Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

BÀI TẬPTRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC CHUYÊN ĐỀ:cân bằng phương trình oxi hoá khử pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.53 KB, 4 trang )

Bài tập về cân bằng phương trình oxi hoá khử

1. Cân bằng các phương trình oxi hoá khử sau theo
phương pháp thăng bằng electron, xác định chất
oxihóa, chất khử
a)
SO
2
+ H
2
S  H
2
O

+ S
b)
C + HNO
3
 CO
2
 + NO
2
 + H
2
O
c)
Al + Fe
3
O
4
 Al


2
O
3
+ Fe
d)
HNO
2
+ H
2
S  NO + S + H
2
O
e)
KNO
2
+ HClO
3
 KCl + HNO
3
+ KNO
3

f)
H
2
SO
3
+ H
2
O

2
 H
2
SO
4
+ H
2
O ( ở đây
cho O có số oxi hoá là -1trong H
2
O
2
)
g)
H
2
SO
3
+ H
2
S  S + H
2
O
h)
C
6
H
12
O
6

+ HNO
3
 CO
2
 + NO
2
 +
H
2
O
i)
H
2
SO
4
+ HI  I
2
+ H
2
S + H
2
O
2.
Cân bằng các phương trình sau theo phương
pháp thăng bằng electron.
a)
Co + HNO
3
 Co(NO
3

)
2
+ N
2
 + H
2
O
b)
KMnO
4
+ HCl  MnCl
2
+ Cl
2
 + KCl
+ H
2
O
c)
Al + HNO
3
 Al(NO
3
)
3
+ NO
2
 + H
2
O

d)
Al + HNO
3
 Al(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
e)
K
2
Cr
2
O
7
+ HCl  KCl + CrCl
3
+ Cl
2
 +
H
2
O
f)
Zn + HNO
3
(loãng)  Zn(NO
3

)
2
+
NH
4
NO
3
+ H
2
O
g)
Mg + H
2
SO
4
(đ nóng) MgSO
4
+ H
2
S +
H
2
O
h)
FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2

SO
4
 Fe
2
(SO
4
)
3
+
MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
i)
KMnO
4
+ PH
3
+ H
2
SO
4
 MnSO
4
+ K

2
SO
4

+ H
2
O + H
3
PO
4
.
3.
Cân bằng các phương trình sau theo phương
pháp thăng bằng electron.
a)
KClO
3
 KCl + O
2

b)
AgNO
3
 Ag + NO
2
+ O
2

c)
NH

4
NO
3
 N
2
O + H
2
O
d) FeS
2
+ O
2
 Fe
2
O
3
+ SO
2


e) Mg + H
2
SO
4

đặc
 MgSO
4
+ H
2

S

+
H
2
O
f) KMnO
4
+ KNO
2
+ H
2
SO
4
 MnSO
4
+
KNO
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
g) HNO
2
+ H
2

S

 NO + S + H
2
O
h) H
2
SO
4
+ HI  I
2
+ H
2
S

+ H
2
O
i) P + H
2
SO
4
 H
3
PO
4
+ SO
2

+ H

2
O
k) FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
 Fe
2
(SO
4
)
3

+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
l) KMnO
4
+ C
6

H
12
O
6
+ H
2
SO
4
 MnSO
4

+ K
2
SO
4
+ CO
2

+ H
2
O
m) Fe
x
O
y
+ H
2
SO
4
đặc





o
t
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2


+ H
2
O


×