Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC LỚP 11 MÃ ĐỀ 237 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.44 KB, 8 trang )

KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: HOÁ HỌC 11 - CHUẨN
Mã đề thi: 237

1
/ Trong dãy các hợp chất sau, dãy nào trong đó nitơ, photpho có
số oxi hoá +3
a NaNO
2
, N
2
O
3
, P
2
O
5
, H
3
PO
4
b P
2
O
3
, NaNO
2
, N
2
O
3


, H
3
PO
3

c
N
2
O
3
, P
2
O
3
, HNO
3
, H
3
PO
4
d N
2
O
3
, Mg
3
N
2
, PH
3

, NH
4
Cl,
Ca
3
P
2

2/ Chọn công thức đúng của magiê photphat
a Mg
3
P
2
b Mg
2
P
2
O
7
c Mg
2
P
3
d Mg
3
(PO
4
)
2


3/ Nhỏ một giọt phenolphtalein vào dung dịch NaOH, dung dịch
có màu hồng. Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch
có màu hồng trên thì:
a Màu hồng nhạt dần rồi mất hẳn
b Màu hồng đậm thêm dần.
c Màu hồng nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
d Màu hồng vẫn không thay đổi
4
/ Phản ứng nào sau đây không xãy ra
a KNO
3
+ NaCl

b NaHSO
4
+ NaOH


c Zn(OH)
2
+ H
2
SO
4


d FeS + HCl


5/ Phản ứng nào sau đây sai:

a 2NaHCO
3
+ 2KOH
→ Na
2
CO
3
+ K
2
CO
3
+ 2H
2
O
b
NaHCO
3
+ Ca(OH)
2
dư → CaCO
3
+ NaOH + H
2
O
c NaHCO
3
+ HCl
→ NaCl
+ CO
2


+ H
2
O

d. NaHCO
3
+ KOH
→ NaKCO
3
+ H
2
O
6
/ Một dung dịch có [OH
-
] = 2,5.10
-10
. Môi trường của dung dịch

a
trung tính b axit c không xác
định được d
kiềm
7/ Amoniac phản ứng với nhóm chất nào sau đây
a CuO, Fe(OH)
3
, O
2
, Cl

2
b Cl
2
, HNO
3
, KOH, O
2
, CuO
c Cl
2
, HNO
3
, CuO, O
2
, d
2
FeCl
3
d Cl
2
, CuO, Ca(OH)
2
, HNO
3
, d
2

FeCl
2


8
/ Chất nào sau đây không điện li ra ion khi hoà tan trong nước?
a Ba(OH)
2
b C
6
H
12
O
6
c MgCl
2
d HClO
3

9/ Phản ứng nào sau đây "sai"
a NaHCO
3
+ Ca(OH)
2 dư


CaCO
3


+ NaOH + H
2
O
b

2Fe(OH)
3
+ 3H
2
SO
4


Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
c BaCl
2
+ 2NaOH

Ba(OH)
2
+ 2NaCl
d CuSO
4
+ BaCl
2



BaSO
4


+ CuCl
2

10/ FeO + HNO
3
→ A + NO + H
2
O
a
Fe(NO
2
)
3
b Fe(NO
3
)
2
c Fe(NO
3
)
3
d Fe(NO
2
)
2



11/ Hòa tan hết 9,72 gam bạc bằng axit nitric nồng độ 35%(
d=1,2g/ml).
Thể tích dung dịch axit cần lấy là:
a 10ml b 23ml c 18ml d
20ml
12/ Trường hợp nào sau đây không dẫn được điện
a Nước sông, ao hồ b KCl rắn, khan c Dung dịch
KCl trong nước d Nước biển
13
/ Một trong những sản phẩm của phản ứng giữa Mg với axit
nitric có nồng độ trung bình ta thu được khí đinitơ oxit. Tổng các
hệ số trong phương trình hóa học bằng
a 18 b 24 c 20 d 10
14/ Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại Cu với axit nitric loãng
là nitơmono oxit. Tổng hệ số trong phương trình phản ứng bằng
a 10 b 20 c 18 d 24
15/ Hoà tan hoàn toàn 0,1022g một muối cacbonat của kim loại
hoá trị (II) MCO
3
trong 0,01295 lít dung dịch HCl 0,08M. M là
kim loại nào sau đây?
a Sr b Ba c Ca d Mg
16/ Cho dung dịch NH
4
NO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch
Ba(OH)
2

thu được 4,48 lít (đktc) và dung dịch muối sau đó cô cạn
dung dịch muối thu đựợc muối khan. Khối lượng muối khan thu
được là bao nhiêu ?
a 26,1g b 32,4g c 12,6g d 25,2g
17
/ Dung dịch nào có nồng độ ion H
+
cao nhất?
a Máu pH= 7,4 b Nước chanh pH=2 c Thuốc tẩy
pH=11 d Cà phê đen pH=5
18/ Trường hợp nào sau đây làm biến đổi hóa học của Trái Đất?
a Sự quuang hợp b Bão, lụt c Động đất d
Hiệu ứng nhà kính
19
/ Cho các mẫu phân đạm sau đây: amonisunfat, amoniclorua,
natri nitrat có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các
phân đạm trên
a dd Ba(OH)
2
b dd NaOH c dd BaCl
2
d dd NH
3

20/ Hoà tan 0,6g kim loại M(II) vào dung dịch HNO
3
dư thu được
0,112 lít N
2
( đktc). M là kim loại nào sau đây

a Ca b Fe c Cu d Mg
21
/ Cho phản ứng sau
M + HNO
3
→ M(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
Hệ số cân bằng của phản ứng sau là:
a 1, 4, 1, 2, 2 b 3, 8, 3, 1, 4 c 3, 8, 3, 2, 4.

d 1, 4, 1, 1, 2
22/ Một loại thủy tinh chứa 13% Na
2
O, 11,7% CaO, 75,3% SiO
2

về khối lượng. Thành phần của loại thủy tinh này biểu diễn dưới
dạng hợp chất các oxit là:
a 2Na
2
O.6CaO.SiO
2
b 2Na
2
O.CaO.6SiO

2
c
Na
2
O.CaO.6SiO
2
d Na
2
O.6CaO.SiO
2

23/ Trong các cặp chất cho dưới đây cặp nào không xãy ra phản
ứng?
a H
2
SO
4
+ Fe(OH)
3
b FeSO
4
+ Ba(NO
3
)
2
c
CuCl
2
+ AgNO
3

d NaOH + BaCO
3

24/ Cho phương trình phản ứng sau N
2
+ 3H
2


2NH
3

0
H
 

Để thu được nhiều NH
3
ta nên:
a dùng áp suất thấp, nhiệt độ cao b dùng áp suất cao, nhiệt độ
tương đối
c dùng áp suất cao, nhiệt độ thấp d dùng áp suất thấp, nhiệt độ
thấp
25/ Trong các chất nào sau đây không điện li trong nước
a
HNO
3
b NH
4
Cl c Ba(OH)

2
d BaSO
4

HẾT
Đáp án đề 237
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

11

12

13

14

15

b d a a d b c b c c c b d b B
16

17

18

19

20

21


22

23

24

25


a b d a d c c d b d

×