Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHUNG MÔN HÓA HỌC 10CB MÃ ĐỀ 486 TRƯỜNG THPT HỒNG NGỰ I ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84 KB, 8 trang )


Trang 1/8 - Mã đề thi 486
TRƯỜNG THPT
HỒNG NGỰ I
Mã đề: 486
ĐỀ KIỂM TRA CHUNG
MÔN HÓA HỌC 10CB - THÁNG
10\2010

(CHÚ Ý: HS KHÔNG ĐƯỢC DÙNG BẢNG TUẦN
HOÀN)

Câu 1: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng
tuần hoàn. Hãy chọn câu phát biểu đúng.
A. Nguyên tử R có 2 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3
electron.
B. Công thức oxit cao nhất của R là RO
2
.
C. Nguyên tử R có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

D. R là nguyên tố kim loại có khuynh hướng nhận thêm 2
electron để đạt cấu hình electron bền vững.
Câu 2: Trong nhóm VIIA, xét các nguyên tố sau:


9
F,
17
Cl,
35
Br,
53
I. Dãy được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử
giảm dần là:
A.
9
F,
17
Cl,
35
Br,
53
I B.
53
I,
35
Br,
17
Cl,
9
F

Trang 2/8 - Mã đề thi 486
C.
9

F,
53
I,
17
Cl,
35
Br, D.
53
I,
35
Br,
9
F,
17
Cl
Câu 3: Nguyên tố X có công thức hợp chất khí với hidro là
XH
3
. Công thức oxit cao nhất của X là:
A. XO
5
B. XO
3
C. X
2
O
3
D. X
2
O

5

Câu 4: Chọn câu phát biểu đúng.
A. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải tính kim loại
giảm, tính phi kim tăng.
B. Độ âm điện của nguyên tử là đại lượng đặc trưng cho
khả năng nhường electron của nguyên tử đó.
C. Những nguyên tử của nguyên tố kim loại dễ nhường
electron ở lớp ngoài cùng để trở thành ion âm.
D. Trong một nhóm A, đi từ trên xuống dưới tính kim loại
tăng, bán kính nguyên tử giảm.
Câu 5: Chọn câu phát biểu sai khi nói về các nguyên tố
nhóm khí hiếm.
A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng đã bền vững: ns
2
np
6
(
Trừ Heli: 1s
2
)
B. Không tham gia các phản ứng hóa học ở điều kiện
thường.
C. Phân tử gồm 2 nguyên tử liên kết lại với nhau.

Trang 3/8 - Mã đề thi 486
D. Ở điều kiện thường, tồn tại ở trạng thái khí
Câu 6: Cho các nguyên tố sau: A (Z = 2 ), B (Z = 6 ), M (Z
= 4 ), N ( Z = 14). Những nguyên tố thuộc cùng một cột
trong bảng tuần hoàn là:

A. B, N B. A, M C. B, M, N D. B, M
Câu 7: Cho các nguyên tố N (Z=7), P (Z=15), S (Z=16).
Hãy so sánh tính axit của H
3
PO
4
so với HNO
3
và H
2
SO
4
.
A. H
3
PO
4
< HNO
3
và H
3
PO
4
< H
2
SO
4
. B. H
3
PO

4
> HNO
3

và H
3
PO
4
< H
2
SO
4
.
C. H
3
PO
4
> HNO
3
và H
3
PO
4
> H
2
SO
4
. D. H
3
PO

4
< HNO
3

và H
3
PO
4
< H
2
SO
4
.
Câu 8: Cho kim loại Al tác dụng vừa đủ với 30 ml dung
dịch HCl 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được
m gam muối khan. Tìm giá trị m? ( Biết M
Al
= 27, M
Cl
=35,5,
M
H
=1)
A. 26,7 gam B. 2,67 gam C. 8,01 gam D. 80,1 gam
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây sẽ nhận 1
electron khi tham gia phản ứng hóa học?
A.
9
F B.
11

Na C.
8
O D.
2
He

Trang 4/8 - Mã đề thi 486
Câu 10: Hãy so sánh tính bazơ của Mg(OH)
2
so với
Al(OH)
3
và Ca(OH)
2
. Cho biết Mg (Z=12), Al (Z=13), Ca
(Z=20).
A. Mg(OH)
2
> Al(OH)
3
và Mg(OH)
2
< Ca(OH)
2

B. Mg(OH)
2
> Al(OH)
3
và Mg(OH)

2
> Ca(OH)
2

C. Mg(OH)
2
< Al(OH)
3
và Mg(OH)
2
> Ca(OH)
2

D. Mg(OH)
2
< Al(OH)
3
và Mg(OH)
2
< Ca(OH)
2

Câu 11: Cấu hình electron của ion M
+
là: 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
.
Hãy xác định vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn.
A. Ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA B. Ô thứ 17, chu kì
3, nhóm VIIA
C. Ô thứ 19, chu kì 4, nhóm IA D. Ô thứ 19, chu kì 4,
nhóm IB.
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 0,56 gam một kim loại nhóm IA
vào nước thì thu được 896 ml khí H
2
(đktc). Xác định kim
loại trên. Cho biết: Li (M=7), Na (M=23), K (M=39), Rb
(M=85,5).
A. Na B. K C. Rb D. Li
Câu 13: Dãy chu kì nào dưới đây được gọi là chu kì nhỏ?
A. 1, 3, 5 B. 4, 5, 6, 7 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 3

Trang 5/8 - Mã đề thi 486
Câu 14: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố
sau:
X (1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
3
); Y (1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
)
Z (1s
2
2s
2
2p
6
) ; A (1s
2
2s
2
) B ( 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2

3p
6
3d
3
4s
2
)
Những nguyên tố mang tính kim loại là:
A. X, A, B B. X, Y, B C. Y, A D. A, B
Câu 15: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất
hóa học tương tự nhau là vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố
có:
A. số electron như nhau. B. số lớp electron như nhau
C. số electron ở lớp ngoài cùng như nhau D. có điện tích
hạt nhân giống nhau.
Câu 16: Hãy so sánh tính phi kim của nguyên tố N (Z=7) so
với C (Z=6) và P (Z=15).
A. N > C và N < P B. N > C và N > P C. N < C
và N < P D. N < C và N > P
Câu 17: Chọn câu phát biểu sai.
A. Nguyên tử của kim loại kiềm dễ nhường đi 2 electron
để đạt cấu hình bền vững giống khí hiếm.

Trang 6/8 - Mã đề thi 486
B. Nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm có 8 electron ở
lớp ngoài cùng (Trừ Heli) đó là cấu hình electron bền vững.
C. Trong nhóm A, những electron ở lớp ngoài cùng cũng

chính là những electron hóa trị.
D. Nguyên tố nhóm halogen là những phi kim điển hình,
có khuynh hướng nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình
electron bền vững.
Câu 18: Oxit cao nhất của nguyên tố R ứng với công thức
RO
3
. Nguyên tố R là:
A. N (Z=7) B. Al (Z=13) C. S (Z=16) D. Si (Z=14)
Câu 19: Cho các nguyên tố sau: X (Z = 10), Y(Z=11), Z
(Z=12), H (Z=18). Những nguyên tố thuộc cùng một hàng
trong bảng tuần hoàn là:
A. X, H B. X, Y, Z C. Y, Z, H D. Y, Z
Câu 20: Nguyên tố Y có hợp chất khí với hidro là YH.
Trong oxit cao nhất của Y, Y chiếm 58,82% về khối lượng.
Tìm nguyên tử khối của Y.
A. 57 B. 80 C. 160 D. 35,5
Câu 21: Cho cấu hình electron của ion X
2-
có phân lớp ngoài
cùng là 2p
6
. Tổng số electron trong nguyên tử X là:

Trang 7/8 - Mã đề thi 486
A. 12 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 22: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử
nguyên tố R thuộc nhóm VA là 46 hạt. Nguyên tử khối của
R là:
A. 30 B. 14 C. 15 D. 31

Câu 23: Yếu tố nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo
chiều tăng dần của điện tích hạt nhân?
A. Số electron ở lớp ngoài cùng B. Số lớp electron
C. Hóa trị cao nhất với oxi D. Tính kim loại, tính phi kim
của nguyên tố
Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron lớp
ngoài cùng là 3d
10
4s
2
. Hãy xác định vị trí của R trong bảng
tuần hoàn.
A. Ô thứ 30, chu kì 4, nhóm VIIIB B. Ô thứ 30, chu kì
4, nhóm IIB
C. Ô thứ 20, chu kì 3, nhóm IIA D. Ô thứ 30, chu kì 4,
nhóm IIA
Câu 25: Một nguyên tố R có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
5
.
Công thức hợp chất với Hidro và công thức oxit cao nhất của
R là:

Trang 8/8 - Mã đề thi 486
A. RH
3
, R

2
O
5
B. RH
2
, RO
2
C. RH
4
, RO
2
D. RH, R
2
O
7



HẾT

×