ĐỀ THI HỌC KÌ I
KHỐÍ 10 Hóa học CƠ BẢN
PHẦN HIỂU BIẾT 10 câu
1/.Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A.
proton, notron và electron B . notron và electron
C. notron và proton D. electron và proton
2/ Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng :
A. số khối B . số proton và số notron C. số
proton D.số notron
3/. Phân lớp electron p có số electron tối đa là:
A. 3 B. 6 C. 2 D. 8
4/. Tìm câu sai trong những câu sau đây
A. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố ,các chu kì và các
nhóm.
B.Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng
số lớp e ,được xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân .
C.Bảng tuần hoàn gồm có 7 chu kì .Số thứ tự chu kì bằng số
lớp e trong nguyên tử
D.Bảng tuần hoàn gồm có 7 nhóm A và 7 nhóm B.
5/.Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố thuộc chu kì sau được
lặp lại tương tự như chu kì trước là do:
A.Sự lặp lại tính chất kim loại của các nguyên tố ở chu kì sau so
với chu kì trước .
B.Sự lặp lại tính chất phi kim của các nguyên tố ở chu kì sau so
với chu kì trước .
C.Sự lặp lại cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên
tố ở chu kì sau so với
chu kì trước. (ở 3 chu kì đầu)
D. Sự lặp lại tính chất hóa học của các nguyên tố ở chu kì sau so
với chu kì trước .
6/. Các nguyên tố halogen được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên
tử tăng dần(từ trái sang phải)như sau:
A. F,Cl , Br , I B. I,Br, F ,
Cl
C. I, Br , Cl , F D. Br ,I , Cl
, F
7/. Liên kết hóa học trong NaCl hình thành là do:
A. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh
B. mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron
C. Na Na
+
+ 1e ; Cl + 1 e Cl
-
; Na
+
+ Cl
-
NaCl
D. Na thu electron , Cl nhường electron
8/.Liên kết hóa học trong HCl hình thành là do:
A. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh
B. mỗi nguyên tử H và Cl góp 1 electron tạo thành 1 cặp electron
chung
C. H H
+
+ 1e ; Cl + 1 e Cl
-
; H
+
+ Cl
-
HCl
D. H thu electron , Cl nhường electron
9/Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxihóa -khử:
A.Phản ứng hoá hợp C.
Phản ứng thế trong hoá vô cơ
B.Phản ứng phân huỷ D. Phản ứng trao đổi
10/. Trong phản ứng : 3 NO
2
+ H
2
O 2 HNO
3
+ NO.
Chất NO
2
đóng vai trò là:
A. chất oxihóa B. chất oxihóa đồng thời cũng là
chất khử
C. chất khử D.không là chất oxihóa cũng
không là chất khử
PHẦN VẬN DỤNG 10 câu
1/ Từ kí hiệu
23
11
Na
ta biết nguyên tử Na có số proton ,số notron
,số electron lần lượt là:
A. 11 ; 11 ;12 B.
11 ;12 ; 11 C . 12; 11 ;11 D.
12; 12; 11
2/ Theo qui luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên t
ố trong
BTH thì:
A.
phi kim mạnh nhất là flo B. kim loại mạnh nhất là liti
C. phi kim mạnh nhất là iot D. kim loại yếu nhất là xesi
3/. Nguyên tử X có 7 proton ,7 notron , 7 electron .Nguyên t
ử Y có 7
proton ,8 notron , 7 electron Nguyên tử
Z có 8 proton ,8 notron , 8 electron .Các nguyên tử đồng vị với nhau
là:
A. X , Z và Y B. X và Z C. Y và Z D. X
và Y
4/.Một nguyên tố có cấu hình electron của nguyên tử 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.Vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn :
A. ở ô 16,chu kì 3 ,nhóm VII A. B.ở ô
16,chu kì 3 ,nhóm VI A.
C. ở ô 17,chu kì 3 ,nhóm VI A. D.ở ô
17,chu kì 3 ,nhóm VII A
5/. Nguyên tố S có Z = 16 .Số electron ở lớp ngoài cùng là:
A. 6 B. 8 C. 1 D. 2
6/. Số proton , notron , electron trong ion
35
17
Cl
lần lượt là:
A.
17; 18; 18 B. 18 ;
17; 17 C. 18 ;18; 17
D. 18 ;17; 18
7/. Một nguyên tố ở chu kì 3 nhóm IIA trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hóa học ,điện tích hạt nhân nguyên tử nguyên tố đ
ó là :
A. 12+ B. 13+ C. 15+ D. 16+
8/ Nhóm phân tử nào sau đây có liên kết cộng hoá trị trong phân tử
A.
N
2
, NH
3
, HCl , I
2
B. N
2
, NH
3
, NaCl , I
2
C. Na
2
O , NH
3
, HCl , I
2
D. H
2
O, NH
3
, NaCl , I
2
9/. Số oxihóa của nitơ trong NH
4
+
, NO
2
,HNO
3
lần lượt là:
A. +3, + 4 , + 5 B. +3, + 2 , + 5 C. -3, + 4 , + 5 D.
+3, + 4 , - 5
10/ Cho sơ đồ phản ứng: H
2
S + SO
2
S + H
2
O. Trong phương
trình hoá học của phản ứng trên ,các hệ
số tương ứng với phân tử các chất là dãy số nào sau đây?
A. 2 , 1, 3, 2 B. 1 , 1, 2, 2 C. 3,1, 2, 2
D. 2, 2, 3, 1
PHẦN TƯ DUY 10 câu
1/ .Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X ,Y , A,D lần lượt là:
6,7,20,19.Nhận xét nào sau đây đúng:
A. X thuộc nhóm V A B. A
thuộc nhóm II B
C. Y,D thuộc nhóm IA D.
Y
thuộc nhóm VA
2/. Tổng số hạt proton ,notron , electron trong nguyên tử 1 nguyên
tố X là 34. Biết số hạt mang điện
tích âm ít hơn số hạt không mang điện là 1 . Số khối của nguyên
tử X là:
A. 27 B. 19 C. 23
D. 22
3/. Oxit cao nhất của 1 nguyên tố R là RO
2
,trong hợp chất của nó
với hiđro có 25% H về khối lượng.
Nguyên tử khối của nguyên tố R đó là:
A. 16 B. 32 C. 12 D. 40
4/. Khối lượng ( gam )đồng cần để khử hoàn toàn lượng bạc có
trong 100 ml dd AgNO
3
1M là:
A. 6,4 B.12,8 C. 12 D
. 3,2
5/. Khi cho 4,6 gam một kim loại nhóm IA tác dụng với nước tạo ra
2,24 lít khí hiđro (đktc).Kim loại
đó là: A. Kali B
. Natri C. Liti D.
Rubidi
6/Trong nguyên tử nguyên tố X ,tổng số hạt :proton , notron v
à electron
là 40. X ở nhóm IIIA trong bảng tuần
hoàn nguyên tố hoá học .Điện tích vỏ nguyên tử nguyên tố X theo
đơn
vị Culông là:
A
. - 20,826. 10
-19
C . B. + 20,826. 10
-19
C C. - 22,248. 10
-
19
D. + 22,826. 10
-19
C
7/ 1,42 gam một đơn chất halogen tác dụng đủ với 0,448 lít
(đktc) khí hiđro thu được hợp chất khí hiđrohalogenua. Halogen
đó là:
A. Clo B. brôm C. iot D. flo
8/ Cho 2,3 gam một kim loại M (hoá trị n) tác dụng hết với clo thu
được 5,85 gam muối.Kim loại M là:
A. Natri B. đồng C. sắt D. nhôm
9/Trong tự nhiên bo có 2 đồng vị :
11
B chiếm 80,1% và
10
B .
Nguyên tử khối trung bình của nguyên
tố bo trong tự nhiên là:
A. 10,80 B 10,12 C. 10,21 D. 10,08
10/ Điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là +17,622.10
-
19
C .Điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố Y là
+27,234.10
-19
C . X và Y liên kết hoá học với nhau bằng liên kết:
A.cộng hoá trị có cực
B.cộng hoá trị không cực
C.
liên kết ion
D. không xác định được