Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I HOÁ LỚP 10 TRƯỜNG PTTH QUỐC- HỌC HUẾ pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.58 KB, 14 trang )

TRƯỜNG PTTH QUỐC- HỌC HUẾ
TỔ HÓA (PT)
KIỂM TRA HỌC KỲ I (2007-2008)- HOÁ LỚP 10 (CB)
Thời gian : 45’
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron là:1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
Chọn cấu hình electron ứng với ion tạo ra từ nguyên tử X:
a. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
c. 1s
2


2s
2

2p
6
3s
2
3p
2

b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
d. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

a. Liên kết σ hình thành do sự xen phủ trục các obitan nguyên
tử.
b. Liên kết π hình thành do sự xen phủ bên các obitan nguyên
tử.
c. Liên kết σ bền hơn liên kết π do vùng xen phủ của liên kết
σ có mật độ điện tích lớn hơn.
d. Liên kết π bền hơn liên kết σ do vùng xen phủ của liên
kết σ lớn hơn.
Câu 3:
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
a. Tinh thể kim loại có ánh kim,có tính dẻo,có khả năng dẫn
điện,dẫn nhiệt
b. Tinh thể phân tử mềm, xốp, có nhiệt độ nóng chảy
thấp,dễ bay hơi.
c. Liên kết trong tinh thể nguyên tử là tương tác vật lí
kém bền.
d. Liên kết trong tinh thể ion là liên kết ion bền.
Câu 4 Cho phản ứng hóa học sau: M
2
O
x
+ HNO
3
-> M(NO
3
)
3
+
NO + H
2

O
Với giá trị nào của x ở phản ứng trên sẽ là phản ứng oxi hoá-
khử :
a. 1 b. 2 c. 1 hoặc 2 d. 3
Câu 5: 1 nguyên tử có số hiệu 19, khối lượng nguyên tử 39, có
nơtron trong nhân là:
a. 20 b.8 c. 19 d. 1

Câu 6:Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm:
a. Na
+
b. Fe
2+
c. Mg2+ d. N
3-

Câu 7:
Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố sau:
X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
Y: 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
Z: 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
5
T: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1


Tính phi kim giảm dần theo thứ tự:
a. X,Y,Z,T b.không thể so sánh được c. T,Y,X,Z
d. Z,X,Y,T
Câu 8: Nguyên tố A có cấu hình electron , phân lớp cuối cùng là
3d
2
.Vậy electron thuộc 3d là:
a. Electron có năng lượng cao nhất và dễ mất nhất.
b. Electron có năng lượng cao nhất nhưng chỉ mất sau
electron thuộc 4s
2
.
c. Electron có năng lượng thấp hơn 4s
2
và chỉ mất sau e
thuộc 4s
2
.
d. Electron có năng lượng thấp hơn 4s
2
và dễ mất nhất.
Câu 9: Số phân lớp, số opitan và số electron tối đa của lớp n = 5
là:
a. 5; 25; 50 b. 3; 9; 18 c. 4; 16; 32 d. 4; 6;
32
Câu 10: Các mệnh đề nào sau đây không đúng:
1. Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố hóa học.
2. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxy mới có 8 prôton.
3. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxy mới có 8 nơtron.
4.Chỉ có trong nguyên tử oxy mới có 8 electron.

a. 1, 3 b. 3, 4 c. 3 d. 4
Câu 11: Nguyên tử M có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng
là 3d
7
. Tổng số electron của nguyên tử M là:
a. 24 b. 25 c. 29 d. 27
Câu 12:

Công thức cấu tạo đúng của COCl
2
:
a. O- C = Cl b. O- C = Cl c. O - C – Cl d. O = C –
Cl

Cl Cl Cl
Cl
Câu 13:
Cộng hóa trị của Nitơ trong hợp chất nào sau đây là lớn
nhất:
a. N
2
b. HNO
3
c. NH
4
Cl và HNO
3

d. NH
4

Cl
Câu 14: Hợp chất có cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là:
a. CH
3
Cl b. BrCH
2
CH
2
Br c. KHSO
4

d. H
2
CO
3

Câu 15 : Nguyên tố A có số electron ở phân lớp 3d bằng số
electron ở phân lớp 3p.Vị trí của A trong bảng HTTH là:
a.chu kỳ 3,nhóm VIIIA b. chu kỳ 4,nhóm VIIIB c.chu
kỳ 4,nhóm VIB d.chu kỳ 3,nhóm IVA
1

2 3 4 5 6 7 8 9 10

11

12

13


14

15



PHẦN TỰ LUẬN: (2,5 ĐIỂM)

Câu 16:
Tổng số hạt cơ bản của nguyên tố R là 76 hạt .Biết R
thuộc nhóm VIB.

(0,5 đ)
Cấu hình electron của R: ………………………………….

Câu 17:
(0,5 đ)A là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp ngoài
cùng 3p,B là nguyên tố mà nguyên tử cũng có phân lớp 3p,hai
phân lớp này cách nhau 1e electron.B có 2e electron ở lớp ngoài
cùng và không có e electron thuộc phân lớp d.

Z
A
= ……. Z
B
= …….

Câu 18: Lập phương trình hoá học cho các phản ứng oxi hoá-khử
sau: (0,75 đ /1 phương trình )


a.KMnO
4
+ KNO
2
+H
2
SO
4
 MnSO
4
+ KNO
3
+ K
2
SO
4
+
H
2
O

b.M + HNO
3
 M(NO
3
)
n
+ NO + 3N
2
O + H

2
O

Câu 19:Hoàn thành các phương trình hoá học sau: (0,75 đ /1
phương trình)

a.Fe
3
O
4
+ HNO
3
 NO+ …

b.Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O  FeSO
4
+ ….







































KIỂM TRA HỌC KỲ I - HOÁ LỚP 10 CB -ĐỀ 2
Họ và tên:……………………………….Lớp:…… Điểm
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Nguyên tử M có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng
là 3d
5
. Tổng số electron của nguyên tử M là:
a. 24 b. 25 c. 29 d. 27
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
e. Liên kết σ hình thành do sự xen phủ trục các obitan nguyên
tử.
f. Liên kết π hình thành do sự xen phủ bên các obitan nguyên
tử.
g. Liên kết σ bền hơn liên kết π do vùng xen phủ của liên kết
σ lớn hơn.
h. Liên kết π bền hơn liên kết σ do vùng xen phủ của liên
kết σ lớn hơn.
Câu 3: Nguyên tố A có số e ở phân lớp 3d bằng số e ở phân lớp
3p.Vị trí của A trong bảng HTTH là:
a.chu kỳ 3,nhóm VIIIA b. chu kỳ 4,nhóm VIIIB c.chu
kỳ 4,nhóm VIB d.chu kỳ 3,nhóm IVA
Câu 4 Cho phản ứng hóa học sau: M
2
O
x

+ HNO
3
-> M(NO
3
)
3
+
NO + H
2
O
Với giá trị nào của x ở phản ứng trên sẽ là phản ứng oxi hoá-
khử :
a. 1 b. 2 c. 1 hoặc 2 d. 3
Câu 5: 1 nguyên tử có số hiệu 19, khối lượng nguyên tử 39, có
nơtron trong nhân là:
a. 20 b.8 c. 19 d. 1

Câu 6:Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm:
a. Na
+
b. Fe
2+
c. Mg2+ d. N
3-

Câu 7: Cho biết cấu hình e của các nguyên tố sau:
X: 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
3
Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Z: 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
5
T: 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
4s
1

Tính phi kim giảm dần theo thứ tự:
a. X,Y,Z,T b.không thể so sánh được c. T,Y,X,Z
d. Kết quả khác
Câu 8: Nguyên tố A có cấu hình electron , phân lớp cuối cùng là
3d
2
.vậy e thuộc 3d là:
a. Electron có năng lượng cao nhất và dễ mất nhất.
b. Electron có năng lượng cao nhất nhưng chỉ mất sau e
thuộc 4s
2
.
c. Electron có năng lượng thấp hơn 4s
2
và chỉ mất sau e
thuộc 4s
2
.
d. Electron có năng lượng thấp hơn 4s
2
và dễ mất nhất.
Câu 9: Số phân lớp, số opitan và số e tối đa của lớp n = 5 là:

a. 5; 25; 50 b. 3; 9; 18 c. 4; 16; 32 d. 4; 6;
32
Câu 10: Các mệnh đề nào sau đây không đúng:
1. Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố hóa học.
2. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxy mới có 8 prôton.
3. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxy mới có 8 nơtron.
4.Chỉ có trong nguyên tử oxy mới có 8 electron.
a. 1, 3 b. 3, 4 c. 3 d. 4
Câu 11:
Nguyên tử X có cấu hình electron là:1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
Chọn cấu hình e ứng với ion tạo ra từ nguyên tử X:
a. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
4s
2
c. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
2

b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
d. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2

Câu 12:

Công thức cấu tạo đúng của COCl
2
:
a. O- C = Cl b. O- C = Cl c. O - C – Cl d. O = C –
Cl

Cl Cl Cl
Cl
Câu 13:Cộng hóa trị của Nitơ trong hợp chất nào sau đây là lớn
nhất:
a. N
2
b. HNO
3
c. NH
4
Cl và HNO
3

d. NH
4
Cl
Câu 14: Hợp chất có cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là:
b. CH

3
Cl b. BrCH
2
CH
2
Br c. KHSO
4

d. H
2
CO
3

Câu 15 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?
a. Tinh thể kim loại có ánh kim,có tính dẻo,có khả năng dẫn
điện,dẫn nhiệt
b. Tinh thể phân tử mềm, xốp, có nhiệt độ nóng chảy
thấp,dễ bay hơi.
c. Liên kết trong tinh thể nguyên tử là tương tác vật lí
kém bền.
d. Liên kết trong tinh thể ion là liên kết ion bền.
1

2 3 4 5 6 7 8 9 10

11

12

13


14

15



PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 16: (0,5 đ)
Tổng số hạt cơ bản của nguyên tố R là 95hạt .Biết R thuộc nhóm
IB
.

Cấu hình e của R: ………………………………….

Câu 17:
(0,5 đ)
A là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp ngoài cùng 3p,B là
nguyên tố mà nguyên tử cũng có phân lớp 3p,hai phân lớp này
cách nhau 1e.B có 2e ở lớp ngoài cùng và không có e thuộc phân
lớp d.

Z
A
= ……. Z
B
= …….



Câu 18: Tìm hệ số cân bằng cho các phản ứng sau: (0,75 đ /1
phương trình)

a.NaCrO
2
+Br
2
+ NaOH  Na
2
CrO
4
+ NaBr + H
2
O

b.M + HNO
3
 M(NO
3
)
n
+ 3NO + N
2
O + H
2
O

Câu 19:Hoàn thành các phương trình hoá học sau: (0,75 đ /1
phương trình)


a.Fe
3
O
4
+ HNO
3
 NO+ …

b.Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O  FeSO
4
+ ….





×