Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ THI HỌC KÌ I KHỐI 11 Môn Hóa học Trường THPT Vọng Thê potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.19 KB, 8 trang )

Trường THPT
Vọng Thê
Tổ hóa học
ĐỀ THI HỌC KÌ I – KHỐI 11
Môn: Hóa học
Thời gian: 60 phút
A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Nồng độ mol của ion Al
3+
và SO
4
2-
trong dung dịch
Al
2
(SO
4
)
3
0,005M là
A. 0,01 và 0,015 B. 0,01 và 0,005 C. 0,005 và 0,01 D.
0,015 và 0,01
Câu 2. Phản ứng nào sau đây sinh ra chất khí?
(1) Fe + HCl (2) CaO + H
2
O (3) BaCl
2
+
Na
2
CO


3

(4) NH
4
NO
3
+ KOH (5) CaCO
3

o
t

(6)
Ca
3
(PO
4
)
2
+ H
2
SO
4

A. 1, 2, 5 B. 1, 4, 5 C. 2, 4, 5 D. 3, 4,
6
Câu 3. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại
trong một dd ?
A. AlCl
3

và Na
2
CO
3
B. HCl và NaHCO
3
C. NaCl và
KOH D. NaCl và AgNO
3

Câu 4. Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe trong dd HNO
3
đặc,
nóng thu được thể tích khí thoát ra ở đktc là
A. 8,96 lít B. 13,44 lít C. 4,48 lít D.
17,92 lít
Câu 5. Phương trình hoá học nào sai?
A. Ba
2+
+
2
4
SO



BaSO
4
 B. CH
3

COO

+ H
+


CH
3
COOH
C. SiO
2
+ H
2
O

H
2
SiO
3
 D. CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3
+ H
2
O

Câu 6. Để phân biệt 2 dung dịch NaNO
3
và Na
2
SO
4
thì không
dùng được hoá chất nào?
A. dd NH
4
Cl B. dd BaCl
2
C. dd Ca(NO
3
)
2
D.
H
2
SO
4
đặc và Cu.
Câu 7. Khi nhiệt phân Cu(NO
3
)
2
sản phẩm thu được là:
A. Cu, NO
2
, O

2
B. CuO, N
2
, O
2
C. CuO, NO
2
, O
2
D.
CuO, NO
2
.
Câu 8. Dẫn 2,24 lít khí CO
2
(đktc) vào 200ml dd NaOH 1M.
Khối lượng muối thu được sau phản ứng bằng
A. 10,6g B. 1,06g C. 1,60g D. 0,16g
Câu 9. Xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần số oxi hoá của
nitơ.
(1) N
2
O (2) NO
2
(3) NO
3

(4) NH
4
Cl

(5) N
2

A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 4, 1, 5, 2, 3 C. 4, 5, 1, 3,
2 D. 4, 5, 1, 2, 3
Câu 10. Trộn 250ml dd HCl 0,1M và 40ml dd NaOH
0,375M. pH của dung dịch sau khi trộn là
A. 1 B. 0,01 C. 2 D. 0,02
Câu 11. Loại phân đạm nào có hàm lượng nitơ lớn nhất.
A. NaNO
3
B. (NH
2
)
2
CO C. NH
4
NO
3
D.
Ca(NO
3
)
2

Câu 12. Để điều chế 3,4 gam NH
3
cần lấy bao nhiêu lít khí
N
2

ở đktc (hiệu suất phản ứng 80%) ?
A. 2,24 lít B. 2,8 lít C. 1,792 lít

D. 13,44 lít.
Câu 13. Thuộc tính nào sau đây không phải là của các hợp
chất hữu cơ?
A. Không bền ở nhiệt độ cao.
B. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng
khác nhau.
C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên
kết ion.
D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.
Câu 14. Chất X có công thức phân tử C
6
H
10
O
4
. Công thức
đơn giản nhất của X là
A. C
3
H
10
O
2
B. C
6
H
10

O
4
C. C
12
H
20
O
8
D.
C
3
H
5
O
2




B – TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm) Viết các phương trình phản ứng thực hiện
dãy biến hoá sau:
   
(1) (2) (3) (4)
2 3 3 2
NO HNO Cu(NO ) CuO Cu

Bài 2: (2,0 điểm) Hoàn thành phương trình phân tử và viết
phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau:
a/ CaCO

3 (r)
+ HCl  b/ CH
3
COOH +
NaOH 
Bài 3: (2,0 điểm) Cho Cu vào 3,0 lít dung dịch HNO
3
1,0M
tạo ra 13,44 lít NO (đktc).
a/ Tính khối lượng Cu tham gia phản ứng.
b/ Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản
ứng.
Cho O = 16, N = 14, H = 1, Fe = 56, Cu = 64
HẾT
ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

11

12

13

14

A B C B C A A D C B b C D
Phần tự luận
Bài


Đáp án Điểm

1 (1) 4NO
2
+ O
2
+ 2H
2
O  4HNO
3

(2) HNO
3
+ CuO  Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O
(3) 2Cu(NO
3
)
2
 2CuO + O
2
+ 4NO
2

(4) 3CuO + 2NH

3
 3Cu + N
2
+ 3H
2
O
0,5
0,5
0,5
0,5
2 a/ CaCO
3 (r)
+ 2HCl  CaCl
2
+ H
2
O + CO
2

CaCO
3
+ 2H
+
 Ca
2+
+ H
2
O + CO
2


b/ CH
3
COOH + NaOH  CH
3
COONa +
H
2
O
CH
3
COOH + OH
-
 CH
3
COO
-
+ H
2
O
0,5
0,5
0,5
0,5
3 a/ 3Cu + 8HNO
3
 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO +

4H
2
O
0,25

0,9 2,4 0,9 0,6

13,44
0,6( )
22,4
NO
n mol
 


0,9( )
Cu
n mol
 


0,9 64 57,6( )
Cu
m x g
 


b/ Dung dịch sau phản ứng gồm Cu(NO
3
)

2

HNO
3


( )
3 2
0,9
0,3( )
3
Cu NO
M
C M
 


3
3 2,4 0,6( )
HNO
n mol
  

3
0,6
0,2( )
3
HNO
M
C M

  


0,25

0,25

0,25



0,5

0,5


MA TRẬN ĐỀ
Mức độ nhận thức
Nội dung kiến
thức
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng

Tổng

TN TL TN TL TN TL
1. Chương 1:
Sự điện li
0,5

điểm

2,0
điểm

0,5
điểm

3,0
điểm

2. Chương 2:
Nitơ – Photpho
0,5
điểm

0,5
điểm

0,5
điểm

2,0
điểm

3,5
điểm

3. Chương 3:
Cacbon - Silic

0,5
điểm

0,25
điểm

0,25
điểm

1,0
điểm

4. Chương 4:
Đại cương về
hóa hữu cơ
0,25
điểm

0,25
điểm

0,5
điểm

5. Kiến thức
tổng hợp
0,5
điểm

0,5

điểm

1,0
điểm

2,0
điểm

Tỉ lệ 20% 25% 55% 10
điểm


×