Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

BÀI TẬP HOÁ HỌC PHẦN 2: ESTE pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.82 KB, 8 trang )

BÀI TẬP PHẦN ESTE

Câu 1 Phản ứng của ancol với axit gọi là phản ứng
a. Trung hoà c. Este hoá
b. Ngưng tụ d. Kết hợp
Câu 2 Thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm khi đun nóng
gọi là:
a. Xà phòng hoá b. Hidrat hoá
c. Cracking d. Sự lên men
Câu 3 Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu
tạo:
a. HCOOC
3
H
7
b. C
2
H
5
COOCH
3

c. C
3
H
7
COOH d. C
2
H
5
COOH


Câu 4 Phản ứng Este hoá giữa Ancol etylic và Axit axetic tạo
thành:
a. Metyl axetat b. Etyl axetat
c. Axyl etylat d. Metyl fomiat
Câu 5 Một Este có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
có phản ứng
tráng gương với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
có công thức cấu
tạo của Este đó là:
a. HCOOC
2
H
5
b. CH
3
COOCH
3

c. HCOOC
3
H
7

d. C
2
H
5
COOCH
3

Câu 6 Khi thuỷ phân Metyl propionat trong môi trường axit thu
được
a. Axit axetic và Ancol etylic b. Axit propionic và Ancol
metylic
c. Axit axetic và Andehit axetic c. Axit axetat và Ancol etylic
Câu 7 Dãy chất sau đây được sắp xếp theo chiều tăng nhiệt độ sôi
là :
a. CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH
b. CH

3
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
OH. CH
3
COOC
2
H
5

c. CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5

d. CH

3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH
Câu 8 Một este có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
. Khi thuỷ phân
trong môi trường axit thu được ancol etylic có công thức cấu tạo
là :
a. C
3
H
7
COOH b. CH
3
COOC

2
H
5

c. HCOOC
3
H
7
d. C
2
H
5
COOCH
3

Câu 9 Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. X tác
dụng đụ với dd NaOH nhưng không tác dụng được với Na. Công
thức cấu tạo của X là :
a. CH
3
CH
2
COOH b. CH
3
COOCH
3

c. HCOOCH

3
d. HOCH
2
CH
2
OH
Câu 10 Tổng số đông phân cấu tạo của hợp chất đơn chức có
CTPT C
3
H
6
O
2
là :
a. 1 b. 2
c.3 d. 4
Câu 11 Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là :
a. C
n
H
2n+2
O
2
(n ≥ 1) b. C
n
H
2n
O (n ≥ 2)
c. C
n

H
2n
O
2
(n ≥ 2) d. C
n
H
2n-2
O (n ≥ 3)
Câu 12 Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam este X đơn chức thu đụ 2,2
gam CO
2
và 0,9 gam H
2
O. CTPT của X là :
a. C
3
H
6
O
2
b. C
4
H
8
O
2

c.C
2

H
4
O
2
d. C
5
H
8
O
2

Câu 13 Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở có thành
phần õi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X
là:
a. 2 b. 3
c. 4 d. 5
Câu 14: Chất X có CTPT C
3
H
6
O
2
là este của axit axetic. CTCT
thu gọn của X là:
a. C
2
H
5
COOH b. HO-C
2

H
4
CHO
c. CH
3
COOCH
3
d. HCOOC
2
H
5

Câu 15: Số đồng phân este ứng với CTPT C
4
H
8
O
2
là:
a. 2 b. 3
c. 4 d. 5
Câu 16: Este etyl fomiat có CTCT là:
a. CH
3
COOCH
3
b. HCOOC
2
H
5


c. HCOOCH=CH
2
d. HCOOCH
3

Câu 18: Propyl fomiat được điều chế từ :
a. Axit fomic và Ancol metylic b. Axit fomic và Ancol
propylic
c. Axit axtic và Ancol propylic d. Axit propionic và Ancol
metylic
Câu 19: Thuỷ phân este X có CTPT C
4
H
8
O
2
(có nặt H
2
SO
4
loãng)
thu được hai sản phẩm hữu cơ A và B. Từ A có thể điều chế trực
tiếp ra B bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của X là:
a. Metyl propionat b. Propyl fomiat
c. Ancol etylic d. Etyl axetat
Câu 20: Este metyl acrylat có CTCT là:
a. CH
3
COOCH

3
b. CH
3
COOCH=CH
2

c. CH
2
=CHCOOCH
3
d. HCOOCH
3

Câu 21: Este vinyl axetat có CTCT là:
a. CH
3
COOCH
3
b. CH
3
COOCH=CH
2

c. CH
2
=CHCOOCH
3
d. HCOOCH
3


Câu 22: Cho sờ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương
trình phản ứng) :
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong
sơ đồ lần lượt là:
a. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH b. CH
3
COOH, CH
3
OH
c. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH d. C
2
H
4
, CH
3
COOH
Câu 23: Cho 6 gam este của axit cacboxylic no, đơn chức và
ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dd NaOH 1M.

Tên gọi của este đó là:
a. Etyl axetat b. Propyl fomiat
c. metyl axetat d. metyl fomiat
Câu 24: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm 2 este
HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch NaOH 1M( đun
nóng). Tính thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:
a. 400 ml b. 300 ml
c. 200 ml d. 150 ml
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam estex thu được 11,44 gam
CO
2
và 4,68 gam H
2
O. Công thức phân tử của estex là:
a. C
4
H
8
O
4
b. C
4

H
8
O
2

c. C
2
H
4
O
2
d. C
3
H
6
O
2

Câu 26: Thủy phân hoàn toàn 11,44 gam este no đơn chức, mạch
hở X với 100 ml dung dịch NaOH 1,3M(vừa đủ) thu được 5,98
gam 1ancol Y. Tên gọi của X là:
a. etyl formiat b. etyl axetat
c. etyl propionat d. propyl axetat
Câu 27: Thủy phân este X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
trong

dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó
Y có tỉ khối hơi so với H
2
là 16. X có công thức phân tử là:
a. HCOC
3
H
7
b. CH
3
COOC
2
H
5

c. HCOOC
3
H
5
d. C
2
H
5
COOCH
3

Câu 28: Xà phòng hóa hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là:
HCOOC
2
H

5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch NaOH đun nóng.
Khối lượng NaOH cần dùng là:
a. 8,0 gam b. 20,0 gam
c. 16,0 gam d. 12,0 gam
Câu 29: Hợp chất Y có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
khi đun nóng Y
với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức: C
3
H
5
O
2
Na.
Công thức cấu tạo của Y là:
a. C
2
H
5
COOC
2

H
5
b. CH
3
COOC
2
H
5

c. C
2
H
5
COOCH
3
d. HCOOC
3
H
7

Câu 30: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch
NaOH 0,2 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung
dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
a. 3,28 gam b. 8,56 gam
c. 8,20 gam d. 10,40 gam
Câu 31: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 este no, đơn chức thì số mol
CO
2
sinh là bằng số mol O
2

phản ứng. Tên gọi của este là:
a. metyl fomiat b. etyl axetat
c. n-propiaxetat d. metyl axetat
Câu 32: Thủy phân este X trong môi trường kiềm ( theo tỷ lệ 1:1)
ta thu được 1 hỗn hợp sản phẩm có thể phản ứng với
Cu(OH)
2
/NaOH sinh ra kết tủa đỏ gạch và tham gia phản ứng với
Na. Công thức cấu tạo của este X là:
a. C
6
H
5
COOCH
2
CH
3
b. HCOOCH
2
CH=CH
2

c. CH
2
=CHCH
2
COOH d. HCOOC
6
H
5


Câu 33: Thủy phân este X trong môi trường kiềm ( theo tỷ lệ 1:1)
ta thu được 1 hỗn hợp sản phẩm có thể tham gia phản ứng tráng
bạc. Công thức cấu tạo của este X là:
a. CH
3
COOCH
2
CH
3
b. CH
3
COOCH=CH
2

c. CH
2
=CHCH
2
COOH d. CH
3
COOCH
2
CH=CH
2





×