 75%. C. 25%. D. 100%.

Trang 3/10 - Mã đề thi 357
Câu 7: Phản ứng nào dưới đây không thể tạo ra hai muối:
A. Fe
3
O
4
+ dd HCl dư. B. dd Ca(HCO
3
)
2
+ dd NaOH
dư.
C. NO
2
+ dd NaOH dư. D. CO
2
+ dd NaOH dư.
Câu 8: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không
đúng?
A. NH
4
NO
2

t
0

N
2
+ 2H
2
O B. NH
4
Cl
t
0
NH
3
+ HCl
C. NH
4
NO
3

t
0
NH
3
+ HNO
3
D. NH
4
HCO
3

t
0

NH
3
+
H
2
O + CO
2

Câu 9: Amophot (một loại phân phức hợp) có thành phần
hoá học là:
A. NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
. B. Ca(H
2
PO
4
)
2
.
C. NH

4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
3
PO
4
. D. NH
4
H
2
PO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
.
Câu 10: Hòa tan hết 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung
dịch HNO
3
dư thấy thoát ra 0,04 mol khí NO (sản phẩm khử
duy nhất). Số mol Fe, Mg trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,01 mol và 0,01 mol. B. 0,03 mol và 0,02 mol.

C. 0,02 mol và 0,03 mol. D. 0,03 mol và 0,03 mol.

Trang 4/10 - Mã đề thi 357
Câu 11: Cho 2,16 gam Al vào dung dịch chứa 0,4 mol HNO
3

, thu được dung dịch A và khí N
2
O (sản phẩm khử duy nhất).
Thêm dung dịch chứa 0,25 mol NaOH vào dung dịch A thì
lượng kết tủa thu được bằng
A. 6,24 gam. B. 5,46 gam. C. 4,68 gam. D. 3,90 gam.
Câu 12: Thổi từ từ cho đến dư khí NH
3
vào dung dịch X thì
có hiện tượng: ban đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan
hết. Vậy dung dịch X chứa hỗn hợp:
A. Al(NO
3
)
3
và AgNO
3
. B. Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
.

C. CuCl
2
và AlCl
3
. D. Al
2
(SO
4
)
3
và ZnSO
4
.
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+
N
2
O + H
2
O. Tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên tối giản)
của các chất tham gia phản ứng là:
A. 64. B. 13. C. 46. D. 38.
Câu 14: Các dung dịch (dung môi là nước) trong dãy nào sau
đây đều có thể làm quì tím hoá xanh?
A. NaF, NaHCO

3
, KAlO
2
. B. Na
2
CO
3
, AlCl
3
, NH
4
Cl.
C. Na
3
PO
4
, NH
3
, BaI
2
. D. NaAlO
2
, Ca(OH)
2
, NH
4
Cl.

Trang 5/10 - Mã đề thi 357
Câu 15: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt đựng trong

các lọ mất nhãn: NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnCl
2
, BaCl
2
, FeCl
2
.
Thuốc thử duy nhất có thể dùng là
A. dung dịch CaCl
2
. B. dung dịch NaOH. C.
dung dịch HCl. D. quì tím.
Câu 16: Một dung dịch chứa 0,1 mol Fe
3+
, 0,2 mol Mg
2+
, 0,2
mol SO
4
2-

và x mol Cl
-
. Cô cạn dung dịch, khối lượng chất
rắn khan thu được là
A. 35,13 gam. B. 40,25 gam
.
C. 33,15 gam. D. chưa xác
định.
Câu 17: Dung dịch muối X có pH < 7, khi tác dụng với dung
dịch BaCl
2
sinh ra kết tủa không tan trong axit, khi tác dụng
với dung dịch Na
2
CO
3
đun nóng sinh ra khí và kết tủa keo
trắng. X là muối nào trong số các muối sau:
A. Al
2
(SO
4
)
3
. B. (NH
4
)
2
SO
4

. C. ZnSO
4
. D. KHSO
4
.
Câu 18: Phương trình ion thu gọn của phản ứng nào dưới đây
có dạng: HCO
3
-
+ H
+
→ H
2
O + CO
2

A. NaHCO
3
+ HF B. NaHCO
3
+ NaOH C.
KHCO
3
+ Na
2
SO
4
D. KHCO
3
+ NaHSO

4


Trang 6/10 - Mã đề thi 357
Câu 19: Dung dịch X làm quì tím hoá xanh, dung dịch Y làm
quì hoá đỏ. Trộn lẫn X và Y thấy xuất hiện kết tủa. X, Y là
cặp chất nào trong số các cặp chất sau:
A. KOH và FeCl
3
. B. BaCl
2
và H
2
SO
4
.
C. K
2
CO
3
và Ba(NO
3
)
2
. D. NaOH và K
2
SO
4
.
Câu 20: Dùng CaO có thể làm khô chất khí nào trong số các

chất khí sau:
A. SO
2
B. H
2
S C. CO
2
D. NH
3

Câu 21: Dung dịch Ba(OH)
2
có pH=12. Nồng độ mol của
dung dịch Ba(OH)
2

A. 0,01M. B. 0,10M. C. 0,005M. D. 0,02M.
Câu 22: Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu để hấp thụ
hết 4,48 lít CO
2
(đktc) là
A. 400 ml. B. 200 ml. C. 100 ml. D. 150 ml.
Câu 23: Nung 100 gam đá vôi chứa 75% CaCO
3
(phần còn
lại là tạp chất trơ) một thời gian thu được chất rắn nặng 73,6
gam. Hiệu suất của phản ứng phân huỷ CaCO
3

A. 75%. B. 80%. C. 50%. D. 65%.

Câu 24: Một dung dịch có [H
+
] = 2,5.10
-10
. Môi trường của
dung dịch là

Trang 7/10 - Mã đề thi 357
A. không xác định. B. trung tính. C. axit. D.
bazơ.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây thiếu chính xác:
A. Hằng số điện li của chất điện li yếu không thay đổi khi
thay đổi nồng độ (nhiệt độ không đổi).
B. Theo Areniuyt, bazơ là chất có khả năng nhận proton.
C. Dung dịch muối nitrat trong môi trường axit sẽ tính oxi
hoá mạnh.
D. Trong dung dịch chất điện li, tổng điện tích dương bằng
tổng điện tích âm.
Câu 26: Hòa tan hết 0,02 mol Fe và 0,03 mol Ag vào dung
dịch HNO
3
được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X và nung
đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn cân nặng
A. 8,56 gam. B. 3,60 gam. C. 4,84 gam. D. 5,08 gam.
Câu 27: Dung dịch nào dưới đây có pH>7 ?
A. NH
4
Cl. B. NaHSO
4
. C. NaHCO

3
. D. NaNO
3
.
Câu 28: Cho P
2
O
5
tác dụng với dung dịch NaOH, người ta
thu được một dung dịch gồm 2 chất.Hai chất đó có thể là:
A. NaH
2
PO
4
và NaOH. B. NaH
2
PO
4
và Na
3
PO
4
.
C. Na
2
HPO
4
và Na
3
PO

4
. D. Na
3
PO
4
và H
3
PO
4
.

Trang 8/10 - Mã đề thi 357
Câu 29: Từ 100 mol NH
3
có thể điều chế ra bao nhiêu mol
HNO
3
theo qui trình công nghiệp với hiệu suất 80%?
A. 80 mol. B. 66,67 mol. C. 100 mol D. 120 mol.
Câu 30: Cho hỗn hợp khí X gồm CO
2
, CO, N
2
và hơi nước
lần lượt đi qua các bình mắc nối tiếp chứa lượng dư mỗi chất:
CuO đun nóng; dung dịch nước vôi trong; dung dịch H
2
SO
4


đặc. Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Khí ra khỏi
bình chứa H
2
SO
4
đặc là
CuO, t
0
dd Ca(OH)
2
dd H
2
SO
4
(X)

A. N
2
và hơi nước. B. N
2
. C. CO. D. hơi
nước.


HẾT
357

1

C

357

2

A
357

3

C
357

4

D

Trang 9/10 - Mã đề thi 357
357

5

B
357

6

A
357

7


D
357

8

C
357

9

A
357

10

C
357

11

D
357

12

B
357

13


D
357

14

A
357

15

B
357

16

B
357

17

A
357

18

D
357

19


A
357

20

D

Trang 10/10 - Mã đề thi 357
357

21

C
357

22

B
357

23

B
357

24

D
357


25

B
357

26

C
357

27

C
357

28

C
357

29

A
357

30

B


×