TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2009-2010
Môn:HOÁ HỌC 10 NÂNG CAO
Thời gian làm bài:25 phút (không tính thời gian
phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
:
(4điểm)
Câu 1.
Cho phản ứng Ag + 2HNO
3
AgNO
3
+
NO
2
+ H
2
O. Số phân tử HNO
3
đóng vai trò môi
trường là:
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 2.
Cho phân tử các chất : Cl
2
, H
2
O, NH
3
,
NaCl. Độ phân cực các liên kết trong phân tử các
chất tăng theo thứ tự:
Mã đề:
138
A.
NH
3
, H
2
O,Cl
2
, NaCl
B.
H
2
O, NaCl, Cl
2
, NH
3
C.
NaCl , H
2
O, NH
3
, Cl
2
D.
Cl
2
, NH
3
, H
2
O,
NaCl
Câu 3.
Số e tối đa trong các lớp L, N, O là:
A.
18,18,32
B.
8,32,32
C.
18,8,18
D.
18,32,32
Câu 4.
Phát biểu nào sau đây đúng cho phản ứng
:3Cu + 8H
+
+ 2NO
3
-
3Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O
A.
Cu bị oxy hoá và H
+
bị khử
B.
Cu
2+
bị oxy hoá
và O
2-
bị khử
C.
Cu bị oxy hoá và N
+5
bị khử
D.
H
+
bị khử và N
+5
bị oxy hoá
Câu 5.
Hạt nhân nguyên tử R có điện tích hạt nhân
là + 24.10
-19
Culông. Biết rằng điện tích của 1 e
là -1,6.10
-19
Culông. Số e lớp ngoài cùng của
nguyên tử R là:
A.
5
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 6.
Dạng lai hoá trong các phân tử C
2
H
2
, C
2
H
4
,
CH
4
lần lượt là:
A.
sp
3
, sp, sp
2
B.
sp
2
, sp, sp
3
C.
sp, sp
2
, sp
3
D.
sp, sp, sp
3
Câu 7.
Cho các phản ứng :
1. 2F
2
+ 2H
2
O
4HF + O
2
2. Cl
2
+ H
2
O
HCl+ HClO
3. Ca(OH)
2
+ 2HCl
CaCl
2
+ 2H
2
O
4. CuSO
4
+ BaCl
2
CuCl
2
+ BaSO
4
5. 8Al + 3Fe
3
O
4
0
t
4Al
2
O
3
+ 9Fe
Những phản ứng Oxy hoá - Khử là:
A.
2,4
B.
1,2,5
C.
3,4,5
D.
1,3,5
Câu 8.
Ion X
-
có cấu hình e là : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
Công thức hợp chất với Hydro và công thức oxit
cao nhất của X là:
A.
XH
3
, X
2
O
5
B.
HX, X
2
O
7
C.
XH
2
, XO
3
D.
HX, X
2
O
5
Câu 9.
Neon có 2 đồng vị, phần trăm số nguyên tử
của
20
Ne là 90%. Biết nguyên tử khối trung bình
của Neon là 20,2. Số khối của đồng vị còn lại là:
A.
22
B.
21
C.
20
D.
19
Câu 10.
Cho các axit HCl(1), HClO(2), HClO
2
(3),
HClO
3
(4). Clorua vôi là muối hỗn tạp của 2 axit
nào?
A.
1,2
B.
2,3
C.
1,3
D.
2,4
Câu 11.
Dãy chất nào dưới đây gồm các chất tác
dụng được với HCl:
A.
FeO, KMnO
4
, Ag
B.
CaCO
3
, Cu(OH)
2
, H
2
SO
4
C.
Mg, CuO, NaOH
D.
AgNO
3
, MgCO
3
, BaSO
4
Câu 12.
Hai nguyên tố X,Y ở 2 ô liên tiếp trong
cùng 1 chu kỳ có tổng số hiệu nguyên tử là 27. Vị
trí của X, Y trong bảng Tuần hoàn lần lượt là:
A.
X ở ô 13, CK 4, nhóm IIIA; Y ở ô 14, CK 4,
nhóm IVA
B.
X ở ô 13, CK 3, nhóm IIIA; Y ở ô 14, CK 3,
nhóm IVA
C.
X ở ô 12, CK 3, nhóm IIA; Y ở ô 1, CK 3,
nhóm IIIA
D.
X ở ô 14, CK 3, nhóm IIIA; Y ở ô 13, CK 4,
nhóm IVA
Câu 13.
Nguyên tử A có phân mức năng lượng
cao nhất là 3d
5
, điện tích của hạt nhân của A là:
A.
26 +
B.
27+
C.
30+
D.
25+
Câu 14.
Cho các nguyên tử các nguyên tố M
(Z=12), N(Z=17). Công thức hợp chất tạo bởi M, N
và liên kết giữa chúng là:
A.
MN
2
với liên kết ion
B.
MN với liên kết Cộng hoá trị
C.
M
2
N
3
với liên kết Cộng hoá trị
D.
M
2
N với liên kết ion
Câu 15.
Cho 11,5 g một kim loại kiềm A phản ứng
hết với nước thu được 5,6 lit khí (đkc). Vậy A là
kim loại kiềm nào:
A.
K
B.
Cs
C.
Li
D.
Na
Câu 16.
Tổng số hạt trong nguyên tử một nguyên
tố là 26. Số khối của hạt nhân nguyên tử này là :
A.
18
B.
20
C.
17
D.
19