Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC LỚP 10 CƠ BẢN TRƯỜNG THPT NGHI LỘC pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.3 KB, 10 trang )

Học sinh không được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học Trang 1/10 - Mã đề thi 570



ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN HÓA HỌC LỚP 10 CƠ BẢN
Mã đề thi 10CB570
Câu 1: Một nguyên tố có công thức oxyt cao nhất là R
2
O
7
,
nguyên tố này tạo với hiđro một chất khí trong đó hiđro
chiếm 0,78% về khối lượng. R là :
A. I(=127) B. F(=19). C. Cl(= 35,5) D. Br(=80)
Câu 2: Ion X
2-
có 18 electron. Số electron lớp ngoài cùng
của nguyên tử X là
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 3: X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Công thức oxit cao
nhất và hiđroxyt cao nhất của X là công thức nào sau đây?
A. X
2
O
7
, X(OH)
4
B. X
2
O


7
, HXO
4
C. X
2
O,
HXO
4
D. X
2
O

, H
2
XO
4
,
Câu 4: Một nguyên tố hoá học có nhiều loại nguyên tử có
nguyên tử khối khác nhau vì lý do nào sau đây?
A. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau số
electron.
Học sinh không được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học Trang 2/10 - Mã đề thi 570


B. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau số proton.
D. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau số
electron.
Câu 5: Dãy các hợp chất nào dưới đây trong phân tử chỉ có
liên kết ion?

A. K
2
O, AlCl
3
, CO
2
. B. Al
2
O
3
, CO
2
, H
2
SO
4
.
C. CaO, HNO
3
, SO
2
. D. Na
2
O, MgCl
2
, Al
2
O
3
.

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng:
KMnO
4
+ KI + H
2
SO
4
 K
2
SO
4
+ MnSO
4
+
I
2
+ H
2
O.
Hệ số cân bằng của các chất phản ứng lần lượt là:
A. 2,10, 8 B. 4,5,8 C. 2,8,6 D. 3,7,5.
Câu 7: Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong cùng
một chu kỳ có tổng số proton trong hạt nhân hai nguyên tố là
25. Vị trí của A và B trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học là:
A. Chu kỳ 2, các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kỳ 3, các
nhóm IIA và IIIA.
Học sinh không được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học Trang 3/10 - Mã đề thi 570



C. Chu kỳ 3, các nhóm IA và IIA. D. Chu kỳ 2, các nhóm
IVA và VA.
Câu 8: Nguyên tử của một nguyên tố được cấu tạo bởi193
hạt (proton, nơtron, electron). Số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 31 hạt. Số nơtron số khối A của
nguyên tử trên lần lượt là :
A. 56 ; 146 B. 81 ; 145 C. 137 ; 8 D. 81 ;137
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Liên kết trong tinh thể ion là lực hút tĩnh điện rất bền.
B. Tinh thể phân tử thường mềm, xốp, có nhiệt độ nóng
chảy thấp, dễ bay hơi.
C. Liên kết trong tinh thể nguyên tử là tương tác vật lý
kém bền.
D. Tinh thể kim loại có ánh kim, có tính dẻo, có khả năng
dẫn điện và dẫn nhiệt.
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron
[He]2s
2
2p
3
. Công thức của hợp chất khí với hydro và công
thức oxyt cao nhất là:
A. RH
3
, R
2
O
5
B. RH
5

, R
2
O
3
C. RH
4
, RO
2
D. RH
2
, RO
3
.
Học sinh không được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học Trang 4/10 - Mã đề thi 570


Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron
trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có
tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện
trong nguyên tử A là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của A và B
lần lượt bằng:
A. 17 và 21. B. 13 và 15. C. 17 và 19. D. 13 và 17.
Câu 12: Liên kết cộng hoá trị là liên kết hoá học được hình
thành giữa hai nguyên tử bằng
A. một electron chung. B. sự cho-nhận electron.
C. một cặp electron chung. D. một hay nhiều cặp electron
chung.
Câu 13: Cation X
2+
có cấu hình e: 1s

2
2s
2
2p
6
, vị trí của X
trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 2, nhóm VIA. B. Chu kỳ 2, nhóm VIIIA.
C. Chu kỳ 3, nhóm IIA. D. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA.
Câu 14: Nguyên tử
31
X có cấu hình electron
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
. Nguyên tử X có :
A. 15 proton , 16 nơtron. B. 15 proton, 16 electron.
C. 14 proton , 13 electron D. 13 electron,13 nơtron
Học sinh không được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học Trang 5/10 - Mã đề thi 570


Câu 15: Biết số Avogadro bằng 6,022.10
23

. Số nguyên tử
hydro có trong 1,8 gam H
2
O là
A. 0,6022.10
23
. B. 3,011.10
23
. C. 6,022.10
23
D. 1,2044.10
23
.
Câu 16: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Số khối của nguyên tử bằng tổng số proton và nơtron.
B. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân
nguyên tử
C. Nguyên tố hoá học gồm những nguyên tử có cùng điện
tích hạt nhân.
D. Điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron
có trong nguyên tử
Câu 17: Hòa tan 0,6g kim loại thuộc nhóm IIA vào H
2
O thu
được 0,336(l) khí(đktc). Kim loại đó là :
A. K(= 39) B. Ba(= 137) C. Ca(= 40) D. Na (= 23)
Câu 18: Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều
tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì :
A. Tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần
B. Tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần

Học sinh không được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học Trang 6/10 - Mã đề thi 570


C. Độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần
D. Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần
Câu 19: Cho các giá trị độ âm điện: Na (0,93); Li (0,98);
Mg (1,31); Al (1,61); P (2,19); S (2,58); Br (2,96) và N
(3,04). Các nguyên tử trong phân tử nào dưới đây liên kết
với nhau bằng liên kết ion?
A. LiBr B. MgS C. Na
3
P D. AlN
Câu 20: Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nào
sau đây không đúng:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
1
B. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
D. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
2

Câu 21: Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron là :
(X) : 1s
2
2s
1
(Y): 1s
2
2s
2
(Z): 1s
2
2s
2
2p
1
Tính bazơ của các hydroxyt được xếp theo thứ tự tăng dần
là:
A. Z(OH)

3
< XOH < Y(OH)
2
B. Y(OH)
2
<

Z(OH)
3
< XOH
C. XOH < Y (OH)
2
< Z (OH)
3
D. Z(OH)
3
< Y(OH)
2
<
XOH
Học sinh không được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học Trang 7/10 - Mã đề thi 570


Câu 22: Trong tự nhiên Bo có 2 đồng vị:
10 11
B; B
.Nguyên tử
khối trung bình của Bo là 10,81 thì % các đồng vị tương
ứng:
A. 27 và 73 B. 19 và 81 C. 45,5 và 54,5 D. 22 và 78

Câu 23: Anion X
-
có 116 hạt gồm proton, electron và
nơtron. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
là 26. Số khối của nguyên tử X bằng:
A. 79. B. 81. C. 82. D. 80.
Câu 24: Cho 11,4 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc nhóm IIA
và ở hai chu kỳ liên tiếp nhau tác dụng hết với dung dịch
HCl thu được 4,48 lít khí hidro (đktc). Các kim loại đó
là (cho Be=9 ; Mg=24 ; Ca=40 ; Sr=88 ; Ba=137)
A. Be và Mg. B. Ca và Sr. C. Sr và Ba. D. Mg và Ca.
Câu 25: Chọn câu đúng: Trong một chu kỳ, theo chiều điện
tích hạt nhân nguyên tử giảm dần thì
A. tính kim loại giảm dần. B. bán kính nguyên tử giảm
dần.
C. hóa trị cao nhất với oxi tăng dần. D. tính axít của
hydroxyt tương ứng giảm dần.
Học sinh không được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học Trang 8/10 - Mã đề thi 570


Câu 26: Xét 3 nguyên tố X(Z=3); Y(Z=7) ; Z(Z=19). Chiều
giảm dần tính kim loại là
A. X > Z > Y B. Z > X > Y C. X > Y > Z D. Y > X > Z
Câu 27: Cho 1,44 gam hỗn hợp gồm kim loại M (có hoá trị
cao nhất bằng 2) và oxit của nó MO với số mol bằng nhau
tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc, đun nóng. Thể tích khí SO

2
(ở
đktc) thu được là 0,224 lít. Kim loại M có nguyên tử khối
bằng
A. 137. B. 24. C. 64. D. 40.
Câu 28: Cho phương trình hoá học : 3NO
2
+ H
2
O →
2HNO
3
+ NO.
Trong phản ứng trên, NO
2
có vai trò gì?
A. Là chất oxi hoá.
B. Không là chất khử cũng không là chất oxi hoá.
C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá.
D. Là chất khử.
Câu 29: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi
hóa - khử ?
A. 2HgO → 2Hg + O
2
B. 2Na + H
2
O → 2NaOH +
H
2
.

Học sinh không được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học Trang 9/10 - Mã đề thi 570


C. 2Fe(OH)
3
→ 2Fe
2
O
3
+ 3H
2
O. D. 2Fe + 3Cl
2

3FeCl
3

Câu 30: Cho ký hiệu nguyên tử
X
23
11
, nguyên tử X có:
A. 11 electron, 12 notron B. 11 proton, 11 notron
C. 12 prôton, 12 electron D. 11 prôton, 12 eletron


HẾT

- Họ, tên thí
sinh:

Lớp:.10/

PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Bôi đen vào ô đúng

Câu

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

11

12

13

14

15

A































B































Học sinh không được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học Trang 10/10 - Mã đề thi 570


C































D































Câu

16

17


18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A































B































C
































D




































×