Trường thpt nguyễn trãi-thường tín
Đề thi :khảo sát
chất lượng
Khối : …11……………….
Mã đề 114
Câu Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch
1 : Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Y,
ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu
được dung dịch màu xanh thẫm. Chất X là
A. FeO
B
Cu
.
C
Fe.
.
D
CuO
.
Câu Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn
2 : với một lượng dư khí O2, đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung
dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là
A. 400 ml
B
.
600 ml.
C
.
200 ml.
D
800 ml.
.
1
Câu Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml
3 : dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể
tích dung dịch khơng thay đổi, nồng độ mol của chất tan
trong dung dịch X là
A. 0,4M
B
0,1M
.
C
0,6M
.
D
0,2M
.
Câu Phát biểu nào sau đây đúng?
4:
A. Iot có bán kính ngun tử lớn hơn brom
B. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.
C. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra
AgF kết tủa
D. Flo có tính oxi hố yếu hơn clo.
Câu Liên kết hố học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O
5 : là liên kết
A. ion
B
.
hiđro.
C
.
cộng hố
trị phân
cực
D
.
cộng hố
trị khơng
phân cực.
2
Câu Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau
6 : khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung
dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. CuSO4
B
.
Fe(NO3)3
C
.
AlCl3.
D
.
Ca(HCO3)2
Câu Phát biểu nào sau đây không đúng?
7:
A. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu
được kết tủa trắng
B. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển
sang màu hồng.
C. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu
được kết tủa xanh.
D. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ
0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất
Câu Chia 4,58g hỗn hợp gồm ba kim loại Zn, Mg, Al thành
8 : hai phần bằng nhau:
- Phần 1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl giải
3
phóng 1,456l H2 (đktc) và tạo ra m(g) hỗn hợp muối
clorua .
- Phần 2 bị oxi hóa hồn tồn thu được m’(g) hỗn
hợp ba oxit.
Giá trị của m và m’ lần lượt là:
A.
7,035 và
3,33
B 6,905 và
. 3,33
C 7,035 và
. 4,37
D 6,905 và
. 4,37
Câu Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu
9 : được 200 ml dung dịch X. Để trung hoà 100 ml dung
dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần
trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum
trên là
A. 35,95%.
B
37,86%.
.
C
23,97%.
.
D
32,65%.
.
Câu Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
10 :
A. Dung dịch Al2(SO4)3
B. Dung dịch CH3COONa
C. Dung dịch NaCl
D Dung dịch NH4Cl
4
.
Câu Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác
11 : dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X
(đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu
được 46 gam muối khan. Khí X là
A. N2O
B
.
N2
C
.
NO2
D
NO.
.
Câu Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với
12 : dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH) . Sau phản ứng thu
2
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 39,4.
B
19,7.
.
C
17,1.
.
D
15,5
.
Câu Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3,
13 : FeSO , Fe (SO ) . Số chất có cả tính oxi hố và tính khử
4
2
4 3
là
A. 3.
B
.
5.
C
.
2.
D
.
4.
5
Câu Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết
14 : với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí H2 (đktc) và
dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung
dịch X thu được kết tủa, lọc hết lượng kết tủa, nung đến
khối lượng không đổi thu được 2,04 gam chất rắn. Giá trị
của V là
B
A. 0,448
C
1,344
.
D
0,672
.
0,224
.
Câu Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là
15 : 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
3
2
A. [Ar]3d 4s
B
.
5
1
C
[Ar]3d 4s
.
6
[Ar]3d 4s
1
D
.
6
[Ar]3d 4s
2
Câu Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton,
16 : nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu
nguyên tử của nguyên tố X là
A. 18
B
.
23.
C
.
15
D
17
.
Câu Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với
6
17 : dung dịch (NH4)2SO4 là
A. kim loại Cu và dung dịch B. đồng(II) oxit và dung
HCl
dịch NaOH
C. dung dịch NaOH và dung D đồng(II) oxit và dung
dịch HCl.
. dịch HCl
Câu Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch A có
18 : pH = 13 và dung dịch B có pH = 2 thì thu được dung
dịch có pH bằng
A. 12,95
B
1,05
.
C
12,65
.
D
1,35
.
Câu Ngun tử S đóng vai trị vừa là chất khử, vừa là chất oxi
19 : hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. S + 6HNO3 (đặc) t0→
B. S + 2Na t0→ Na2S.
H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.
C. S + 3F2 t0→ SF6
D 4S + 6NaOH(đặc) t0→
. 2Na2S + Na2S2O3 +
3H2O.
Câu Cho cân bằng hoá học: PCl5 (k) <->PCl3 (k) + Cl2 (k); Δ
7
20 : H >0.Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm Cl2 vào hệ phản ứng B. tăng áp suất của hệ phản
ứng
C. thêm PCl3 vào hệ phản
D tăng nhiệt độ của hệ phản
ứng
. ứng
Câu Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt:
21 : NaCl, NaHSO4, HCl là
A. NH4Cl.
B
.
C
BaCO3.
.
(NH4)2CO3
D
.
BaCl2.
Câu Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO – và Cl–,
3
22 :
–
trong đó số mol của ion Cl là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X
phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết
tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch
Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu
đun sơi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất
rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,26.
B
.
8,79
C
.
9,21
D
.
7,47
8
Câu Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch:
23 : CaCl , Ca(NO ) , NaOH, Na CO , KHSO , Na SO ,
2
3 2
2
3
4
2
4
Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 7
B
6
.
C
5
.
D
4.
.
Câu Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất
24 : riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, K, Na
B Fe, Al2O3
. ,Mg.
C Zn, Al2O3, D Mg, Al2O3,
. Al.
. Al.
Câu Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào
25 : nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí
CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. K2CO3.
B
.
BaCO3.
C
.
Fe(OH)3.
D
.
Al(OH)3
Câu Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn,
26 : Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn
hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư),
9
thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,18
B
0,16
.
C
0,14
.
D
0,12
.
Câu Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí
27 : H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung
dịch
A. AgNO3
B
NaOH
.
C
.
Pb(NO3)2.
D
NaHS
.
Câu Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml
28 : dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dung dịch Y
và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml
dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa.
Giá trị của x là
A. 1,2
B
.
1,0.
C
.
0,9
D
0,8.
.
Câu Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:
29 :
10
A.
Ag, NO2,
O2
B Ag2O, NO, C Ag2O,
. O2
. NO2, O2
D Ag, NO,
. O2
Câu Cho các cân bằng sau:
30 :
(I) 2HI (k) -> H2 (k) + I2 (k);
(II) CaCO3 (r) ->CaO (r) + CO2 (k);
(III) FeO (r) + CO (k) ->Fe (r) + CO2 (k);
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ->2SO3 (k).
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch
theo chiều nghịch là
A. 1
B
4.
.
C
2.
.
D
3
.
Câu Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan
31 : trong dung dịch NaOH là:
A. Mg(OH)2, Al2O3,
B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2
Ca(HCO3)2.
C. NaHCO3, Ca(HCO3)2,
Al2O3.
D NaHCO3, MgO,
. Ca(HCO ) .
3 2
11
Câu X là dung dịch H2SO4 0,02M, Y là dung dịch NaOH
32 : 0,035M. Khi trộn lẫn dung dịch X với dung dịch Y ta thu
được dung dịch Z có thể tích bằng tổng thể tích hai dung
dịch mang trộn và có pH = 2. Tỉ lệ thể tích giữa dung
dịch Y và dung dịch X là
A. 1:2
B
2:3
.
C
3:2
.
D
2:1
.
Câu Cho phản ứng:
33 : Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 +
K2SO4 + H2O.
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản)
trong phương trình phản ứng là
A. 31
B
47
.
C
27
.
D
23.
.
Câu Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với
34 : dung dịch H2SO4(dư), thu được dung dịch chứa 7,5 gam
muối sunfat trung hồ. Cơng thức của muối
hiđrocacbonat là
A. Ba(HCO3)2 B Ca(HCO3)2 C Mg(HCO3) D NaHCO3
12
. 2.
.
.
Câu Trộn 2,8 gam bột sắt với 1,2 gam bột lưu huỳnh rồi nung
35 : nóng (trong điều kiện khơng có khơng khí), thu được
hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch
HCl, giải phóng hỗn
hợp khí X và cịn lại một phần khơng tan G. Để đốt cháy
hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ởđktc). Giá trị
của V là .
A. 3,08.
.
B
1,96.
.
C
1,4
.
D
2,80
.
Câu Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm
36 : chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm
chất tẩy màu. Khí X là
A. SO2.
B
.
NH3
C
.
CO2.
D
.
O3.
Câu Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối
37 : canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa
photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 39,76%.
B 45,75%.
C 42,25%.
D 48,52%.
13
.
.
.
Câu Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
38 :
dung dịch
A.
Ba(OH)2.
B
.
CaO
C dung dịch
. NaOH
D nước
. brom.
Câu Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa
39 : đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch
chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch
Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH,
thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,2
B
18,0.
C
.
.
12,6
D
24,0
.
Câu Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
40 :
A. Na+, K+, OH-, HCO3-.
B. K+, Ba2+, OH-, Cl-
C. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+.
D Ca2+, Cl-, Na+, CO32.
14
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : de dai hoc tong hop cho 11
Đề số : 4
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
15
11
38
12
39
13
40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
16
26
27
17
18