Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

LUYỆN THI TUYỂN CĐ-ĐH BAN NÂNG CAO - CHƯƠNG I : ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (973.55 KB, 38 trang )

Trường THPT Cần Giuộc

1

GV : Vương Nhứt Trung

................................................................................................................................................................................................................................................
.

LUYỆN THI TUYỂN CĐ-ĐH
BAN NÂNG CAO


CHƯƠNG I : ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN

Lý thuyết :
Câu 1 : Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vật ở
cách trục quay khoảng r ≠ 0 có
A. vectơ vận tốc dài khơng đổi.
B. độ lớn vận tốc góc biến đổi.
C. độ lớn vận tốc dài biến đổi.
D. vectơ vận tốc dài biến đổi.*
Câu 2 : Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật, một điểm xác định trên vật rắn ở cách
trục quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn vận tốc dài là một hằng số. Tính chất chuyển động của vật rắn đó là
A. quay chậm dần.
B. quay đều.*
C. quay biến đổi đều.
D. quay nhanh dần.
Câu 3 : Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định. Góc mà vật quay
được sau khoảng thời gian t, kể từ lúc vật bắt đầu quay tỉ lệ với
A. t2 *


B. t.
C. t
D. 1/t.
Câu 4 : Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định đi qua vật. Vận tốc dài của một điểm xác
định trên vật rắn ở cách trục quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn
A. khơng thay đổi.*
B. bằng không.
C. tăng dần theo thời gian.
D. giảm dần theo thời gian.
Câu 5 : Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trên vật
rắn cách trục quay khoảng r ≠ 0 có
A. vận tốc góc khơng biến đổi theo thời gian. B. gia tốc góc biến đổi theo thời gian.
C. độ lớn gia tốc dài biến đổi theo thời gian.
D. vận tốc góc biến đổi theo thời gian.*
Câu 6 : Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định ∆ thì một điểm xác định trên vật cách trục
quay ∆ khoảng r ≠ 0 có
A. vectơ gia tốc hướng tâm không đổi theo thời gian.
B. vectơ gia tốc toàn phần hướng vào tâm quỹ đạo của điểm đó.*
C. độ lớn gia tốc tồn phần bằng khơng.
D. độ lớn gia tốc hướng tâm lớn hơn độ lớn gia tốc toàn phần.
Câu 7 : Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Một điểm trên vật
rắn không nằm trên trục quay có
A. gia tốc tiếp tuyến hướng vào tâm quỹ đạo.
B. gia tốc tiếp tuyến tăng dần, gia tốc hướng tâm giảm dần.
C. độ lớn của gia tốc tiếp tuyến luôn lớn hơn độ lớn của gia tốc hướng tâm.
D. gia tốc tiếp tuyến cùng chiều với chiều quay của vật rắn ở mỗi thời điểm.*
Câu 8 : Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xun qua vật thì
A. gia tốc góc ln có giá trị âm.
B. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm.*
C. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương.

D. vận tốc góc ln có giá trị âm.
Câu 9 : Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn (không
thuộc trục quay)
A. ở cùng một thời điểm, khơng cùng gia tốc góc.
B. quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian.
C. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc góc.*
D. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc dài.
Câu 10 : Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vng góc với mặt phẳng đĩa với
tốc độ góc khơng đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa
A. khơng có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến
B. chỉ có gia tốc hướng tâm mà khơng có gia tốc tiếp tuyến *
C. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà khơng có gia tốc hướng tâm
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tổng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên
Chương 1 , 2 , 3


Trường THPT Cần Giuộc

2

GV : Vương Nhứt Trung

................................................................................................................................................................................................................................................
.

D. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
Câu 11 : Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định (Δ). Khi tổng momen của các ngoại lực tác
dụng lên vật đối với trục (Δ) bằng 0 thì vật rắn sẽ
A. quay chậm dần rồi dừng lại.
B. quay đều.*

C. quay nhanh dần đều.
D. quay chậm dần đều.
Câu 12 : Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định ∆ xuyên qua vật thì
A. tổng các momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay ∆ có giá trị khơng đổi và khác khơng.*
B. tổng các momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay ∆ bằng khơng.
C. vận tốc góc của một điểm trên vật rắn (không nằm trên trục quay ∆) là không đổi theo thời gian.
D. gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật rắn (không nằm trên trục quay ∆) có độ lớn tăng dần.
Câu 13 : Momen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trị
A. bằng khơng thì vật đứng n hoặc quay đều *
B. khơng đổi và khác khơng thì ln làm vật quay đều
C. dương thì ln làm vật quay nhanh dần
D. âm thì ln làm vật quay chậm dần
Câu 14 : Phát biểu nào sai khi nói về momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay xác
định ?
A. Momen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật.*
B. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay.
C. Momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay.
D. Momen quán tính của một vật rắn luôn luôn dương.
Câu 15 : Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay Δ khơng phụ thuộc vào
A. vị trí của trục quay Δ.
B. khối lượng của vật.
C. vận tốc góc (tốc độ góc) của vật.*
D. kích thước và hình dạng của vật
Câu 16 : Ban đầu một vận động viên trượt băng nghệ thuật hai tay dang rộng đang thực hiện động tác
quay quanh trục thẳng đứng đi qua trọng tâm của người đó. Bỏ qua mọi ma sát ảnh hướng đến sự
quay. Sau đó vận động viên khép tay lại thì chuyển động quay sẽ
A. quay chậm lại.
B. quay nhanh hơn.*
C. không thay đổi.
D. dừng lại ngay.

Câu 17 : Một người đang đứng ở mép của một sàn hình trịn, nằm ngang. Sàn có thể quay trong mặt
phẳng nằm ngang quanh một trục cố định, thẳng đứng, đi qua tâm sàn. Bỏ qua các lực cản. Lúc đầu
sàn và người đứng yên. Nếu người ấy chạy quanh mép sàn theo một chiều thì sàn
A. quay cùng chiều chuyển động của người rồi sau đó quay ngược lại.
B. quay cùng chiều chuyển động của người.
C. quay ngược chiều chuyển động của người.*
D. vẫn đứng yên vì khối lượng của sàn lớn hơn khối lượng của người.
Câu 18 : Chọn câu đúng.
A. Khi gia tốc góc âm và vận tốc góc dương thì vật quay nhanh dần.
B. Khi gia tốc góc dương và vận tốc góc dương thì vật quay nhanh dần.*
C. Khi gia tốc góc âm và vận tốc góc âm thì vật quay chậm dần.
D. Khi gia tốc góc dương và vận tốc góc âm thì vật quay nhanh dần.
Câu 19 : Một vật rắn quay quanh trục cố định với gia tốc góc  khơng đổi. Tính chất chuyển động quay
của vật là
A. đều.
B. nhanh dần đều.
C. chậm dần đều.
D. biến đổi đều.*
Câu 20 : Chọn câu sai.
A. Khi vật rắn quay quanh trục (), mọi phần tử của vật rắn đều có gia tốc góc bằng nhau nên có
momen quán tính bằng nhau.*
B. Momen quán tính của vật rắn ln có trị số dương.
C. Momen qn tính của vật rắn đối với trục quay đặc trưng cho mức quán tính của vật đó đối với
chuyển động quay quanh trục đó.
D. Momen qn tính của chất điểm đối với một trục đặc trưng cho mức quán tính của chất điểm đó
đối với chuyển động quay quanh trục đó.
Câu 21 : Chọn câu đúng. Gia tốc góc  của chất điểm
A. tỉ lệ nghịch với momen lực đặt lên nó.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tổng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên
Chương 1 , 2 , 3



Trường THPT Cần Giuộc

3

GV : Vương Nhứt Trung

................................................................................................................................................................................................................................................
.

B. tỉ lệ thuận với momen qn tính của nó đối với trục quay.
C. tỉ lệ thuận với momen lực đặt lên nó và tỉ lệ nghịch với momen qn tính của nó đối với trục
quay.*
D. tỉ lệ nghịch với momen lực đặt lên nó và tỉ lệ thuận với momen qn tính của nó đối với trục
quay.
Câu 22 : Một vật rắn quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Tại một điểm xác
định trên vật cách trục quay một khoảng r ≠ 0 thì đại lượng nào sau đây không phụ thuộc r ?
A. Vận tốc dài.
B. Gia tốc tiếp tuyến. C. Vận tốc góc.
D. Gia tốc hướng tâm.
Câu 23 : Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc góc ω và thời gian t trong chuyển
động quay nhanh dần đều của vật rắn quay quanh một trục cố định?
A.  = - 2 + 0,5t (rad/s)
B.  = 2 - 0,5t (rad/s)
2
C.  = 2 + 0,5t (rad/s)
D.  = - 2 - 0,5t (rad/s) *
Câu 24 : Tác dụng một ngẫu lực lên thanh MN đặt trên sàn nằm ngang. Thanh MN khơng có trục
quay cố định. Bỏ qua ma sát giữa thanh và sàn. Nếu mặt phẳng chứa ngẫu lực (mặt phẳng ngẫu lực)

song song với sàn thì thanh sẽ quay quanh trục đi qua
A. đầu M và vuông góc với mặt phẳng ngẫu lực.
B. trọng tâm của thanh và vng góc với mặt phẳng ngẫu lực.*
C. đầu N và vng góc với mặt phẳng ngẫu lực.
D. điểm bất kì trên thanh và vng góc với mặt phẳng ngẫu lực.
Câu 25 : Động năng của một vật rắn quay được quanh một trục cố định được tính bằng cơng thức :
I 2
I 2
A. Wđ 
B. Wđ 
*
C. Wđ = 2I2
D. Wđ = 2I2
2
2
Câu 26 : Xét vật rắn quay quanh một trục cố định , tính chất nào sau đây sai ?
A. Trong cùng một thời gian , các điểm của vật rắn quay được những góc bằng nhau
B. Ở cùng một thời điểm , các điểm của vật rắn có cùng vận tốc dài *
C. Ở cùng một thời điểm , các điểm của vật rắn có cùng vận tốc góc
D. Ở cùng một thời điểm , các điểm của vật rắn có cùng gia tốc góc
Câu 27 : Một vận động viên trượt băng nghệ thuật đang thực hiện động tác quay quanh trục thân mình ,
hai tay dang rộng ra .Nếu lúc đang quay , vận động viên khép tay lại thì chuyển động quay sẽ
A. vẫn như cũ
B. quay chậm lại
C. quay nhanh hơn *
D. dừng lại ngay
Câu 28 : Chọn phát biểu sai về ngẫu lực
A. Ngẫu lực là hai lực song song , ngược chiều , có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật
B. Ngẫu lực tương đương với tổng các lực của ngẫu lực *
C. Không thể thay thế ngẫu lực bằng một lực duy nhất

D. Ngẫu lực có tác dụng làm quay vật
Câu 29 : Khi một vật quay chậm dần đều quanh một trục , vật đó có
A. gia tốc góc âm
B. vận tốc góc âm
C. vận tốc góc và gia tốc góc đều âm
D. tích tốc độ góc và gia tốc góc có giá trị âm *
Câu 30 : Chọn câu sai khi nói về mơmen qn tính của vật .Mơmen qn tính của một vật đối với trục
quay
A. phụ thuộc kích thước của vật
B. đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay
C. có thể có giá trị dương hoặc âm *
D. phụ thuộc vào vị trí trục quay

Bài tập :
TÌM CÁC ĐẠI LƯỢNG TRONG CHUYỂN ĐỘNG QUAY
Câu 1 : Trái Đất xem gần đúng là một quả cầu quay đều có bán kính 6370km. Gia tốc hướng tâm tại một
điểm M trên mặt đất ở vĩ độ 600 là:
A. 0,7 m/s2
B. 1,7 m/s2
C. 7,1 cm/s2
D. 1,7 cm/s2 *
Câu 2 : Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay
đều. Tỉ số giữa tốc độ dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là
A. 16 *
B. 1/16
C. 1/9
D. 9
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tổng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên
Chương 1 , 2 , 3



Trường THPT Cần Giuộc

4

GV : Vương Nhứt Trung

................................................................................................................................................................................................................................................
.

Câu 3 : Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Góc quay φ của vật rắn biến thiên theo thời gian t
theo phương trình :   2  2t  t 2 , trong đó  tính bằng rađian (rad) và t tính bằng giây (s). Một điểm trên vật
rắn và cách trục quay khoảng r = 10 cm thì có tốc độ dài bằng bao nhiêu vào thời điểm t = 1 s ?
A. 0,4 m/s.
B. 0,5 m/s.
C. 40 m/s.
D. 50 m/s.

Câu 4 : Hai đĩa trịn đồng chất, tiết diện đều A và B có khối lượng lần lượt là 3m và 5m, bán kính của
2
đĩa A bằng
bán kính của đĩa B. Tỉ số giữa momen quán tính của đĩa A và đĩa B đối với trục quay
3
trùng với trục của chúng là
5
2
4
15
A. .
B.

C.
D.
2
5
15
4
Câu 5 : Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ
120vịng/phút lên 360vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được
2s là
A. 157,8 m/s2.
B. 196,5 m/s2
C. 162,7 m/s2
D. 183,6 m/s2
Câu 6 : Một vật rắn coi như một chất điểm, chuyển động quay quanh một trục  , vạch nên một quĩ đạo
tròn tâm O, bán kính R = 50 cm.Biết rằng ở thời điểm t1 = 1 s chất điểm ở toạ độ góc 1  30 0 ; ở thời
điểm t2 = 3 s chất điểm ở toạ độ góc  2  60 0 và nó chưa quay hết một vịng .Tốc độ dài trung bình của
vật bằng
A. 6,5 cm/s.
B. 0,65 m/s.
C. 13 cm/s.
D. 1,3 m/s.
Câu 7 : Một khung dây cứng nhẹ hình tam giác đều cạnh. Tại ba đỉnh khung có gắn
ba viên bi nhỏ có cùng khối lượng m. Mơmen qn tính của hệ đối với trục quay đi
qua tâm đường trịn ngoại tiếp O và vng góc mặt phẳng khung là
3
9
A. ma2 *
B. ma2.
C. ma2.
D. 3ma2

2
4
Câu 8 : Một bánh xe quay nhanh dần đều không vận tốc đầu. Sau 10 giây, nó đạt tốc độ góc 20 rad/s.
Góc mà bánh xe quay được trong giây thứ 10 là
A. 100 rad.
B. 2 rad
C. 19 rad.
D. 200 rad.
Câu 9 : Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút . Coi như các kim quay
đều. Tỉ số giữa gia tốc hướng tâm của đầu kim phút và đầu kim giờ là
A. 92
B. 108
C. 192
D. 204
Câu 10 : Một bánh xe có đường kính 50 cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120
vịng/phút lên 360 vịng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là
A. 157,8 m/s2 *
B. 162,7 m/s2
C. 183,6 m/s2
D. 196,5 m/s2
Câu 11 : Mo-men quán tính của một đĩa đồng chất hình trịn đối với trục quay qua tâm đĩa tăng lên bao
nhiêu lần nếu bán kính R và bề dày h của đĩa đều tăng lên hai lần?
A. 16 lần.
B. 4 lần.
C. 32 lần.**
D. 8 lần.
Câu 12 : Một vật rắn coi như một chất điểm, chuyển động quay quanh một trục  , vạch nên một quĩ đạo
trịn tâm O, bán kính R = 50 cm.Biết rằng ở thời điểm t1 = 1 s chất điểm ở toạ độ góc 1  30 0 ; ở thời
điểm t2 = 3 s chất điểm ở toạ độ góc  2  60 0 và nó chưa quay hết một vịng .Tốc độ dài trung bình của
vật bằng

A. 6,5 cm/s.
B. 0,65 m/s.
C. 13 cm/s.
D. 1,3 m/s.
1
Câu 13 : Hai ròng rọc A và B dạng dĩa trịn có khối lượng lần lượt m và 4m có bán kính rA  rB . Chọn
3
câu đúng ?
I
I
I
I
A. B  36 *
B. B  18
C. B  9
D. B  12
IA
IA
IA
IA
Câu 14 : Một người đi xe đạp chuyển động thẳng đều với tốc độ 27 km/h. Biết khoảng cách từ trục bánh
xe đến mép ngoài của lốp là 30cm. Bánh xe quay với tốc độ góc bằng :
A. 90 vòng/phút
B. 205 90 vòng/phút
C. 239 90 vòng/phút
D. 810 90 vòng/phút
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tổng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên
Chương 1 , 2 , 3



Trường THPT Cần Giuộc

5

GV : Vương Nhứt Trung

................................................................................................................................................................................................................................................
.

Câu 15 : Coi Trái Đất như một hình cầu có bán kính R = 6400 km , quay đều quanh trục đi qua các địa
cực với tốc độ  = 1vòng/24h. Tốc độ dài tại một điểm trên mặt đất ở vĩ độ = 30o là :
A. 306 m/s
B. 403 m/s
C. 200 m/s
D. giá trị khác
Câu 16 : Vật rắn quay tròn từ trạng thái nghỉ với gia tốc góc khơng đổi. Sau khi quay được n = 4 vịng
thì tốc độ đạt được của điểm M cách trục quay r = 2m là v = 28m/s. Gia tốc góc của vật là :
A. 1,4 rad/s2
B. 3,9 rad/s2
C. 14 rad/s2
D. 39 rad/s2
Câu 17 : Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với tốc độ góc 20 rad/s thì bắt
đầu quay chậm dần đều và dừng lại sau 4s. Góc mà vật rắn quay được trong 1s cuối cùng trước khi dừng
lại ( giây thứ tư tính từ lúc bắt đầu quay chậm dần ) là :
A. 37,5 rad
B. 2,5 rad
C. 17,5 rad
D. 10 rad
Câu 18 : Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính r = 20cm với gia tốc tiếp tuyến at =
5 cm/s2. Sau bao lâu kể từ khi bắt đầu chuyển động , gia tốc tiếp tuyến bằng gia tốc pháp tuyến ?

A. 1 s
B. 1,5 s
C. 2 s *
D. 2,5 s
Câu 19 : Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật .Góc quay của vật biến thiên theo
thời gian t theo phương trình =  + t + t2 , trong đó tính bằng rađian (rad) và t tính bằng giây (s). Một
điểm M trên vật rắn và cách trục quay khoảng r = 10cm thì gia tốc tồn phần có độ lớn bằng bao nhiêu
vào thời điểm t = 1s ?
A. 0,92 m/s2
B. 0,2 m/s2
C. 0,9 m/s2
D. 1,1 m/s2
Câu 20 : Một đĩa tròn đồng chất lăn không trượt trên một mặt phẳng nghiêng .Biết mặt phẳng nghiêng
lập với mặt phẳng ngang một góc 30o .Gia tốc dài của đĩa dọc theo mặt phẳng nghiêng là :
1
1
2
3
A. g
B. g *
C. g
D. g
3
2
5
5
Câu 21 : Một rịng rọc có bán kính R = 20 cm quay dưới tác dụng của một vật nặng treo
ở một đầu sợi dây , đầu kia sợi dây quấn quanh rịng rọc .Ban đầu giữ vật đứng n , sau
đó buông ra , vật sẽ chuyển động với gia tốc 2 cm/s2 .Tại thời điểm vật nặng đi được
quãng đường 100 cm , độ lớn gia tốc của điểm A là :

A
A. 20,1 cm/s2 *
B. 20,1 m/s2
C. 22,5 m/s2
D. 22,5 cm/s2
ÁP DỤNG PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG LỰC HỌC
Câu 22 : Một quả cầu khối lượng 10 kg và bán kính 0,2m quay xung quanh một trục đi qua tâm của nó
với góc quay biến thiên theo thời gian với quy luật  = 2 + 3t + 4t2 (  đo bằng rad, t đo bằng s).
Mômen lực tác dụng lên quả cầu là
A. 3,6 Nm
B. 2,4 Nm
C. 1,28 Nm
D. 6,4 Nm
Câu 23 : Dưới tác dụng của mômen ngoại lực, một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều, sau 8 giây quay
80
được
vịng. Sau đó khơng tác dụng mơmen ngoại lực nữa thì nó quay chậm dần đều với gia tốc 2

rad/s2 dưới tác dụng của mômen lực ma sát có độ lớn 0,2Nm. Mơmen ngoại lực có độ lớn là
A. 0,4 N.m.
B. 0,6 N.m.
C. 0,7 N.m.
D. 0,3 N.m.
Câu 24* : Một ròng rọc coi như một đĩa tròn mỏng bán kính R = 10cm, khối lượng 1kg có thể quay
không ma sát quanh 1 trục nằm ngang cố định. Quấn vào vành ròng rọc một sợi dây mảnh, nhẹ không
dãn và treo vào đầu dây một vật nhỏ M có khối lượng 1kg. Ban đầu vật M ở sát rịng rọc và được thả ra
khơng vận tốc ban đầu, cho g = 9,81m/s2. Tốc độ quay của ròng rọc khi M đi được quãng đường 2m là
A. 36,17rad/s
B. 81,24rad/s
C. 51,15rad/s *

D. 72,36rad/s
Câu 25 : Một đĩa tròn đồng chất, khối lượng m = 2kg, bán kính R = 0,5m, trục quay qua tâm và vng
góc với mặt phẳng vành. Ban đầu vành đứng yên thì chịu tác dụng bởi một lực F tiếp xúc với mép ngoài
vành. Bỏ qua mọi ma sát. Sau 3 s vành tròn quay được một góc 36 rad. Độ lớn của lực F là
A. 3N.
B. 2N.
C. 4N.**
D. 6N.
Câu 26 : Một rịng rọc có bán kính 10 cm, có momen qn tính đối với trục là I = 10-2kgm2. Ban đầu
ròng rọc đang đứng n, tác dụng vào rịng rọc một lực khơng đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngồi của
nó. Sau khi vật chịu tác dụng lực được 3s thì tốc độ góc của nó là:
A. 60 rad/s
B. 40 rad/s
C. 30 rad/s
D. 20 rad/s
Câu 27 : Một sàn quay có mặt hình trịn đường kính 8m , khối lượng M = 400kg được coi như một đĩa
tiết diện đều , đồng chất , đang quay đều với vận tốc góc 0,2(rad/s) quanh một trục thẳng đứng đi qua
tâm sàn .Một người khối lượng m = 50kg đang đứng yên so với sàn quay ở mép sàn .Bỏ qua ma sát ở
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tổng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên
Chương 1 , 2 , 3


Trường THPT Cần Giuộc

6

GV : Vương Nhứt Trung

................................................................................................................................................................................................................................................
.


trục quay của sàn .Người nầy bắt đầu đi quanh mép sàn với vận tốc 1,5m/s (đối với sàn) ngược chiều
quay của sàn thì sàn quay đều với vận tốc góc
A. 0,175 rad/s
B. 0,1625 rad/s
C. 0,2375 rad/s *
D. 0,225 rad/s
Câu 28 : Một rịng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây khơng
dãn có khối lượng khơng đáng kể, một đầu quấn quanh rịng rọc, đầu còn lại treo một vật khối lượng
cũng bằng m. Biết dây khơng trượt trên rịng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản
mR 2
của mơi trường. Cho momen qn tính của rịng rọc đối với trục quay là
và gia tốc rơi tự do g.
2
Gia tốc của vật khi được thả rơi là
2g
g
g
A.
*
B.
C. g
D.
3
3
2
Câu 29 : Một ròng rọc được xem như đĩa trịn mỏng đồng chất có trục quay O, bán
kính R , khối lượng m. Một sợi dây không co dãn có khối lượng khơng đáng kể quấn
vào rịng rọc , đầu tự do mang một vật khối lượng bằng 2m (hình vẽ). Bỏ qua mọi ma
sát. Gia tốc a của vật tính theo gia tốc rơi tự do g là

g
2g
A.
B. 0,8g *
C.
D. 0,75g.
3
3
Câu 30 : Một bánh xe nhận một gia tốc góc 5 rad/s2 trong 8 giây dưới tác dụng của momen ngoại lực và
momen lực ma sát. Sau đó momen ngoại lực ngừng tác dụng, bánh xe chuyển động chậm dần đều và
dừng lại sau 10 vòng quay. Cho biết momen quán tính của bánh xe quay quanh trục I = 0,85kgm2.
Momen ngoại lực tác dụng lên bánh xe là:
A. 10,83Nm.
B.5,08Nm
C.25,91Nm
D.15,08Nm.
Câu 31 : Một rịng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây khơng
dãn có khối lượng khơng đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo một vật có khối lượng
cũng bằng m. Biết dây khơng trượt trên rịng rọc. Bỏ qua ma sát của rịng rọc với trục quay và sức cản
mR 2
của mơi trường. Cho momen qn tính của rịng rọc đối với trục quay là
và gia tốc rơi tự do g.
2
Gia tốc góc của rịng rọc khi vật được thả rơi là:
2g
g
g
A.
*
B.

C. gR
D.
3R
3R
2R
Câu 32 : Hai vật có khối lượng m1 = 0,5kg và m2 = 1,5kg được nối với
nhau bằng một sợi dây nhẹ, khơng dãn vắt qua một rịng rọc có trục quay
nằm ngang và cố định gắn vào mép bàn (Hình vẽ). Rịng rọc có momen
qn tính 0,03 kg.m2 và bán kính 10cm. Coi rằng dây khơng trượt trên ròng
rọc khi quay. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 9,8m/s2. Gia tốc của m1 và m2 là:
A. 1,96m/s2.
B. 3,92m/s2.
C. 2,45m/s2.
D. 0,98m/s2.*
Câu 33* : Cho cơ hệ (hình vẽ) m1 = 6kg, m2 = 4kg được nối với
C
nhau bằng sợi dây không giãn , khối lượng không đáng kể, vắt qua
rịng rọc cố định C, sợi dây khơng trượt trên bề mặt rịng rọc.
m2
Rịng rọc có bán kính r = 10cm và có thể quay khơng ma sát quanh
trục của nó, momen qn tính của rịng rọc đối với trục quay là
m1
2,5.10 – 3 kgm2. Mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang
0
một góc α = 30 . Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là
α
µ = 0,1. Ban đầu các vật đứng yên, g = 10m/s2 . Động năng
của ròng rọc ở thời điểm t = 10s kể từ lúc bắt đầu chuyển động bằng
A. 158,04 J *
B. 153,82 J

C. 185,32 J
D. 183,52 J
Câu 34 : Một đĩa đặc đồng chất , khối lượng 0,2kg , bán kính 10cm , có trục quay  đi qua tâm đĩa và
vng góc với đĩa , đang đứng yên. Tác dụng vào đĩa một mômen lực không đổi 0,02 Nm .Tính quãng
đường mà một điểm trên vành đĩa đi được sau 4s kể từ lúc tác dụng mômen lực :
A. 8 m
B. 16 m
C. 32 m
D. 24 m

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tổng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên
Chương 1 , 2 , 3


Trường THPT Cần Giuộc

7

GV : Vương Nhứt Trung

................................................................................................................................................................................................................................................
.

Câu 35 : Một cánh cửa quay quanh bản lề của nó với mơmen qn tính 8,7.104 kg.m2 , chiều rộng cánh

cửa là 2,4m .Tác dụng vào mép trong và vng góc với mặt cánh cửa một lực F làm cửa quay 90o trong

30s. Bỏ qua ma sát. Giá trị của lực F là :
A. 98,5 N
B. 126,5 N

C. 164,8 N
D. 212,3 N
Câu 36 : Một quả cầu đặc đồng chất có khối lượng m = 20 kg , bán kính R = 25 cm , trục quay là trục
đối xứng .Khi quả cầu đang đứng yên , cần phải tác dụng vào nó một lực tiếp tuyến bằng bao nhiêu thì
sau 10s điểm xa trục quay nhất trên quả cầu đạt được tốc độ v = 50 cm/s ?
A. 0,4 N
B. 1,5 N
C. 5 N
D. 10 N
Câu 37 : Hai vật có khối lượng m1 = 2,5 kg và m2 = 1 kg nối với nhau bằng một
sợi dây không co dãn , khối lượng không đáng kể và vắt qua một ròng rọc khối
lượng m = 1 kg. Coi ròng rọc là đồng chất , bỏ qua ma sát ở trục rịng rọc và khi
chuyển động dây khơng trượt trên rịng rọc .Lấy g = 10m/s2 .Gia tốc của m1 , m2
khi được thả cho chuyển động là :
A. 3,75 m/s2
B. 4,25 m/s2
C. 5,2 m/s2
D. 6,34 m/s2
Câu 38 : Một quả cầu đặc , đồng chất , khối lượng 1 kg , bán kính 10cm .Quả cầu có trục quay cố định 
đi qua tâm. Quả cầu đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 0,1 N.m .Tính quãng đường
mà một điểm ở trên quả cầu và ở xa trục quay của quả cầu nhất đi dược sao 2s kể từ lúc quả cầu bắt đầu
quay .
A. 50 cm
B. 200 cm
C. 250 cm
D. 500 cm
MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG
Câu 39 : Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua
trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3 kg. Tốc độ của mỗi chất
điểm là 5m/s. Momen động lượng của thanh là:

A. L = 15,0 kgm2/s
B. L = 7,5 kgm2/s
C. L = 12,5 kgm2/s
D. L = 10,0 kgm2/s
Câu 40 : Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua
trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3 kg. Vận tốc của mỗi chất
điểm là 5m/s. Mômen động lượng của thanh là :
A. L = 7,5 kgm2/s
B. L = 10,0 kgm2/s
C. L = 12,5 kgm2/s *
D. L = 15,0 kgm2/s
Câu 41 : Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đĩa 1 có mơmen
qn tính qn tính I 1 đang quay với tốc độ 0, Đĩa 2 có mơmen quán tính quán tính I 2 ban đầu đang
đứng yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1 sau một khoảng thời gian ngắn hai đĩa cùng quay với tốc độ góc là :
I1
A.  = I1 o
B.  = I2 o
C.  = I 2 o
D.  =
o *
I1  I 2
I1  I 2
I2
I1
Câu 42 : Một người khối lượng m = 60 kg đang đứng ở mép một sàn quay hình trịn, đường kính 6 m,
khối lượng M = 400 kg. Bỏ qua ma sát ở trục quay của sàn. Lúc đầu, sàn và người đang đứng yên.
Người ấy chạy quanh mép sàn với vận tốc 4,2 m/s (đối với đất) thì sàn
A. quay cùng chiều với chiều chuyển động của người với tốc độ góc 0,42 rad/s.
B. quay ngược chiều chuyển động của người với tốc độ góc 0,42 rad/s **
C. vẫn đứng n vì khối lượng của sàn lớn hơn nhiều so với khối lượng của người.

D. quay cùng chiều với chiều chuyển động của người với tốc độ góc 1,4 rad/s.
Câu 43 : Một sàn quay hình trụ bán kính R = 1,2m, có momen qn tính đối với trục quay của nó là I =
1,3.102 kg.m2 đang đứng yên. Một em bé , khối lượng m = 40 kg chạy trên mặt đất với tốc độ 3 m/s theo
đường tiếp tuyến với mép sàn và nhảy lên sàn . Bỏ qua ma sát ở trục quay. Vận tốc góc của sàn và em bé
sau khi nó nhảy lên sàn là
A. 0,768 rad/s.**
B. 0,897 rad/s.
C. 0,987 rad/s.
D. 0,678 rad/s.
Câu 44 : Một đĩa đồng chất, khối lượng M=10 kg, bán kính R=1m quay với vận tốc góc ω=7rad/s quanh
trục đối xứng của nó. Một vật nhỏ khối lượng m=0,25kg rơi thẳng đứng vào đĩa tại một điểm cách trục
quay 0,9m và dính vào đó. Vận tốc góc cuối của hệ (đĩa - ma tít) sẽ là
A. 6,73 rad/s.*
*
B. 5,79 rad/s
C. 4,87 rad/s.
D. 7,22 rad/s.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tổng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên
Chương 1 , 2 , 3


Trường THPT Cần Giuộc

GV : Vương Nhứt Trung

8

................................................................................................................................................................................................................................................
.


Câu 45* : Một sàn quay có mặt hình trịn đường kính 8m , khối lượng M = 400kg được coi như một đĩa
tiết diện đều , đồng chất , đang quay đều với vận tốc góc 0,2(rad/s) quanh một trục thẳng đứng đi qua
tâm sàn .Một người khối lượng m = 50kg đang đứng yên so với sàn quay ở mép sàn .Bỏ qua ma sát ở
trục quay của sàn .Người nầy bắt đầu đi quanh mép sàn với vận tốc 1,5m/s (đối với sàn) ngược chiều
quay của sàn thì sàn quay đều với vận tốc góc
A. 0,175 rad/s
B. 0,1625 rad/s
C. 0,275 rad/s *
D. 0,225 rad/s
Câu 46* : Một sàn quay bán kính R = 2m , momen quán tính đối với trục quay qua tâm sàn là I = 800
kg.m2 .Khi sàn quay đứng yên , một người có khối lượng m1 = 50 kg đứng ở mép sàn ném viên đá có
khối lượng m2 = 500g với v = 25 m/s theo phương tiếp tuyến với sàn. Ngay sau khi ném người đó sẽ có
tốc độ dài là :
A. v’ = - 5 cm/s *
B. v’ = 5 cm/s
C. v’ = 2,5 cm/s
D. v’ = - 2,5 cm/s
ĐỘNG NĂNG CỦA VẬT RẮN
Câu 47 : Hai bánh xe A và B quay xung quanh trục đi qua tâm của chúng, động năng quay của A bằng một nửa
động năng quay của B, tốc độ góc của A gấp ba lần tốc độ góc của B. Momen qn tính đối với trục quay qua tâm
của A và B lần lượt là IA và IB. Tỉ số
A. 18.

B. 3.

IB
có giá trị nào sau đây ?
IA
C. 9.


D. 6.

Câu 48 : Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định 1 có momen động lượng là L1, momen quán tính đối
với trục 1 là I1 = 9kg.m2. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định 2 có momen động lượng là L2,
momen qn tính đối với trục 2 là I2 = 4kg.m2. Biết động năng quay của hai vật rắn trên là bằng nhau.
Tỉ số L1/L2 bằng
A. 4/9
B. 2/3
C. 9/4
D. 3/2 *
Câu 49* : Một thanh mảnh AB đồng chất tiết diện đều, chiều dài  , có thể quay xung quanh trục nằm
ngang đi qua đầu A của thanh và vng góc với thanh. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của mơi
1
trường. Momen qn tính của thanh đối với trục quay là I  m2 và gia tốc rơi tự do là g. Nếu thanh
3
được thả không vận tốc đầu từ vị trí nằm ngang thì tới vị trí thẳng đứng đầu B của thanh có tốc độ v
bằng:
3g
2g
g
A.
B.
C. 3g *
D.

3
3
Câu 50 : Hai đĩa trịn có cùng mơmen quán tính đối với cùng trục quay đi qua tâm của các đĩa. Lúc đầu
đĩa 2 ( ở phía trên) đang đứng yên, đĩa 1 quay với tốc độ góc 0 . Sau đó cho 2 đĩa dính vào nhau, hệ
quay với vận tốc góc . Động năng của hệ hai đĩa so với lúc đầu

A. Tăng 3 lần
B. Giảm 4 lần
C. Tăng 9 lần
D. Giảm 2 lần *
Câu 51 : Xét hệ thống như hình vẽ: Rịng rọc là một vành trịn khối lượng m, bán kính
R. Hai vật nặng khối lượng MA, MB. Khối lượng tổng cộng M=MA+MB+m = 2kg. Khi
vận tốc của hệ vật là 2m/s thì động năng của hệ vật là
A
A. 3 J.
B. 2 J.
B
C. 4 J.*
D. 8 J.
Câu 52 : Một rịng rọc có khối lượng m = 100g,xem như một dĩa tròn,quay quanh trục của nó nằm
ngang.Một sợi dây mảnh ,khơng dãn,khối lượng khơng đáng kể,vắt qua rịng rọc. Hai đầu dây có gắn hai
vật có khối lượng m và 2m (m = 100g) và thả tự do. Khi vận tốc của vật là 2m/s thì động năng của hệ là
A. 0,7 J.*
B. 0,6 J.
C. 0,5 J.
D. 0,2 J
Câu 53 : Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định 1 có momen động lượng là L1, momen quán tính đối
với trục 1 là I1 = 9 kg.m2. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định 2 có momen động lượng là L2,
momen quán tính đối với trục 2 là I2 = 4kg.m2. Biết động năng quay của hai vật rắn trên là bằng nhau.
L
Tỉ số 1 bằng
L2
4
2
9
3

A. .
B. .
C. .
D. . *
9
3
4
2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tổng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên
Chương 1 , 2 , 3


Trường THPT Cần Giuộc

9

GV : Vương Nhứt Trung

................................................................................................................................................................................................................................................
.

Câu 54 : Trái Đất có khối lượng 5,98.1024 kg , bán kính trung bình 6,37.106 m .Coi Trái Đất là khối cầu
đồng chất .Động năng của Trái Đất trong chuyển động tự quay là :
A. 2,57.1029J
B. 5,8.1029J
C. 12,6.1029J
D. 25,3.1029J
CON LẮC VẬT LÍ
Câu 55* : Một con lắc vật lí là một thanh mảnh, hình trụ, đồng chất, khối lượng m, chiều dài ℓ, dao
động điều hòa (trong một mặt phẳng thẳng đứng) quanh một trục cố định nằm ngang đi qua một đầu

1
thanh. Biết momen quán tính của thanh đối với trục quay đã cho là I  ml 2 .Tại nơi có gia tốc trọng
3
trường g , dao động của con lắc nầy có tần số góc là
2g
g
3g
g
A.  
B.  
C.  
*
D.  
3l
l
2l
3l
Câu 56* : Một thanh mảnh , hình trụ , đồng chất , chiều dài l , dao động điều hòa ( trong một mặt phẳng
thẳng đứng ) quanh một trục cố định nằm ngang đi qua một đầu thanh .Biết mơmen qn tính của thanh
1
đối với trục quay đã cho là I  m.l 2 , gia tốc trọng trường là g .Chu kì dao động của thanh là
3
2l
l
3l
2l
A. T  2
*
B. T  2
C. T  2

D. T  2
3g
g
2g
g
Câu 57 : Một thanh đồng chất AB dài l , khối lượng m có thể quay xung quanh điểm A trong mặt phẳng
thẳng đứng. Ban đầu thanh được giữ nằm ngang sau đó bng ra , biết mơmen qn tính đối với A là
1 2
ml .Gia tốc góc ban đầu của thanh là :
3
g
g
2g
3g
A.
B.
C.
D.
3l
2l
3l
2l
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

LUYỆN THI TUYỂN CĐ-ĐH
BAN NÂNG CAO


CHƯƠNG II : DAO ĐỘNG CƠ HỌC


Lý thuyết :
Câu 1 : Hai dao động điều hòa: x1 = A1sin (ωt + φ1) và x2 = A2sin (ωt + φ2). Biên độ dao động tổng
hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi:
A. φ2 - φ1 = 2kπ *
B. φ2 - φ1 = (2k+1)π/2 C. φ2 - φ1 = π/4
D. φ2 - φ1 = (2k+1)π
Câu 2 : Khi xảy ra hiện tương cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số bằng tần số dao động riêng.*
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
T
Câu 3 : Trong
chu kỳ dao động . Quả cầu của con lắc đàn hồi đi được quãng đường :
2
A. 2 lần biên độ A *
B. 3 lần biên độ A .
C. 1 lần biên độ A .
D. 4 lần biên độ A .
Câu 4 : Khi chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động của nó :
A. Tăng 4 lần.
B. Tăng 2 lần.*
C. Giảm 2 lần.
D. Giảm 4 lần.
Câu 5 : Dao động tự do là dao động có :
A. Tần số khơng đổi
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tổng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên
Chương 1 , 2 , 3



Trường THPT Cần Giuộc

GV : Vương Nhứt Trung

10

................................................................................................................................................................................................................................................
.

B. Biên độ không đổi
C. Tần số không đổi và biên độ không đổi
D. Tần số phụ thuộc vào các đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài *
Câu 6 : Tần số dao động của con lắc đơn là :
g
1
l
1
g
1
g
A. f = 2 
B. f =
C. f =
*
D. f =
l
2 g
2 l
2 k
Câu 7 : Dao động cưỡng bức là dao động có:

A. tần số thay đổi theo thời gian.
B. biên độ chỉ phụ thuộc độ lớn lực cưỡng bức.
C. chu kì bằng chu kì ngoại lực cưỡng bức.*
D. năng lượng tỉ lệ với biên độ ngoại lực cưỡng bức.
Câu 8 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động trên quỹ đạo dài BC, có vị trí cân bằng O (B là vị trí
thấp nhất, C là vị trí cao nhất). Nhận định nào sau đây đúng:
A. Khi chuyển động từ B về O thế năng giảm, động năng tăng.*
B. Tại B, C thì gia tốc cực đại, lực đàn hồi lị xo cực đại.
C. Tại vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, lực đàn hồi lò xo nhỏ nhất.
D. Tại vị trí cân bằng thì cơ năng bằng 0.
Câu 9 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chiều dài dây
treo con lắc:
A. l 

42g
T2

B. l 

T 2g
*
42

C. l 

42 T 2
g

D. l 


g
42T 2

Câu 10 : Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với li độ
B. ngược pha so với li độ *
C. sớm pha /2 so với li độ
D. cùng pha so với vận tốc
Câu 11 : Trong dao động điều hồ của con lắc lị xo phát biểu nào sau đây là không đúng
A. lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo
B. lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng vật nặng *
C. gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
D. tần số góc phụ thuộc khối lượng của vật
Câu 12 : Chọn câu trả lời sai.
Trong dao động cưỡng bức:
A. Lực tác dụng là ngoại lực biến thiên tuần hoàn có chu kì bằng T.
B. Chu kì dao động bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức T.
C. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức *
D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực, ma sát của mội trường và độ
chênh lệch giữa tần số của ngoại lực f và tần số riêng của hệ f0.
Câu 13 : Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao
động đó.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động *
Câu 14 : Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hồn được gọi là :
A. Dao động cưỡng bức.*
B. Dao động tự do
C. Dao động tắt dần.

D. Dao động tuần hoàn .
Câu 15 : Chọn câu trả lời đúng.
Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động điều hoà có biên độ A1 và A2 đạt giá trị cực đại khi ?
A. Hai dao động ngược pha.
B. Hai dao động cùng pha.*
C. Hai dao động vuông pha.
D. Hai dao động lệch pha nhau bất kì.
Câu 16 : Chọn đáp án đúng. Trong dao động điều hoà :
A. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha với vận tốc.
B. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha với vận tốc.

C. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha
so với vận tốc.*
2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tổng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên
Chương 1 , 2 , 3


Trường THPT Cần Giuộc

11

GV : Vương Nhứt Trung

................................................................................................................................................................................................................................................
.


so với vận tốc.
2

Câu 17 : Chọn đáp án đúng. Con lắc lò xo biến đổi điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 16 lần thì
tần số dao động của vật:
A. Giảm 4 lần.*
B. Tăng 4 lần.
C. Giảm 16 lần.
D. Tăng 16 lần.
Câu 18 : Chu kì của con lắc đơn khơng phụ thuộc vào
A. Chiều dài dây treo
B. Vị trí đặt con lắc
C. Khối lượng của vật nặng *
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 19 : Trong các định nghĩa dao động điều hòa sau đây, định nghĩa nào đúng ?
A. Dao động điều hòa tuân theo quy luật hình cos với tần số khơng đổi.
B. Dao động điều hịa có biên độ dao động biến thiên tuần hồn.
C. Dao động điều hịa có pha dao động khơng đổi.
D. DĐĐH tuân theo quy luật hình sin hoặc cos với tần số, biên độ và pha ban đầu không đổi theo
thời gian.*
Câu 20 : Biểu hiện của sự cộng hưởng là gì ? ( giả sử ma sát với mơi trường bé )
A. Tần số dao động tăng nhanh đến giá trị cực đại .
B. Chu kỳ dao động tăng nhanh đến giá trị cực đại .
C. Biên độ dao động tăng nhanh đến giá trị cực đại *
D. Vận tốc dao động tăng nhanh đến giá trị cực đại .
Câu 21 : Chọn phát biểu sai khi nói về DĐĐH :
A. Khi vật đi từ vị trí biên về VTCB thì động năng tăng dần
B. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu
C. Khi vật qua VTCB thì động năng bằng cơ năng
D. Khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên thì thế năng giảm dần *
Câu 22 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Động năng của nó :
A. Biến thiên điều hịa theo chu kì T
B. Bằng thế năng của vật khi nó đi qua VTCB

C. Tăng 4 lần khi biên độ tăng 2 lần
D. Biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2 *
Câu 23 : Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Khi vật dao động điều hịa thì nó cũng dao động tuần hồn.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tự do là dao động có chu kì riêng chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
D. Tần số dao động cưỡng bức ln bằng tần số riêng của hệ dao động.*
Câu 24 : Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ
A ( hay xm ), li độ x, vận tốc v và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hoà là
v2
x2
A. A2 = x2 + 2v2
B. A2 = v2 + 2x2
C. A2 = x 2  2 *
D. A2 = v 2  2


Câu 25 : Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai
A. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.*
D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 26 : Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc khơng đổi)
thì tần số dao động điều hồ của nó sẽ
A. tăng vì chu kỳ dao động điều hồ của nó giảm.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.*
C. tăng vì tần số dao động điều hồ của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. khơng đổi vì chu kì dao động điều hồ của nó khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Câu 27 : Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc

B. năng lượng kích thích dao động
C. chiều dài của con lắc *
D. biên độ dao động
Câu 28 : Con lắc lị xo có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình
dao động x = 5.cos(t + ) (cm). Động năng của vật
D. Gia tốc biến đổi điều hoà trể pha

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tổng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên
Chương 1 , 2 , 3


Trường THPT Cần Giuộc

GV : Vương Nhứt Trung

12

................................................................................................................................................................................................................................................
.

A. bảo toàn trong suốt quá trình dao động
B. tỉ lệ với tần số góc 
C. biến đổi điều hịa với tần số góc 
D. biến đổi tuần hồn với tần số góc  *
Câu 29 : Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng m , dao động điều hịa với tần số f. Nếu khối
lượng vật nặng là 2m thì tần số dao động của vật là
A. 2f
B. 2 .f
C. f / 2
D. f *

Câu 30 : Tìm ý sai khi nói về dao động của con lắc đơn :
A. Với biên độ dao động bé và bỏ qua lực cản môi trường không đáng kể , con lắc đơn dao động điều
hịa
B. Khi chuyển động về phía vị trí cân bằng , chuyển động là nhanh dần
C. Tại vị trí biên , thế năng bằng cơ năng
D. Khi qua vị trí cân bằng , trọng lực cân bằng với lực căng dây *

Bài tập :
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA & CON LẮC LÒ XO
Câu 1 : Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s
và gia tốc cực đại là 2 m/s2. Lấy  2=10. Biên độ và chu kỳ dao động của vật là :
A. A=1cm; T=0,1 s;
B. A=2 cm; T=0,2 s
C. A=20 cm; T=2 s;
D. A=10 cm; T=1 s
Câu 2 : Chọn câu trả lời đúng
Một vật khối lượng m= 81 g treo vào một lị xo thẳng đứng thì tần số dao động điều hoà của vật là 10
Hz. Treo thêm vào lị xo vật có khối lượng m' = 19 g thì tần số dao động của hệ bằng :
A. 11,1 Hz
B. 12,4 Hz
C. 9 Hz
D. 8,1 Hz
Câu 3 : Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng, lị xo có khối lượng khơng đáng
kể và có độ cứng 40N/m, vật nặng có khối lượng 200g. Kéo vật từ vị trí cân bằng hướng xuống dưới một
đoạn 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 10m/s2. Giá trị cực đại, cực tiểu của lực đàn hồi
nhận giá trị nào sau đây?
A. 4N; 2N
B. 4N; 0N
C. 2N; 0N
D. 2N; 1,2 N

Câu 4 : Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ
x1 = - 0,5A (A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là
A. 1/10 s.
B. 1 s.
C. 1/20 s.
D. 1/30 s *
Câu 5 : Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lị xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt
một nửa thì chu kỳ dao động của con lắc mới là :
T
T
A. .
B. 2T.
C. T.
D.
*
2
2
Câu 6 : Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều
hòa.Tại thời điểm t , vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao
động của viên bi là
C. 4 3 cm.
D. 10 3 cm.
Câu 7 : Một vật dao động điều hồ khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại
của vật là a = 2m/s2. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương
trình dao động của vật là :
A. x = 2cos(10t ) cm.
B. x = 2cos(10t +  ) cm.


C. x = 2cos(10t - ) cm.

D. x = 2cos(10t + ) cm. *
2
2
Câu 8 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng , độ cứng k = 80N/m , vật nặng khối lượng m = 200g dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5cm, lấy g = 10m/s2. Trong một chu kì T, thời gian lị
xo giãn là :




A. (s) *
B.
(s)
C.
(s)
D.
(s)
A. 4 cm..

15

B. 16cm.

30

12

24

Câu 9 : Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ 10cm. Trong quá trình dao động tỉ

số lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là

13
, lấy g = 2 m/s. Chu kì dao động của vật là
3

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tổng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên
Chương 1 , 2 , 3


Trường THPT Cần Giuộc

GV : Vương Nhứt Trung

13

................................................................................................................................................................................................................................................
.

A. 1 s.
B. 0,8 s.*
C. 0,5 s.
D. Đáp án khác.
Câu 10 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
ℓ0 = 30cm, còn trong khi dao động chiều dài biến thiên từ 32cm đến 38cm. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc cực
đại của vật nặng là :
A. 60 2 cm/s
B. 30 2 cm/s *
C. 30cm/s
D. 60cm/s



Câu 11 : Cho một vật dao động điều hịa có phương trình chuyển động x  10cos 2t   (cm). Vật đi
6

qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm :
1
1
2
1
A. (s) *
B. (s)
C. (s)
D.
(s)
3
6
3
12
Câu 12 : Một con lắc lò xo dao động với biên độ A , thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có
li độ x1 = - A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là :
A. 6(s).
B. 1/3 (s).
C. 2 (s).
D. 3 (s).*
Câu 13 : Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5t + /6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ
lúc vật bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = 2 cm theo chiều dương được mấy lần ?
A. 3 lần
B. 2 lần.*
C. 4 lần.

D. 5 lần.
Câu 14 : Một vật dao động điều hồ, khi vật có li độ 4cm thì vận tốc là 30 (cm/s), cịn khi vật có li độ
3cm thì vận tốc là 40 (cm/s). Biên độ và tần số của dao động là:
A. A = 12cm, f = 12Hz.
B. A = 5cm, f = 5Hz.
C. A = 12cm, f = 10Hz.
D. A = 10cm, f = 10Hz.
Câu 15 : Hai con lắc lò xo dao động điều hòa . Độ cứng của các lò xo bằng nhau, nhưng khối lượng các
vật hơn kém nhau 90g. Trong cùng 1 khoảng thời gian con lắc 1 thực hiện được 12 dao động, con lắc 2
thực hiện được 15 dao động. Khối lượng các vật của 2 con lắc là
A. 450g và 360g
B. 210g và 120g
C. 250g và 160g *
D. 270g và 180g
Câu 16 : Hai vật dao động điều hịa có cùng biên độ và tần số dọc theo cùng một đường thẳng . Biết
rằng chúng gặp nhau khi chuyển động ngược chiều nhau và có ly độ bằng nửa biên độ . Độ lệch pha của
hai dao động này là
2
5
4
1
A.  *
B. 
C. 
D. 
3
6
3
6
Câu 17 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lị xo dãn 2cm. Khi lị xo có chiều dài cực tiểu

thì nó bị nén 4cm. Khi lị xo có chiều dài cực đại thì nó
A. dãn 4cm
B. dãn 8cm *
C. dãn 2cm
D. nén 2cm


Câu 18 : Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: x  2,5cos 10t   (cm). Tìm tốc
2

độ trung bình của M trong 1 chu kỳ dao động :
A. 50(m/s)
B. 50(cm/s) *
C. 5(m/s)
D. 5(cm/s)
Câu 19 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kì
T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A
B. 2 A *
C. 3 A
D. 1,5A
Câu 20 : Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương trình x = 8.cos(10 .t   ) cm. Quãng đường
vật đi được sau t = 0,45s là
A. 64cm
B. 72cm *
C. 0cm
D. 8cm
Câu 21 : Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2(s) , biết tại t = 0 vật có li độ x = -2 2 (cm) và có
vận tốc 2 2 (cm / s ) đang đi ra xa VTCB. Lấy
A.  20 2 (cm / s 2 ) .


2

B.20 ( cm / s ) .

 2  10. Gia tốc của vật tại t = 0,5(s) là :
C. 20 2 (cm / s 2 ) *

D. 0


) (x tính bằng cm và t
3
tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 1cm
A. 4 lần.
B. 7 lần.
C. 5 lần.*
D. 6 lần.
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  3.cos(5 .t 

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tổng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên
Chương 1 , 2 , 3


Trường THPT Cần Giuộc

GV : Vương Nhứt Trung

14


................................................................................................................................................................................................................................................
.

Câu 23 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lớn nhất và
nhỏ nhất là 3. Ở VTCB, độ biến dạng của lò xo bằng:
A. bốn lần biên độ
B. 3/2 lần biên độ
C. ba lần biên độ
D. hai lần biên độ *
Câu 24 : Con lắc lò xo được đặt trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ, góc
x
nghiêng  = 300 Khi vật ở vị trí cân bằng lị xo bị nén một đoạn ∆l = 5 cm.
Kéo vật theo phương của trục lị xo đến vị trí lị xo giãn 5cm so với độ dài tự
nhiên của nó, rồi thả khơng vận tốc đầu, vật dao động điều hịa. Chọn trục
O
tọa độ Ox có phương chiều như hình vẽ, góc O trùng với vị trí cân bằng của
vật, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của
vật. Lấy g  10m / s2 .

A. x = 10cos(10t + ) cm
B. x = 10cos10t cm *
2

C. x = 5cos(10t + ) cm
D. x = 10cos10t cm
2
Câu 25 : Thời gian ngắn nhất để một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T đi từ vị trí biên x = A
đến vị trí có li độ x = – A/2 là
3T
T

T
3T
A.
B.
C.
*
D.
8
12
3
4
Câu 26 : Một con lắc lò xo gồm một hòn bi nhỏ khối lượng 90g , gắn vào một
lò xo nhẹ độ cứng k , đầu kia của lò xo gắn cố định. Kích thích cho con lắc dao
động điều hịa , người ta thấy đồ thị của sự phụ thuộc vận tốc của hòn bi theo
thời gian được biểu diễn như hình vẽ , lấy 2 = 10 .Độ cứng của lò xo bằng ?
A. 625N/cm
B. 625N/m
C. 125N/m
D. 62,5N/m *
Câu 27 : Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn thẳng AB = 2A với
chu kì T = 2s. Chọn gốc thời gian t = 0 khi chất điểm nằm ở li độ x = A/2 và vận tốc có giá trị âm.
Phương trình dao động của chất điểm là
5

A. x = 2A.sin(t +
)
B. x = A.sin(t – )
6
6
5


C. x = A.sin(t +
)*
D. x = 2A.sin(t + )
6
6
Câu 28 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng 250 g và một lị xo nhẹ có độ cứng
100 N/m. Kích thích cho vật dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm. Tính thời
gian lị xo bị giãn trong một chu kì.
A. /30 (s)
B. /15 (s) *
C. /10 (s)
D. /5 (s)
Câu 29 : Một con lắc lị xo đặt trên mặt phẳng nghiêng góc  so với mặt phẳng nằm ngang. Vật đang ở
vị trí cân bằng O thì lị xo giãn l. Lấy g = 10 m/s2. Tính góc nghiêng  biết rằng nếu tăng thêm 30 o
thì khi cân bằng lị xo giãn l’ = 3 .l
A. 15o
B. 30o *
C. 45o
D. 60o
Câu 30 : Một vật dao động điều hoà , khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là
0,5s ; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t = 1,5s vật qua li độ x  2 3cm theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

5
A. x  8cos( t  )cm
B. x  4cos(2 t  )cm *
3

C. x  8cos( t  )cm

6

6

D. x  4cos(2 t  )cm
6

Câu 31 : Vật khối lượng m = 1kg (xem là chất điểm) gắn vào đầu lị xo được kích thích dao động điều
hịa theo phương ngang với tần số góc ω =10rad/s. Khi vận tốc vật bằng 60cm/s thì lực đàn hồi tác dụng
lên vật bằng 8N. Biên độ dao động của vật là
A. 5cm.
B. 8cm.
C. 10cm. * *
D. 12cm.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tổng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên
Chương 1 , 2 , 3


Trường THPT Cần Giuộc

15

GV : Vương Nhứt Trung

................................................................................................................................................................................................................................................
.

Câu 32 : Một con lắc lị xo được kích thích dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đi
từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 1,5s ; tỉ số giữa lực đàn hồi của lò xo và trọng lượng vật khi nó ở
76

vị trí thấp nhất là
( lấy g =10m/s2,  2  10 ). Biên độ dao động của con lắc là
75
A. 2cm.
B. 4cm.
C. 5cm.
D. 3cm. * *
Câu 33 ( ĐH 2010 ) Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất
A
khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x =
, chất điểm có tốc độ trung bình là
2
6A
9A
3A
4A
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
T
2T
2T
T
Câu 34 ( ĐH 2010 ) Một con lắc lò xo dao động điều hịa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một
T

chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là . Lấy
3
2=10. Tần số dao động của vật là
A. 4 Hz.
B. 3 Hz.
C. 2 Hz.
D. 1 Hz.
Câu 35 ( ĐH 2010 ) Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hồ theo phương ngang, mốc thế năng
tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động
năng và thế năng của vật là
1
1
A. 3
B.
C.
D. 2
3
2
Câu 36 : Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn đường PQ = 20 cm, thời gian vật đi từ P đến Q là
0,5 s. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của OP và OQ. Vận tốc trung bình chất điểm trên đoạn EF là
A. 1,2m/s
B. 0,8m/s
C. 0,6m/s *
D. 0,4m/s
Câu 37 : Một vật dao động điều hồ dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) có phương trình: x =
5.cos(2t - /3) (cm). Xác định quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 1 (s) đến thời điểm t = 7/6 (s).
A. 2,5 cm *
B. 5 cm
C. 15 cm
D. 7,5 cm

Câu 38 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos(5t - /3) + 1 (cm). Trong giây đầu
tiên vật đi qua vị trí x = 1 cm được mấy lần?
A. 6 lần
B. 5 lần *
C. 4 lần
D. 7 lần
Câu 39 : Một vật dao động điều hịa theo phương ngang với phương trình: x = 20cos(2t – /2) (cm).
Vào một thời điểm nào đó vật có li độ là 5 cm thì li độ vào thời điểm ngay sau đo 1/8 (s) là:
A. 17,2 cm
B. -10,2 cm
C. 7 cm
D. A và B đều đúng *
Câu 40 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật khối lượng 0,5 kg, độ cứng của lò xo 100
N/m. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Lấy g = 10
m/s2. Lực tác dụng vào điểm treo khi vật có li độ + 2 cm là:
A. 1 N
B. 3 N
C. 5,5 N
D. 7 N *
Câu 41 : Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới gắn vật nặng dao động điều hoà với biên độ 10 cm. Tỉ
số giữa lực cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 7/3. Lấy g = 2 = 10
m/s2. Tần số dao động là:
A. 1 Hz *
B. 0,5 Hz
C. 0,25 Hz
D. 2,5 Hz
Câu 42 : Một con lắc lò xo, vật có khối lượng 500 g, dao động với cơ năng 10 (mJ), theo phương trình:
x = A.cos(t + ). Ở thời điểm t = 0, nó có vận tốc 0,1 m/s và gia tốc -3 m/s2. Tính A và 
A. 4 cm, /2
B. 2 cm, /6 *

C. 4 cm, /4
D. 2 cm, -/3
Câu 43 ( ĐH2011 ) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng
thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm.*
B. 4 cm.
C. 10 cm.
D. 8 cm.
2
Câu 44 ( ĐH2011 ) Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos
t (x tính bằng cm;
3
t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3015 s.
B. 6030 s.
C. 3016 s.*
D. 6031 s.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tổng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên
Chương 1 , 2 , 3


Trường THPT Cần Giuộc

16

GV : Vương Nhứt Trung

................................................................................................................................................................................................................................................
.


Câu 45 ( ĐH2011 ) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc
thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất
1
điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng lần thế năng là
3
A. 26,12 cm/s.
B. 7,32 cm/s.
C. 14,64 cm/s.
D. 21,96 cm/s.*
Câu 46 ( ĐH2011 ) Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lị xo nhẹ có một đầu cố định,
đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lị xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối
lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt
đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lị xo có chiều dài cực đại
lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là
A. 4,6 cm.
B. 2,3 cm.
C. 5,7 cm.
D. 3,2 cm.*
Câu 47 : Một con lắc lò xo gồm vật M và lị xo có độ cứng k đang dao động điều hòa trên mặt phẳng
nằm ngang, nhẵn với biên độ A1. Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng
khối lượng vật M, chuyển động theo phương ngang với vận tốc v0 bằng vận tốc cực đại của vật M , đến
va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục dao động
điều hòa với biên độ A2 . Tỉ số biên độ dao động của vật M trước và sau va chạm là :
A
A
2
3
A 2
A 1

A. 1 
*
B. 1 
C. 1 
D. 1 
A2
2
A2
2
A2 3
A2 2
Câu 48 : Một vật nhỏ khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ số ma sát nghỉ giữa vật và tấm
ván là   0, 2 . Cho tấm ván dao động điều hoà theo phương ngang với tần số f  2 Hz . Để vật không
bị trượt trên tấm ván trong quá trình dao động thì biên độ dao động của tấm ván phải thoả mãn điều kiện
nào ?
A. A  1, 25cm *
B. A  1,5cm
C. A  2, 5cm
D. A  2,15cm
Câu 49 : Hai con lắc lị xo giống nhau có khối lượng vật nặng 10 (g), độ cứng lò xo 1002 N/m dao
động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa
độ). Biên độ của con lắc thứ nhất lớn gấp đôi con lắc thứ hai. Biết rằng hai vật gặp nhau khi chúng
chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là
A. 0,03 (s)
B. 0,02 (s) *
C. 0,04 (s)
D. 0,01 (s)
DAO ĐỘNG TẮT DẦN
Câu 50 : Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con
lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là:

A. 4,5%.
B. 6% *
C. 9%
D. 3%
2
Câu 51 : Một con lắc lị xo nằm ngang có k=400N/m; m=100g; lấy g=10m/s ; hệ số ma sát giữa vật và
mặt sàn là µ=0,02. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi bng nhẹ. Quãng đường vật đi
được từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là:
A. 16m *
B. 1,6m
C. 16cm
D. Đáp án khác.
Câu 52 : Con lắc lò xo ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt
phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là  = 0,01, lấy g = 10m/s2. Sau mỗi lần vật chuyển
động qua VTCB biên độ dao động giảm 1 lượng là
A. A = 0,1cm.
B. A = 0,1mm.
C. A = 0,2cm.
D. A = 0,2mm *
Câu 53 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 200g , lị xo có khối lượng khơng đáng kể , độ
cứng k = 80N/m ; đặt trên mặt sàn nằm ngang. Người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đoạn 3cm và
truyền cho nó vận tốc 80cm/s. Cho g = 10m/s2. Do có lực ma sát nên vật dao động tắt dần, sau khi thực
hiện được 10 dao động vật dừng lại. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là
A. 0,04
B. 0,15
C. 0,10
D. 0,05 *
Câu 54 : Một vật khối lượng 100 (g) gắn với một lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động trên mặt phẳng
ngang với biên độ ban đầu 10 (cm). Lấy gia tốc trọng trường 10 m/s2. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt
phẳng ngang là 0,1. Tìm tổng chiều dài quãng đường mà vật đi được cho tới lúc dừng lại.

A. 5 m *
B. 4 m
C. 6 m
D. 3 m

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tổng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên
Chương 1 , 2 , 3


Trường THPT Cần Giuộc

17

GV : Vương Nhứt Trung

................................................................................................................................................................................................................................................
.

Câu 55 : Một vật khối lượng 100 (g) gắn với một lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động trên mặt phẳng
ngang với biên độ ban đầu 10 (cm). Lấy gia tốc trọng trường 10 m/s2. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt
phẳng ngang là 0,1. Tìm thời gian từ lúc dao động cho đến lúc dừng lại.
A. 5 s *
B. 3 s
C. 6 s
D. 4 s
Câu 56 : Một con lắc lị xo gồm lị xo có hệ số đàn hồi 60 (N/m) và quả cầu có khối lượng 60 (g), dao
động trong một chất lỏng với biên độ ban đầu 12 (cm). Trong quá trình dao động con lắc ln chịu tác
dụng của một lực cản có độ lớn không đổi. Biết khoảng thời gian từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn
là 120 s. Tính độ lớn của lực cản
A. 0,002 N

B. 0,003 N *
C. 0,004 N
D. 0,005 N
Câu 57 : Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 (m), quả cầu nhỏ có khối lượng 100 (g). Cho nó dao động tại
nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, với biên độ góc 0,14 (rad). Trong q trình dao động, con lắc ln
chịu tác dụng của lực ma sát nhỏ có độ lớn khơng đổi 0,002 (N) thì nó sẽ dao động tắt dần. Dao động tắt
dần có cùng chu kì như khi khơng có lực cản. Tính khoảng thời gian từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi
dừng hẳn.
A. 24,23 (s)
B. 24,34 (s) *
C. 3,14 (s)
D. 24,25 (s)
Câu 58 : Một con lắc đơn có chiều dài 0,992 (m), quả cầu nhỏ có khối lượng 25 (g). Cho nó dao động tại
nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 với biên độ góc 40, trong mơi trường có lực cản tác dụng. Biết con
lắc đơn chỉ dao động được 50 (s) thì ngừng hẳn. Xác định độ hao hụt cơ năng trung bình sau một chu kì.
A. 20 J
B. 22 J
C. 23 J
D. 24 J *
Câu 59 : Một con lắc đồng hồ được coi như một con lắc đơn có chu kì dao động 2 (s); vật nặng có khối
lượng 1 (kg). Biên độ góc dao động lúc đầu là 50. Nếu có một lực cản khơng đổi 0,011 (N) thì nó chỉ dao
động được một thời gian bao nhiêu?
A. 24,23 (s)
B. 40 (s) *
C. 3,14 (s)
D. 25 (s)
Câu 60 ( ĐH 2010 ) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lị xo có độ cứng 1 N/m. Vật
nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật
nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lị xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g =
10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là

A. 10 30 cm/s.
B. 20 6 cm/s.
C. 40 2 cm/s.
D. 40 3 cm/s.
NĂNG LƯỢNG DAO ĐỘNG
Câu 61 : Một con lắc lò xo dao động trên quỹ đạo dài 16cm. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 4cm thì cơ
năng bằng mấy lần động năng ?
A. 4
B. 5
C. 4/3 *
D. 3/2
Câu 62 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hịa với phương trình x = Acost. Sau đây là đồ thị biểu
W
1



2

W0 = /2 k.A
W0

/2
0

Wt
t(s)

diễn động năng Wđ và thế năng Wt của con lắc theo thời gian :
Người ta thấy cứ sau 0,5(s) động năng lại bằng thế năng thì tần số góc dao động con lắc sẽ là :


A. (rad/s) *
B. 2(rad/s)
C. (rad/s)
D. 4(rad/s)
2
Câu 63 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.102
(J) lực đàn hồi cực đại của lò xo F(max) = 4(N). Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F =
2(N). Biên độ dao động sẽ là
A. 2(cm) *
B. 4(cm)
C. 5(cm)
D. 3(cm)
Câu 64 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm : lị xo có độ cứng k , một đầu cố định , một đầu gắn với vật
nhỏ khối lượng m trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Tại thời điểm ban đầu , vật đang ở vị
trí cân bằng , người ta truyền cho nó vận tốc vo = 1m/s theo chiều dương và sau đó vật dao động điều
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tổng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên
Chương 1 , 2 , 3


Trường THPT Cần Giuộc

18

GV : Vương Nhứt Trung

................................................................................................................................................................................................................................................
.

hòa. Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian T1 =



s thì động năng lại bằng thế năng. Phương trình
40

dao động của vật là
A. x = 5.sin20t (cm) *
B. x = 5.sin40t (cm)
C. x = 10.sin20t (cm)
D. x = 10.sin40t (cm)
Câu 65 : Một con lắc đơn có chiều dài l , quả nặng khối lượng m = 500g . Kéo con lắc lệch về bên trái
so với phương thẳng đứng góc 1 = 0,15 rad , rồi truyền vận tốc v1= 8,7cm/s . Khi đó người ta thấy con
lắc dao động với năng lượng bằng 16 (mJ) . Chiều dài con lắc là :
A. l = 50cm
B. l = 25cm *
C. l = 100cm
D. l = 75cm
Câu 66 : Một con lắc lị xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hồ theo phương
thẳng đứng. Khi đó năng lượng dao động là 0,05J, độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi của lò xo
là 6N và 2N. Tìm chu kì và biên độ dao động. Lấy g = 10m/s2.
A. T  0,63s ; A = 10cm
B. T  0,31s ; A = 5cm
C. T  0,63s ; A = 5cm *
D. T  0,31s ; A = 10cm
Câu 67 : Một con lắc lò xo có m = 200g dao động điều hồ theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò
xo là lo= 30cm. Lấy g =10m/s2. Khi lị xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng khơng và lúc đó lực đàn
hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,1J
B. 0,02J
C. 0,08J

D. 1,5J

Câu 68 : Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 8cos(2t- ) cm. Thời điểm thứ nhất vật qua
3
vị trí có động năng bằng thế năng
A.1/8 s
B. 1/12 s
C. 1/24 s *
D. 1/6 s
Câu 69 : Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại 40cm/s. Tại vị trí có li độ xo = 2 2 cm vật có
động năng bằng thế năng. Nếu chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí nầy theo chiều dương thì phương
trình dao động của vật có dạng :

3
A. x = 4.cos( 10t - ) (cm) *
B. x = 4.cos( 10t +
) (cm)
4
4

3
C. x = 4 2 cos( 10t + ) (cm)
D. x = 4 2 cos( 10t +
) (cm)
4
4
Câu 70 : Một chất điểm m = 0,1kg thực hiện dao động điều hịa chu kì T = 2s. Lấy 2 = 10 và g =
10m/s2. Năng lượng dao động E = 10 3 J , biên độ dao động , lực đàn hồi cực đại là
A. A = 4,5cm ; Fmax = 0,045N
B. A = 54cm ; Fmax = 0,045N

C. A = 4,5cm ; Fmax = 1,045N *
D. A = 4,5cm ; Fmax = 4,5N
Câu 71 : Một vật dao động điều hịa. Tại vị trí động năng bằng hai lần thế năng , gia tốc của vật có độ
lớn nhỏ hơn gia tốc cực đại
A. 2 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 3 lần *
Câu 72 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo phương
thẳng đứng, thêm 3(cm) rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách
vị trí cân bằng 1(cm), tỷ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là
1
1
1
1
A. *
B. .
C. .
D. .
8
9
2
3
Câu 73 : Ở vị trí nào thì động năng của con lắc có giá trị gấp n lần thế năng ?
A
A
A
A
A. x =
B. x =

C. x = 
D. 
n
n 1
n 1
n 1
Câu 74 : Một vật dao động điều hịa với phương trình: x = 1,25sin(20t + /2) cm. Vận tốc tại vị trí mà
động năng nhỏ hơn thế năng 3 lần là :
A. ± 25 cm/s
B. ±12,5 cm/s *
C. ±10 cm/s
D. ±7,5 cm/s
Câu 75 : Một con lắc lị xo dao động điều hồ với biên độ 10 cm, vật có khối lượng 1 kg. Thời gian
ngắn nhất đi từ điểm có toạ độ – 5 cm đến điểm có toạ độ + 5 cm là /30 s. Tính cơ năng dao động.
A. 0,5 J *
B. 0,16 J
C. 0,3 J
B. 0,36 J
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tổng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên
Chương 1 , 2 , 3


Trường THPT Cần Giuộc

GV : Vương Nhứt Trung

19

................................................................................................................................................................................................................................................
.


Câu 76 : Một vật dao động điều hịa với phương trình: x = Asin(t + ). Thời gian vật ngắn nhất đi từ vị
trí x = 0 đến vị trí x = A 3 /2 là /6 (s). Tại điểm cách vị trí cân bằng 2 cm thì nó có vận tốc là 4 3
cm/s. Khối lượng quả cầu là m = 100 g. Năng lượng của nó là
A. 0,32 mJ *
B. 0,16 m J
C. 0,26 m J
B. 0,36 m J
Câu 77 : Một con lắc lò xo, khối lượng của vật 1 (kg) dao động điều hoà với cơ năng 0,125 J. Tại thời
điểm ban đầu vật có vận tốc v 0  0,25 m / s  và gia tốc a 0  6,25 3 m / s  . Tính độ cứng lị xo.
A. 100 N/m
B. 200 N/m
C. 625 N/m *
D. 400 N/m
Câu 78 : Một con lắc lò xo, khối lượng của vật 1 (kg) dao động điều hoà với cơ năng dao động
E  72.104 J  . Tại thời điểm ban đầu vật có toạ độ x 0  2 3 cm  có vận tốc v0  6 cm / s  . Tính độ
cứng k của lò xo.
A. 10 N/m
B. 20 N/m
C. 9 N/m *
D. 4 N/m
Câu 79 ( ĐH2011 ) Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều
hịa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm,
t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 0,1125 J.*
B. 225 J.
C. 112,5 J.
D. 0,225 J.
CON LẮC ĐƠN
Câu 80 : Một con lắc đơn dùng để điều khiển đồng hồ quả lắc; Đồng hồ chạy đúng khi đặt trên mặt đất,

nếu đưa lên độ cao h= 300m thì đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau 30 ngày? Biết các điều
kiện khác khơng thay đổi, bán kính Trái Đất R = 6400km
A. chậm 121,5 s *
B. nhanh 121,5 s
C. nhanh 62,5 s
D. chậm 243 s
Câu 81 : Chọn câu trả lời đúng
Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là 80 g đặt trong một điện trường đều có véc tơ cường độ


điện trường E có phương thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E = 4800 V/m. Khi chưa tích điện cho quả
nặng chu kỳ dao động nhỏ của con lắc T0 = 2 s, tại nơi có g= 10 m/s2. Tích cho quả nặng điện tích q =
6.10-5 C thì chu kì dao động của nó bằng :
A. 2,33 s
B. 2,5 s *
C. 1,6 s
D. 1,72 s
Câu 82 : Hai con lắc đơn có chiều dài l1 và l2 hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng một nơi. Trong
cùng một khoảng thời gian như nhau chúng thực hiện được số dao động lần lượt là 12 và 8. Chiều dài l1
và l2 tương ứng là:
A. 60cm và 90cm
B. 24cm và 54cm *
C. 90cm và 60cm
D. 54cm và 24cm
Câu 83 : Một con lắc đơn có chiều dài l =1 m dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g =2=10m/s.
Khi vật đi qua vị trí cân bằng dây treo vướng vào đinh nằm cách điểm treo 50 cm thì chu kỳ dao động
của con lắc đơn là :
A. 2 s

B.


2 2
s*
2

C. 2 + 2 s

D. Đáp án khác.

Câu 84 : Một con lắc đơn được treo tại trần của 1 toa xe, khi xe chuyển động đều con lắc dao động với
chu kỳ 1s, cho g=10m/s2. Khi xe chuyển động nhanh dần đều theo phương ngang với gia tốc 3m/s2 thì
con lắc dao động với chu kỳ:
A. 0,978s *
B. 1,0526s
C. 0,9524s
D. 0,9216s
Câu 85 : Một con lắc đơn có chiều dài   1(m) treo ở trần một thang máy, khi thang máy đi xuống
g
nhanh dần đều với gia tốc a  (g =  2 m/s2 ) thì chu kỳ dao động bé của con lắc là
2
A. 2 (s).
B. 2,83 (s) *
C. 1,64 (s).
D. 4 (s).
Câu 86 : Kéo con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng góc 600 so với phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc
trọng lực g = 9,8m/s2. Vận tốc con lắc khi qua vị trí cân bằng là 2,8m/s. Độ dài dây treo con lắc là
A. 80 cm *
B. 100 cm
C. 1,2 m
D. 0,5 m

Câu 87 : Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao động của nó
A. tăng 11,80% *
B. tăng 25%
C. giảm 11,80%
D. giảm 25%
Câu 88 : Một đồng hồ quả lắc được xem như con lắc đơn mỗi ngày chạy nhanh 86,4(s). Phải điều chỉnh
chiều dài của dây treo như thế nào để đồng hồ chạy đúng ?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tổng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên
Chương 1 , 2 , 3


Trường THPT Cần Giuộc

20

GV : Vương Nhứt Trung

................................................................................................................................................................................................................................................
.

A. Tăng 0,2 *
B. Giảm 0,2
C. Tăng 0,4
D. Giảm 0,4
Câu 89 : Hai con lắc đơn có chiều dài l1 & l2 dao động nhỏ với chu kì T1 = 0,6(s), T2 = 0,8(s) cùng được
kéo lệch góc α0 so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao
nhiêu thì 2 con lắc lại ở trạng thái này.
A. 2(s)
B. 2,5(s)
C. 4,8(s)

D. 2,4(s) *
Câu 90 : Một thang máy có thể chuyển động theo phương thẳng đứng với gia tốc có độ lớn ln nhỏ
hơn gia tốc trọng trường g tại nơi đặt thang máy. Trong thang máy nầy có treo một con lắc đơn dao động
với biên độ nhỏ. Chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên bằng 1,1 lần khi thang máy
chuyển động. Điều đó chứng tỏ vectơ gia tốc của thang máy
A. hướng lên trên và có độ lớn là 0,11g
B. hướng lên trên và có độ lớn là 0,21g *
C. hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,11g
D. hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,21g
Câu 91 : Một con lắc dơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1=0,8 s. Một con lắc dơn khác có độ dài l2
dao động với chu kì T2=0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là :
A. T = 0,7 s
B. T = 1 s
C. T = 1,4 s
D. T = 0,8 s
Câu 92 : Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên chu kì dao
động của nó bằng 2(s), lấy g =10(m/s2). Thang máy chuyển động chậm dần đều xuống dưới với gia tốc a
= 2(m/s2) thì chu kì dao động của con lắc là :
A. 2,19(s)
B. 1,79(s)
C. 1,83(s) *
D. 2,24(s)
Câu 93 : Một con lắc đơn có chiều dài l = 48cm, vật có khối lượng m = 10g tích điện q = - 4.10-6C dao
động điều hoà trong điện trường đều có các đường sức điện trường thẳng đứng hướng lên. Cường độ
điện trường E = 5000V/m, lấy g = 2 = 10 m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc đơn đó là :
A. T = 0,4 s *
B. T = 2 6  s
C. T = 4 s
D. T = 0,2 6  s
Câu 94 : Có hệ con lắc lò xo treo thẳng đứng và hệ con lắc đơn cùng dao động điều tại một nơi nhất

định. Chu kì dao động của chúng bằng nhau, nếu chiều dài của con lắc đơn
A. bằng độ biến dạng của lị xo khi vật ở vị trí thấp nhất.
B. bằng chiều dài tự nhiên của lò xo.
C. bằng độ biến dạng của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng *
D. bằng chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 95 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l = 100 cm .Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một
góc  với cos = 0,892 rồi truyền cho nó vận tốc v = 30 cm/s thì vật dao động. Lấy g = 10 m/s2 .Tính
vận tốc cực đại của vật nặng trong q trình nó dao động ?
A. 50 cm/s
B. 100 cm/s
C. 120 cm/s
D. 150 cm/s *
Câu 96 : Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ treo vào đầu một sợi dây dài l = 100 cm tại nơi có g =
9,81 m/s2 .Bỏ qua mọi ma sát , con lắc dao động với góc lệch cực đại o = 60o .Vận tốc của quả cầu khi
nó ở vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc = 30o là
A. 2,7 m/s *
B. 2,1 m/s
C. 15,26 cm/s
D. 26,3 cm/s
Câu 97 : Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 100g dao động tuần hồn với biên độ góc o =
30o .Lấy g = 10 m/s2 .Lực căng cực tiểu của sợi dây trong quá trình vật dao động là :
3
3
A.
N*
B.
N
C. 0,2 N
D. 0,5 N
2

5
Câu 98 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 50 cm .Từ vị trí cân bằng kéo vật đến vị trí dây treo
nằm ngang rồi thả nhẹ cho nó dao động .Lấy g = 10 m/s2 .Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 0,25 m/s
B. 0,5 m/s
C. 10 m/s *
D. 10 m/s
Câu 99 : Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng m = 100g .Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng
một góc o = 60o rồi thả nhẹ cho nó dao động . Lấy g = 10 m/s2 .Tính lực căng sợi dây khi vật nặng đi
qua vị trí cân bằng .
A. 0,5 N
B. 1 N
C. 2 N *
D. 3 N
Câu 100 : Một con lắc đơn chiều dài dây treo  , vật nặng có m. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng 1 góc
 0 = 600 rồi thả khơng vận tốc đầu (bỏ qua ma sát). Hãy xác định tỉ số của lực căng cực đại và cực tiểu
của dây treo ?
A. 2
B. 3
C. 4 *
D. 6
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tổng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên
Chương 1 , 2 , 3


Trường THPT Cần Giuộc

21

GV : Vương Nhứt Trung


................................................................................................................................................................................................................................................
.

Câu 101 : Một con lắc đơn có khối lượng 2,5kg và có độ dài 1,6m, dao động điều hịa ở nơi có gia tốc
trọng trường g = 9,8m/s2. Cơ năng dao động của con lắc là 196 mJ. Li độ góc cực đại của dao động có
giá trị bằng
A. 0,01 rad
B. 5,70 *
C. 0,57 rad
D. 7,50
Câu 102 : Phải kéo con lắc đơn lệch khỏi VTCB một góc bao nhiêu để lực căng dây cực đại gấp 1,05 lần
lực căng dây cực tiểu ?
A. 10,40 *
B. 9,80
C. 300
D. 5,20
Câu 103 ( ĐH 2010 ) Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ
góc 0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương
đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc  của con lắc bằng


 0
 0
A. 0 .
B. 0 .
C.
.
D.
.

3
2
2
3
Câu 104 ( ĐH 2010 ) Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg
mang điện tích q = +5.10-6C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường
đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10
m/s2,  = 3,14. Chu kì dao động điều hồ của con lắc là
A. 0,58 s
B. 1,40 s
C. 1,15 s *
D. 1,99 s
Câu 105 : Người ta đưa một con lắc lên tới độ cao h = 0,1R (R là bán kính của trái đất). Để chu kì khơng
đổi phải thay đổi chiều dài của con lắc như thế nào
A. Giảm 17% *
B. Tăng 21%
C. Giảm 21%
D. Tăng 17%
Câu 106 : Một con lắc đơn khi dao động trên mặt đất, chu kì dao động 2,4 s. Đem con lắc lên Mặt Trăng
mà khơng thay đổi chiều dài thì chu kỳ dao động của nó là bao nhiêu? Biết rằng khối lượng Trái Đất
gấp 81 lần khối lượng Mặt Trăng, bán kính Trái Đất bằng 3,7 lần bán kính Mặt Trăng
A. 5,8 s *
B. 4,8 s
C. 3,8 s
D. 2,8 s
Câu 107 : Một con lắc đơn, trong khoảng thời gian Δt = 10 phút nó thực hiện 299 dao động. Khi giảm
độ dài của nó bớt 40 cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 386 dao động. Gia
tốc rơi tự do tại nơi thí nghiệm là
A. 9,80 m/s2 *
B. 9,81 m/s2

C. 9,82 m/s2
D. 9,83 m/s2
Câu 108 : Một con lắc đơn có chiều dài 2 m dao động điều hịa với biên độ góc 60. Tỷ số giữa lực căng
dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí cao nhất là :
A. 0,953
B. 0,994
C. 0,995 *
D. 1,052
Câu 109 : Người ta đưa một đồng hồ quả lắc từ Trái đất lên Mặt trăng mà không điều chỉnh lại. Treo
đồng hồ này trên mặt trăng thì thời gian trái đất tự quay một vòng là bao nhiêu? Cho biết gia tốc rơi tự
do trên mặt trăng nhỏ hơn trên trái đất 6 lần.
A. 12 giờ
B. 4 giờ.
C. 18 giờ 47 phút 19 giây
D. 9 giờ 47 phút 53 giây *
Câu 110 : Con lắc đồng hồ quả lắc chạy đúng tại nơi có gia tốc rơi tự do là 9,819 m/s2 và nhiệt độ là
20°C. Nếu treo con lắc đó ở nơi có gia tốc rơi tự do là 9,793 m/s2 và nhiệt độ là 30°C thì trong 6 giờ,
đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu giây? Hệ số nở dài 2.10-5 (K-1).
A. nhanh 3,077 s
B. chậm 30,8 s *
C. chậm 30,7 s
D. nhanh30,77s
Câu 111 : Ở 23°C tại mặt đất, một con lắc đồng hồ chạy đúng. Khi đưa đồng hồ lên cao 960 m, ở độ cao
này vẫn chạy đúng. Hệ số nở dài 2.10-5 (K-1), bán kính trái đất là R = 6400 km. Nhiệt độ ở độ cao này
là bao nhiêu?
A. 6°C
B. 0°C
C. 8°C *
D. 4°C
Câu 112 : Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động

điều hịa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một
nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hịa với chu kì T’ bằng
A. 2T
B. T/2
C. T6/3 *
D. T.2
Câu 113 : Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ không dãn, cách điện và quả cầu khối lượng 100 (g).
Tích điện cho quả cầu một điện lượng 10 (C) và cho con lắc dao động trong điện trường đều hướng
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tổng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên
Chương 1 , 2 , 3


Trường THPT Cần Giuộc

22

GV : Vương Nhứt Trung

................................................................................................................................................................................................................................................
.

thẳng đứng lên trên và có cường độ 50000 (V/m). Lấy gia tốc trọng trường g = 9,8 (m/s2). Bỏ qua mọi
ma sát và lực cản. Tính chu kì dao động của con lắc. Biết chu kì con lắc khi khơng có điện trường là 1,5
s.
A. 2,14 s *
B. 2,15 s
C. 2,16 s
D. 2,17 s
Câu 114 : Người ta đưa một con lắc đơn từ mặt đất lên một nơi có độ cao 5 km. Hỏi độ dài của nó phải
thay đổi thế nào để chu kỳ dao động không thay đổi

A. l’ = 0,997.l
B. l’ = 0,999.l*
C. l’ = 0,996.l
D. l’ = 0,998.l
Câu 115 : Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương khối lượng 3 (g) buộc vào một sợi dây
mảnh cách điện. Con lắc được treo trong điện trường đều của một tụ điện phẳng có các bản đặt
thẳng đứng với cường độ điện trường 10000 (V/m), tại nơi có g = 9,8 (m/s2). Khi vật ở vị trí cân bằng
sợi dây lệch 300 so với phương thẳng đứng. Xác định điện tích của quả cầu.
A. 0,98 (C) *
B. 0,97 (C)
C. 0,89 (C)
D. 0,72 (C)
Câu 116 : Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1,4
(m). Con lắc được treo trong điện trường đều của một tụ điện phẳng có các bản đặt thẳng đứng
với, tại nơi có g = 9,8 (m/s2). Khi vật ở vị trí cân bằng sợi dây lệch 300 so với phương thẳng đứng. Bỏ
qua mọi ma sát và lực cản. Xác định chu kì dao động bé của con lắc đơn.
A. 2,24 s
B. 2,35 s
C. 2,21 s *
D. 4,32 s
Câu 117 : Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động
điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một
nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hịa với chu kì T’ bằng
A. 2T
B. T/2
C. T/2
D. T.2 *
Câu 118 : Con lắc đơn có chiều dài của dây treo là 2m. Kéo con lắc về phía phải một góc 0,15 rad so với
phương thẳng đứng rồi buông nhẹ, lấy g = 9,8 m/s2. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương
hướng từ vị trí cân bằng sang phía phải, gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ hai. Phương

trình dao động của con lắc :
A. x = 30sin(2 t) cm
B. x = 30sin(2,2t + ) cm
C. x = 30sin(2,2t) cm *
D. x = 30sin(2 t + ) cm
Câu 119 : Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 400 (g) và sợi dây treo khơng dãn có trọng lượng
khơng đáng kể, chiều dài 0,1 (m) được treo thẳng đứng ở điểm A. Biết con lắc đơn dao động điều hoà,
tại vị trí có li độ góc 0,075 (rad) thì có vận tốc 0,0753 (m/s). Cho gia tốc trọng trường 10 (m/s2). Tính
cơ năng dao động.
A. 4,7 mJ
B. 4,4 mJ
C. 4,5 mJ *
D. 4,8 mJ
Câu 120 : Một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc 6°. Với góc lệch bằng bao nhiêu thì động
năng của con lắc gấp 2 lần thế năng ?
A. 3,450
B. 3,480
C. 3,460 *
D. 3,250
Câu 121 : Một con lắc đơn gồm một viên bi nhỏ khối lượng 100 (g) được treo ở đầu một sợi dây dài
1,57 (m) tại địa điểm có gia tốc trọng trường 9,81 m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1
(rad) rồi thả cho nó dao động điều hồ khơng có vận tốc ban đầu. Tính động năng và thế năng khi góc
lệch là 0,05 (rad).
A. Ed = 0,00595 J; Et = 0,00195 J
B. Ed = 0,00585 J; Et = 0,00185 J
C. Ed = 0,00595 J; Et = 0,00185 J
D. Ed = 0,00577 J; Et = 0,001925 J *
Câu 122 : Một con lắc đơn dao động điều hịa với phương trình: s = 22sin(7t + ) (cm), tại nơi có gia
tốc trọng trường. Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí thấp nhất của con lắc
là :

A. 1,05
B. 0,95
C. 0,99
D. 1,02 *
Câu 123 : Hai đồng hồ quả lắc, đồng hồ chạy đúng có chu kì T = 2 s và đồng hồ chạy sai có chu kì T’ =
2,002 s. Nếu đồng hồ chạy đúng chỉ 24 h thì đồng hồ chạy sai chỉ:
A. 23 giờ 48 phút 26,4 giây
B. 23 giờ 49 phút 26,4 giây
C. 23 giờ 47 phút 19,4 giây
D. 23 giờ 58 phút 33,7 giây *
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tổng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên
Chương 1 , 2 , 3


Trường THPT Cần Giuộc

GV : Vương Nhứt Trung

23

................................................................................................................................................................................................................................................
.

Câu 124 : Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ khi chiều dài thanh treo
0,234 (m) và gia tốc trọng trường 9,832 m/s2. Nếu chiều dài thanh treo 0,232 (m) và gia tốc trọng trường
9,831 m/s2 thì sau khi Trái Đất quay được 1 vịng (24 h) số chỉ của đồng hồ là bao nhiêu?
A. 24 giờ 6 phút 7,2 giây *
B. 24 giờ 6 phút 2,4 giây
C. 24 giờ 6 phút 9,4 giây
D. 24 giờ 8 phút 3,7 giây

Câu 125 : Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ. Hỏi đồng hồ chạy nhanh
hay chậm bao nhiêu sau một tuần nếu chiều dài giảm 0,02% và gia tốc trọng trường tăng 0,01%.
A. Chạy chậm 80,7 s
B. Chạy nhanh 80,7 s
C. Chạy chậm 90,72 s
D. Chạy nhanh 90,72 s *
Câu 126 : Dùng con lắc đơn để điều khiển đồng hồ quả lắc, gia tốc rơi tự do là 9,819 m/s2, nhiệt độ là
200C, thì đồng hồ chạy đúng giờ. Cho hệ số nở dài của dây treo là 0,00002 (K-1). Nếu đưa về ở Hà Nội,
có gia tốc rơi tự do là 9,793 m/s2 và nhiệt độ 300C. Để đồng hồ chạy đúng thì phải tăng hay giảm chiều
dài bao nhiêu phần trăm?
A. Giảm 0,2848% *
B. Tăng 0,2848%
C. Giảm 0,2846%
D. Tăng 0,2846%
Câu 127 ( ĐH2011 ) Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động
thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hịa của con lắc là 2,52
s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì
dao động điều hịa của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con
lắc là
A. 2,96 s.
B. 2,84 s.
C. 2,61 s.
D. 2,78 s.*
Câu 128 ( ĐH2011 ) Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng
trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của 0 là
A. 3,30
B. 6,60 *
C. 5,60
D. 9,60
u

r
Câu 129 : Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có E
thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba khơng tích điện. Chu kỳ dao động
1
3

5
3

nhỏ của chúng lần lượt là T1, T2, T3 có T1  T3 ; T2  T3 . Tỉ số
A. -12,5 *

B. -8

C. 12,5

q1
là:
q2

D. 8



Câu 130 : Một con lắc đơn dao động với phương trình s  10 cos 2t  (cm). Sau khi đi được 5 cm(
3

từ lúc t = 0) thì vật
A. có động năng bằng thế năng.
B. đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng.

C. có vận tốc bằng khơng.*
D. có vận tốc đạt giá trị cực đại.
TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
Câu 131 : Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương cùng tần số với phương trình


có dạng: x1= 3 cos(  t) cm; x2 = 2cos(  t +
) cm; x3= 3cos(  t – ) cm. Phương trình dao động
2
2
tổng hợp có dạng.


A. x = 2cos(  t –
) cm
B. x = 2cos(  t +
) cm
6
2


C. x = 2cos(  t +
) cm
D. x = 2cos(  t –
) cm
3
3
Câu 132 : Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau :
x(cm)


x1

3
2

x2
2

0

1

4

t(s)

3

–2
–3

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tổng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên
Chương 1 , 2 , 3


Trường THPT Cần Giuộc

24

GV : Vương Nhứt Trung


................................................................................................................................................................................................................................................
.

Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của chúng :



A. x  5cos t (cm)
B. x  cos t   (cm) *
2
2
2




C. x  5cos t    (cm)
D. x  cos t    (cm)
2

2

Câu 133 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, theo các phương trình:

x1  4 sin( t  )cm và x 2  4 3 cos(t ) cm . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
A.  = 0(rad).
B.  =  (rad).
C.  = /2(rad) *
D.  = - /2(rad).

Câu 134 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương , cùng tần số và có dạng như
sau : x1 = 3cos(5t + 1) cm ; x2 = 3cos(5t + 2) cm (t tính bằng giây) với 0   2 - 1  . Biết phương
trình dao động tổng hợp x = 3cos(5t + /4) cm. Hãy xác định 1.
A. -/12 *
B. /2
C. - /6
D. /3
Câu 135 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1 = A1cos(20t + /6 ) cm; x2 = 3cos(20t + 5/6) cm. Biết rằng vận tốc cực đại của vật bằng 140
cm/s. Biên độ A1 có giá trị là :
A. 6cm
B. 8cm *
C. 4 cm
D. 10cm
Câu 136 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số: x1 = 4cos(10t +
/2) cm, x2 = a.cos(10t – /6) cm, t tính bằng giây. Biết gia tốc cực đại của vật là 43 (m/s2). Tính a.
A. 6cm
B. 8cm *
C. 4 cm
D. 10cm
Câu 137 : Một vật nặng 1 (kg) tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số: x1 =
4cos(5t - /2) cm, x2 = a.cos(5t + ) cm, t tính bằng giây. Biết cơ năng dao động của vật 0,08 J. Hãy xác
định a.
A. 4 cm
D. 8 cm
B. 42 cm
C. 43 cm *
Câu 138 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số và có dạng như
sau: x1 = 2cos(4t + 1) cm, x2 = 2.cos(4t + 2) cm, với 0  2 - 1  . Biết phương trình dao động tổng
hợp x = 2.cos(4t + /6) cm. Hãy xác định 2, 1.

A. 2 = /2; 1 = - /6
B. 2 = - /6; 1 = /2
C. 2 = /2; 1 = /6
D. 2 = /6; 1 = /2
Câu 139 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có dạng như
sau: x1 = 3cos(12t + /6) cm, x2 = 3sin(12t + 2) cm, với /2  2  . Biết phương trình dao động tổng
hợp x = 3cos(12t + ) cm với 0    /2. Hãy xác định 2 và .
A. 2 = /2;  = /6
B. 2 = 5/6;  = /2 * C. 2 = /2;  = /6
D. 2 = 2/3;  = /3

Câu 140 : Hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có phương trình x1  A1 cos(t  ) và
6
x2  A2 cos(t   ) cm. Dao động tổng hợp có phương trình x=9cos(t+) cm. Để biên độ A2 có giá trị
cực đại thì A1 có giá trị
A. 9 3 cm *
B. 7cm
C. 15 3 cm
D. 18 3 cm
Câu 141 ( ĐH 2010 ) Dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có
5
phương trình li độ x  3cos( t  ) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ
6

x1  5cos( t  ) (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là
6


A. x2  8cos( t  ) (cm).
B. x2  2cos( t  ) (cm).

6
6
5
5
C. x2  2cos( t  ) (cm).
D. x2  8cos( t  ) (cm).
6
6
HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG
Câu 142 : Một hành khách dùng dây cao su treo một chiếc ba lô lên trần toa tầu, ngay phía trên một trục
bánh xe của toa tầu. Khối lượng của ba lô 16 (kg), hệ số cứng của dây cao su 900 (N/m), chiều dài mỗi
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tổng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên
Chương 1 , 2 , 3


Trường THPT Cần Giuộc

25

GV : Vương Nhứt Trung

................................................................................................................................................................................................................................................
.

thanh ray là 12,5 (m), ở chỗ nối hai thanh ray có một khe nhỏ. Hỏi tầu chạy với vận tốc bao nhiêu thì ba
lơ dao động mạnh nhất?
A. 13 (m/s)
B. 14 (m/s)
C. 15 (m/s) *
D. 16 (m/s)

Câu 143 : Chu kỳ dao động tự do của một chiếc tàu thuỷ là 5s. Sóng biển đập vào mạn tàu lúc tàu đang
neo có bước sóng 40 m. Điều nào sau đây là đúng?
A. Tàu dao động tự do
B. Tàu dao động cưỡng bức
C. Tàu lắc lư mạnh nhất với vận tốc 8m/s
D. Cả B và C đều đúng *
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

LUYỆN THI TUYỂN CĐ-ĐH
BAN NÂNG CAO


CHƯƠNG III : SĨNG CƠ

Lý thuyết :
Câu 1 : Sóng ngang là sóng:
A. lan truyền theo phương nằm ngang.
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vng góc với phương truyền sóng.*
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
Câu 2 : Phương trình sóng có dạng nào trong các dạng dưới đây:
x
A. x = Acos(t + );
B. u  A.cos (t - )

t x
t
C. u  A.cos2 ( - ) *
D. u  A.cos (   )
T 

T
Câu 3 : Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là khơng đúng?
A. Chu kì của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.*
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
Câu 4 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo
phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần
tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
A. lệch pha nhau góc π /3.
B. cùng pha nhau. *
C. ngược pha nhau.
D. lệch pha nhau góc π /2.
Câu 5 : Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi , khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu
?
A. bằng hai lần bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng.*
D. bằng một phần tư bước sóng.
Câu 6 : Thế nào là 2 sóng kết hợp ?
A. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
B. Hai sóng ln đi kèm với nhau.
C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.*
D. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hồn.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tổng hợp từ đề của các trung tâm và trường chuyên
Chương 1 , 2 , 3


×