Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC LỚP 11 MÃ ĐỀ 210 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.03 KB, 13 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớp 11A
Môn: Hóa hoc 11 Nâng cao (Thời gian 45 phút)
Mã đề: 210
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
:

Câu 1/ Khi bị nhiệt phân , dãy muối nitrat nào sau đây đều cho
sản phẩm là kim loại , khí NO
2
và O
2

a Zn(NO
3
)
2
, KNO
3
, Pb(NO
3
)
2

b
Hg(NO
3
)
2
, AgNO
3


c Ca(NO
3
)
2
, LiNO
3
, KNO
3

d Cu(NO
3
)
2
, LiNO
3
, KNO
3


Câu 2/ Xét các dung dịch:
X
1
: CH
3
COONa X
2
: NH
4
Cl X
3

: Na
2
CO
3

X
4
: NaHSO
4
X
5
: NaCl
Các dung dịch có pH ≥ 7 là :
a
X
2
, X
3
, X
4
, X
5

b X
1
, X
3
, X
5


c X
2
, X
4
, X
5

d
X
1
, X
3
, X
4


Câu 3/ Cho 2 phản ứng : (1) : 2P + 5Cl
2
→ 2PCl
5

(2) : 6 P + 5KClO
3
→ 3P
2
O
5
+ 5KCl .Trong 2
phản ứng trên P đóng vai trò :
a Chất khử

b
Chất oxi hoá ở phản ứng (1), chất khử ở phản ứng (2)
c Tự oxi hoá khử
d Chất oxi hoá

Câu 4/ Thể tích dung dịch HCl 0,2 M cần để trung hoà 100ml
dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M
và Ba(OH)
2
0,1M là
a 150 ml
b
250 ml
c
200 ml
d
100 ml

Câu 5
/ Công thức hoá học của amophot, 1 loại phân bón phức hợp
là:
a NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)

2
HPO
4

b NH
4
H
2
PO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2

c Ca(H
2
PO
4
)
2

d (NH
4
)
2
HPO
4

và Ca(H
2
PO
4
)
2




Câu 6
/ Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một
loại cation và một loại anion trong số các ion sau: Ba
2+
,
Al
3+
, Na
+
, Ag
+
, CO
3
2-
, NO
3
-
, Cl
-
, SO

4
2-
. Bốn dung dịch đó là :
a AgNO
3
, BaCl
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, Na
2
CO
3

b
Ag
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2
, Al
2
(SO

4
)
3
, NaNO
3

c AgCl, Ba(NO
3
)
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, Na
2
CO
3

d AgNO
3
, BaCl
2
,Al
2
(CO
3
)

3
, Na
2
SO
4


Câu 7/ Cho dãy các chất: Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
,
Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
a
3
b 2

c 5
d 4

Câu 8/ . Nhỏ từ từ dung dịch đến dư dung dịch NH
3
vào dung dịch
ZnCl
2
.Hiện tượng xảy ra là :
a. Có kết tủa xanh , sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch
trong suốt
b Có kết tủa xanh , sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch xanh
thẩm
c Dung dịch từ xanh da trời chuyển qua xanh thẩm
d Có kết tủa trắng , sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch trong
suốt

Câu 9/ Đun nóng 66,2 g Pb(NO
3
)
2
sau phản ứng thu được 55,4 g
chất rắn .Hiệu suất phản ứng là : ( Cho N = 14, O =16 , Pb = 207)
a 50%
b 80%
c
70%
d 30%

Câu 10/ :Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X

chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H
2
SO
4
0,5M, thu được 5,32 lít
H
2
(ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi).
Dung dịch Y có pH là
a 7
b 2
c 6
d 1

Câu 11/ Dãy chất nào dưới đây gồm các chất sau khi phân li trong
nước đều tham gia phản ứng thuỷ phân?
a Na
3
PO
4
, Ba(NO
3
)
2

b
AlCl
3
, Na
3

PO
4
, K
2
SO
3

c KI,K
2
SO
4
,K
3
PO
4

d Mg(NO
3
)
2
, Ba(NO
3
)
2
, NaNO
3


Câu 12/ Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO
3


từ
a. NaNO
2
và H
2
SO
4
đặc.
b. NaNO
3
và HCl đặc.
c. NaNO
3
rắn và H
2
SO
4
đặc.
d. NH
3
và O
2
.

Câu 13/ Chất nào sau đây không dẫn điện được:
a KOH rắn ,khan
b
CaCl
2

nóng chảy
c KCl nóng chảy
d HBr hoà tan trong nước


Câu 14/ Dãy gồm các muối đều ít tan trong nước là :
a
AgNO
3
, Na
3
PO
4
, CaHPO
4
, CaSO
4

b AgCl, PbS, Ba(H
2
PO
4
)
2
, Ca(NO
3
)
2

c AgI, CuS, BaHPO

4
, Ca
3
(PO
4
)
2

d
AgF, CuSO
4
, BaCO
3
, Ca(H
2
PO
4
)
2


Câu 15/ Trộn lẫn dung dịch muối (NH
4
)
2
SO
4
với dung dịch
Ca(NO
2

)
2
rồi nung nóng thì thu được chất khí X (sau khi đã loại bỏ
hơi nước ). X là
a N
2

b N
2
O
c NO
2

d NO

Câu 16/ .Các chất hay ion nào sau đây chỉ có tính bazơ?
a. CO
3
2-
; NH
4
+
; Na
+

b. CO
3
2-
; CH
3

COO
-
; ClO
-

c. HSO
4
-
; HCO
3
-
; Cl
-

d. NH
4
+
; Na
+
; ZnO

Câu 17/ Trộn V
1
lít dung dịch axit có pH = 5 với

V
2
lít dung dịch
bazơ có pH = 9 theo tỉ lệ thế nào để thu được dung dịch có pH = 6
?

a

V
1
/ V
2
= 1


b

V
1
/ V
2
= 11 / 9


c


V
1
/ V
2
= 7 / 9

d V
1


/ V
2
= 9 / 11

Câu 18/ Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch:
CH
3
COOH 

CH
3
COO
-


+ H
+

Hãy chọn các yếu tố nào sau đây có thể làm độ điện li α tăng lên
a. Nhỏ vài giọt dung dịch KOH b. Thêm nước vào
dung dịch
c. Nhỏ vài giọt dung dịch HCl d. Nhỏ vài giọt dung
dịch CH
3
COONa
a a, b, d
b c, d
c
a, b
d b, d


Câu 19/ HNO
3
đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong
nhóm nào sau đây :
a Mg(OH)
2
, NH
3
, CO
2
,Au.
b Mg(OH)
2
, NH
3
, CO
2
,Au.
c Mg(OH)
2
, CuO, NH
3
, Ag
d CaO, NH
3
, Au, PtCl
2



Câu 20/ / Dung dịch Y chứa Ca
2+
0,1 mol , Mg
2+
0,3 mol, Cl
-
0,4
mol , HCO
3
-
y mol. Khi cô cạn dung dịch Y , thu được muối khan
có khối lượng là : ( cho H = 1, C = 12, O = 16, Mg = 24, Ca =
40)
a 30,5g b 25,4g c 37,4g d 49,8g

Câu 21/ Hỗn hợp X chứa Na
2
O, NH
4
Cl, NaHCO
3
và BaCl
2
có số
mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H
2
O (dư), đun
nóng, dung dịch thu được chứa
a NaCl, NaHCO
3

, NH
4
Cl, BaCl
2
. .
b NaCl, NaOH.
c NaCl.
d
NaCl, NaOH, BaCl
2


Câu 22/ Kết luận nào sau đây là sai?
a. Dung dịch K
2
CO
3
và dung dịch CH
3
COONa đều có khả năng
làm quỳ tím hoá xanh.
b. NaH
2
PO
4
, Ca(HCO
3
)
2
, Na

2
HPO
3
đều là muối axit
c. HCO
3
-
, HS
-
, H
2
PO
4
-
là ion lưỡng tính
d. SO
4
2-
; Br
-
, K
+
, Ca
2+
là ion trung tính

Câu 23/ Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H
2
SO
4

, HNO
3
đựng
riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là
a CuO b Fe c Cu d Al

Câu 24/ Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất
trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO
3
đặc,
nóng là
a 10 b 11 c 8 d 9

Câu 2
5/ Dẫn a mol khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
1M thu được
3 g kết tủa .Lọc bỏ kết tủa , lấy dung dịch còn lại đem đun sôi lại
thấy xuất hiện 2g kết tủa nữa .Giá trị của a là : (cho H = 1, C = 12,
O = 16, Ca = 40 )
a
0,08 mol b 0,1 mol c 0,05 mol d
0,07 mol

Câu 26/ Cho các dung dịch : (NH
4
)
2

SO
4
; (NH
4
)
2
CO
3
và dung dịch
NH
3
loãng .Chọn thuốc thử thích hợp để nhận ra các dung dịch trên
:
a
Dung dịch AlCl
3
b Dung dịch H
2
SO
4

c
Dung dịch HCl loãng d Dung dịch MgCl
2


Câu 27/ Trong 1 cốc đựng 200ml dung dịch AlCl
3
2M . Rót vào
cốc 200 ml dung dịch NaOH a M thu được 1 kết tủa , đem sấy khô

và nung đến khối lượng không đổi thì được 5,1 g chất rắn .Giá trị
của a là
a 2,5 M hay 3 M
b 1,5 M hoặc 2M
c
1,5M hoặc 7,5M
d 3,5M hoặc 0,5M

Câu 28/ Cho 40,5 gam Al tác dụng với dung dịch HNO
3

thu được
10,08 lít (đktc) khí X (không có sản phẩm khử nào khác). Khí X là
: ( cho Al = 27)
a. N
2
O b. N
2
c. NO
2

d. NO

Câu 29/ : Có 3 chất bột màu trắng : NaCl, Na
2
CO
3
, BaCO
3
.Dung

dịch để phân biệt 3 chất bột trên là
a. Dung dịch H
2
SO
4
b. Dung dịch Ba(OH)
2

c. Dung dịch K
2
SO
4
d Dung dịch HCl

Câu 30/ Cho sơ đồ các phản ứng sau:
Khí X + H
2
O → dung dịch X
X + H
2
SO
4


Y
Y + NaOH → X + Na
2
SO
4
+ H

2
O
X + HNO
3


Z
Z

T + H
2
O
X, Y, Z, T lần lượt là :
a.
NH
3
, N
2
, NH
4
NO
3
, N
2
O
b. NH
3
, (NH
4
)

2
SO
4
, N
2
, NH
4
NO
3

c. NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, N
2
, NH
4
NO
2

d. NH
3
, (NH
4
)

2
SO
4
, NH
4
NO
3
, N
2
O



×