Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II - TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.79 MB, 49 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG VĂN TỤY
Mã đề thi 245

Câu 1: Từ thơng qua một vịng dây dẫn là  

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài:90 phút;
(50 câu trắc nghiệm trong 5 trang)

2.10 2


cos 100 t   Wb  . Biểu thức của suất

4


điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
A. e  2 sin100 t (V )
B. e  2 sin100 t (V )


C. e  2 sin  100 t   (V )
D. e  2 sin  100 t   (V )







4



4

Câu 2: Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây k lần thì
trước khi đưa dịng điên lên dây tải phải:
A. Tăng điện áp k lần.
B. Giảm điện áp k2 lần.
C. Tăng điện áp k lần.
D. Giảm điện áp k lần.
Câu 3: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
1/  (H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 104 / 2 (F) một điện áp xoay chiều ln có
biêu thức u = U0cos(100  t -  / 6 )V. Biết tại thời điểm nào đó điện áp giữa hai đầu mạch là
100 3 V thì cường độ dịng điện qua mạch là 1A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch

A. i= 2 2 co s(1 0 0 π t-  /6 )A .
B. i=2cos(100πt+  /3)A.
C. i= 2 2 c o s ( 1 0 0 π t-  /2 ) A .
D. i= 2 c o s (1 0 0 π t+  / 6 )A .
Câu 4: Mạch dao động LC thực hiện dao động điều hòa. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể
từ lúc năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường đến khi năng lượng điện trường có
giá trị

2
Q0
là 10-8s. Chu kì của dao động điện từ trong mạch là
4C


A. 10-8s
B. 8.10 -8s
C. 2.10-8s
D. 4.10-8s
Câu 5: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AY = 2AX =
0,2AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEY
< ΔEX. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững tăng dần là
A. Y, X, Z.
B. X, Y, Z.
C. Y, Z, X.
D. Z, Y, X
Câu 6: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 1 vào một tấm kim loại cơ lập thì vận tốc ban đầu cực
đại của quang electrôn là 300km/s, thay bức xạ khác có bước sóng 1/2 thì vận tốc ban đầu
cực đại của quang electrơn là 400km/s .Nếu chiếu bức xạ có bước sóng 21/3 thì vận tốc ban
đầu cực đại của quang electrôn xâp xỉ là
A. 423 km/s
B. 341km/s
C. 293km/s.
D. 354km/s.
29
40
Câu 7: So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn
A. 11 nơtrơn và 6 prơtơn.
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
D. 6 nơtrơn và 5 prơtơn.
Câu 8: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa theo
phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 4 2 cm. Lấy
gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi lực đàn hồi của lò xo

có độ lớn cực đại đến khi lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là
A. 0,15s
B. 0,1s
C. 0,2s
D. 2 s
Câu 9: Một chất huỳnh quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lam khi được kích thích phát
sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?
Trang 1/49 - Mã đề thi 245


A. lam
B. vàng
C. lục
D. chàm
Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Iâng trong khơng khí người ta
thấy tại M trên màn có vân sáng bậc 3.Nếu nhúng tồn bộ hệ thống vào trong nước có chiết
suất n = 4/3 thì tại M ta thu được vân loại gì?
A. Vân tối thứ 4 tính từ vân trung tâm
B. Vân sáng bậc 4
C. Vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm
D. Vân sáng bậc 6
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0.2 kg và lị xo có độ cứng k =
20N/m đang dao động điều hòa với biên độ A = 6cm. Khi đi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần
động năng tốc độ của vật là
A. v = 0.3m/s
B. v = 1.8m/s
C. v = 0.18m/s
D. v = 3m/s
Câu 12: Chùm ánh sáng trắng phát ra từ một đèn dây tóc, truyền qua một ống thuỷ tinh chứa
khí hidro ở áp suất thấp, rồi chiếu vào khe của máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh

của buồng ảnh sẽ thu được
A. một dải có màu liên tục từ đỏ đến tím
B. quang phổ liên tục nhưng trên đó có một số vạch tối
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. bốn vạch màu trên nền tối
Câu 13: Một phơtơn ánh sáng có năng lượng  khi truyền trong chân không. khi truyền qua
một môi trường vật chất với bước sóng  thì chiết suất tuyệt đối của mơi trường đối phơtơn
đó bằng bao nhiêu?( h là hằng số planck, c là vận tốc ánh sáng trong chân không )
A. n = hc/
B. n = h/c
C. n = /hc
D. n = c / h
Câu 14: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương

6

trình li độ x  16 3 cos(t  )cm . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ

) . Dao động thứ hai có phương trình li độ là
6


A. x2  24cos(t  )(cm)
B. x2  24cos(t  )(cm)
3
6


C. x2  8 cos(t  )(cm)
D. x2  8 cos(t  )(cm)

3
6

x1  8 3 cos(t 

Câu 15: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4µm đến 0,76
µm, bề rộng quang phổ bậc 3 là 2,16mm và khoảng cách từ mặt phẳng hai khe S1, S2 đến
màn là 1,9m. Khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là
A. a = 0,75mm
B. a = 0,95mm
C. a = 1,2mm
D. a = 0,9mm
Câu 16: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và
hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực
đại trong mạch,  là tần số góc của dao động điện từ. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u
và I0 là
A.  I 02  i 2 

L2
 u2 .
2

C. I 02  i 2  2 C 2  u 2

B.



I 02  i 2  2 L2  u 2


D.  I 02  i 2 

C2
 u2 .
2


Câu 17: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hồ theo phương vng
góc với mặt nước với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm S.
Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên nửa đường thẳng xuất phát từ S luôn dao động
cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến
80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 70cm/s.
B. 80cm/s.
C. 72cm/s.
D. 75cm/s.
Trang 2/49 - Mã đề thi 245


Câu 18: Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ,
tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với
tần số bằng tần số của dao động âm tần.Khi dao động âm tần thực hiện 2 dao động toàn phần
thì dao động cao tần thực hiện được 1800 dao động tồn phần. Nếu tần số sóng mang là
0,9MHz thì dao động âm tần có có tần số là
A. 0,1 MHz.
B. 1KHz.
C. 900 Hz.
D. 2000 Hz.
Câu 19: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một
nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức

cường độ âm tại A là 50 dB, tại B là 30 dB.Cường độ âm chuẩn I0 =10 -12(w/m2) ,cường độ âm
tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 2,5.10-9 w/m 2.
B. 3,3.10-9 w/m2
C. 4,4.10-9 w/m 2
D. 2,9.10-9 w/m 2

2

Câu 20: Tại thời điểm t, điện áp u  200 2 cos(100 t  ) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng
1
s , điện áp này có giá trị là
300
C. 200 2 V
D. 100V.

s) có giá trị 100 2V và đang tăng. Sau thời điểm đó

A. 200 V.
B. -100 2 V
Câu 21: Một sợi dây AB dài 1m có đầu A cố định, đầu B gắn với một cần rung có thể rung
với tần số f thay đổi được.Trên dây có sóng dừng, B được coi là một nút sóng.Khi tần số f
tăng thêm 20Hz thì số nút song trên dây tăng thêm 4 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 12m/s
B. 15m/s
C. 22m/s
D. 10m/s
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?Hiện tượng quang điện trong là
A. hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước
sóng thích hợp.

B. hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
C. hiện tượng electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng
D. hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn được
chiếu bằng bức xạ thích hợp.
Câu 23: Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng quỹ đạo dài 20cm.Quãng đường nhỏ
nhất vật đi được trong 0,5s là 10cm.Tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động xấp xỉ
bằng
A. 35,0cm/s
B. 40,7cm/s
C. 30,5cm/s
D. 41,9cm/s
Câu 24: Một sóng cơ học có tần số khơng đổi và có biên độ không đổi là A . Tốc độ dao
động cực đại của phần tử môi trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi bước sóng có gía trị
A.  = πA/2.
B.  = 2πA.
C.  = πA.
D.  = 3πA/2.
Câu 25: Trong dao động cơ điều hoà, lực gây ra dao động cho vật:
A. luôn ngược chiều chuyển động của vật.
B. biến thiên tuần hồn nhưng khơng điều hồ.
C. biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha với li độ.
D. luôn không đổi.
Câu 26: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh dùng vơ tuyến khơng có bộ phận nào dưới
đây?
A. Mạch biến điệu. B. Anten.
C. Mạch khuyếch đại. D. Mạch tách sóng.
Câu 27: Tia tử ngoại khơng có tính chất nào sau đây
A. huỷ diệt tế bào
B. ion hố khơng khí
C. đâm xun qua gỗ,giấy

D. Tác dụng nhiệt.
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng, nguồn S phát ba ánh sáng đơn
sắc : màu cam 1 =600nm; màu lục 2 = 500nm; màu tím 3 = 400nm. giữa hai vân sáng liên
tiếp có màu giống vân sáng trung tâm có 9 cực đại giao thoa của ánh sáng cam.Số cực đại
giao thoa của ánh sang lục và tím giữa hai vân sang liên tiếp nói trên là:
Trang 3/49 - Mã đề thi 245


A. 14 cực đại lục; 12 cực đại tím
B. 13 cực đại lục; 15 cực đại tím
C. 11 cực đại lục; 14 cực đại tím
D. 12 cực đại lục; 15 cực đại tím
Câu 29: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc
10 4 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng
6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là
A. 2.10 −10C
B. 4.10 −10C
C. 8.10−10C
D. 6.10−10C
Câu 30: Cho mạch RLC mắc nối tiếp có R  100 ( ) và L 

5.10 4
1
( F ) . Đặt vào hai
(H ) , C 



đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 120 cos100  t(V) . Để điện áp giữa hai bản tụ
lệch pha /2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch, ta phải ghép nối tiếp hay song song với tụ C

một tụ C1 có điện dung là bao nhiêu ?
5.10 4
(F )
4
5.10 4
C. Ghép song song ; C1 
(F )


A. Ghép nối tiếp ; C1 

5.10 4
(F )

5.10 4
D. Ghép song song ; C1 
(F )
4

B. Ghép nối tiếp ; C1 

Câu 31: Âm thanh:
A. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
B. Chỉ truyền được trong chất khí
C. Khơng truyền được trong chất rắn.
D. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân khơng.
Câu 32: Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrơ, bước sóng của vạch phổ ứng với sự
chuyển của êlectrôn từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 µm , vạch phổ ứng với sự chuyển
M → L là 0,6563 µm . Bước sóng của vạch quang phổ ứng với sự chuyển M →K bằng
A. 0,1027 µm .

B. 0,5346 µm .
C. 0,7780 µm .
D. 0,3890 µm .
Câu 33: Chọn phát biểu đúng: chu kì dao động là:
A. Khoảng thời gian để vật đi từ biên này sang biên kia của quỹ đạo chuyển động.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu
C. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
Câu 34: Trong thí nghiệm Young , khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là L. Dịch chuyển
màn 36cm theo phương vng góc với màn thì khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp cũng
là L. Khoảng cách giữa màn và hai khe lúc đầu là:
A. 1,5m
B. 2m
C. 2,5m
D. 1,8m
Câu 35: Một tụ điện có điện dung 10 µF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau
đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở
của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện
tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A. 1/300 s
B. 1/1200 s
C. 1/600 s
D. 3/ 400s
Câu 36: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ nước ra khơng khí thì
A. Bước sóng sóng giảm, vận tốc tăng, tần số không đổi
B. Tần số khơng đổi,bước sóng tăng,vận tốc tăng.
C. Vận tốc khơng đổi, tần số khơng đổi,bước sóng tăng.
D. Tần số khơng đổi,bước sóng giảm,vận tốc khơng đổi.
Câu 37: Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lý tưởng R, L, C mắc nối tiếp, điện trở
R có thể thay đổi. Đặt 0 =


. Hỏi cần phải đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều có

giá trị hiệu dụng khơng đổi, có tần số góc  bằng bao nhiêu để hiệu điện thế URL không phụ
thuộc vào R?
Trang 4/49 - Mã đề thi 245


A. =0

B. =0 2

C. =20

D. = 0
2

Câu 38: Mạch dao động của máy thu sóng vơ tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm
với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước
sóng 40 m, người ta ghép thêm với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung
C' .Cách ghép và giá trị C’ là
A. ghép song song; C' = 3C
B. ghép nối tiếp; C' = 3C
C. ghép song song; C' = C
D. ghép nối tiếp; C' = C
Câu 39: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 50, đặt trong khơng khí. Chiết suất
của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng
song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vng góc
với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ
bằng

A. 0,2100
B. 3,4160.
C. 0,3360.
D. 12,3120.
Câu 40: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng gồm cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự
do , hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai
bản tụ điện là 3V thì cường độ dịng điện trong cuộn cảm bằng
A. 12 mA.
B. 3 mA.
C. 6 mA.
D. 9 mA.
Câu 41: Cho đoạn mạch RLC với điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh C : khi ZC = 50Ω thì cơng suất tiêu thụ
trên mạch lớn nhất; khi ZC = 60Ω thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện là lớn nhất.Điện trở R có
giá trị xấp xỉ bằng
A. 24,2Ω
B. 25,0Ω
C. 32,0Ω.
D. 22,4Ω
Câu 42: Một nguồn đơn sắc có cơng suất phát sáng khơng đổi, mỗi phút phát ra 3.1016
phơtơn có bước sóng 662,5 nm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Công suất phát sáng
của nguồn là
A. 2,5.10-4 W
B. 15mW .
C. 3.10-3 W .
D. 0,15mW .
Câu 43: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lị xo khối lượng khơng đáng kể
có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có
tần số góc ω. Biết biên độ của ngoại lực tuần hồn khơng thay đổi. Khi tăng hay giảm tần số

của ngoại lực một lượng nhỏ xung quanh giá trị ω = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi
đều giảm. Khối lượng của viên bi bằng
A. 120 gam.
B. 100 gam
C. 10 gam.
D. 40 gam.
Câu 44: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclơn càng lớn.
B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. số nuclôn càng nhỏ.
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 45: Một con lắc đơn dao động điều hồ với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường
là g.Khi đi qua vị trí thấp nhất, gia tốc của vật có độ lớn
A. g
B. 0
C. gα0
D. g(α0)2
Câu 46: Một đồng hồ quả lắc mỗi ngày chạy nhanh 90s, phải điều chỉnh chiều dài của con lắc
thế nào để đồng hồ chạy đúng
A. Tăng 0,2%
B. Tăng 1%
C. Giảm 2%
D. Giảm 0,1%
Câu 47: Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử Hyđrô trong trường
hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử Hyđrô
A. Trạng thái L
B. Trạng thái M
C. Trạng thái N
D. Trạng thái O
Câu 48: Trong động cơ điện xoay chiều ba pha:

A. Phần ứng là Rôto, phần cảm là Stato.
B. Phần ứng là Stato , phần cảm là Rôto
Trang 5/49 - Mã đề thi 245


C. Phần ứng là một nam châm vĩnh cửu . D. Phần cảm gồm nhiều cặp cực nam châm
Câu 49: Một hạt có năng lượng nghỉ gấp 4 lần động năng của nó. Cho c =3.10 8m/s. Hạt
chuyển động với tốc độ
A. 2,4.105 km/s.
B. 5,0.105 m/s.
C. 1,8.105 km/s.
D. 5,0.108
Câu 50: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa ba cực đại liên
tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu ?
A. bằng một nửa bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng hai lần bước sóng.
D. bằng một phần tư bước sóng.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 6/49 - Mã đề thi 245


TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG VĂN TỤY
Mã đề thi 169

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài:90 phút;

(50 câu trắc nghiệm trong 5 trang)

Câu 1: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa ba cực đại liên tiếp
nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu ?
A. bằng một bước sóng.
B. bằng hai lần bước sóng.
C. bằng một phần tư bước sóng.
D. bằng một nửa bước sóng.
Câu 2: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và
hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực
đại trong mạch,  là tần số góc của dao động điện từ. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u
và I0 là
C2
 u2 .
2

C. I 02  i 2  2 C 2  u 2

A.  I 02  i 2 





L2
 u2 .
2

I 02  i 2  2 L2  u 2


B.  I 02  i 2 
D. 

Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường
là g.Khi đi qua vị trí thấp nhất, gia tốc của vật có độ lớn
A. g(α0)2
B. 0
C. g
D. gα0
29
40
Câu 4: So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn
A. 6 nơtrơn và 5 prơtơn.
B. 5 nơtrơn và 12 prôtôn.
C. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
D. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
Câu 5: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ,
tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với
tần số bằng tần số của dao động âm tần.Khi dao động âm tần thực hiện 2 dao động tồn phần
thì dao động cao tần thực hiện được 1800 dao động tồn phần. Nếu tần số sóng mang là
0,9MHz thì dao động âm tần có có tần số là
A. 900 Hz.
B. 1KHz.
C. 0,1 MHz.
D. 2000 Hz.
Câu 6: Một đồng hồ quả lắc mỗi ngày chạy nhanh 90s, phải điều chỉnh chiều dài của con lắc
thế nào để đồng hồ chạy đúng
A. Giảm 0,1%
B. Giảm 2%
C. Tăng 1%

D. Tăng 0,2%
Câu 7: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh dùng vơ tuyến khơng có bộ phận nào dưới
đây?
A. Mạch khuyếch đại. B. Anten.
C. Mạch tách sóng. D. Mạch biến điệu.
Câu 8: Cho đoạn mạch RLC với điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh C : khi ZC = 50Ω thì cơng suất tiêu thụ
trên mạch lớn nhất; khi ZC = 60Ω thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện là lớn nhất.Điện trở R có
giá trị xấp xỉ bằng
A. 22,4Ω
B. 25,0Ω
C. 24,2Ω
D. 32,0Ω.
Câu 9: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa theo
phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 4 2 cm. Lấy
gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi lực đàn hồi của lị xo
có độ lớn cực đại đến khi lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là
A. 0,15s
B. 0,1s
C. 0,2s
D. 2 s

Trang 7/49 - Mã đề thi 245


Câu 10: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương

6

trình li độ x  16 3 cos(t  )cm . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ


) . Dao động thứ hai có phương trình li độ là
6


A. x2  8cos(t  )(cm)
B. x2  24cos(t  )(cm)
6
3


C. x2  8 cos(t  )(cm)
D. x2  24 cos(t  )(cm)
3
6

x1  8 3 cos(t 

Câu 11: Cho mạch RLC mắc nối tiếp có R  100 ( ) và L 

5.10 4
1
( F ) . Đặt vào hai
(H ) , C 



đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 120 cos100  t(V) . Để điện áp giữa hai bản tụ
lệch pha /2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch, ta phải ghép nối tiếp hay song song với tụ C
một tụ C1 có điện dung là bao nhiêu ?

5.10 4
(F )
4
5.10 4
C. Ghép song song ; C1 
(F )
4

A. Ghép nối tiếp ; C1 

5.10 4
(F )

5.10 4
D. Ghép song song ; C1 
(F )


B. Ghép nối tiếp ; C1 

Câu 12: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4µm đến 0,76
µm, bề rộng quang phổ bậc 3 là 2,16mm và khoảng cách từ mặt phẳng hai khe S1, S2 đến
màn là 1,9m. Khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là
A. a = 0,75mm
B. a = 0,9mm
C. a = 0,95mm
D. a = 1,2mm
Câu 13: Một hạt có năng lượng nghỉ gấp 4 lần động năng của nó. Cho c =3.10 8m/s. Hạt
chuyển động với tốc độ
A. 1,8.105 km/s.

B. 2,4.105 km/s.
C. 5,0.105 m/s.
D. 5,0.108
Câu 14: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hồ theo phương vng
góc với mặt nước với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S.
Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên nửa đường thẳng xuất phát từ S luôn dao động
cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến
80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 72cm/s.
B. 75cm/s.
C. 70cm/s.
D. 80cm/s.
Câu 15: Một sóng cơ học có tần số khơng đổi và có biên độ khơng đổi là A . Tốc độ dao
động cực đại của phần tử môi trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi bước sóng có gía trị
A.  = 3πA/2.
B.  = πA/2.
C.  = 2πA.
D.  = πA.
Câu 16: Một sợi dây AB dài 1m có đầu A cố định, đầu B gắn với một cần rung có thể rung
với tần số f thay đổi được.Trên dây có sóng dừng, B được coi là một nút sóng.Khi tần số f
tăng thêm 20Hz thì số nút song trên dây tăng thêm 4 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10m/s
B. 22m/s
C. 12m/s
D. 15m/s
Câu 17: Chọn phát biểu đúng: chu kì dao động là:
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
B. Khoảng thời gian để vật đi từ biên này sang biên kia của quỹ đạo chuyển động.
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu
D. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng?Hiện tượng quang điện trong là
A. hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước
sóng thích hợp.
B. hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn được
chiếu bằng bức xạ thích hợp.
Trang 8/49 - Mã đề thi 245


C. hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
D. hiện tượng electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng
Câu 19: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 1 vào một tấm kim loại cơ lập thì vận tốc ban đầu
cực đại của quang electrơn là 300km/s, thay bức xạ khác có bước sóng 1/2 thì vận tốc ban
đầu cực đại của quang electrôn là 400km/s .Nếu chiếu bức xạ có bước sóng 21/3 thì vận tốc
ban đầu cực đại của quang electrôn xâp xỉ là
A. 423 km/s
B. 341km/s
C. 293km/s.
D. 354km/s.
Câu 20: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclơn tương ứng là AX, AY, AZ với AY = 2AX =
0,2AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEY
< ΔEX. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững tăng dần là
A. Y, X, Z.
B. Y, Z, X.
C. X, Y, Z.
D. Z, Y, X
Câu 21: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclơn càng nhỏ.
B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. số nuclôn càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.

Câu 22: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ nước ra khơng khí thì
A. Tần số khơng đổi,bước sóng giảm,vận tốc khơng đổi.
B. Tần số khơng đổi,bước sóng tăng,vận tốc tăng.
C. Vận tốc khơng đổi, tần số khơng đổi,bước sóng tăng.
D. Bước sóng sóng giảm, vận tốc tăng, tần số không đổi
Câu 23: Một tụ điện có điện dung 10 µF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau
đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở
của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện
tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A. 3/ 400s
B. 1/600 s
C. 1/300 s
D. 1/1200 s
Câu 24: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng gồm cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự
do , hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai
bản tụ điện là 3V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A. 9 mA.
B. 12 mA.
C. 3 mA.
D. 6 mA.
Câu 25: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc
10 4 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng
6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là
A. 4.10 −10C
B. 8.10 −10C
C. 6.10−10C
D. 2.10−10C
Câu 26: Chùm ánh sáng trắng phát ra từ một đèn dây tóc, truyền qua một ống thuỷ tinh chứa
khí hidro ở áp suất thấp, rồi chiếu vào khe của máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh

của buồng ảnh sẽ thu được
A. một dải có màu liên tục từ đỏ đến tím
B. quang phổ liên tục nhưng trên đó có một số vạch tối
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. bốn vạch màu trên nền tối
Câu 27: Một nguồn đơn sắc có cơng suất phát sáng khơng đổi, mỗi phút phát ra 3.1016
phơtơn có bước sóng 662,5 nm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Công suất phát sáng
của nguồn là
A. 3.10 -3 W .
B. 2,5.10-4 W
C. 15mW .
D. 0,15mW .
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0.2 kg và lị xo có độ cứng k =
20N/m đang dao động điều hòa với biên độ A = 6cm. Khi đi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần
động năng tốc độ của vật là
A. v = 3m/s
B. v = 0.3m/s
C. v = 1.8m/s
D. v = 0.18m/s
Trang 9/49 - Mã đề thi 245


Câu 29: Một phơtơn ánh sáng có năng lượng  khi truyền trong chân không. khi truyền qua
một môi trường vật chất với bước sóng  thì chiết suất tuyệt đối của mơi trường đối phơtơn
đó bằng bao nhiêu?( h là hằng số planck, c là vận tốc ánh sáng trong chân không )
A. n = hc/
B. n = h/c
C. n = /hc
D. n = c / h
0

Câu 30: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5 , đặt trong khơng khí. Chiết suất
của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng
song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vng góc
với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ
bằng
A. 3,4160.
B. 0,3360.
C. 0,210 0
D. 12,3120.

2

Câu 31: Tại thời điểm t, điện áp u  200 2 cos(100 t  ) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng
1
s , điện áp này có giá trị là
300
C. 200 2 V
D. 100V.

s) có giá trị 100 2V và đang tăng. Sau thời điểm đó
A. 200 V.

B. -100 2 V

Câu 32: Âm thanh:
A. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
B. Chỉ truyền được trong chất khí
C. Khơng truyền được trong chất rắn.
D. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân khơng.
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Iâng trong không khí người ta

thấy tại M trên màn có vân sáng bậc 3.Nếu nhúng toàn bộ hệ thống vào trong nước có chiết
suất n = 4/3 thì tại M ta thu được vân loại gì?
A. Vân tối thứ 4 tính từ vân trung tâm
B. Vân sáng bậc 4
C. Vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm
D. Vân sáng bậc 6
Câu 34: Tia tử ngoại khơng có tính chất nào sau đây
A. Tác dụng nhiệt.
B. đâm xuyên qua gỗ,giấy
C. ion hoá khơng khí
D. huỷ diệt tế bào
Câu 35: Trong thí nghiệm Young , khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là L. Dịch chuyển
màn 36cm theo phương vng góc với màn thì khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp cũng
là L. Khoảng cách giữa màn và hai khe lúc đầu là:
A. 1,5m
B. 2m
C. 2,5m
D. 1,8m
Câu 36: Trong dao động cơ điều hoà, lực gây ra dao động cho vật:
A. biến thiên tuần hồn nhưng khơng điều hồ.
B. ln ngược chiều chuyển động của vật.
C. biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha với li độ.
D. luôn không đổi.
Câu 37: Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrơ, bước sóng của vạch phổ ứng với sự
chuyển của êlectrôn từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 µm , vạch phổ ứng với sự chuyển
M → L là 0,6563 µm . Bước sóng của vạch quang phổ ứng với sự chuyển M →K bằng
A. 0,1027 µm .
B. 0,5346 µm .
C. 0,7780 µm .
D. 0,3890 µm .

Câu 38: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một
nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra khơng gian, mơi trường khơng hấp thụ âm. Mức
cường độ âm tại A là 50 dB, tại B là 30 dB.Cường độ âm chuẩn I0 =10 -12(w/m2) ,cường độ âm
tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 2,5.10-9 w/m 2.
B. 3,3.10-9 w/m2
C. 4,4.10-9 w/m 2
D. 2,9.10-9 w/m 2

Trang 10/49 - Mã đề thi 245


Câu 39: Mạch dao động của máy thu sóng vơ tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm
với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước
sóng 40 m, người ta ghép thêm với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung
C' .Cách ghép và giá trị C’ là
A. ghép song song; C' = 3C
B. ghép nối tiếp; C' = 3C
C. ghép song song; C' = C
D. ghép nối tiếp; C' = C
Câu 40: Từ thơng qua một vịng dây dẫn là  

2.10 2


cos 100 t   Wb  . Biểu thức của

4



suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
A. e  2 sin100 t (V )
B. e  2 sin100 t (V )


C. e  2 sin  100 t   (V )
D. e  2 sin  100 t   (V )






4



4

Câu 41: Mạch dao động LC thực hiện dao động điều hòa. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể
từ lúc năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường đến khi năng lượng điện trường có
giá trị

2
Q0
là 10-8s. Chu kì của dao động điện từ trong mạch là
4C

A. 10-8s


B. 8.10 -8s

C. 2.10-8s

D. 4.10-8s

Câu 42: Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây k lần thì
trước khi đưa dịng điên lên dây tải phải:
A. Giảm điện áp k lần.
B. Tăng điện áp k lần.
C. Tăng điện áp k lần.
D. Giảm điện áp k2 lần.
Câu 43: Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng quỹ đạo dài 20cm.Quãng đường nhỏ
nhất vật đi được trong 0,5s là 10cm.Tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động xấp xỉ
bằng
A. 40,7cm/s
B. 30,5cm/s
C. 41,9cm/s
D. 35,0cm/s
Câu 44: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lị xo khối lượng khơng đáng kể
có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có
tần số góc ω. Biết biên độ của ngoại lực tuần hồn khơng thay đổi. Khi tăng hay giảm tần số
của ngoại lực một lượng nhỏ xung quanh giá trị ω = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi
đều giảm. Khối lượng của viên bi bằng
A. 120 gam.
B. 100 gam
C. 10 gam.
D. 40 gam.
Câu 45: Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lý tưởng R, L, C mắc nối tiếp, điện trở
R có thể thay đổi. Đặt 0 =


. Hỏi cần phải đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều có

giá trị hiệu dụng khơng đổi, có tần số góc  bằng bao nhiêu để hiệu điện thế URL không phụ
thuộc vào R?
A. =0

B. =0 2

C. =20

D. = 0
2

Câu 46: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
1/  (H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 104 / 2 (F) một điện áp xoay chiều ln có
biêu thức u = U0cos(100  t -  / 6 )V. Biết tại thời điểm nào đó điện áp giữa hai đầu mạch là
100 3 V thì cường độ dịng điện qua mạch là 1A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch

A. i= 2 2 c o s ( 1 0 0 π t-  /6 ) A .
B. i= 2 2 c o s ( 1 0 0 π t-  /2 ) A .
C. i=2cos(100πt+  /3)A.
D. i= 2 co s (1 0 0 π t+  /6 )A .

Trang 11/49 - Mã đề thi 245


Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng, nguồn S phát ba ánh sáng đơn
sắc : màu cam 1 =600nm; màu lục 2 = 500nm; màu tím 3 = 400nm. giữa hai vân sáng liên
tiếp có màu giống vân sáng trung tâm có 9 cực đại giao thoa của ánh sáng cam.Số cực đại

giao thoa của ánh sang lục và tím giữa hai vân sang liên tiếp nói trên là:
A. 11 cực đại lục; 14 cực đại tím
B. 12 cực đại lục; 15 cực đại tím
C. 13 cực đại lục; 15 cực đại tím
D. 14 cực đại lục; 12 cực đại tím
Câu 48: Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử Hyđrô trong trường
hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử Hyđrô
A. Trạng thái L
B. Trạng thái M
C. Trạng thái N
D. Trạng thái O
Câu 49: Trong động cơ điện xoay chiều ba pha:
A. Phần ứng là Rôto, phần cảm là Stato.
B. Phần ứng là Stato , phần cảm là Rôto
C. Phần ứng là một nam châm vĩnh cửu . D. Phần cảm gồm nhiều cặp cực nam châm
Câu 50: Một chất huỳnh quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lam khi được kích thích
phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát
quang?
A. lam
B. lục
C. vàng
D. chàm
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 12/49 - Mã đề thi 245


TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG VĂN TỤY
Mã đề thi 326


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài:90 phút;
(50 câu trắc nghiệm trong 5 trang)

29
40
Câu 1: So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
D. 6 nơtrôn và 5 prơtơn.
Câu 2: Một tụ điện có điện dung 10 µF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó
nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở
của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện
tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A. 3/ 400s
B. 1/1200 s
C. 1/300 s
D. 1/600 s
Câu 3: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. năng lượng liên kết càng lớn.
B. số nuclôn càng lớn.
C. số nuclôn càng nhỏ.
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa theo
phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 4 2 cm. Lấy
gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi lực đàn hồi của lò xo
có độ lớn cực đại đến khi lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là

A. 0,15s
B. 0,1s
C. 0,2s
D. 2 s
Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng, nguồn S phát ba ánh sáng đơn
sắc : màu cam 1 =600nm; màu lục 2 = 500nm; màu tím 3 = 400nm. giữa hai vân sáng liên
tiếp có màu giống vân sáng trung tâm có 9 cực đại giao thoa của ánh sáng cam.Số cực đại
giao thoa của ánh sang lục và tím giữa hai vân sang liên tiếp nói trên là:
A. 14 cực đại lục; 12 cực đại tím
B. 12 cực đại lục; 15 cực đại tím
C. 11 cực đại lục; 14 cực đại tím
D. 13 cực đại lục; 15 cực đại tím
Câu 6: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
1/  (H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 104 / 2 (F) một điện áp xoay chiều ln có
biêu thức u = U0cos(100  t -  / 6 )V. Biết tại thời điểm nào đó điện áp giữa hai đầu mạch là
100 3 V thì cường độ dịng điện qua mạch là 1A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch

A. i= 2 co s(1 0 0 π t+  /6 )A .
B. i= 2 2 c o s ( 1 0 0 π t-  /6 ) A .
C. i= 2 2 c o s ( 1 0 0 π t-  /2 ) A .
D. i=2cos(100πt+  /3)A.

Câu 7: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4µm đến 0,76
µm, bề rộng quang phổ bậc 3 là 2,16mm và khoảng cách từ mặt phẳng hai khe S1, S2 đến
màn là 1,9m. Khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là
A. a = 0,75mm
B. a = 0,95mm
C. a = 1,2mm
D. a = 0,9mm
Câu 8: Cho đoạn mạch RLC với điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn

mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh C : khi ZC = 50Ω thì cơng suất tiêu thụ
trên mạch lớn nhất; khi ZC = 60Ω thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện là lớn nhất.Điện trở R có
giá trị xấp xỉ bằng
A. 24,2Ω
B. 25,0Ω
C. 32,0Ω.
D. 22,4Ω
Câu 9: Một chất huỳnh quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lam khi được kích thích phát
sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?
A. chàm
B. vàng
C. lục
D. lam

Trang 13/49 - Mã đề thi 245


Câu 10: Mạch dao động LC thực hiện dao động điều hòa. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể
từ lúc năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường đến khi năng lượng điện trường có
giá trị

2
Q0
là 10-8s. Chu kì của dao động điện từ trong mạch là
4C

A. 4.10 -8s
B. 10-8s
C. 8.10-8s
D. 2.10-8s

Câu 11: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một
nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức
cường độ âm tại A là 50 dB, tại B là 30 dB.Cường độ âm chuẩn I0 =10 -12(w/m2) ,cường độ âm
tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 2,5.10-9 w/m 2.
B. 3,3.10-9 w/m2
C. 4,4.10-9 w/m 2
D. 2,9.10-9 w/m 2
Câu 12: Một nguồn đơn sắc có cơng suất phát sáng khơng đổi, mỗi phút phát ra 3.1016
phơtơn có bước sóng 662,5 nm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Công suất phát sáng
của nguồn là
A. 2,5.10-4 W
B. 15mW .
C. 3.10-3 W .
D. 0,15mW .
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng?Hiện tượng quang điện trong là
A. hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
B. hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước
sóng thích hợp.
C. hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn được
chiếu bằng bức xạ thích hợp.
D. hiện tượng electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng
Câu 14: Trong thí nghiệm Young , khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là L. Dịch chuyển
màn 36cm theo phương vng góc với màn thì khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp cũng
là L. Khoảng cách giữa màn và hai khe lúc đầu là:
A. 1,5m
B. 2m
C. 1,8m
D. 2,5m
Câu 15: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương


6

trình li độ x  16 3 cos(t  )cm . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ

) . Dao động thứ hai có phương trình li độ là
6


A. x2  24cos(t  )(cm)
B. x2  8cos(t  )(cm)
6
3


C. x2  8 cos(t  )(cm)
D. x2  24 cos(t  )(cm)
6
3

x1  8 3 cos(t 

Câu 16: Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây k lần thì
trước khi đưa dòng điên lên dây tải phải:
A. Tăng điện áp k lần.
B. Giảm điện áp k2 lần.
C. Tăng điện áp k lần.
D. Giảm điện áp k lần.

2


Câu 17: Tại thời điểm t, điện áp u  200 2 cos(100 t  ) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng
1
s , điện áp này có giá trị là
300
C. 200 2 V
D. 100V.

s) có giá trị 100 2V và đang tăng. Sau thời điểm đó

A. 200 V.
B. -100 2 V
Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0.2 kg và lị xo có độ cứng k =
20N/m đang dao động điều hòa với biên độ A = 6cm. Khi đi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần
động năng tốc độ của vật là
A. v = 3m/s
B. v = 0.18m/s
C. v = 0.3m/s
D. v = 1.8m/s

Trang 14/49 - Mã đề thi 245


Câu 19: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh dùng vơ tuyến khơng có bộ phận nào dưới
đây?
A. Anten.
B. Mạch tách sóng. C. Mạch khuyếch đại. D. Mạch biến điệu.
Câu 20: Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ,
tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với
tần số bằng tần số của dao động âm tần.Khi dao động âm tần thực hiện 2 dao động tồn phần

thì dao động cao tần thực hiện được 1800 dao động tồn phần. Nếu tần số sóng mang là
0,9MHz thì dao động âm tần có có tần số là
A. 1KHz.
B. 900 Hz.
C. 0,1 MHz.
D. 2000 Hz.
Câu 21: Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng quỹ đạo dài 20cm.Quãng đường nhỏ
nhất vật đi được trong 0,5s là 10cm.Tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động xấp xỉ
bằng
A. 35,0cm/s
B. 30,5cm/s
C. 41,9cm/s
D. 40,7cm/s
Câu 22: Một hạt có năng lượng nghỉ gấp 4 lần động năng của nó. Cho c =3.10 8m/s. Hạt
chuyển động với tốc độ
A. 2,4.105 km/s.
B. 5,0.105 m/s.
C. 5,0.108
D. 1,8.105 km/s.
Câu 23: Một sóng cơ học có tần số khơng đổi và có biên độ không đổi là A . Tốc độ dao
động cực đại của phần tử môi trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi bước sóng có gía trị
A.  = πA/2.
B.  = 2πA.
C.  = πA.
D.  = 3πA/2.
Câu 24: Trong dao động cơ điều hoà, lực gây ra dao động cho vật:
A. luôn ngược chiều chuyển động của vật.
B. biến thiên tuần hồn nhưng khơng điều hồ.
C. biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha với li độ.
D. luôn không đổi.

Câu 25: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclơn tương ứng là AX, AY, AZ với AY = 2AX =
0,2AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEY
< ΔEX. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững tăng dần là
A. Z, Y, X
B. X, Y, Z.
C. Y, Z, X.
D. Y, X, Z.
Câu 26: Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrơ, bước sóng của vạch phổ ứng với sự
chuyển của êlectrôn từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 µm , vạch phổ ứng với sự chuyển
M → L là 0,6563 µm . Bước sóng của vạch quang phổ ứng với sự chuyển M →K bằng
A. 0,1027 µm .
B. 0,7780 µm .
C. 0,3890 µm .
D. 0,5346 µm .
Câu 27: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa ba cực đại liên
tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu ?
A. bằng một nửa bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng hai lần bước sóng.
D. bằng một phần tư bước sóng.
Câu 28: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ nước ra khơng khí thì
A. Bước sóng sóng giảm, vận tốc tăng, tần số khơng đổi
B. Tần số khơng đổi,bước sóng tăng,vận tốc tăng.
C. Vận tốc không đổi, tần số không đổi,bước sóng tăng.
D. Tần số khơng đổi,bước sóng giảm,vận tốc khơng đổi.
Câu 29: Một phơtơn ánh sáng có năng lượng  khi truyền trong chân không. khi truyền qua
một môi trường vật chất với bước sóng  thì chiết suất tuyệt đối của mơi trường đối phơtơn
đó bằng bao nhiêu?( h là hằng số planck, c là vận tốc ánh sáng trong chân không )
A. n = /hc
B. n = h/c

C. n = c / h
D. n = hc/
Câu 30: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 1 vào một tấm kim loại cơ lập thì vận tốc ban đầu
cực đại của quang electrôn là 300km/s, thay bức xạ khác có bước sóng 1/2 thì vận tốc ban

Trang 15/49 - Mã đề thi 245


đầu cực đại của quang electrôn là 400km/s .Nếu chiếu bức xạ có bước sóng 21/3 thì vận tốc
ban đầu cực đại của quang electrôn xâp xỉ là
A. 423 km/s
B. 293km/s.
C. 354km/s.
D. 341km/s
Câu 31: Chùm ánh sáng trắng phát ra từ một đèn dây tóc, truyền qua một ống thuỷ tinh chứa
khí hidro ở áp suất thấp, rồi chiếu vào khe của máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh
của buồng ảnh sẽ thu được
A. bốn vạch màu trên nền tối
B. quang phổ liên tục nhưng trên đó có một số vạch tối
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. một dải có màu liên tục từ đỏ đến tím
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Iâng trong khơng khí người ta
thấy tại M trên màn có vân sáng bậc 3.Nếu nhúng tồn bộ hệ thống vào trong nước có chiết
suất n = 4/3 thì tại M ta thu được vân loại gì?
A. Vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm
B. Vân sáng bậc 4
C. Vân sáng bậc 6
D. Vân tối thứ 4 tính từ vân trung tâm
Câu 33: Một sợi dây AB dài 1m có đầu A cố định, đầu B gắn với một cần rung có thể rung
với tần số f thay đổi được.Trên dây có sóng dừng, B được coi là một nút sóng.Khi tần số f

tăng thêm 20Hz thì số nút song trên dây tăng thêm 4 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 22m/s
B. 12m/s
C. 10m/s
D. 15m/s
Câu 34: Tia tử ngoại khơng có tính chất nào sau đây
A. đâm xuyên qua gỗ,giấy
B. Tác dụng nhiệt.
C. huỷ diệt tế bào
D. ion hố khơng khí
Câu 35: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc
10 4 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dịng điện trong mạch bằng
6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là
A. 4.10 −10C
B. 6.10 −10C
C. 2.10−10C
D. 8.10−10C
Câu 36: Mạch dao động của máy thu sóng vơ tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm
với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước
sóng 40 m, người ta ghép thêm với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung
C' .Cách ghép và giá trị C’ là
A. ghép nối tiếp; C' = 3C
B. ghép song song; C' = C
C. ghép nối tiếp; C' = C
D. ghép song song; C' = 3C
Câu 37: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và
hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực
đại trong mạch,  là tần số góc của dao động điện từ. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u
và I0 là
L2

 u2 .
2

C2
C.  I 02  i 2  2  u 2 .


A.  I 02  i 2 

B.  I 02  i 2  2 L2  u 2
D. I 02  i 2  2 C 2  u 2

Câu 38: Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lý tưởng R, L, C mắc nối tiếp, điện trở
R có thể thay đổi. Đặt 0 =

. Hỏi cần phải đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều có

giá trị hiệu dụng khơng đổi, có tần số góc  bằng bao nhiêu để hiệu điện thế URL không phụ
thuộc vào R?
A. = 0
2

B. =0 2

C. =0

D. =20
Trang 16/49 - Mã đề thi 245



Câu 39: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng gồm cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự
do , hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai
bản tụ điện là 3V thì cường độ dịng điện trong cuộn cảm bằng
A. 12 mA.
B. 6 mA.
C. 3 mA.
D. 9 mA.
Câu 40: Chọn phát biểu đúng: chu kì dao động là:
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu
C. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s
D. Khoảng thời gian để vật đi từ biên này sang biên kia của quỹ đạo chuyển động.
Câu 41: Trong động cơ điện xoay chiều ba pha:
A. Phần ứng là Rôto, phần cảm là Stato.
B. Phần ứng là Stato , phần cảm là Rôto
C. Phần ứng là một nam châm vĩnh cửu . D. Phần cảm gồm nhiều cặp cực nam châm
Câu 42: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lị xo khối lượng khơng đáng kể
có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có
tần số góc ω. Biết biên độ của ngoại lực tuần hồn khơng thay đổi. Khi tăng hay giảm tần số
của ngoại lực một lượng nhỏ xung quanh giá trị ω = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi
đều giảm. Khối lượng của viên bi bằng
A. 120 gam.
B. 100 gam
C. 10 gam.
D. 40 gam.
Câu 43: Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử Hyđrô trong trường
hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử Hyđrô
A. Trạng thái L
B. Trạng thái M

C. Trạng thái N
D. Trạng thái O
Câu 44: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường
là g.Khi đi qua vị trí thấp nhất, gia tốc của vật có độ lớn
A. g
B. 0
C. gα0
D. g(α0)2
Câu 45: Cho mạch RLC mắc nối tiếp có R  100 ( ) và L 

5.10 4
1
(H ) , C 
( F ) . Đặt vào hai



đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 120 cos100  t(V) . Để điện áp giữa hai bản tụ
lệch pha /2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch, ta phải ghép nối tiếp hay song song với tụ C
một tụ C1 có điện dung là bao nhiêu ?
5.10 4
(F )
4
5.10 4
C. Ghép song song ; C1 
(F )


A. Ghép song song ; C1 


5.10 4
(F )

5.10 4
D. Ghép nối tiếp ; C1 
(F )
4

B. Ghép nối tiếp ; C1 

Câu 46: Một đồng hồ quả lắc mỗi ngày chạy nhanh 90s, phải điều chỉnh chiều dài của con lắc
thế nào để đồng hồ chạy đúng
A. Tăng 0,2%
B. Giảm 2%
C. Giảm 0,1%
D. Tăng 1%
0
Câu 47: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5 , đặt trong khơng khí. Chiết suất
của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng
song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vng góc
với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ
bằng
A. 12,3120.
B. 0,3360.
C. 0,210 0
D. 3,416 0.
Câu 48: Âm thanh:
A. Không truyền được trong chất rắn.
B. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân khơng.
C. Chỉ truyền được trong chất khí

Trang 17/49 - Mã đề thi 245


D. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
Câu 49: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hồ theo phương vng
góc với mặt nước với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm S.
Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên nửa đường thẳng xuất phát từ S luôn dao động
cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến
80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 80cm/s.
B. 75cm/s.
C. 70cm/s.
D. 72cm/s.
Câu 50: Từ thông qua một vòng dây dẫn là  

2.10 2


cos 100 t   Wb  . Biểu thức của

4


suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là

A. e  2 sin  100 t   (V )
B. e  2 sin100 t (V )





4

C. e  2 sin100 t (V )

D. e  2 sin  100 t 




 (V )
4

--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 18/49 - Mã đề thi 245


TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG VĂN TỤY
Mã đề thi 493

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài:90 phút;
(50 câu trắc nghiệm trong 5 trang)

Câu 1: Chùm ánh sáng trắng phát ra từ một đèn dây tóc, truyền qua một ống thuỷ tinh chứa
khí hidro ở áp suất thấp, rồi chiếu vào khe của máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh
của buồng ảnh sẽ thu được

A. bốn vạch màu trên nền tối
B. một dải có màu liên tục từ đỏ đến tím
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. quang phổ liên tục nhưng trên đó có một số vạch tối
Câu 2: Cho đoạn mạch RLC với điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh C : khi ZC = 50Ω thì cơng suất tiêu thụ
trên mạch lớn nhất; khi ZC = 60Ω thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện là lớn nhất.Điện trở R có
giá trị xấp xỉ bằng
A. 24,2Ω
B. 25,0Ω
C. 32,0Ω.
D. 22,4Ω
Câu 3: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ nước ra khơng khí thì
A. Bước sóng sóng giảm, vận tốc tăng, tần số khơng đổi
B. Tần số khơng đổi,bước sóng giảm,vận tốc khơng đổi.
C. Vận tốc khơng đổi, tần số khơng đổi,bước sóng tăng.
D. Tần số khơng đổi,bước sóng tăng,vận tốc tăng.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?Hiện tượng quang điện trong là
A. hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
B. hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước
sóng thích hợp.
C. hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn được
chiếu bằng bức xạ thích hợp.
D. hiện tượng electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng
Câu 5: Một con lắc đơn dao động điều hồ với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường
là g.Khi đi qua vị trí thấp nhất, gia tốc của vật có độ lớn
A. g
B. 0
C. gα0
D. g(α0)2

Câu 6: Một tụ điện có điện dung 10 µF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó
nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở
của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện
tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A. 1/600 s
B. 1/1200 s
C. 3/ 400s
D. 1/300 s
Câu 7: Một nguồn đơn sắc có cơng suất phát sáng khơng đổi, mỗi phút phát ra 3.1016 phơtơn
có bước sóng 662,5 nm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Công suất phát sáng của nguồn

A. 15mW .
B. 0,15mW .
C. 3.10-3 W .
D. 2,5.10-4 W
Câu 8: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4µm đến 0,76
µm, bề rộng quang phổ bậc 3 là 2,16mm và khoảng cách từ mặt phẳng hai khe S1, S2 đến
màn là 1,9m. Khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là
A. a = 0,95mm
B. a = 0,9mm
C. a = 1,2mm
D. a = 0,75mm
Câu 9: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclơn tương ứng là AX, AY, AZ với AY = 2AX =
0,2AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEY
< ΔEX. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững tăng dần là
A. Y, Z, X.
B. Y, X, Z.
C. Z, Y, X
D. X, Y, Z.
Trang 19/49 - Mã đề thi 245



Câu 10: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương

6

trình li độ x  16 3 cos(t  )cm . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ

) . Dao động thứ hai có phương trình li độ là
6


A. x2  24cos(t  )(cm)
B. x2  8cos(t  )(cm)
3
6


C. x2  8 cos(t  )(cm)
D. x2  24 cos(t  )(cm)
3
6

x1  8 3 cos(t 

Câu 11: Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng quỹ đạo dài 20cm.Quãng đường nhỏ
nhất vật đi được trong 0,5s là 10cm.Tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động xấp xỉ
bằng
A. 35,0cm/s
B. 30,5cm/s

C. 41,9cm/s
D. 40,7cm/s
Câu 12: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa theo
phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 4 2 cm. Lấy
gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi lực đàn hồi của lị xo
có độ lớn cực đại đến khi lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là
A. 0,2s
B. 0,15s
C. 2 s
D. 0,1s
Câu 13: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa ba cực đại liên
tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu ?
A. bằng một bước sóng.
B. bằng hai lần bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng.
D. bằng một phần tư bước sóng.
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng, nguồn S phát ba ánh sáng đơn
sắc : màu cam 1 =600nm; màu lục 2 = 500nm; màu tím 3 = 400nm. giữa hai vân sáng liên
tiếp có màu giống vân sáng trung tâm có 9 cực đại giao thoa của ánh sáng cam.Số cực đại
giao thoa của ánh sang lục và tím giữa hai vân sang liên tiếp nói trên là:
A. 11 cực đại lục; 14 cực đại tím
B. 14 cực đại lục; 12 cực đại tím
C. 13 cực đại lục; 15 cực đại tím
D. 12 cực đại lục; 15 cực đại tím
Câu 15: Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây k lần thì
trước khi đưa dịng điên lên dây tải phải:
A. Tăng điện áp k lần.
B. Giảm điện áp k2 lần.
C. Tăng điện áp k lần.
D. Giảm điện áp k lần.

Câu 16: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một
nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức
cường độ âm tại A là 50 dB, tại B là 30 dB.Cường độ âm chuẩn I0 =10 -12(w/m2) ,cường độ âm
tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 2,9.10-9 w/m 2
B. 3,3.10-9 w/m2
C. 2,5.10-9 w/m 2.
D. 4,4.10-9 w/m 2
Câu 17: Trong dao động cơ điều hoà, lực gây ra dao động cho vật:
A. biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha với li độ.
B. biến thiên tuần hồn nhưng khơng điều hồ.
C. ln ngược chiều chuyển động của vật.
D. ln khơng đổi.
Câu 18: Tia tử ngoại khơng có tính chất nào sau đây
A. ion hố khơng khí
B. Tác dụng nhiệt.
C. đâm xuyên qua gỗ,giấy
D. huỷ diệt tế bào
Câu 19: Một chất huỳnh quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lam khi được kích thích
phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát
quang?
Trang 20/49 - Mã đề thi 245


A. lam
B. lục
C. vàng
D. chàm
Câu 20: Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lý tưởng R, L, C mắc nối tiếp, điện trở
R có thể thay đổi. Đặt 0 =


. Hỏi cần phải đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều có

giá trị hiệu dụng khơng đổi, có tần số góc  bằng bao nhiêu để hiệu điện thế URL không phụ
thuộc vào R?
A. =20

B. = 0

C. =0

2

D. =0 2

Câu 21: Một sợi dây AB dài 1m có đầu A cố định, đầu B gắn với một cần rung có thể rung
với tần số f thay đổi được.Trên dây có sóng dừng, B được coi là một nút sóng.Khi tần số f
tăng thêm 20Hz thì số nút song trên dây tăng thêm 4 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 12m/s
B. 15m/s
C. 10m/s
D. 22m/s
Câu 22: Mạch dao động của máy thu sóng vơ tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm
với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước
sóng 40 m, người ta ghép thêm với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung
C' .Cách ghép và giá trị C’ là
A. ghép song song; C' = 3C
B. ghép nối tiếp; C' = 3C
C. ghép nối tiếp; C' = C
D. ghép song song; C' = C

Câu 23: Một đồng hồ quả lắc mỗi ngày chạy nhanh 90s, phải điều chỉnh chiều dài của con lắc
thế nào để đồng hồ chạy đúng
A. Tăng 0,2%
B. Tăng 1%
C. Giảm 2%
D. Giảm 0,1%
Câu 24: Một sóng cơ học có tần số khơng đổi và có biên độ khơng đổi là A . Tốc độ dao
động cực đại của phần tử mơi trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi bước sóng có gía trị
A.  = 3πA/2.
B.  = πA.
C.  = 2πA.
D.  = πA/2.
Câu 25: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
1/  (H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 104 / 2 (F) một điện áp xoay chiều ln có
biêu thức u = U0cos(100  t -  / 6 )V. Biết tại thời điểm nào đó điện áp giữa hai đầu mạch là
100 3 V thì cường độ dòng điện qua mạch là 1A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch

A. i= 2 2 c o s ( 1 0 0 π t-  /2 ) A .
B. i=2cos(100πt+  /3)A.
C. i= 2 co s(1 0 0 π t+  /6 )A .
D. i= 2 2 co s(1 0 0 π t-  /6 )A .
Câu 26: Một hạt có năng lượng nghỉ gấp 4 lần động năng của nó. Cho c =3.10 8m/s. Hạt
chuyển động với tốc độ
A. 5,0.105 m/s.
B. 5,0.108
C. 1,8.105 km/s.
D. 2,4.105 km/s.
Câu 27: Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ,
tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với
tần số bằng tần số của dao động âm tần.Khi dao động âm tần thực hiện 2 dao động tồn phần

thì dao động cao tần thực hiện được 1800 dao động tồn phần. Nếu tần số sóng mang là
0,9MHz thì dao động âm tần có có tần số là
A. 900 Hz.
B. 2000 Hz.
C. 1KHz.
D. 0,1 MHz.
Câu 28: Từ thông qua một vòng dây dẫn là  

2.10 2


cos 100 t   Wb  . Biểu thức của

4


suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là


A. e  2 sin  100 t   (V )
B. e  2 sin  100 t   (V )




4

C. e  2 sin100 t (V )

4


D. e  2 sin100 t (V )

Trang 21/49 - Mã đề thi 245


Câu 29: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 1 vào một tấm kim loại cơ lập thì vận tốc ban đầu
cực đại của quang electrôn là 300km/s, thay bức xạ khác có bước sóng 1/2 thì vận tốc ban
đầu cực đại của quang electrôn là 400km/s .Nếu chiếu bức xạ có bước sóng 21/3 thì vận tốc
ban đầu cực đại của quang electrôn xâp xỉ là
A. 423 km/s
B. 293km/s.
C. 354km/s.
D. 341km/s
Câu 30: Trong thí nghiệm Young , khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là L. Dịch chuyển
màn 36cm theo phương vng góc với màn thì khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp cũng
là L. Khoảng cách giữa màn và hai khe lúc đầu là:
A. 1,8m
B. 1,5m
C. 2m
D. 2,5m
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Iâng trong khơng khí người ta
thấy tại M trên màn có vân sáng bậc 3.Nếu nhúng tồn bộ hệ thống vào trong nước có chiết
suất n = 4/3 thì tại M ta thu được vân loại gì?
A. Vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm
B. Vân tối thứ 4 tính từ vân trung tâm
C. Vân sáng bậc 6
D. Vân sáng bậc 4
Câu 32: Mạch dao động LC thực hiện dao động điều hòa. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể
từ lúc năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường đến khi năng lượng điện trường có

giá trị

2
Q0
là 10-8s. Chu kì của dao động điện từ trong mạch là
4C

A. 8.10 -8s
B. 4.10 -8s
C. 10-8s
D. 2.10-8s
Câu 33: Chọn phát biểu đúng: chu kì dao động là:
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu
C. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s
D. Khoảng thời gian để vật đi từ biên này sang biên kia của quỹ đạo chuyển động.
Câu 34: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc
10 4 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng
6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là
A. 4.10 −10C
B. 6.10 −10C
C. 2.10−10C
D. 8.10−10C
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0.2 kg và lị xo có độ cứng k =
20N/m đang dao động điều hòa với biên độ A = 6cm. Khi đi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần
động năng tốc độ của vật là
A. v = 0.3m/s
B. v = 0.18m/s
C. v = 1.8m/s
D. v = 3m/s

Câu 36: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và
hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dịng điện cực
đại trong mạch,  là tần số góc của dao động điện từ. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u
và I0 là
L2
 u2 .
2
C2
C.  I 02  i 2  2  u 2 .


A.  I 02  i 2 

B.  I 02  i 2  2 L2  u 2
D. I 02  i 2  2 C 2  u 2

Câu 37: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lị xo khối lượng khơng đáng kể
có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hồn có
tần số góc ω. Biết biên độ của ngoại lực tuần hồn không thay đổi. Khi tăng hay giảm tần số
của ngoại lực một lượng nhỏ xung quanh giá trị ω = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi
đều giảm. Khối lượng của viên bi bằng
A. 10 gam.
B. 120 gam.
C. 40 gam.
D. 100 gam
29
40
Câu 38: So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn
A. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
B. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.

Trang 22/49 - Mã đề thi 245


C. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.

D. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.

2

Câu 39: Tại thời điểm t, điện áp u  200 2 cos(100 t  ) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng
1
s , điện áp này có giá trị là
300
C. 200 2 V
D. 100V.

s) có giá trị 100 2V và đang tăng. Sau thời điểm đó

A. -100 2 V
B. 200 V.
Câu 40: Trong động cơ điện xoay chiều ba pha:
A. Phần ứng là Rôto, phần cảm là Stato.
B. Phần ứng là Stato , phần cảm là Rôto
C. Phần ứng là một nam châm vĩnh cửu . D. Phần cảm gồm nhiều cặp cực nam châm
Câu 41: Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử Hyđrô trong trường
hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử Hyđrô
A. Trạng thái L
B. Trạng thái M
C. Trạng thái O
D. Trạng thái N

Câu 42: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh dùng vơ tuyến khơng có bộ phận nào dưới
đây?
A. Mạch tách sóng. B. Anten.
C. Mạch biến điệu. D. Mạch khuyếch đại.
Câu 43: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. năng lượng liên kết càng lớn.
C. số nuclơn càng nhỏ.

B. số nuclôn càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.

Câu 44: Cho mạch RLC mắc nối tiếp có R  100() và L 

5.10 4
1
(H ) , C 
( F ) . Đặt vào hai



đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 120 cos100  t(V) . Để điện áp giữa hai bản tụ
lệch pha /2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch, ta phải ghép nối tiếp hay song song với tụ C
một tụ C1 có điện dung là bao nhiêu ?
5.10 4
(F )
4
5.10 4
C. Ghép song song ; C1 
(F )



A. Ghép song song ; C1 

5.10 4
(F )

5.10 4
D. Ghép nối tiếp ; C1 
(F )
4

B. Ghép nối tiếp ; C1 

Câu 45: Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, bước sóng của vạch phổ ứng với sự
chuyển của êlectrơn từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 µm , vạch phổ ứng với sự chuyển
M → L là 0,6563 µm . Bước sóng của vạch quang phổ ứng với sự chuyển M →K bằng
A. 0,7780 µm .
B. 0,5346 µm .
C. 0,1027 µm .
D. 0,3890 µm .
0
Câu 46: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5 , đặt trong khơng khí. Chiết suất
của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng
song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vng góc
với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ
bằng
A. 12,3120.
B. 0,3360.
C. 0,210 0
D. 3,416 0.

Câu 47: Âm thanh:
A. Không truyền được trong chất rắn.
B. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân khơng.
C. Chỉ truyền được trong chất khí
D. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
Câu 48: Tại điểm S trên mặt nước n tĩnh có nguồn dao động điều hồ theo phương vng
góc với mặt nước với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm S.
Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên nửa đường thẳng xuất phát từ S luôn dao động
cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến
80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
Trang 23/49 - Mã đề thi 245


A. 80cm/s.
B. 75cm/s.
C. 70cm/s.
D. 72cm/s.
Câu 49: Một phôtôn ánh sáng có năng lượng  khi truyền trong chân khơng. khi truyền qua
một mơi trường vật chất với bước sóng  thì chiết suất tuyệt đối của mơi trường đối phơtơn
đó bằng bao nhiêu?( h là hằng số planck, c là vận tốc ánh sáng trong chân không )
A. n = hc/
B. n = /hc
C. n = c / h
D. n = h/c
Câu 50: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng gồm cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự
do , hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai
bản tụ điện là 3V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A. 12 mA.
B. 6 mA.

C. 3 mA.
D. 9 mA.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 24/49 - Mã đề thi 245


TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG VĂN TỤY
Mã đề thi 504

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài:90 phút;
(50 câu trắc nghiệm trong 5 trang)

Câu 1: Chùm ánh sáng trắng phát ra từ một đèn dây tóc, truyền qua một ống thuỷ tinh chứa
khí hidro ở áp suất thấp, rồi chiếu vào khe của máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh
của buồng ảnh sẽ thu được
A. bốn vạch màu trên nền tối
B. quang phổ liên tục nhưng trên đó có một số vạch tối
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. một dải có màu liên tục từ đỏ đến tím
Câu 2: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc
10 4 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dịng điện trong mạch bằng
6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là
A. 8.10 −10C
B. 2.10 −10C
C. 4.10−10C
D. 6.10−10C

Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng, nguồn S phát ba ánh sáng đơn
sắc : màu cam 1 =600nm; màu lục 2 = 500nm; màu tím 3 = 400nm. giữa hai vân sáng liên
tiếp có màu giống vân sáng trung tâm có 9 cực đại giao thoa của ánh sáng cam.Số cực đại
giao thoa của ánh sang lục và tím giữa hai vân sang liên tiếp nói trên là:
A. 13 cực đại lục; 15 cực đại tím
B. 12 cực đại lục; 15 cực đại tím
C. 11 cực đại lục; 14 cực đại tím
D. 14 cực đại lục; 12 cực đại tím
Câu 4: Một phơtơn ánh sáng có năng lượng  khi truyền trong chân khơng. khi truyền qua
một mơi trường vật chất với bước sóng  thì chiết suất tuyệt đối của mơi trường đối phơtơn
đó bằng bao nhiêu?( h là hằng số planck, c là vận tốc ánh sáng trong chân không )
A. n = hc/
B. n = /hc
C. n = c / h
D. n = h/c
Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4µm đến 0,76
µm, bề rộng quang phổ bậc 3 là 2,16mm và khoảng cách từ mặt phẳng hai khe S1, S2 đến
màn là 1,9m. Khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là
A. a = 0,95mm
B. a = 0,9mm
C. a = 1,2mm
D. a = 0,75mm
Câu 6: Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ,
tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với
tần số bằng tần số của dao động âm tần.Khi dao động âm tần thực hiện 2 dao động toàn phần
thì dao động cao tần thực hiện được 1800 dao động tồn phần. Nếu tần số sóng mang là
0,9MHz thì dao động âm tần có có tần số là
A. 2000 Hz.
B. 0,1 MHz.
C. 900 Hz.

D. 1KHz.
Câu 7: Một sợi dây AB dài 1m có đầu A cố định, đầu B gắn với một cần rung có thể rung với
tần số f thay đổi được.Trên dây có sóng dừng, B được coi là một nút sóng.Khi tần số f tăng
thêm 20Hz thì số nút song trên dây tăng thêm 4 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10m/s
B. 12m/s
C. 15m/s
D. 22m/s
Câu 8: Từ thơng qua một vịng dây dẫn là  

2.10 2


cos 100 t   Wb  . Biểu thức của suất

4


điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
A. e  2 sin100 t (V )
C. e  2 sin100 t (V )


 (V )
4


D. e  2 sin  100 t   (V )



4


B. e  2 sin  100 t 


Trang 25/49 - Mã đề thi 245


×