Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN HÓA HỌC LỚP 10 MÃ ĐỀ 004 SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT TRỰC NINH B doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.63 KB, 8 trang )


SỞ GD-ĐT NAM
ĐỊNH
TRƯỜNG THPT
TRỰC NINH B
****************
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA
HỌC KỲ I- NĂM HọC 2010 - 2011
MÔN THI : HóA HọC 10
Thời gian làm bài:45 phút không kể thời
gian phát đề

I/ Phần trắc nghiệm(6 điểm)

Câu 1 : Tổng số hạt proton,nơtron, electron trong một nguyên tử
là155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là33.Số
khối A của hạt nhân nguyên tử đó là bao nhiêu?
A:108 B:188

C:148 D:Kết quả khác.
Câu 2: Các đồng vị của một nguyên tố hoá học thì nguyên tử của
chúng có cùng đặc điểm nào sau đây:
A.Có cùng số electon hoá trị. B.Có cùng số lớp electon. C.Có
cùng số nơtron trong hạt nhân. D.Có cùng số proton trong hạt
nhân.
Mã đề :
004
Câu 3 : Nguyên tử X có tổng số hạt proton,nơtron, electron là52 và có
số khối là35. Số hiệu nguyên tử của X là số nào sau đây:
A.17
B.18


C.34 D.52
Câu 4: Trong 20 nguyên tố hoá học đầu tiên của bảng tuần hoàn, có
bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử có 2electron ở lớp ngoài cùng?
A.1 B.2
C.3 D.4
Câu 5 : Tính chất hoá học tương tự nhau của các nguyên tố trong
nhóm IA được gây ra bởi đặc điểm chung nào sau đây:
A.Số lớp electron như nhau. B. Số electron lớp K bằng 2 C. Số
electron ở lớp ngoài cùng bằng 1. D. Số nơtron trong hạt nhân
nguyên tử như nhau.
Câu 6
: Nguyên tố X ở ô số 37 .X ở chu kì nào nhóm nào trong bảng
tuần hoàn:
A.Chu kì 3,nhóm IA. B. Chu kì 4, nhóm IA C.
Chu kì 5, nhómIA. D. Chu kì 4, nhóm
IIA.
Câu 7: Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử là 1s
2
2s
2
2p
3
.Công
thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hidro là ở phương án nào
sau đây?
A.RO
3
,RH
2
B.R

2
O
7
,RH
C.RO
2
,RH
4
D.R
2
O
5
,RH
3

Câu 8
: Nguyên tử nguyên tố X có electron ở lớp ngoài cùng là 4s
1
.X

A.
19
K B.
29
Cu
C.
24
Cr D.Tất cả các
nguyên tố trên.
Câu 9 : Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11.

Nguyên tố X thuộc loại:
A .nguyên tố s B.nguyên tố p
C. nguyên tố d D. nguyên tố f.
Câu 10
: Cho nguyên tố
19
39
X. X có đặc điểm: A. Thuộc chu kì 4,
nhóm IA và có 20 nơtron. B. Là kim loại thuộc nhóm II
A.
C. Hạt nhân nguyên
tử X chứa 19proton và39nơtron D. X là phi kim.
Câu11 : Cho các nguyên tử
8
O,
13
Al,
11
Na,
12
Mg,
16
S. Dãy thứ tự đúng
về chiều tăng dần của bán kính nguyên tử là:
A.O<S<Al<Mg<Na. B.Na<Mg<Al<S<O
C.S<O<Al<Mg<Na
D.Mg<Na<S<O<Al.
Câu 12 :Cho các nguyên tố C,D, E có số hiệu nguyên tử lần lượt
là:13,14,6.Thứ tự tính phi kim giảm dần là:
A.C.>D>E. B. E>D>C.

C.D>E>C D. D>C>E.
Câu13 :Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu
Z=3,Z=11,Z=19 có đặc điểm chung là:
A. có 1 electron lớp ngoài cùng. B. có 3 electron lớp ngo
ài cùng.
C. có 2 electron lớp ngoài cùng. D. có cùng số
lớp electron.
Câu 14
: Cho các nguyên tố E(Z=6); F(Z=7).Oxit nào có tính axit
manh nhất:
A.F
2
O
5
. B.EO
2
.
C.FO
2
D.E
2
O
3
.
Câu15 : Cho hai nguyên tố X,Y có cấu hình lần lượt là
:1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
4s
1
,và1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.Kết luận nào đúng?
A.X,Y đều là kim loại. B. X,Y đều là phi kim. C.X
là kim loại, Y là phi kim. D.X là phi
kim, Y là kim loại.
II/ Phần tự luận (4 điểm)

Câu1(1điểm): Một nguyên tố X gồm hai đồng vị X
1
và X
2
.Đồng vị X
1


có tổng số hạt là 18. Đồng vị X
2
có tổng số hạt là 20. biết rằng % các
đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X
1
cũng bằng nhau.
a,Xác định điện tích hạt nhân nguyên tử nguyên t
ố X.
b,Xác định nguyên tử khối trung bình của X.
Câu2(1 điểm):Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức
RO
3
. Hợp chất của nó với hiđrô có 5,88%H về khối lượng. Xác định
nguyên tử khối của R
Câu 3 (2 điểm) : Hoà tan 1,11 gam kim loại thuộc nhóm IA vào 4,05
gam H
2
O thì giải phóng lượng H
2
vừa đủ để tác dụng với đồng II oxit
cho ra 5,12 gam đồng kim loại .
a, Xác định nguyên tử khối của kim loại.
b, Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau khi H
2
đã bay hết.
(Cho biết Cu=64,O=16,H=1)


(Thí sinh không được sủ dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học)





Câu 10
: Cho nguyên tố
19
39
X. X có đặc điểm: A. Thuộc chu kì 4,
nhóm IA và có 20 nơtron. B. Là kim loại thuộc nhóm II
A.
C. Hạt nhân nguyên
tử X chứa 19proton và39nơtron D. X là phi kim.
Câu11
: Cho các nguyên tử
8
O,
13
Al,
11
Na,
12
Mg,
16
S. Dãy thứ tự đúng
về chiều tăng dần của bán kính nguyên tử là:
A.O<S<Al<Mg<Na. B.Na<Mg<Al<S<O
C.S<O<Al<Mg<Na
D.Mg<Na<S<O<Al.
Câu 12 :Cho các nguyên tố C,D, E có số hiệu nguyên tử lần lượt
là:13,14,6.Thứ tự tính phi kim giảm dần là:

A.C.>D>E. B. E>D>C.
C.D>E>C D. D>C>E.
Câu13 :Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu
Z=3,Z=11,Z=19 có đặc điểm chung là:
A. có 1 electron lớp ngoài cùng. B. có 3 electron lớp ngo
ài cùng.
C. có 2 electron lớp ngoài cùng. D. có cùng số
lớp electron.
Câu 14 : Cho các nguyên tố E(Z=6); F(Z=7).Oxit nào có tính axit
manh nhất:
A.F
2
O
5
. B.EO
2
.
C.FO
2
D.E
2
O
3
.
Câu15 : Cho hai nguyên tố X,Y có cấu hình lần lượt là
:1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
4s
1
,và1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.Kết luận nào đúng?
A.X,Y đều là kim loại. B. X,Y đều là phi kim. C.X
là kim loại, Y là phi kim. D.X là phi
kim, Y là kim loại.
II/ Phần tự luận (4 điểm)

Câu1(1điểm): Một nguyên tố X gồm hai đồng vị X
1
và X
2
.Đồng vị X
1


có tổng số hạt là 18. Đồng vị X
2
có tổng số hạt là 20. biết rằng % các
đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X
1
cũng bằng nhau.
a,Xác định điện tích hạt nhân nguyên tử nguyên tố X.

b,Xác định nguyên tử khối trung bình của X.
Câu2(1 điểm):Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức
RO
3
. Hợp chất của nó với hiđrô có 5,88%H về khối lượng. Xác định
nguyên tử khối của R
Câu 3 (2 điểm) : Hoà tan 1,11 gam kim loại thuộc nhóm IA vào 4,05
gam H
2
O thì giải phóng lượng H
2
vừa đủ để tác dụng với đồng II oxit
cho ra 5,12 gam đồng kim loại .
a, Xác định nguyên tử khối của kim loại.
b, Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau khi H
2
đã bay hết.
(Cho biết Cu=64,O=16,H=1)


(Thí sinh không được sủ dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học)



×